Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2504:1978 Vít cấy có đường kính ren lớn hơn 48mm (Tinh)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2504:1978

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2504:1978 Vít cấy có đường kính ren lớn hơn 48mm (Tinh)
Số hiệu:TCVN 2504:1978Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:04/12/1978Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2504 - 78

VÍT CẤY CÓ ĐƯỜNG KÍNH REN

LỚN HƠN 48 mm

(TINH)

Studs for threoded hole with diameter from 52 to 160 mm

(high precision)

1. Tiêu chuẩn này dùng cho vít cấy thông dụng, cấp chính xác cao.

2. Vít cấy được chia làm hai loại theo chiều dài đoạn ren cấy: l = 1 d; l = 1,25 d.

3. Kích thước cơ bản của vít cấy phải theo chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.

Chú thích:

1. Vít cấy kiểu B có chiều dài đoạn ren cấy l1 = d và l = 1,25 d được chế tạo theo sự thỏa thuận của hai bên.

2. d2 = đường kính trung bình của ren.

3. Để tránh nhầm lẫn khi lắp ghép nên chế tạo đầu mút vát côn cho phần ren cấy, đầu mút chỏm cầu cho phần ren lắp với đai ốc.

mm                                                  Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

56

64

72

80

90

100

110

125

140

160

Bước ren P

lớn

5,5

6,0

 

nhỏ

4

6

Đường kính thân vít cấy d1

Kích thước danh nghĩa

56

64

72

80

90

100

110

125

140

160

Sai lệch giới hạn

- 0,20

- 0,23

- 0,26

Chiều dài đoạn ren cấy l1

l1 = d

Kích thước danh nghĩa

56

64

72

80

90

100

110

125

140

160

Sai lệch giới hạn

+ 1,9

+ 2,2

+ 2,5

l1 = 1,25 d

Kích thước danh nghĩa

70

80

90

100

112

125

137

156

175

200

Sai lệch giới hạn

+ 1,9

+ 2,2

+ 2,5

+ 2,9

mm                                                          Bảng 2

l

Đường kính danh nghĩa của ren d

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

56

64

72

80

90

100

110

125

140

160

Chiều dài Io, không kể đoạn ren cạn

100

± 0,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

100

130

± 0,8

110

110

140

118

120

120

150

118

120

120

160

124

130

130

130

170

124

140

140

140

180

124

140

150

150

150

190

± 0,9

124

140

156

164

164

200

124

140

156

172

172

172

220

124

140

156

172

192

192

192

240

124

140

156

172

192

212

212

260

124

140

156

172

192

212

232

232

280

± 1,0

124

140

156

172

192

212

232

250

250

300

124

140

156

172

192

212

232

262

270

320

 

140

156

172

192

212

232

262

292

292

340

140

156

172

192

212

232

262

292

310

360

140

156

172

192

212

232

262

292

332

380

± 1,2

140

156

172

192

212

232

262

292

332

400

 

156

172

192

212

232

262

292

332

420

156

172

192

212

232

262

292

332

460

 

172

192

212

232

262

292

332

480

 

 

212

232

262

292

332

500

212

232

262

292

332

Sai lệch giới hạn của Io

đối với ren bước lớn

+ 9

+ 10

-

Đối với ren bước nhỏ

+ 6

+ 10 (đối với bước ren 6 mm)

+ 6 (đối với bước ren 4 mm)

Ví dụ ký hiệu quy ước của vít cấy có đường kính ren d = 72 mm, chiều dài l = 300 mm;

- Kiểu A, chiều dài đoạn ren cấy l1 = 1 d, ren bước nhỏ P = 6 mm, miền dung sai 6 g, làm bằng thép nhóm 04, có lớp mạ phủ nhóm 02 chiều dày lớp mạ 9 mm:

Vít cấy A1 – M72 x 6.6g x 300.04.029 TCVN 2504 -78

- Kiểu A, chiều dài đoạn ren cấy l1 = 1,25 d, ren bước nhỏ P = 6 mm, dung sai 6g, làm bằng thép mác X18H9T không lớp phủ:

Vít cấy A1, 25 – M72 x6.6g x 300.X18H9T TCVN 2504 – 78

- Kiểu B, chiều dài đoạn ren cấy l1 = 1,25d, ren bước nhỏ P = 4 mm miền dung sai 6g, làm bằng vật liệu nhóm 05, có lớp mạ phủ 01 chiều dày lớp mạ phủ 9 mm:

Vít cấy B1, 25 – M72 x 4.6g x 300.05.019 TCVN 2504 -78.

4. Trong trường hợp đặc biệt theo sự thỏa thuận của hai bên cho phép lấy chiều dài đoạn ren cấy l1 = 1,6 d (xem trong phụ lục).

5. Ren hệ mét theo TCVN 2248 – 77. Dung sai ren theo TCVN 1917 – 76, miền dung sai cơ bản; miền dung sai 6c và 6a theo chỉ dẫn của khách hàng.

6. Theo sự thỏa thuận của hai bên góc vát ở một hoặc hai đầu vít cấy có thể chế tạo nhỏ hơn 450. Nếu ren chế tạo bằng phương pháp cán cho phép chế tạo vít cấy không có mép vát hay mặt chỏm cầu trên hai đầu mút.

7. Không được có các vết lõm, gờ, vết nứt, vết mẻ trên các vòng ren.

8. Độ nhẵn của vít chế tạo bằng thép chịu nhiệt và thép không rỉ theo sự thỏa thuận của hai bên.

9. Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp kiểm tra, bao gói và ghi nhãn theo các tài liệu kỹ thuật đã được xét duyệt.

10. Quy tắc nghiệm thu theo TCVN 2194 – 77.

11. Bảng tra khối lượng vít cấy xem phụ lục 2 của TCVN 2503 – 78.

 

PHỤ LỤC 1

Chiều dài đoạn ren cấy l1 theo điều 4 của tiêu chuẩn này.

mm

Đường kính danh nghĩa của ren d

56

64

72

80

90

100

110

125

140

160

 

Chiều dài đoạn ren cấy l1 = 1,6 d

Kích thước danh nghĩa

90

102

115

128

144

160

176

200

224

256

 

Sai lệch giới hạn

+ 2,2

+ 2,5

+ 2,9

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi