Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2729:1987 Quặng tinh cromit - Phương pháp xác định hàm lượng crom (III) oxit

Số hiệu: TCVN 2729:1987 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1987
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2729:1987

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2729:1987

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2729:1987 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2729:1987 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 2729-87

QUẶNG TINH CROMIT

PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CROM (III) OXIT

Concentrate of chromium ore

Method for determination of chromic oxide content

 

Tiêu chuẩn này thay thế TCVN 2729-78, quy định phương pháp xác định hàm lượng crom (III) oxit trong quặng tính cromit bằng phương pháp thể tích. Khi tiến hành xác định nhất thiết phải tuân theo những quy định chung cho các phương pháp phân tích hóa học trong TCVN 2727-87.

1. BẢN CHẤT PHƯƠNG PHÁP

Phân hủy mẫu bằng hỗn hợp axit sunfuric và axit phốt phoric. Crom (III) trong dung dịch được oxi hóa thành crôm (VI) bằng amoni pesunfat có xúc tác bạc nitrat. Chuẩn độ crôm (VI) bằng dung dịch muối Mo với chỉ thị axit phenylan tranilic.

2. HÓA CHẤT

Axit sunfuric (1.84) và dung dịch (1÷1);

Axit photphoric (1,69);

Amoni pesunfat tinh thể;

Bạc nitrat, dung dịch 1%, đựng trong chai nâu;

Natriclorua, dung dịch 5%;

Muối Mo, dung dịch 0,1N, chuẩn bị như sau: hòa tan 39,5 g muối Mo trong hỗn hợp gồm 250 cm3 nước và 100 cm3 axit sunfuric (1÷1) rồi định mức đến 1 lít. Xác định nồng độ của muối Mo bằng phép chuẩn độ với dung dịch kali bicromat pha từ ống chất chuẩn. Bảo quản dung dịch trong chai nâu. Trước khi dùng phải chuẩn độ lại.

Axitphenylantranilic, dung dịch 2% chứa natri cacbonat 0,2% kalibicromat, dung dịch 0,1N pha từ ống chất chuẩn;

3. CÁCH TIẾN HÀNH

Cân chính xác khoảng 0,1 g mẫu cho vào bình nón dung tích 500 cm3. Thêm 10 cm3 axit photphoric (1,69) và 10 cm3 axit sunfuric (1,84). Lắc đều, đun sôi nhẹ trong 20-30 phút cho tan hết mẫu. Để nguội, thêm 200 cm3 nước và 0,5 cm3 dung dịch bạc nitrat. Cho tiếp 6g amôni pesunfat rồi đun trên bếp điện cho đến khi xuất hiện màu tím hồng. Đun tiếp 10-15 phút để phân hủy hết lượng dư amoni pesunfat. Cho từ từ dung dịch natri clorua cho đến khi màu tím hồng của dung dịch chuyển thành màu vàng rơm (khoảng 10 cm3). Dung dịch thêm 10 phút và để nguội. Cho vào dung dịch 3-4 giọt axit phanylantranilic, lắc đều rồi chuẩn độ bằng dung dịch muối Mo cho đến khi màu tím đỏ của dung dịch chuyển sang màu xanh lá cây.

4. TÍNH KẾT QUẢ

4.1. Hàm lượng crôm (III), oxit (X) trong mẫu tính bằng phần trăm, xác định theo công thức:

trong đó:

V - Thể tích dung tích muối Mo dùng để chuẩn độ, cm3;

T - Độ chuẩn của dung dịch muối Mo theo crôm (III) oxit g/cm3;

G - Khối lượng mẫu, g.

4.2. Độ chuẩn T của dung dịch muối Mo theo crôm (III) oxit được xác định bằng phép chuẩn độ với dung dịch kali bicromat pha từ ống chất chuẩn và được tính theo công thức:

trong đó:

V1 - Thể tích dung dịch chuẩn kali bicromat pha từ ống chất chuẩn, cm3;

N - Nồng độ đương lượng của dung dịch chuẩn Kali bicromat, N;

V2 - Thể tích dung dịch muối Mo đã dùng để chuẩn độ dung dịch chuẩn kali bicromat, cm3;

25,3315 - Đương lượng gam của crom (III) oxit, g.

4.3. Độ chính xác của phương pháp;

%

Hàm lượng crom (III) oxit

Độ lệch cho phép

Từ 40 đến 50

0,35

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2729:1987

01

Quyết định 2923/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2727:1987 Quặng tinh cromit - Quy định chung cho các phương pháp phân tích hóa học

03

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

04

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×