Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2503:1978 Vít cấy có đường kính ren lớn hơn 48mm

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2503:1978

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2503:1978 Vít cấy có đường kính ren lớn hơn 48mm
Số hiệu:TCVN 2503:1978Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:04/12/1978Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2503 - 78

VÍT CẤY CÓ ĐƯỜNG KÍNH REN

LỚN HƠN 48 mm

Studs for threaded hole parts with thread diameter from 52 to 160 mm

(normal precision)

1. Tiêu chuẩn này dùng cho vít cấy thông dụng, cấp chính xác thường.

2. Vít cấy được chia làm hai loại theo chiều dài đoạn ren cấy: l1 = 1 d; l1 = 1,25 d.

3. Kích thước cơ bản của vít cấy phải theo chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.

Chú thích:

1. Vít cấy kiểu B có chiều dài đoạn ren cấy l1 = d và l1 = 1,25 d được chế tạo theo sự thỏa thuận của hai bên.

2. d2 = đường kính trung bình của ren.

3. Để tránh nhầm lẫn khi lắp ghép nên chế tạo đầu mút vát côn cho phần ren cấy: đầu mút chỏm cầu cho phần ren lắp với đai ốc.

mm                                                  Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

56

64

72

80

90

100

110

125

140

160

Bước ren P

Bước lớn

5,5

6,0

 

Bước nhỏ

4

 

Đường kính thân vít cấy d1

Kích thước danh nghĩa

56

64

72

80

90

100

110

125

140

160

Sai lệch giới hạn

- 0,40

- 0,46

- 0,53

Chiều dài đoạn ren cấy l1

l1 = d

Kích thước danh nghĩa

56

64

72

80

90

100

110

125

140

160

Sai lệch giới hạn

+ 3,0

+ 3,5

+ 4,0

l1 = 1,25 d

Kích thước danh nghĩa

70

80

90

100

112

125

137

156

175

200

Sai lệch giới hạn

+3,0

+ 3,5

+ 4,0

+ 4,6

mm                                                          Bảng 2

l

Đường kính danh nghĩa của ren d

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

56

64

72

80

90

100

110

125

140

160

Chiều dài Io, không kể đoạn ren cạn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

110

± 1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

100

130

± 1,2

110

110

140

118

120

120

150

118

120

120

160

124

130

130

130

170

124

140

140

140

180

124

140

150

150

150

190

± 1,4

124

140

156

164

164

200

124

140

156

172

172

172

220

124

140

156

172

192

192

192

240

124

140

156

172

192

212

212

260

124

140

156

172

192

212

232

232

280

± 1,6

124

140

156

172

192

212

232

250

250

300

124

140

156

172

192

212

232

262

270

320

 

140

156

172

192

212

232

262

292

292

340

140

156

172

192

212

232

262

292

310

360

140

156

172

192

212

232

262

292

332

380

± 1,8

140

156

172

192

212

232

262

292

332

400

 

156

172

192

212

232

262

292

332

420

156

172

192

212

232

262

292

332

450

 

172

192

212

232

262

292

332

480

 

 

212

232

262

292

332

500

212

232

262

292

332

Sai lệch giới hạn của Io

đối với ren bước lớn

± 11

± 12

-

Đối với ren bước nhỏ

+ 8

+ 12 (đối với bước ren 6 mm)

+ 8 (đối với bước ren 4 mm)

Ví dụ ký hiệu quy ước của vít cấy có đường kính ren d = 72 mm, chiều dài l = 300 mm;

- Kiểu A, chiều dài đoạn ren cấy l1 = 1 d, ren bước nhỏ P = 6 mm, miền dung sai 8 g, làm bằng vật liệu ở nhóm 04, có lớp mạ phủ nhóm 02, chiều dày lớp mạ 9 mm:

Vít cấy A1 – M72 x 6 x 300.04.029 TCVN 2503 -78

- Kiểu B, chiều dài đoạn ren cấy l1 = 1,25d, ren bước lớn P = 6 mm miền dung sai 8g, làm bằng thép mác 25X1MΦ, không mạ phủ:

Vít cấy B1, 25 – M72 x 300.25X1MΦ TCVN 2503 -78.

- Kiểu A, chiều dài đoạn ren cấy l1 = 1,25 d, phần ren cấy là ren bước nhỏ P = 4 mm, phần ren cho đai ốc là ren bước lớn P = 6 mm làm bằng vật liệu nhóm 04, có lớp mạ nhóm 05:

Vít cấy A1, 25 – M72  x 300.04.05 TCVN 2503 – 78

Tương tự cho vít cấy có miền dung sai của đoạn ren cấy là 6g, miền dung sai cho đoạn lắp vào đai ốc 8g phải ký hiệu:

Vít cấy A1, 25 – M72  x 300.04.05 TCVN 2503 -78

4. Trong trường hợp đặc biệt, theo sự thỏa thuận của hai bên, cho phép lấy chiều dài đoạn ren cấy l1 = 1,6 d (xem trong phụ lục).

5. Ren hệ mét theo TCVN 2248 – 77. Dung sai ren theo TCVN 1917 – 76 miền dung sai cơ bản 8g; miền dung sai 6g, 6e, 6d theo chỉ dẫn của người tiêu dùng.

6. Theo sự thỏa thuận của hai bên góc vát ở một hoặc hai đầu vít cấy có thể chế tạo nhỏ hơn 450. Nếu ren chế tạo bằng phương pháp cấn, cho phép chế tạo vít cấy không có mép vát hay mặt chỏm cầu trên hai đầu mút.

7. Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp kiểm tra, bao gói và ghi nhãn theo các tài liệu kỹ thuật đã được xét duyệt.

8. Quy tắc nghiệm thu theo TCVN 2194 – 77.

9. Bảng tra khối lượng vít cấy xem phụ lục 2 của tiêu chuẩn này.

 

PHỤ LỤC 1

Chiều dài đoạn ren cấy l1 theo điều 4 của tiêu chuẩn này.

Đường kính danh nghĩa của ren d

56

64

72

80

90

100

110

125

140

160

Chiều dài đoạn ren cấy l1 = 1,6 d

Kích thước danh nghĩa

90

102

115

128

144

160

176

200

224

256

Sai lệch giới hạn

+ 3,5

+ 4,0

+ 4,6

 

PHỤ LỤC 2

Bảng tra khối lượng vít cấy kiểu A.

Chiều dài đoạn ren cấy l1 = 1d.

l

mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

56

64

72

80

90

100

110

125

140

160

Khối lượng 100 chiếc vít cấy bằng thép, kg »

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

306

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130

322

438

 

 

 

 

 

 

 

 

140

340

461

613

 

 

 

 

 

 

 

150

358

486

645

 

 

 

 

 

 

 

160

376

508

673

869

 

 

 

 

 

 

170

394

531

702

904

 

 

 

 

 

 

180

413

556

730

940

1250

 

 

 

 

 

190

433

582

760

974

1290

 

 

 

 

 

200

452

607

792

1010

1340

1720

 

 

 

 

220

491

657

856

1090

1430

1840

2300

 

 

 

240

530

708

920

1170

1530

1950

2440

 

 

 

260

568

758

984

1250

1630

2070

2580

3500

 

 

280

607

809

1050

1330

1730

2190

2720

3680

4810

 

300

645

859

1110

1410

1830

2320

2880

3860

5040

 

320

 

910

1180

1480

1930

2440

3030

4060

5270

7230

340

 

960

1240

1560

2030

2560

3180

4240

5510

7530

360

 

1010

1300

1640

2130

2680

3330

4440

5750

7830

380

 

1060

1300

1720

2230

2810

3480

4640

5990

8150

400

 

 

1420

1800

2330

2940

3630

4830

6240

8460

420

 

 

1480

1880

2430

3060

3780

5020

6480

8780

450

 

 

 

2000

2580

3240

4000

5340

6840

9250

480

 

 

 

2120

2730

3420

4290

5600

7200

9700

500

 

 

 

 

 

3540

4380

5790

7440

10000

Chiều dài đoạn ren cấy l1 = 1,25d

l

mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

56

64

72

80

90

100

110

125

140

160

Khối lượng 100 chiếc vít cấy bằng thép, kg

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130

348

473

 

 

 

 

 

 

 

 

140

364

496

660

 

 

 

 

 

 

 

150

382

521

697

 

 

 

 

 

 

 

160

400

543

725

941

 

 

 

 

 

 

170

418

565

754

976

 

 

 

 

 

 

180

437

591

782

1010

1350

 

 

 

 

 

190

467

617

812

1050

1390

 

 

 

 

 

200

476

642

844

1080

1440

1860

 

 

 

 

220

515

682

908

1160

1530

1980

2490

 

 

 

240

554

743

972

1240

1630

2090

2630

 

 

 

260

582

793

1040

1320

1730

2210

2770

3780

 

 

280

631

884

1110

1400

1830

2330

2910

3960

5210

 

300

669

894

1160

1480

1930

2460

3070

4140

5440

 

320

 

945

1230

1550

2030

2580

3220

4340

5670

7830

340

 

995

1290

1630

2130

2700

3370

4520

5910

8130

360

 

1045

1350

1710

2230

2820

3520

4720

1650

8430

380

 

1095

1410

1790

2330

2950

3670

4920

6390

8730

400

 

 

1470

1870

2430

3080

3820

5110

6640

9060

420

 

 

1530

1950

2530

3200

3970

5300

6880

9380

450

 

 

 

2070

2680

3380

4190

5590

7240

9850

480

 

 

 

2190

2830

3560

4480

5880

7600

10300

500

 

 

 

 

 

3680

4570

6070

7840

10600

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi