Trang /
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 269:1986 Máy bào ngang-Kích thước cơ bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 269:1986
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 269:1986 Máy bào ngang-Kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN 269:1986 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày ban hành: | 04/08/1986 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 269 : 1986
MÁY BÀO NGANG - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Shaper - Basic Dimensions
Lời nói đầu
TCVN 268 : 1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa và học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MÁY BÀO NGANG - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Shaper - Basic Dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy bào ngang thông dụng.
2. Kích thước cơ bản của máy bào ngang phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.
3. Kích thước H, B, L2 không áp dụng trên máy có bàn xoay vạn năng.
4. Kích thước rãnh trên bàn và khoảng cách giữa các rãnh theo TCVN 2133 : 1977; TCVN 2134 : 1977.
Hình 1
CHÚ THÍCH: Hình vẽ không quy định kết cấu máy.
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimet
Tên các kích thước cơ bản | Trị số | |||||
Khoảng chạy danh nghĩa lớn nhất L của đầu bào | 200 | 320 | 500 | 710 | 1000 | |
Khoảng cách lớn nhất L1 từ mặt tựa của dao đến thân máy, không nhỏ hơn | 250 | 400 | 560 | 800 | 1120 | |
Dời chỗ ngang lớn nhất B1 của bàn, không nhỏ hơn | 250 | 360 | 500 | 650 | 800 | |
Khoảng cách lớn nhất N giữa mặt làm việc của bàn và đầu bàn, không nhỏ hơn | 200 | 300 | 400 | (400) 450 | 500 | |
Kích thước mặt làm việc của bàn | Chiều rộng B | 200 | 280 | 360 | 450 | 560 |
Chiều dài B2 | 200 | 320 | 500 | 710 | 1000 | |
Tiết diện lớn nhất của dao, không nhỏ hơn | 20 x 12 | 25 x 16 | 32 x 20 | 40 x 25 | 40 x 25 |
CHÚ THÍCH: Kích thước trong ngoặc không áp dụng khi thiết kế mới.
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.