Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2230:1977 Sàng và dây-Lưới đan và lưới đục lỗ-Kích thước lỗ
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2230:1977
Số hiệu: | TCVN 2230:1977 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày ban hành: | 30/12/1977 | Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2230 - 77
SÀNG VÀ RÂY - LƯỚI ĐAN VÀ LƯỚI ĐỤC LỖ - KÍCH THƯỚC LỖ
Test sieves - Woven wire cloth and perforated plates Nominal sizes of Apertures
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho sàng và rây và quy định kích thước lỗ cho lưới đan, lưới đục lỗ làm bằng kim loại hay các loại vật liệu khác thích hợp dùng làm mặt cho sàng và rây.
2. Kích thước danh nghĩa chính và phụ của lỗ vuông lưới đan và sai lệch trung bình cho phép được quy định trong bảng 1.
3. Kích thước danh nghĩa chính và phụ của lỗ vuông, lỗ tròn lưới đục lỗ và sai lệch trung bình cho phép được quy định trong bảng 2.
4. Trong trường hợp cần thiết phải có các mặt sàng với kích thước lỗ chưa quy định trong hai bảng trên thì phải dùng kích thước từ các dãy ưu tiên R10, R20 và R40. Sai lệch trung bình các kích thước cho phép áp dụng sai lệch tương ứng của kích thước lớn hơn và gần nhất, khi xếp kích thước này vào bảng 1 và bảng 2.
Bảng 1
Kích thước danh nghĩa (mm) | Sai lệch trung bình % | Kích thước danh nghĩa (mm) | Sai lệch trung bình % | ||
Dãy chính | Dãy phụ | Dãy chính | Dãy phụ | ||
125 90 63 45 31,5 22,4 11,2 | 100 80 50 40 25 20 10 | ± 3 | 8 5,6 4 2,8 2 1,4 1 | 6,3 5 3,15 2,5 1,6 1,25
| ± 3 |
0,71 0,5 0,355 0,25
| 0,8 0,63 0,4 0,315 0,2 | ± 4 | 0,18 0,125 0,09 0,063 | 0,16 0,1 0,08 0,06 | ± 5 |
0,045 | 0,04 | ± 6 |
Bảng 2
Kích thước danh nghĩa (mm) | Sai lệch trung bình % | |
Dãy chính | Dãy phụ | |
12,5
90
63
45
31,5
22,4
16
11,2
8
5,6 4 2,8 2 1,4 1 |
100
80
50
40
25
20
12,5
10
6,3 | ± 0,4 ± 0,4 ± 0,45 ± 0,45 ± 0,5 ± 0,5 ± 0,55 ± 0,6 ± 0,65 ± 0,65 ± 0,65 ± 0,80 ± 0,90 ± 0,90 ± 0,99 ± 1 ± 1 ± 1 ± 1,25 ± 1,5 - - - - |