Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2011:1977 Bơm píttông thủy lực-Thông số cơ bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2011:1977

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2011:1977 Bơm píttông thủy lực-Thông số cơ bản
Số hiệu:TCVN 2011:1977Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1977Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2011 – 77

BƠM PÍT TÔNG THỦY LỰC

THÔNG SỐ CƠ BẢN

Piston hydraulic pumps

Basic parameters

1. Tiêu chuẩn này áp dụng đối với bơm pít tông thủy lực dùng cho truyền dẫn thủy lực.

2. Các thông số cơ bản của bơm phải được chọn theo các dãy số quy định trong bảng 1 - 3.

Bảng 1

Áp suất danh nghĩa Pdn

MN/m2

6,3

10,0

16,0

20,0

25,0

32,0

40,0

50,0

63,0

KG/cm2

63

100

160

200

250

320

400

500

630

Bảng 2

Số vòng quay danh nghĩa ndn

Vòng/ph

300

378

480

600

750

960

1500

1920

2400

3000

3780

4800

6000

Vòng/s

5,0

6,3

8,0

10,0

12,5

16,0

25,0

32,0

40,0

50,0

63,0

80,0

100,0

Chú thích:

1. Cho phép sử dụng số vòng quay danh nghĩa sau: 500 và 1000 vòng/ph (8,3 và 16,6 vòng/s).

2. Đối với bơm được truyền động từ động cơ điện cho phép sử dụng số vòng quay danh nghĩa của động cơ điện không đồng bộ.

Bảng 3

Thể tích làm việc V0, cm3

1,00

10,0

100

1 000

11,2

112

1 120

1,25

12,5

125

1 250

14,0

140

1 400

1,60

16,0

160

1 600

18,0

180

1 800

2,00

20,0

200

2 000

22,4

224

2,50

25,0

250

28,0

280

3,20

32,0

320

36,0

360

4,00

40,0

400

45,0

450

5,00

50,0

500

6,30

63,0

630

71,0

710

8,00

80,0

800

9,00

90,0

900

Chú thích:

1. Khi chọn thể tích làm việc phải ưu tiên chọn dãy chính.

2. Sai lệch thể tích làm việc không được vượt quá ± 3% giá trị ghi trong bảng.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi