Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2011:1977 Bơm píttông thủy lực-Thông số cơ bản

Số hiệu: TCVN 2011:1977 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1977
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2011:1977

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2011:1977

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2011:1977 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2011:1977 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2011 – 77

BƠM PÍT TÔNG THỦY LỰC

THÔNG SỐ CƠ BẢN

Piston hydraulic pumps

Basic parameters

1. Tiêu chuẩn này áp dụng đối với bơm pít tông thủy lực dùng cho truyền dẫn thủy lực.

2. Các thông số cơ bản của bơm phải được chọn theo các dãy số quy định trong bảng 1 - 3.

Bảng 1

Áp suất danh nghĩa Pdn

MN/m2

6,3

10,0

16,0

20,0

25,0

32,0

40,0

50,0

63,0

KG/cm2

63

100

160

200

250

320

400

500

630

Bảng 2

Số vòng quay danh nghĩa ndn

Vòng/ph

300

378

480

600

750

960

1500

1920

2400

3000

3780

4800

6000

Vòng/s

5,0

6,3

8,0

10,0

12,5

16,0

25,0

32,0

40,0

50,0

63,0

80,0

100,0

Chú thích:

1. Cho phép sử dụng số vòng quay danh nghĩa sau: 500 và 1000 vòng/ph (8,3 và 16,6 vòng/s).

2. Đối với bơm được truyền động từ động cơ điện cho phép sử dụng số vòng quay danh nghĩa của động cơ điện không đồng bộ.

Bảng 3

Thể tích làm việc V0, cm3

1,00

10,0

100

1 000

11,2

112

1 120

1,25

12,5

125

1 250

14,0

140

1 400

1,60

16,0

160

1 600

18,0

180

1 800

2,00

20,0

200

2 000

22,4

224

2,50

25,0

250

28,0

280

3,20

32,0

320

36,0

360

4,00

40,0

400

45,0

450

5,00

50,0

500

6,30

63,0

630

71,0

710

8,00

80,0

800

9,00

90,0

900

Chú thích:

1. Khi chọn thể tích làm việc phải ưu tiên chọn dãy chính.

2. Sai lệch thể tích làm việc không được vượt quá ± 3% giá trị ghi trong bảng.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2011:1977

01

Quyết định 2846/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×