Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 268:1986 Máy phay công xôn-Kích thước cơ bản

Ngày cập nhật: Thứ Năm, 21/09/2017 16:15 (GMT+7)
Số hiệu: TCVN 268:1986 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
04/08/1986
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 268:1986

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 268:1986

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 268:1986 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 268 : 1986

MÁY XAY CÔNG XÔN – KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Milling cantilevered machines - Basic dimensions

Lời nói đầu

TCVN 268 : 1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa và học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

MÁY XAY CÔNG XÔN – KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Milling cantilevered machines - Basic dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy phay công xôn có trục chính nằm ngang, thẳng đứng và xoay, có bàn xoay và không xoay, kể cả các máy vạn năng rộng có đầu xoay, máy có cơ cấu chép hình và máy có điều khiển theo chương trình.

2. Kích thước cơ bản của máy phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.

Hình 1

CHÚ THÍCH: Hình vẽ không quy định kết cấu máy.

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimet

Tên các kích thước cơ bản

Trị số

Kích thước mặt làm việc của bàn

Chiều rộng B

100

125

160

200

250

320

400

Chiều dài L

400

500

630

800

1000

1250

1600

Khoảng chạy của bàn, không nhỏ hơn

Dọc

250

320

400

560 (600)

710 (630)

900 (600)

1120 (1000)

Ngang

100 (80)

125 (100)

160 (125)

200 (126)

250 (200)

320 (250)

400 (320)

Khoảng cách H từ đường tâm trục chính nằm ngang hoặc mặt đầu trục chính thẳng đứng đến mặt bàn làm việc của bàn (khi ống báo bắt đầu chuyển động)

Lớn nhất, không nhỏ hơn

200

250

320 (300)

360 (380)

400

450

500 (450)

Nhỏ nhất, không lớn hơn

30

30

50

70

Góc xoay của bàn trong máy phay ngang có bàn xoay (ở vị trí biên), độ, không nhỏ hơn.

± 45

± 45

Đầu trục chính theo TCVN 4232 : 1986

30

30; 40

40

40; 50

50

Đầu trục chính của đầu xoay trong máy vạn năng rộng theo TCVN 4232 : 1986

30; 40

40; 50

Khoảng chạy của ống bao trục chính (đối với máy có trục chính thẳng đứng và ống bao dời chỗ), không nhỏ hơn

40

60

80 (60)

Khoảng chạy của ống bao trục chính (đối với máy có đầu trượt), không nhỏ hơn

120

130

Góc xoay của ụ trục chính trong máy phay đứng (đối với máy có đầu xoay), độ, không nhỏ hơn

± 45

Góc xoay của trục chính đối với thân máy trong máy phay vạn năng rộng, độ (đối với máy đầu xoay)

-

30

                     

CHÚ THÍCH: không dùng những kích thước trong ngoặc khi thiết kế mới.

3. Cho phép tăng trị số khoang chạy dọc và ngang của bàn theo dãy Ra 40 theo TCVN 192 : 1986 nhưng không lớn hơn 1,25 lần so với chỉ dẫn trong Bảng 1.

4. Cho phép giảm trị số dời chỗ dọc của bàn theo dãy Ra 40 theo TCVN 192 : 1986 đối với máy có điều khiển chương trình nhưng không lớn hơn 1,6 lần so với chỉ dẫn trong Bảng 1.

5. Trong máy có trục chính thẳng đứng khoảng chạy ngang của bàn phải đối xứng với đường tâm của trục chính với sai lệch cho phép 0,06 B.

6. Cho phép tăng trị số khoảng cách lớn nhất H theo dãy Ra 40 theo TCVN 192 : 1986 đối với máy phay nằm ngang và cho phép giảm trị số khoảng cách lớn nhất H theo dãy Ra 40 theo TCVN 192:1986, đối với máy có bàn xoay, nhưng không lớn hơn 1,6 lần so với trị số chỉ dẫn trong Bảng 1.

7. Đối với máy có cơ cấu chép hình, cho phép tăng chiều dài của bàn theo dãy Ra theo TCVN 192 : 1986, nhưng không được lớn hơn 1,6 lần so với trị số trong Bảng 1.

8. Kích thước của rãnh trên bàn và khoảng cách giữa các rãnh theo TCVN 2133 : 1977 và TCVN 2134 : 1977.

9. Máy có thể trang bị các cơ cấu để thay thế tự động dụng cụ cắt và phôi được gia công, kể cả tay máy tự động.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 268:1986

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×