Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2251:1977 Ren hệ mét dùng cho ngành chế tạo khí cụ-Đường kính và bước ren

Số hiệu: TCVN 2251:1977 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1977
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2251:1977

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2251:1977

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2251:1977 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2251:1977 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 2251:1977

REN HỆ MÉT DÙNG CHO NGÀNH CHẾ TẠO KHÍ CỤ - ĐƯỜNG KÍNH VÀ BƯỚC REN

 

Lời nói đầu

TCVN 2251:1977 do Viện Thiết kế máy công nghiệp - Bộ Cơ khí và Luyện kim biên soạn, Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

REN HỆ MÉT DÙNG CHO NGÀNH CHẾ TẠO KHÍ CỤ - ĐƯỜNG KÍNH VÀ BƯỚC REN

Tiêu chuẩn này quy định đường kính và bước ren của ren hệ mét có prôfin theo TCVN 2246:1977, được áp dụng trong công nghiệp chế tạo khí cụ khi đường kính và bước ren theo TCVN 2247:1977 không phù hợp với yêu cầu về chức năng và kết cấu.

Cho phép sử dụng, đường kính và bước ren theo tiêu chuẩn này trong các ngành khác khi có cơ sở kỹ thuật.

1. Đường kính và bước ren phải phù hợp với chỉ dẫn trong bảng

Khi lựa chọn đường kính ren cần ưu tiên lấy dãy 1 trước dãy 2.

Nếu một đường kính phù hợp với nhiều trị số của bước ren thì trước hết cần chọn những bước ren lớn hơn.

Cố gắng không chọn những đường kính và bước ren trong ngoặc.

Bảng

Kích thước tính bằng mm

Đường kính danh nghĩa của ren, d

Bước ren P

 

Dãy 1

Dãy 2

2

1,5

1

0,75

0,5

0,35

0,25

 

3,5

-

-

-

-

-

-

0,35

0,25

 

4

-

-

-

-

-

-

0,35

0,25

 

4,5

-

-

-

-

-

-

0,35

0,25

 

5

-

-

-

-

-

-

0,35

0,25

 

5,5

-

-

-

-

-

-

0,35

0,25

 

6

-

-

-

-

-

-

0,35

0,25

 

-

6,5

-

-

-

-

-

0,35

0,25

 

7

-

-

-

-

-

-

0,35

0,25

 

-

7,5

-

-

-

0,75

0,5

0,35

0,25

 

8

-

-

-

-

-

-

0,35

0,25

 

-

8,5

-

-

1

0,75

0,5

-

-

 

9

-

-

-

-

-

-

0,35

-

 

-

9,5

-

-

1

0,75

0,5

0,35

-

 

10

-

-

-

-

-

-

0,35

-

 

 

Đường kính danh nghĩa của ren, d

Bước ren P

 

 

Dãy 1

Dãy 2

2

1,5

1

0,75

0,5

0,35

0,25

 

 

-

10,5

-

-

1

0,75

0,5

-

-

 

 

11

-

-

-

-

-

-

0,35

-

 

 

-

11,5

-

-

1

0,75

0,5

-

-

 

 

12

-

-

-

-

-

-

0,35

-

 

 

-

12,5

-

1,5

1

0,75

0,5

-

-

 

 

-

13

-

1,5

1

0,75

0,5

-

-

 

 

-

13,5

-

1,5

1

0,75

0,5

-

-

 

 

-

14,5

-

1,5

1

0,75

0,5

-

-

 

 

15

-

-

-

-

0,75

0,5

-

-

 

 

-

15,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

 

-

16,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

 

17

-

-

-

-

0,75

0,5

-

-

 

 

-

17,5

-

-

-

0,75

0,5

-

-

 

 

-

18,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

 

-

19

-

1,5

1

0,75

0,5

-

-

 

 

-

19,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

 

-

20,5

-

-

1

-

0,5

-

-

 

 

-

21

-

1,5

1

0,75

0,5

-

-

 

 

-

21,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

 

-

22,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

 

-

23

-

1,5

1

0,75

0,5

-

-

 

 

-

23,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

 

24

-

-

-

-

-

0,5

-

-

 

 

-

24,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

 

25

-

-

-

-

0,75

0,5

-

-

 

 

-

25,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

 

26

-

-

-

1

0,75

0,5

-

-

 

 

-

26,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

 

27

-

-

-

-

-

0,5

-

-

 

 

-

27,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

 

28

-

-

-

-

0,75

0,5

-

-

 

 

-

28,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

 

-

29

-

-

-

0,75

0,5

-

-

 

 

-

29,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

 

30

-

-

-

-

-

0,5

-

-

 

 

-

30,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

 

-

31

-

1,5

-

0,75

0,5

-

-

 

 

-

31,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

 

32

-

-

-

1

0,75

0,5

-

-

 

 

-

32,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

 

33

-

-

-

-

-

0,5

-

-

 

Đường kính danh nghĩa của ren, d

Bước ren P

 

Dãy 1

Dãy 2

2

1,5

1

0,75

0,5

0,35

0,25

 

-

33,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

-

34

-

1,5

1

0,75

0,5

-

-

 

-

34,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

35

-

-

-

1

0,75

0,5

-

-

 

-

35,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

36

-

-

-

-

0,75

0,5

-

-

 

-

36,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

-

37

-

1,5

-

0,75

0,5

-

-

 

-

37,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

38

-

-

-

1

0,75

0,5

-

-

 

-

38,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

39

-

-

-

-

0,75

0,5

-

-

 

-

39,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

40

-

-

-

1

0,75

0,5

-

-

 

-

40,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

-

41

-

1,5

-

0,75

0,5

-

-

 

-

41,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

42

-

-

-

-

0,75

0,5

-

-

 

-

42,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

-

43

-

1,5

-

0,75

0,5

-

-

 

-

43,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

-

44

-

1,5

1

0,75

0,5

-

-

 

-

44,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

45

-

-

-

-

0,75

0,5

-

-

 

-

45,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

-

46

-

1,5

1

0,75

0,5

-

-

 

-

46,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

-

47

-

1,5

-

0,75

0,5

-

-

 

-

47,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

48

-

-

-

-

0,75

0,5

-

-

 

-

48,5

-

-

-

-

0,5

-

-

 

-

49

-

1,5

-

0,75

0,5

-

-

 

-

49,5

-

-

-

0,75

0,5

-

-

 

50

-

-

-

1

0,75

0,5

-

-

 

-

(50,5)

-

-

-

-

0,5

-

-

 

-

51

-

1,5

1

0,75

0,5

-

-

 

-

(51,5)

-

-

-

0,75

0,5

-

-

 

52

-

-

-

-

0,75

0,5

-

-

 

-

(52,5)

-

-

-

0,75

0,5

-

-

 

-

53

-

-

1

0,75

0,5

-

-

 

-

(53,5)

-

-

-

-

0,5

-

-

 

 

Đường kính danh nghĩa của ren, d

Bước ren P

 

Dãy 1

Dãy 2

2

1,5

1

0,75

0,5

0,35

0,25

 

-

54

-

-

1

0,75

0,5

-

-

 

-

(54,5)

-

-

-

0,75

0,5

-

-

 

55

-

-

-

1

0,75

0,5

-

-

 

56

-

-

-

-

0,75

0,5

-

-

 

-

57

-

-

1

0,75

0,5

-

-

 

58

-

-

-

1

0,75

0,5

-

-

 

-

59

-

-

1

0,75

0,5

-

-

 

60

-

-

-

-

0,75

0,5

-

-

 

-

61

-

-

1

0,75

-

-

-

 

62

-

-

-

1

0,75

-

-

-

 

-

63

-

1,5

1

0,75

-

-

-

 

64

-

-

-

-

0,75

-

-

-

 

65

-

-

-

1

0,75

-

-

-

 

-

66

-

-

1

0,75

-

-

-

 

-

(67)

-

-

1

0,75

-

-

-

 

68

-

-

-

-

0,75

-

-

-

 

-

(69)

-

-

1

0,75

-

-

-

 

70

-

-

-

1

0,75

-

-

-

 

-

(71)

-

-

1

0,75

-

-

-

 

72

-

-

-

-

0,75

-

-

-

 

-

(73)

-

-

1

0,75

-

-

-

 

-

74

-

-

1

0,75

-

-

-

 

75

-

-

-

1

0,75

-

-

-

 

76

-

-

-

-

0,75

-

-

-

 

-

(77)

-

-

1

0,75

-

-

-

 

78

-

-

1,5

1

0,75

-

-

-

 

-

(79)

-

-

1

0,75

-

-

-

 

80

-

-

-

-

0,75

-

-

-

 

-

(81)

-

-

1

0,75

-

-

-

 

82

-

-

1,5

1

0,75

-

-

-

 

-

(83)

-

-

1

0,75

-

-

-

 

-

84

-

-

1

0,75

-

-

-

 

85

-

-

-

1

0,75

-

-

-

 

-

86

-

-

1

0,75

-

-

-

 

-

(87)

-

-

1

0,75

-

-

-

 

-

88

-

1,5

1

0,75

-

-

-

 

-

(89)

-

-

1

0,75

-

-

-

 

90

-

-

-

1

0,75

-

-

-

 

-

(91)

-

-

1

0,75

-

-

-

 

-

92

-

1,5

1

0,75

-

-

-

 

-

93

-

-

1

0,75

-

-

-

Đường kính danh nghĩa của ren, d

Bước ren P

 

Dãy 1

Dãy 2

2

1,5

1

0,75

0,5

0,35

0,25

 

-

94

-

-

1

0,75

-

-

-

 

95

-

-

-

1

0,75

-

-

-

 

-

96

-

-

1

0,75

-

-

-

 

-

97

-

-

1

0,75

-

-

-

 

-

98

-

1,5

1

0,75

-

-

-

 

-

99

-

-

1

0,75

-

-

-

 

100

-

-

-

1

0,75

-

-

-

 

-

101

-

-

1

0,75

-

-

-

 

-

102

-

1,5

1

0,75

-

-

-

 

-

103

-

-

1

0,75

-

-

-

 

-

104

-

-

1

0,75

-

-

-

 

105

-

-

-

1

0,75

-

-

-

 

-

106

-

-

1

0,75

-

-

-

 

-

108

-

1,5

1

0,75

-

-

-

 

110

-

-

-

1

0,75

-

-

-

 

-

112

-

1,5

1

-

-

-

-

 

-

114

-

-

1

-

-

-

-

 

115

-

-

-

1

-

-

-

-

 

-

116

-

-

1

-

-

-

-

 

-

118

-

1,5

1

-

-

-

-

 

120

-

-

-

1

-

-

-

-

 

-

122

-

1,5

1

-

-

-

-

 

125

-

-

-

1

-

-

-

-

 

-

128

-

1,5

1

-

-

-

-

 

130

-

-

-

1

-

-

-

-

 

-

132

-

1,5

1

-

-

-

-

 

135

-

-

-

1

-

-

-

-

 

-

138

-

1,5

1

-

-

-

-

 

140

-

-

-

1

-

-

-

-

 

-

142

-

1,5

1

-

-

-

-

 

145

-

-

-

1

-

-

-

-

 

-

148

-

1,5

1

-

-

-

-

 

150

-

-

1,5

1

-

-

-

-

 

-

152

-

1,5

-

-

-

-

-

 

155

-

-

1,5

-

-

-

-

-

 

-

158

-

1,5

-

-

-

-

-

 

160

-

-

1,5

-

-

-

-

-

 

-

162

-

1,5

-

-

-

-

-

 

165

-

-

1,5

-

-

-

-

-

 

-

168

-

1,5

-

-

-

-

-

 

170

-

-

1,5

-

-

-

-

-

 

 

Đường kính danh nghĩa của ren, d

Bước ren P

 

Dãy 1

Dãy 2

2

1,5

1

0,75

0,5

0,35

0,25

 

-

172

-

1,5

-

-

-

-

-

 

175

-

-

1,5

-

-

-

-

-

 

-

178

-

1,5

-

-

-

-

-

 

180

-

-

1,5

-

-

-

-

-

 

-

182

-

1,5

-

-

-

-

-

 

185

-

-

1,5

-

-

-

-

-

 

-

188

-

1,5

-

-

-

-

-

 

190

-

-

1,5

-

-

-

-

-

 

-

192

-

1,5

-

-

-

-

-

 

195

-

-

1,5

-

-

-

-

-

 

-

198

-

1,5

-

-

-

-

-

 

200

-

-

1,5

-

-

-

-

-

 

-

202

2

-

-

-

-

-

-

 

205

-

2

-

-

-

-

-

-

 

-

208

2

-

-

-

-

-

-

 

210

-

2

-

-

-

-

-

-

 

-

212

2

-

-

-

-

-

-

 

215

-

2

-

-

-

-

-

-

 

-

218

2

-

-

-

-

-

-

 

220

-

2

-

-

-

-

-

-

 

-

222

2

-

-

-

-

-

-

 

225

-

2

-

-

-

-

-

-

 

-

228

2

-

-

-

-

-

-

 

230

-

2

-

-

-

-

-

-

 

-

232

2

-

-

-

-

-

-

 

235

-

2

-

-

-

-

-

-

 

-

238

2

-

-

-

-

-

-

 

240

-

2

-

-

-

-

-

-

 

-

242

2

-

-

-

-

-

-

 

245

-

2

-

-

-

-

-

-

 

-

248

2

-

-

-

-

-

-

 

250

-

2

-

-

-

-

-

-

Đường kính danh nghĩa của ren, d

Bước ren P

 

-

252

2

-

-

-

-

-

-

 

255

-

2

-

-

-

-

-

-

 

-

258

2

-

-

-

-

-

-

 

260

-

2

-

-

-

-

-

-

 

-

262

2

-

-

-

-

-

-

 

265

-

2

-

-

-

-

-

-

 

-

268

2

-

-

-

-

-

-

 

270

-

2

-

-

-

-

-

-

 

-

272

2

-

-

-

-

-

-

 

Dãy 1

Dãy 2

2

1,5

1

0,75

0,5

0,35

0,25

 

275

-

2

-

-

-

-

-

-

 

-

278

2

-

-

-

-

-

-

 

280

-

2

-

-

-

-

-

-

 

-

282

2

-

-

-

-

-

-

 

285

-

2

-

-

-

-

-

-

 

-

288

2

-

-

-

-

-

-

 

290

-

2

-

-

-

-

-

-

 

-

292

2

-

-

-

-

-

-

 

295

-

2

-

-

-

-

-

-

 

-

298

2

-

-

-

-

-

-

 

300

-

2

-

-

-

-

-

-

 

-

302

2

-

-

-

-

-

-

 

-

305

2

-

-

-

-

-

-

 

-

308

2

-

-

-

-

-

-

 

310

-

2

-

-

-

-

-

-

 

-

312

2

-

-

-

-

-

-

 

-

315

2

-

-

-

-

-

-

 

-

318

2

-

-

-

-

-

-

 

320

-

2

-

-

-

-

-

-

 

 

Đường kính danh nghĩa của ren, d

Bước ren P

 

-

322

2

-

-

-

-

-

-

 

-

325

2

-

-

-

-

-

-

 

-

328

2

-

-

-

-

-

-

 

330

-

2

-

-

-

-

-

-

 

-

332

2

-

-

-

-

-

-

 

-

335

2

-

-

-

-

-

-

 

-

338

2

-

-

-

-

-

-

 

340

-

2

-

-

-

-

-

-

 

-

342

2

-

-

-

-

-

-

 

-

345

2

-

-

-

-

-

-

 

-

348

2

-

-

-

-

-

-

 

350

-

2

-

-

-

-

-

-

 

-

352

2

-

-

-

-

-

-

 

-

355

2

-

-

-

-

-

-

 

-

358

2

-

-

-

-

-

-

 

360

-

2

-

-

-

-

-

-

 

-

362

2

-

-

-

-

-

-

 

-

365

2

-

-

-

-

-

-

 

-

368

2

-

-

-

-

-

-

 

370

-

2

-

-

-

-

-

-

 

-

372

2

-

-

-

-

-

-

 

-

375

2

-

-

-

-

-

-

 

Dãy 1

Dãy 2

2

1,5

1

0,75

0,5

0,35

0,25

 

-

378

2

-

-

-

-

-

-

 

380

-

2

-

-

-

-

-

-

 

-

382

2

-

-

-

-

-

-

 

-

385

2

-

-

-

-

-

-

Đường kính danh nghĩa của ren, d

Bước ren P

 

-

388

2

-

-

-

-

-

-

 

390

-

2

-

-

-

-

-

-

 

-

392

2

-

-

-

-

-

-

 

-

395

2

-

-

-

-

-

-

 

-

398

2

-

-

-

-

-

-

 

400

-

2

-

-

-

-

-

-

 

CHÚ THÍCH: Ren M50,5 X 0,5; M51,5 X 0,5; M52,5 X 0,5; M53,5 X 0,5 và M54,5 X 0,5 chỉ cho phép áp dụng để chế tạo vật kính

2. Ren theo tiêu chuẩn này được ký hiệu bằng chữ (M) đường kính danh nghĩa và bước ren,

VÍ DỤ: M70 X 1

Đối với ren trái, sau ký hiệu quy ước có thêm chữ (LH) ví dụ:

M70 X 1LH

Ren nhiều đầu mối được ký hiệu bằng chữ (M), đường kính danh nghĩa, trị số bước xoắn của ren và để trong ngoặc chữ (P) với trị số bước ren.

VÍ DỤ: đối với ren 3 đầu mối có bước ren 1mm và trị số bước xoắn của ren 3 mm, được ký hiệu:

M70 X 3 (P1)

Đối với ren trái:

M70 X 3 (P1) LH.

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2251:1977

01

Quyết định 2924/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2247:1977 Ren hệ mét-Đường kính và bước ren

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1917:1993 Ren hệ mét - Lắp ghép có độ hở - Dung sai

04

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

05

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×