Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2365:1978 Thép tấm cuộn cán nguội-Cỡ, thông số kích thước

Số hiệu: TCVN 2365:1978 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1978
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2365:1978

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2365:1978

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2365:1978 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2365:1978 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2365 - 78

THÉP TẤM CUỘN CÁN NGUỘI - CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC

Cold rolled steel coil

Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép tấm cuộn cán nguội sản xuất theo yêu cầu kỹ thuật của các tiêu chuẩn tương ứng.

1. Thép tấm cuộn cán nguội sản xuất với chiều rộng từ 200 đến 2 000 mm và chiều dày từ 0,2 đến 4,0 mm. Các kích thước và khối lượng của tấm phải phù hợp với bảng 1.

2. Thép tấm cuộn cán nguội chia theo:

a) Trạng thái bề mặt

Tấm không tẩy lớp ôxít – KT;

Tấm tẩy lớp ôxít – T;

b) Đặc trưng mép tấm

Tấm với mép không cắt – KC;

Tấm với mép cắt – C.

c) Độ chính xác của cán

Tấm có độ chính xác cao – A ;

Tấm có độ chính xác thường – B.

3. Ký hiệu quy ước thép tấm cuộn cán nguội:

Ví dụ thép tấm cuộn cán ngội (Ccng) được cung cấp với mép không cắt (KC), đã tẩy lớp ôxít (T), có độ cán chính xác cao (A) với chiều dày 0,6 mm và chiều rộng 800 mm.

Tấm Ccng T – KC – A – 0,6 x 800 TCVN 2365 – 78

4. Đo chiều dày của tấm cách đầu không nhỏ hơn 2m.

a) Với chiều rộng tấm đến 500mm – đo cách mép 20mm;

b) Với chiều rộng tấm lớn hơn 500mm – đo cách mép 40mm.

5. Sai lệch cho phép của chiều dày thép tấm cuộn cán nguội phải phù hợp với bảng 2.

6. Đo chiều rộng của tấm cách đầu không nhỏ hơn 2m.

Bảng 1

Chiều rộng, mm

Chiều dày, mm

0,20

0,22

0,25

0,28

0,32

0,36

0,40

0,45

0,50

0,55

0,60

0,70

0,80

Khối lượng 1m chiều dài, kg

200

0,314

0,345

0,393

0,440

0,502

0,565

0,628

0,707

0,785

0,879

0,942

1,10

1,26

220

0,345

0,380

0,432

0,482

0,553

0,622

0,691

0,777

0,864

0,967

1,036

1,21

1,38

250

0,393

0,432

0,491

0,550

0,628

0,707

0,785

0,883

0,981

1,10

1,178

1,37

1,57

280

0,440

0,484

0,550

0,615

0,703

0,791

0,879

0,989

1,10

1,23

1,320

1,54

1,76

320

0,502

0,552

0,698

0,706

0,803

0,904

1,01

1,13

1,26

1,41

1,51

1,76

2,01

360

0,565

0,622

0,707

0,791

0,904

1,02

1,13

1,27

1,41

1,58

1,70

1,98

2,26

400

0,667

0,691

0,785

0,879

1,01

1,13

1,26

1,41

1,57

1,76

1,88

2,20

2,51

450

0,707

0,778

0,883

0,989

1,13

1,27

1,41

1,59

1,77

1,98

2,12

2,47

2,83

500

0,785

0,864

0,984

1,10

1,26

1,41

1,57

1,77

1,96

2,20

2,36

2,75

3,14

560

0,879

0,967

1,10

1,23

1,41

1,58

1,76

1,98

2,20

2,46

2,64

3,08

3,52

600

0,942

1,04

1,18

1,32

1,51

1,70

1,88

2,12

2,36

2,64

2,83

3,30

3,77

630

0,989

1,09

1,24

1,40

1,58

1,78

1,98

2,23

2,47

2,77

2,97

3,46

3,96

670

1,05

1,16

1,32

1,47

1,68

1,89

2,10

2,37

2,63

2,95

3,16

3,68

4,21

710

1,12

1,23

1,39

1,56

1,78

2,00

2,23

2,51

2,79

3,12

3,34

3,90

4,46

750

1,18

1,30

1,47

1,65

1,88

2,12

2,36

2,65

2,94

3,30

3,53

4,12

4,71

800

1,26

1,38

1,57

1,76

2,01

2,26

2,51

2,83

3,14

3,52

3,77

4,40

5,02

850

1,34

1,47

1,67

1,87

2,14

2,40

2,67

3,00

3,34

3,74

4,00

4,67

5,34

900

1,41

1,55

1,77

1,98

2,26

2,54

2,83

3,18

3,53

4,00

4,24

4,95

5,65

950

-

-

-

-

-

2,69

2,98

3,36

3,73

4,18

4,48

5,52

5,97

1000

-

-

-

-

-

2,83

3,14

3,53

3,93

4,40

4,71

5,50

6,28

1100

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1250

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1400

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1600

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1700

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1800

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1900

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(tiếp theo bảng 1)

Chiều rộng, mm

Chiều dày, mm

0,90

1,00

1,10

1,20

1,40

1,60

1,80

2,00

2,20

2,50

2,80

3,20

3,60

4,02

Khối lượng 1m chiều dài, kg

200

1,41

1,57

1,73

1,88

2,20

2,51

2,83

3,14

3,45

3,93

4,40

5,02

5,65

6,23

220

1,55

1,73

1,90

2,07

2,42

2,76

3,11

3,45

3,80

4,32

4,84

5,53

6,22

6,91

250

1,77

1,96

2,16

2,36

2,75

3,14

3,53

3,93

4,32

4,91

5,50

6,28

7,07

7,85

280

1,98

2,20

2,42

2,64

3,08

3,52

3,96

4,40

4,84

5,50

6,15

7,03

7,91

8,79

320

2,26

2,51

2,76

3,01

3,52

4,02

4,52

5,02

5,53

6,28

7,03

8,03

9,04

10,04

360

2,54

2,83

3,11

3,39

3,96

4,52

5,09

5,65

6,22

7,07

7,91

9,04

10,13

11,30

400

2,83

3,14

3,45

3,77

4,40

5,02

5,65

6,28

6,91

7,85

8,80

10,05

11,30

12,56

450

3,18

3,53

3,89

4,24

4,95

5,65

6,36

7,07

7,77

8,83

9,90

11,30

12,70

14,13

500

3,53

3,93

4,32

4,71

5,50

6,28

7,07

7,85

8,64

9,81

10,99

12,56

14,13

15,70

560

3,96

4,40

4,84

5,26

6,15

7,03

7,91

8,79

9,68

10,99

12,31

14,07

15,83

17,58

600

4,24

4,71

5,18

5,65

6,59

7,54

8,48

9,42

10,36

11,78

13,18

15,07

17,00

18,84

630

4,45

4,95

5,44

5,94

6,92

7,91

8,90

9,89

10,88

12,36

13,85

15,83

17,80

19,78

670

4,73

5,26

5,79

6,31

7,36

8,42

9,47

10,52

11,50

13,15

14,72

16,83

18,93

21,04

710

5,02

5,58

6,13

6,69

7,80

8,92

10,04

11,15

12,26

13,93

15,61

17,84

20,07

22,29

750

5,30

5,89

6,48

7,07

8,24

9,42

10,60

11,78

12,95

14,72

16,48

18,84

21,20

23,55

800

5,65

6,28

6,91

7,54

8,79

10,04

11,30

12,56

13,82

15,70

17,58

20,10

22,61

25,12

850

6,01

6,67

7,34

8,01

9,34

10,68

12,01

13,35

14,68

16,68

18,68

21,35

24,02

26,69

900

6,36

7,07

7,77

8,48

9,90

11,30

12,72

14,13

15,54

17,66

19,78

22,61

25,43

28,26

950

6,71

7,46

8,20

8,95

10,44

11,93

13,42

14,92

16,41

18,64

20,88

23,86

26,90

29,83

1000

7,07

7,86

8,64

9,42

10,99

12,56

14,13

15,70

17,27

19,63

21,98

25,12

28,30

31,40

1100

7,77

8,63

9,50

10,36

12,09

13,82

15,54

17,27

19,00

21,59

24,18

27,63

31,09

34,54

1250

8,83

9,81

10,79

11,78

13,74

15,70

17,66

19,63

21,59

24,53

27,47

31,40

35,33

39,25

1400

9,89

11,00

12,09

13,19

15,39

17,58

19,78

21,98

24,19

27,48

30,77

35,17

39,60

43,96

1500

10,60

11,78

12,95

14,13

16,49

18,84

21,20

23,55

25,91

29,44

32,98

37,68

42,40

47,00

1600

11,30

12,56

13,82

15,07

17,58

20,10

22,61

25,12

27,63

31,40

35,16

40,19

45,20

50,24

1700

12,00

13,35

14,68

16,01

18,68

21,35

24,02

26,69

29,36

33,36

37,37

42,70

48,04

53,38

1800

12,70

14,13

15,54

16,96

19,78

22,61

25,43

28,26

31,09

35,33

39,56

45,22

50,90

56,52

1900

-

-

16,41

17,90

20,88

23,84

26,85

29,83

32,82

37,29

41,76

47,73

53,69

59,66

2000

-

-

17,27

18,84

21,98

25,12

28,26

31,40

34,54

39,25

43,96

50,24

56,50

62,80

Chú thích: Khối lượng của tấm tính theo kích thước danh nghĩa với khối lượng riêng của thép bằng 7,85 g/cm3

Bảng 2

mm

Chiều dày tấm

Chiều rộng tấm

Từ 200 đến 500

> 500 đến 750

> 750 đến 1100

> 1100 đến 1500

> 1500 đến 2000

Độ chính xác

A

B

A

B

A

B

A

B

A

B

Từ 0,2 – 0,4

-

± 0,02

-

± 0,03

-

± 0,03

-

-

-

-

> 0,4 – 0,5

± 0,03

± 0,04

± 0,03

± 0,05

± 0,04

± 0,05

-

-

-

-

> 0,5 – 0,6

± 0,03

± 0,04

± 0,04

± 0,05

± 0,05

± 0,06

-

-

-

-

> 0,6 – 0,7

± 0,04

± 0,05

± 0,05

± 0,06

± 0,06

± 0,07

-

-

-

-

> 0,7 – 0,9

± 0,04

± 0,06

± 0,05

± 0,07

± 0,06

± 0,08

-

-

-

-

> 0,9 – 1,1

± 0,05

± 0,07

± 0,06

± 0,08

± 0,07

± 0,09

± 0,09

± 0,11

± 0,11

± 0,13

> 1,1 – 1,2

± 0,06

± 0,08

± 0,07

± 0,09

± 0,09

± 0,11

± 0,10

± 0,12

± 0,12

± 0,14

> 1,2 – 1,4

± 0,07

± 0,09

± 0,08

± 0,10

± 0,10

± 0,12

± 0,11

± 0,13

± 0,13

± 0,15

> 1,4 – 1,5

± 0,08

± 0,10

± 0,09

± 0,11

± 0,11

± 0,12

± 0,12

± 0,14

± 0,14

± 0,16

> 1,5 – 1,8

± 0,10

± 0,12

± 0,11

± 0,13

± 0,12

± 0,14

± 0,13

± 0,15

± 0,15

± 0,17

> 1,8 – 2,0

± 0,11

± 0,13

± 0,12

± 0,14

± 0,13

± 0,15

± 0,14

± 0,16

± 0,16

± 0,18

> 2,0 – 2,2

± 0,12

± 0,14

± 0,13

± 0,15

± 0,14

± 0,16

± 0,16

± 0,18

± 0,17

± 0,20

> 2,2 – 2,5

± 0,13

± 0,15

± 0,14

± 0,16

± 0,15

± 0,17

± 0,17

± 0,19

± 0,19

± 0,22

> 2,5 – 3,2

± 0,14

± 0,16

± 0,15

± 0,17

± 0,16

± 0,18

± 0,18

± 0,21

± 0,21

± 0,24

> 3,2 – 3,6

± 0,15

± 0,17

± 0,16

± 0,18

± 0,18

± 0,20

± 0,20

± 0,23

± 0,24

± 0,27

> 3,6 – 4,0

± 0,17

± 0,19

± 0,17

± 0,20

± 0,20

± 0,22

± 0,23

± 0,25

± 0,28

± 0,30

7. Sai lệch cho phép của chiều rộng thép tấm.

Với mép cắt:

Chiều rộng đến 500 mm: + 1 mm;

Chiều rộng lớn hơn 500 mm đến 1000 mm: + 2 mm;

Chiều rộng lớn hơn 1000 mm: + 5 mm.

Với mép không cắt: không lớn hơn: + 20 mm

8. Tấm thép phải phẳng. Những tấm có chiều dày lớn hơn hay bằng 0,8 mm, dài 2m và có chiều dày đến 0,8 mm, dài 1 m đặt trên một mặt phẳng mà độ cong không lớn hơn 10 mm thì tấm đạt yêu cầu.

9. Độ cong lưỡi liềm của thép tấm cuộn cán nguội không được vượt quá 10 mm trên chiều dài 3m.

10. Ở mép tấm không được có những chỗ gấp một góc lớn hơn 90o và không được xoắn, nứt ở đầu tấm.

Chiều dài của đuôi và đầu tấm không được lớn hơn chiều rộng tấm.

11. Tấm có chiều dày đến 0,5mm được cung cấp với bán kính trong không nhỏ hơn 150mm. Tấm có chiều dày lớn hơn 0,5mm được cung cấp với bán kính trong không nhỏ hơn 300mm.

12. Độ lòi cuốn (dạng sâu kèn) của cuộn không được vượt quá quy định ở bảng 3.

Bảng 3

mm

Chiều dày tấm

Chiều rộng tấm

Đến 800

Lớn hơn 800

đến 2,5

50

100

Lớn hơn 2,5

35

75

13. Khối lượng lớn nhất của cuộn là 100 kg trên 1 cm chiều rộng tấm.

Khối lượng toàn bộ của cuộn không lớn hơn 15 tấn.

14. Một cuộn có thể gồm hai đoạn, tỷ lệ chiều dài giữa các đoạn không được nhỏ hơn 15. Theo thỏa thuận giữa người sản xuất và tiêu thụ, cho phép cung cấp cuộn với số lượng đoạn lớn hơn.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2365:1978

01

Quyết định 2924/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×