Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2251:1977 Ren hệ mét dùng cho ngành chế tạo khí cụ-Đường kính và bước ren

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2251:1977

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2251:1977 Ren hệ mét dùng cho ngành chế tạo khí cụ-Đường kính và bước ren
Số hiệu:TCVN 2251:1977Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1977Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 2251:1977

REN HỆ MÉT DÙNG CHO NGÀNH CHẾ TẠO KHÍ CỤ - ĐƯỜNG KÍNH VÀ BƯỚC REN

Lời nói đầu

TCVN 2251:1977 do Viện Thiết kế máy công nghiệp - Bộ Cơ khí và Luyện kim biên soạn, Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

REN HỆ MÉT DÙNG CHO NGÀNH CHẾ TẠO KHÍ CỤ - ĐƯỜNG KÍNH VÀ BƯỚC REN

Tiêu chuẩn này quy định đường kính và bước ren của ren hệ mét có prôfin theo TCVN 2246:1977, được áp dụng trong công nghiệp chế tạo khí cụ khi đường kính và bước ren theo TCVN 2247:1977 không phù hợp với yêu cầu về chức năng và kết cấu.

Cho phép sử dụng, đường kính và bước ren theo tiêu chuẩn này trong các ngành khác khi có cơ sở kỹ thuật.

1. Đường kính và bước ren phải phù hợp với chỉ dẫn trong bảng

Khi lựa chọn đường kính ren cần ưu tiên lấy dãy 1 trước dãy 2.

Nếu một đường kính phù hợp với nhiều trị số của bước ren thì trước hết cần chọn những bước ren lớn hơn.

Cố gắng không chọn những đường kính và bước ren trong ngoặc.

Bảng

Kích thước tính bằng mm

Đường kính danh nghĩa của ren, d

Bước ren P

Dãy 1

Dãy 2

2

1,5

1

0,75

0,5

0,35

0,25

3,5

-

-

-

-

-

-

0,35

0,25

4

-

-

-

-

-

-

0,35

0,25

4,5

-

-

-

-

-

-

0,35

0,25

5

-

-

-

-

-

-

0,35

0,25

5,5

-

-

-

-

-

-

0,35

0,25

6

-

-

-

-

-

-

0,35

0,25

-

6,5

-

-

-

-

-

0,35

0,25

7

-

-

-

-

-

-

0,35

0,25

-

7,5

-

-

-

0,75

0,5

0,35

0,25

8

-

-

-

-

-

-

0,35

0,25

-

8,5

-

-

1

0,75

0,5

-

-

9

-

-

-

-

-

-

0,35

-

-

9,5

-

-

1

0,75

0,5

0,35

-

10

-

-

-

-

-

-

0,35

-

Đường kính danh nghĩa của ren, d

Bước ren P

Dãy 1

Dãy 2

2

1,5

1

0,75

0,5

0,35

0,25

-

10,5

-

-

1

0,75

0,5

-

-

11

-

-

-

-

-

-

0,35

-

-

11,5

-

-

1

0,75

0,5

-

-

12

-

-

-

-

-

-

0,35

-

-

12,5

-

1,5

1

0,75

0,5

-

-

-

13

-

1,5

1

0,75

0,5

-

-

-

13,5

-

1,5

1

0,75

0,5

-

-

-

14,5

-

1,5

1

0,75

0,5

-

-

15

-

-

-

-

0,75

0,5

-

-

-

15,5

-

-

-

-

0,5

-

-

-

16,5

-

-

-

-

0,5

-

-

17

-

-

-

-

0,75

0,5

-

-

-

17,5

-

-

-

0,75

0,5

-

-

-

18,5

-

-

-

-

0,5

-

-

-

19

-

1,5

1

0,75

0,5

-

-

-

19,5

-

-

-

-

0,5

-

-

-

20,5

-

-

1

-

0,5

-

-

-

21

-

1,5

1

0,75

0,5

-

-

-

21,5

-

-

-

-

0,5

-

-

-

22,5

-

-

-

-

0,5

-

-

-

23

-

1,5

1

0,75

0,5

-

-

-

23,5

-

-

-

-

0,5

-

-

24

-

-

-

-

-

0,5

-

-

-

24,5

-

-

-

-

0,5

-

-

25

-

-

-

-

0,75

0,5

-

-

-

25,5

-

-

-

-

0,5

-

-

26

-

-

-

1

0,75

0,5

-

-

-

26,5

-

-

-

-

0,5

-

-

27

-

-

-

-

-

0,5

-

-

-

27,5

-

-

-

-

0,5

-

-

28

-

-

-

-

0,75

0,5

-

-

-

28,5

-

-

-

-

0,5

-

-

-

29

-

-

-

0,75

0,5

-

-

-

29,5

-

-

-

-

0,5

-

-

30

-

-

-

-

-

0,5

-

-

-

30,5

-

-

-

-

0,5

-

-

-

31

-

1,5

-

0,75

0,5

-

-

-

31,5

-

-

-

-

0,5

-

-

32

-

-

-

1

0,75

0,5

-

-

-

32,5

-

-

-

-

0,5

-

-

33

-

-

-

-

-

0,5

-

-

Đường kính danh nghĩa của ren, d

Bước ren P

Dãy 1

Dãy 2

2

1,5

1

0,75

0,5

0,35

0,25

-

33,5

-

-

-

-

0,5

-

-

-

34

-

1,5

1

0,75

0,5

-

-

-

34,5

-

-

-

-

0,5

-

-

35

-

-

-

1

0,75

0,5

-

-

-

35,5

-

-

-

-

0,5

-

-

36

-

-

-

-

0,75

0,5

-

-

-

36,5

-

-

-

-

0,5

-

-

-

37

-

1,5

-

0,75

0,5

-

-

-

37,5

-

-

-

-

0,5

-

-

38

-

-

-

1

0,75

0,5

-

-

-

38,5

-

-

-

-

0,5

-

-

39

-

-

-

-

0,75

0,5

-

-

-

39,5

-

-

-

-

0,5

-

-

40

-

-

-

1

0,75

0,5

-

-

-

40,5

-

-

-

-

0,5

-

-

-

41

-

1,5

-

0,75

0,5

-

-

-

41,5

-

-

-

-

0,5

-

-

42

-

-

-

-

0,75

0,5

-

-

-

42,5

-

-

-

-

0,5

-

-

-

43

-

1,5

-

0,75

0,5

-

-

-

43,5

-

-

-

-

0,5

-

-

-

44

-

1,5

1

0,75

0,5

-

-

-

44,5

-

-

-

-

0,5

-

-

45

-

-

-

-

0,75

0,5

-

-

-

45,5

-

-

-

-

0,5

-

-

-

46

-

1,5

1

0,75

0,5

-

-

-

46,5

-

-

-

-

0,5

-

-

-

47

-

1,5

-

0,75

0,5

-

-

-

47,5

-

-

-

-

0,5

-

-

48

-

-

-

-

0,75

0,5

-

-

-

48,5

-

-

-

-

0,5

-

-

-

49

-

1,5

-

0,75

0,5

-

-

-

49,5

-

-

-

0,75

0,5

-

-

50

-

-

-

1

0,75

0,5

-

-

-

(50,5)

-

-

-

-

0,5

-

-

-

51

-

1,5

1

0,75

0,5

-

-

-

(51,5)

-

-

-

0,75

0,5

-

-

52

-

-

-

-

0,75

0,5

-

-

-

(52,5)

-

-

-

0,75

0,5

-

-

-

53

-

-

1

0,75

0,5

-

-

-

(53,5)

-

-

-

-

0,5

-

-

Đường kính danh nghĩa của ren, d

Bước ren P

Dãy 1

Dãy 2

2

1,5

1

0,75

0,5

0,35

0,25

-

54

-

-

1

0,75

0,5

-

-

-

(54,5)

-

-

-

0,75

0,5

-

-

55

-

-

-

1

0,75

0,5

-

-

56

-

-

-

-

0,75

0,5

-

-

-

57

-

-

1

0,75

0,5

-

-

58

-

-

-

1

0,75

0,5

-

-

-

59

-

-

1

0,75

0,5

-

-

60

-

-

-

-

0,75

0,5

-

-

-

61

-

-

1

0,75

-

-

-

62

-

-

-

1

0,75

-

-

-

-

63

-

1,5

1

0,75

-

-

-

64

-

-

-

-

0,75

-

-

-

65

-

-

-

1

0,75

-

-

-

-

66

-

-

1

0,75

-

-

-

-

(67)

-

-

1

0,75

-

-

-

68

-

-

-

-

0,75

-

-

-

-

(69)

-

-

1

0,75

-

-

-

70

-

-

-

1

0,75

-

-

-

-

(71)

-

-

1

0,75

-

-

-

72

-

-

-

-

0,75

-

-

-

-

(73)

-

-

1

0,75

-

-

-

-

74

-

-

1

0,75

-

-

-

75

-

-

-

1

0,75

-

-

-

76

-

-

-

-

0,75

-

-

-

-

(77)

-

-

1

0,75

-

-

-

78

-

-

1,5

1

0,75

-

-

-

-

(79)

-

-

1

0,75

-

-

-

80

-

-

-

-

0,75

-

-

-

-

(81)

-

-

1

0,75

-

-

-

82

-

-

1,5

1

0,75

-

-

-

-

(83)

-

-

1

0,75

-

-

-

-

84

-

-

1

0,75

-

-

-

85

-

-

-

1

0,75

-

-

-

-

86

-

-

1

0,75

-

-

-

-

(87)

-

-

1

0,75

-

-

-

-

88

-

1,5

1

0,75

-

-

-

-

(89)

-

-

1

0,75

-

-

-

90

-

-

-

1

0,75

-

-

-

-

(91)

-

-

1

0,75

-

-

-

-

92

-

1,5

1

0,75

-

-

-

-

93

-

-

1

0,75

-

-

-

Đường kính danh nghĩa của ren, d

Bước ren P

Dãy 1

Dãy 2

2

1,5

1

0,75

0,5

0,35

0,25

-

94

-

-

1

0,75

-

-

-

95

-

-

-

1

0,75

-

-

-

-

96

-

-

1

0,75

-

-

-

-

97

-

-

1

0,75

-

-

-

-

98

-

1,5

1

0,75

-

-

-

-

99

-

-

1

0,75

-

-

-

100

-

-

-

1

0,75

-

-

-

-

101

-

-

1

0,75

-

-

-

-

102

-

1,5

1

0,75

-

-

-

-

103

-

-

1

0,75

-

-

-

-

104

-

-

1

0,75

-

-

-

105

-

-

-

1

0,75

-

-

-

-

106

-

-

1

0,75

-

-

-

-

108

-

1,5

1

0,75

-

-

-

110

-

-

-

1

0,75

-

-

-

-

112

-

1,5

1

-

-

-

-

-

114

-

-

1

-

-

-

-

115

-

-

-

1

-

-

-

-

-

116

-

-

1

-

-

-

-

-

118

-

1,5

1

-

-

-

-

120

-

-

-

1

-

-

-

-

-

122

-

1,5

1

-

-

-

-

125

-

-

-

1

-

-

-

-

-

128

-

1,5

1

-

-

-

-

130

-

-

-

1

-

-

-

-

-

132

-

1,5

1

-

-

-

-

135

-

-

-

1

-

-

-

-

-

138

-

1,5

1

-

-

-

-

140

-

-

-

1

-

-

-

-

-

142

-

1,5

1

-

-

-

-

145

-

-

-

1

-

-

-

-

-

148

-

1,5

1

-

-

-

-

150

-

-

1,5

1

-

-

-

-

-

152

-

1,5

-

-

-

-

-

155

-

-

1,5

-

-

-

-

-

-

158

-

1,5

-

-

-

-

-

160

-

-

1,5

-

-

-

-

-

-

162

-

1,5

-

-

-

-

-

165

-

-

1,5

-

-

-

-

-

-

168

-

1,5

-

-

-

-

-

170

-

-

1,5

-

-

-

-

-

Đường kính danh nghĩa của ren, d

Bước ren P

Dãy 1

Dãy 2

2

1,5

1

0,75

0,5

0,35

0,25

-

172

-

1,5

-

-

-

-

-

175

-

-

1,5

-

-

-

-

-

-

178

-

1,5

-

-

-

-

-

180

-

-

1,5

-

-

-

-

-

-

182

-

1,5

-

-

-

-

-

185

-

-

1,5

-

-

-

-

-

-

188

-

1,5

-

-

-

-

-

190

-

-

1,5

-

-

-

-

-

-

192

-

1,5

-

-

-

-

-

195

-

-

1,5

-

-

-

-

-

-

198

-

1,5

-

-

-

-

-

200

-

-

1,5

-

-

-

-

-

-

202

2

-

-

-

-

-

-

205

-

2

-

-

-

-

-

-

-

208

2

-

-

-

-

-

-

210

-

2

-

-

-

-

-

-

-

212

2

-

-

-

-

-

-

215

-

2

-

-

-

-

-

-

-

218

2

-

-

-

-

-

-

220

-

2

-

-

-

-

-

-

-

222

2

-

-

-

-

-

-

225

-

2

-

-

-

-

-

-

-

228

2

-

-

-

-

-

-

230

-

2

-

-

-

-

-

-

-

232

2

-

-

-

-

-

-

235

-

2

-

-

-

-

-

-

-

238

2

-

-

-

-

-

-

240

-

2

-

-

-

-

-

-

-

242

2

-

-

-

-

-

-

245

-

2

-

-

-

-

-

-

-

248

2

-

-

-

-

-

-

250

-

2

-

-

-

-

-

-

Đường kính danh nghĩa của ren, d

Bước ren P

-

252

2

-

-

-

-

-

-

255

-

2

-

-

-

-

-

-

-

258

2

-

-

-

-

-

-

260

-

2

-

-

-

-

-

-

-

262

2

-

-

-

-

-

-

265

-

2

-

-

-

-

-

-

-

268

2

-

-

-

-

-

-

270

-

2

-

-

-

-

-

-

-

272

2

-

-

-

-

-

-

Dãy 1

Dãy 2

2

1,5

1

0,75

0,5

0,35

0,25

275

-

2

-

-

-

-

-

-

-

278

2

-

-

-

-

-

-

280

-

2

-

-

-

-

-

-

-

282

2

-

-

-

-

-

-

285

-

2

-

-

-

-

-

-

-

288

2

-

-

-

-

-

-

290

-

2

-

-

-

-

-

-

-

292

2

-

-

-

-

-

-

295

-

2

-

-

-

-

-

-

-

298

2

-

-

-

-

-

-

300

-

2

-

-

-

-

-

-

-

302

2

-

-

-

-

-

-

-

305

2

-

-

-

-

-

-

-

308

2

-

-

-

-

-

-

310

-

2

-

-

-

-

-

-

-

312

2

-

-

-

-

-

-

-

315

2

-

-

-

-

-

-

-

318

2

-

-

-

-

-

-

320

-

2

-

-

-

-

-

-

Đường kính danh nghĩa của ren, d

Bước ren P

-

322

2

-

-

-

-

-

-

-

325

2

-

-

-

-

-

-

-

328

2

-

-

-

-

-

-

330

-

2

-

-

-

-

-

-

-

332

2

-

-

-

-

-

-

-

335

2

-

-

-

-

-

-

-

338

2

-

-

-

-

-

-

340

-

2

-

-

-

-

-

-

-

342

2

-

-

-

-

-

-

-

345

2

-

-

-

-

-

-

-

348

2

-

-

-

-

-

-

350

-

2

-

-

-

-

-

-

-

352

2

-

-

-

-

-

-

-

355

2

-

-

-

-

-

-

-

358

2

-

-

-

-

-

-

360

-

2

-

-

-

-

-

-

-

362

2

-

-

-

-

-

-

-

365

2

-

-

-

-

-

-

-

368

2

-

-

-

-

-

-

370

-

2

-

-

-

-

-

-

-

372

2

-

-

-

-

-

-

-

375

2

-

-

-

-

-

-

Dãy 1

Dãy 2

2

1,5

1

0,75

0,5

0,35

0,25

-

378

2

-

-

-

-

-

-

380

-

2

-

-

-

-

-

-

-

382

2

-

-

-

-

-

-

-

385

2

-

-

-

-

-

-

Đường kính danh nghĩa của ren, d

Bước ren P

-

388

2

-

-

-

-

-

-

390

-

2

-

-

-

-

-

-

-

392

2

-

-

-

-

-

-

-

395

2

-

-

-

-

-

-

-

398

2

-

-

-

-

-

-

400

-

2

-

-

-

-

-

-

CHÚ THÍCH: Ren M50,5 X 0,5; M51,5 X 0,5; M52,5 X 0,5; M53,5 X 0,5 và M54,5 X 0,5 chỉ cho phép áp dụng để chế tạo vật kính

2. Ren theo tiêu chuẩn này được ký hiệu bằng chữ (M) đường kính danh nghĩa và bước ren,

VÍ DỤ: M70 X 1

Đối với ren trái, sau ký hiệu quy ước có thêm chữ (LH) ví dụ:

M70 X 1LH

Ren nhiều đầu mối được ký hiệu bằng chữ (M), đường kính danh nghĩa, trị số bước xoắn của ren và để trong ngoặc chữ (P) với trị số bước ren.

VÍ DỤ: đối với ren 3 đầu mối có bước ren 1mm và trị số bước xoắn của ren 3 mm, được ký hiệu:

M70 X 3 (P1)

Đối với ren trái:

M70 X 3 (P1) LH.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi