Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2508:1978 Đinh vít đầu sáu cạnh-Kích thước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2508:1978

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2508:1978 Đinh vít đầu sáu cạnh-Kích thước
Số hiệu:TCVN 2508:1978Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1978Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 2508 : 1978

ĐINH VÍT ĐẦU SÁU CẠNH – KÍCH THƯỚC

Hexagon head wood screws – Dimensions

Lời nói đầu

TCVN 2508 : 1978 được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ–CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

ĐINH VÍT ĐẦU SÁU CẠNH – KÍCH THƯỚC

Hexagon head wood screws – Dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho đinh vít đầu sáu cạnh đường kính từ 6 mm đến 20 mm.

2. Kết cấu và kích thước của đinh vít phải theo chỉ dẫn trên hình vẽ và trong Bảng 1 và Bảng 2 của tiêu chuẩn này.

Bảng 1

mm

Đường kính thân đinh vít d

Danh nghĩa

6

8

10

12

16

20

Sai lệch giới hạn

– 0,30

– 0,36

– 0,43

– 0,52

Đường kính trong của ren d1, không nhỏ hơn

4,2

5,6

7,0

9,0

12,0

15,0

Bước ren P

2,5

3,5

4,5

5

6

7

Kích thước cặp vặn

Danh nghĩa

10

12

14

17

22

27

Sai lệch giới hạn

– 0,36

– 0,43

– 0,52

Chiều cao đầu vít H

Danh nghĩa

4

5

6

7

9

10

Sai lệch giới hạn

± 0,24

± 0,29

± 0,35

Chiều cao h, không nhỏ hơn

3

4

5

6

8

10

Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D, không nhỏ hơn

10,9

13,1

15,3

18,7

24,3

29,9

Bán kính lượn, không nhỏ hơn

0,6

1,1

1,6

2,2

Độ dài đồng trục của đầu đối với thân đinh vít

0,5

0,6

0,7

0,8

Bảng 2

l, mm

Khối lượng 1 000 chiếc đinh vít bằng thép, kg ≈, khi đường kính d, mm

 

6

8

10

12

16

20

 

35

8,4

 

 

52,8

122,2

269,7

 

40

9,1

15,9

24,8

 

10,8

13,7

18,9

22,0

29,5

50

12,5

16,0

21,9

25,7

34,2

60

15,9

19,0

27,9

29,4

43,6

46,8

65,5

80

19,3

22,9

33,9

36,8

53,0

57,0

79,3

107,5

147,0

100

 

27,5

39,9

44,2

62,4

68,2

93,1

127,7

171,8

120

32,1

51,6

79,4

106,9

147,9

196,6

239,5

308,1

140

90,6

168,1

221,4

266,7

346,5

160

188,3

246,2

297,9

384,9

180

208,5

329,1

423,3

200

360,3

 

CHÚ THÍCH: Khối lượng của đinh vít trên đường gạch đậm dùng cho đinh vít kiểm 1, dưới đường gạch đậm dùng cho đinh vít kiểu 2.

VÍ DỤ: Ký hiệu của đinh vít đầu sáu cạnh, đường kính 6 mm, chiều dài 35 mm:

- Kiểu 1, làm bằng thép ít cácbon, không mạ phủ:

Đinh vít 6 × 35 TCVN 2508 : 1978

- Kiểu 2 làm bằng thép không rỉ, mạ kền, sử dụng trong các điều kiện trung bình:

Đinh vít 2.6 × 35.2.03.2. TCVN 2508 : 1978

3. Yêu cầu kỹ thuật của đinh vít theo TCVN 2509 : 1978.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi