Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2365:1978 Thép tấm cuộn cán nguội-Cỡ, thông số kích thước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2365:1978

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2365:1978 Thép tấm cuộn cán nguội-Cỡ, thông số kích thước
Số hiệu:TCVN 2365:1978Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1978Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2365 - 78

THÉP TẤM CUỘN CÁN NGUỘI - CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC

Cold rolled steel coil

Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép tấm cuộn cán nguội sản xuất theo yêu cầu kỹ thuật của các tiêu chuẩn tương ứng.

1. Thép tấm cuộn cán nguội sản xuất với chiều rộng từ 200 đến 2 000 mm và chiều dày từ 0,2 đến 4,0 mm. Các kích thước và khối lượng của tấm phải phù hợp với bảng 1.

2. Thép tấm cuộn cán nguội chia theo:

a) Trạng thái bề mặt

Tấm không tẩy lớp ôxít – KT;

Tấm tẩy lớp ôxít – T;

b) Đặc trưng mép tấm

Tấm với mép không cắt – KC;

Tấm với mép cắt – C.

c) Độ chính xác của cán

Tấm có độ chính xác cao – A ;

Tấm có độ chính xác thường – B.

3. Ký hiệu quy ước thép tấm cuộn cán nguội:

Ví dụ thép tấm cuộn cán ngội (Ccng) được cung cấp với mép không cắt (KC), đã tẩy lớp ôxít (T), có độ cán chính xác cao (A) với chiều dày 0,6 mm và chiều rộng 800 mm.

Tấm Ccng T – KC – A – 0,6 x 800 TCVN 2365 – 78

4. Đo chiều dày của tấm cách đầu không nhỏ hơn 2m.

a) Với chiều rộng tấm đến 500mm – đo cách mép 20mm;

b) Với chiều rộng tấm lớn hơn 500mm – đo cách mép 40mm.

5. Sai lệch cho phép của chiều dày thép tấm cuộn cán nguội phải phù hợp với bảng 2.

6. Đo chiều rộng của tấm cách đầu không nhỏ hơn 2m.

Bảng 1

Chiều rộng, mm

Chiều dày, mm

0,20

0,22

0,25

0,28

0,32

0,36

0,40

0,45

0,50

0,55

0,60

0,70

0,80

Khối lượng 1m chiều dài, kg

200

0,314

0,345

0,393

0,440

0,502

0,565

0,628

0,707

0,785

0,879

0,942

1,10

1,26

220

0,345

0,380

0,432

0,482

0,553

0,622

0,691

0,777

0,864

0,967

1,036

1,21

1,38

250

0,393

0,432

0,491

0,550

0,628

0,707

0,785

0,883

0,981

1,10

1,178

1,37

1,57

280

0,440

0,484

0,550

0,615

0,703

0,791

0,879

0,989

1,10

1,23

1,320

1,54

1,76

320

0,502

0,552

0,698

0,706

0,803

0,904

1,01

1,13

1,26

1,41

1,51

1,76

2,01

360

0,565

0,622

0,707

0,791

0,904

1,02

1,13

1,27

1,41

1,58

1,70

1,98

2,26

400

0,667

0,691

0,785

0,879

1,01

1,13

1,26

1,41

1,57

1,76

1,88

2,20

2,51

450

0,707

0,778

0,883

0,989

1,13

1,27

1,41

1,59

1,77

1,98

2,12

2,47

2,83

500

0,785

0,864

0,984

1,10

1,26

1,41

1,57

1,77

1,96

2,20

2,36

2,75

3,14

560

0,879

0,967

1,10

1,23

1,41

1,58

1,76

1,98

2,20

2,46

2,64

3,08

3,52

600

0,942

1,04

1,18

1,32

1,51

1,70

1,88

2,12

2,36

2,64

2,83

3,30

3,77

630

0,989

1,09

1,24

1,40

1,58

1,78

1,98

2,23

2,47

2,77

2,97

3,46

3,96

670

1,05

1,16

1,32

1,47

1,68

1,89

2,10

2,37

2,63

2,95

3,16

3,68

4,21

710

1,12

1,23

1,39

1,56

1,78

2,00

2,23

2,51

2,79

3,12

3,34

3,90

4,46

750

1,18

1,30

1,47

1,65

1,88

2,12

2,36

2,65

2,94

3,30

3,53

4,12

4,71

800

1,26

1,38

1,57

1,76

2,01

2,26

2,51

2,83

3,14

3,52

3,77

4,40

5,02

850

1,34

1,47

1,67

1,87

2,14

2,40

2,67

3,00

3,34

3,74

4,00

4,67

5,34

900

1,41

1,55

1,77

1,98

2,26

2,54

2,83

3,18

3,53

4,00

4,24

4,95

5,65

950

-

-

-

-

-

2,69

2,98

3,36

3,73

4,18

4,48

5,52

5,97

1000

-

-

-

-

-

2,83

3,14

3,53

3,93

4,40

4,71

5,50

6,28

1100

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1250

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1400

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1600

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1700

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1800

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1900

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(tiếp theo bảng 1)

Chiều rộng, mm

Chiều dày, mm

0,90

1,00

1,10

1,20

1,40

1,60

1,80

2,00

2,20

2,50

2,80

3,20

3,60

4,02

Khối lượng 1m chiều dài, kg

200

1,41

1,57

1,73

1,88

2,20

2,51

2,83

3,14

3,45

3,93

4,40

5,02

5,65

6,23

220

1,55

1,73

1,90

2,07

2,42

2,76

3,11

3,45

3,80

4,32

4,84

5,53

6,22

6,91

250

1,77

1,96

2,16

2,36

2,75

3,14

3,53

3,93

4,32

4,91

5,50

6,28

7,07

7,85

280

1,98

2,20

2,42

2,64

3,08

3,52

3,96

4,40

4,84

5,50

6,15

7,03

7,91

8,79

320

2,26

2,51

2,76

3,01

3,52

4,02

4,52

5,02

5,53

6,28

7,03

8,03

9,04

10,04

360

2,54

2,83

3,11

3,39

3,96

4,52

5,09

5,65

6,22

7,07

7,91

9,04

10,13

11,30

400

2,83

3,14

3,45

3,77

4,40

5,02

5,65

6,28

6,91

7,85

8,80

10,05

11,30

12,56

450

3,18

3,53

3,89

4,24

4,95

5,65

6,36

7,07

7,77

8,83

9,90

11,30

12,70

14,13

500

3,53

3,93

4,32

4,71

5,50

6,28

7,07

7,85

8,64

9,81

10,99

12,56

14,13

15,70

560

3,96

4,40

4,84

5,26

6,15

7,03

7,91

8,79

9,68

10,99

12,31

14,07

15,83

17,58

600

4,24

4,71

5,18

5,65

6,59

7,54

8,48

9,42

10,36

11,78

13,18

15,07

17,00

18,84

630

4,45

4,95

5,44

5,94

6,92

7,91

8,90

9,89

10,88

12,36

13,85

15,83

17,80

19,78

670

4,73

5,26

5,79

6,31

7,36

8,42

9,47

10,52

11,50

13,15

14,72

16,83

18,93

21,04

710

5,02

5,58

6,13

6,69

7,80

8,92

10,04

11,15

12,26

13,93

15,61

17,84

20,07

22,29

750

5,30

5,89

6,48

7,07

8,24

9,42

10,60

11,78

12,95

14,72

16,48

18,84

21,20

23,55

800

5,65

6,28

6,91

7,54

8,79

10,04

11,30

12,56

13,82

15,70

17,58

20,10

22,61

25,12

850

6,01

6,67

7,34

8,01

9,34

10,68

12,01

13,35

14,68

16,68

18,68

21,35

24,02

26,69

900

6,36

7,07

7,77

8,48

9,90

11,30

12,72

14,13

15,54

17,66

19,78

22,61

25,43

28,26

950

6,71

7,46

8,20

8,95

10,44

11,93

13,42

14,92

16,41

18,64

20,88

23,86

26,90

29,83

1000

7,07

7,86

8,64

9,42

10,99

12,56

14,13

15,70

17,27

19,63

21,98

25,12

28,30

31,40

1100

7,77

8,63

9,50

10,36

12,09

13,82

15,54

17,27

19,00

21,59

24,18

27,63

31,09

34,54

1250

8,83

9,81

10,79

11,78

13,74

15,70

17,66

19,63

21,59

24,53

27,47

31,40

35,33

39,25

1400

9,89

11,00

12,09

13,19

15,39

17,58

19,78

21,98

24,19

27,48

30,77

35,17

39,60

43,96

1500

10,60

11,78

12,95

14,13

16,49

18,84

21,20

23,55

25,91

29,44

32,98

37,68

42,40

47,00

1600

11,30

12,56

13,82

15,07

17,58

20,10

22,61

25,12

27,63

31,40

35,16

40,19

45,20

50,24

1700

12,00

13,35

14,68

16,01

18,68

21,35

24,02

26,69

29,36

33,36

37,37

42,70

48,04

53,38

1800

12,70

14,13

15,54

16,96

19,78

22,61

25,43

28,26

31,09

35,33

39,56

45,22

50,90

56,52

1900

-

-

16,41

17,90

20,88

23,84

26,85

29,83

32,82

37,29

41,76

47,73

53,69

59,66

2000

-

-

17,27

18,84

21,98

25,12

28,26

31,40

34,54

39,25

43,96

50,24

56,50

62,80

Chú thích: Khối lượng của tấm tính theo kích thước danh nghĩa với khối lượng riêng của thép bằng 7,85 g/cm3

Bảng 2

mm

Chiều dày tấm

Chiều rộng tấm

Từ 200 đến 500

> 500 đến 750

> 750 đến 1100

> 1100 đến 1500

> 1500 đến 2000

Độ chính xác

A

B

A

B

A

B

A

B

A

B

Từ 0,2 – 0,4

-

± 0,02

-

± 0,03

-

± 0,03

-

-

-

-

> 0,4 – 0,5

± 0,03

± 0,04

± 0,03

± 0,05

± 0,04

± 0,05

-

-

-

-

> 0,5 – 0,6

± 0,03

± 0,04

± 0,04

± 0,05

± 0,05

± 0,06

-

-

-

-

> 0,6 – 0,7

± 0,04

± 0,05

± 0,05

± 0,06

± 0,06

± 0,07

-

-

-

-

> 0,7 – 0,9

± 0,04

± 0,06

± 0,05

± 0,07

± 0,06

± 0,08

-

-

-

-

> 0,9 – 1,1

± 0,05

± 0,07

± 0,06

± 0,08

± 0,07

± 0,09

± 0,09

± 0,11

± 0,11

± 0,13

> 1,1 – 1,2

± 0,06

± 0,08

± 0,07

± 0,09

± 0,09

± 0,11

± 0,10

± 0,12

± 0,12

± 0,14

> 1,2 – 1,4

± 0,07

± 0,09

± 0,08

± 0,10

± 0,10

± 0,12

± 0,11

± 0,13

± 0,13

± 0,15

> 1,4 – 1,5

± 0,08

± 0,10

± 0,09

± 0,11

± 0,11

± 0,12

± 0,12

± 0,14

± 0,14

± 0,16

> 1,5 – 1,8

± 0,10

± 0,12

± 0,11

± 0,13

± 0,12

± 0,14

± 0,13

± 0,15

± 0,15

± 0,17

> 1,8 – 2,0

± 0,11

± 0,13

± 0,12

± 0,14

± 0,13

± 0,15

± 0,14

± 0,16

± 0,16

± 0,18

> 2,0 – 2,2

± 0,12

± 0,14

± 0,13

± 0,15

± 0,14

± 0,16

± 0,16

± 0,18

± 0,17

± 0,20

> 2,2 – 2,5

± 0,13

± 0,15

± 0,14

± 0,16

± 0,15

± 0,17

± 0,17

± 0,19

± 0,19

± 0,22

> 2,5 – 3,2

± 0,14

± 0,16

± 0,15

± 0,17

± 0,16

± 0,18

± 0,18

± 0,21

± 0,21

± 0,24

> 3,2 – 3,6

± 0,15

± 0,17

± 0,16

± 0,18

± 0,18

± 0,20

± 0,20

± 0,23

± 0,24

± 0,27

> 3,6 – 4,0

± 0,17

± 0,19

± 0,17

± 0,20

± 0,20

± 0,22

± 0,23

± 0,25

± 0,28

± 0,30

7. Sai lệch cho phép của chiều rộng thép tấm.

Với mép cắt:

Chiều rộng đến 500 mm: + 1 mm;

Chiều rộng lớn hơn 500 mm đến 1000 mm: + 2 mm;

Chiều rộng lớn hơn 1000 mm: + 5 mm.

Với mép không cắt: không lớn hơn: + 20 mm

8. Tấm thép phải phẳng. Những tấm có chiều dày lớn hơn hay bằng 0,8 mm, dài 2m và có chiều dày đến 0,8 mm, dài 1 m đặt trên một mặt phẳng mà độ cong không lớn hơn 10 mm thì tấm đạt yêu cầu.

9. Độ cong lưỡi liềm của thép tấm cuộn cán nguội không được vượt quá 10 mm trên chiều dài 3m.

10. Ở mép tấm không được có những chỗ gấp một góc lớn hơn 90o và không được xoắn, nứt ở đầu tấm.

Chiều dài của đuôi và đầu tấm không được lớn hơn chiều rộng tấm.

11. Tấm có chiều dày đến 0,5mm được cung cấp với bán kính trong không nhỏ hơn 150mm. Tấm có chiều dày lớn hơn 0,5mm được cung cấp với bán kính trong không nhỏ hơn 300mm.

12. Độ lòi cuốn (dạng sâu kèn) của cuộn không được vượt quá quy định ở bảng 3.

Bảng 3

mm

Chiều dày tấm

Chiều rộng tấm

Đến 800

Lớn hơn 800

đến 2,5

50

100

Lớn hơn 2,5

35

75

13. Khối lượng lớn nhất của cuộn là 100 kg trên 1 cm chiều rộng tấm.

Khối lượng toàn bộ của cuộn không lớn hơn 15 tấn.

14. Một cuộn có thể gồm hai đoạn, tỷ lệ chiều dài giữa các đoạn không được nhỏ hơn 15. Theo thỏa thuận giữa người sản xuất và tiêu thụ, cho phép cung cấp cuộn với số lượng đoạn lớn hơn.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi