Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1878:1976 Bulông đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng (thô)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1878:1976

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1878:1976 Bulông đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng (thô) - Kích thước
Số hiệu:TCVN 1878:1976Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:23/12/1976Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1878-76

BULÔNG ĐẦU SÁU CẠNH NHỎ CÓ CỔ ĐỊNH HƯỚNG (THÔ) - KÍCH THƯỚC

Hexagon reduced head bolts with guide neck (rough precision) - Dimensions

1. Kết cấu và kích thước của bulông phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng 1, 2.

Bảng 1

mm

Đường kính danh nghĩa của ren d

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

Bước ren

2,5

2,5

3

3

3,5

4

4,5

5

d1 (sai lệch giới hạn theo B9)

20

22

24

27

30

36

42

48

h không nhỏ hơn

10

11

12

14

15

18

21

24

S (sai lệch giới hạn theo B9)

27

30

32

36

41

50

60

70

H (sai lệch giới hạn theo ĐX11)

11

12

13

15

17

20

23

26

H1 (sai lệch giới hạn theo ĐX11)

13

14

15

17

19

23

26

30

D, không nhỏ hơn

29,0

32,4

34,4

38,8

44,4

54,4

65,3

76,4

r, không lớn hơn

2,2

2,7

3,2

3,3

4,3

Độ lệch trục giới hạn của đầu bulông so với đường trục của thân

0,85

1,00

1,20

Chú thích. Không nên dùng những bulông có kích thước trong dấu ngoặc.

Bảng 2

l
(sai lệch giới hạn theo ĐX11)

lo khi đường kính danh nghĩa của ren d

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

70

46

-

-

-

-

-

-

-

75

46

50

-

-

-

-

-

-

80

46

50

54

-

-

-

-

-

(85)

46

50

54

-

-

-

-

-

90

46

50

54

60

-

-

-

-

(95)

46

50

54

60

-

-

-

-

100

46

50

54

60

66

-

-

-

(105)

46

50

54

60

66

-

-

-

110

46

50

54

60

66

-

-

-

(115)

46

50

54

60

66

78

-

-

120

46

50

54

60

66

78

-

-

(125)

46

50

54

60

66

78

-

-

130

46

50

54

60

66

78

-

-

140

46

50

54

60

66

78

90

-

150

46

50

54

60

66

78

90

102

160

52

56

60

66

72

84

96

108

170

52

56

60

66

72

84

96

108

180

52

56

60

66

72

84

96

108

190

52

56

60

66

72

84

96

108

200

52

56

60

66

72

84

96

108

220

52

56

60

66

72

84

96

108

240

52

56

60

66

72

84

96

108

260

52

56

60

66

72

84

96

108

280

52

56

60

66

72

84

96

108

300

52

56

60

66

72

84

96

108

Chú thích. Không nên dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông kiểu 1, đường kính ren d = 24 mm chiều dài l = 120 mm, cấp bền 4.6:

Bulông M24 x 120.46 TCVN 1878-76

Tương tự cho bulông kiểu 2, cấp bền 5.6:

Bulông 2 M24 x 120.56 TCVN 1878-76

2. Ren theo TCVN 2248-77, miền dung sai 8g theo TCVN 1916-76.

3. Theo sự thỏa thuận giữa khách và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo bulông kiểu 1 có chiều dài đầu bulông bằng H1.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916-76.

Cơ tính của bulông phải phù hợp với cấp bền 3.6; 4.6 và 5.6;

Bulông được cung cấp không có lớp phủ.

5. Khối lượng của bulông cho trong phụ lục.

 

PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG CỦA BULÔNG THÉP (KIỂU I)

L

mm

Khối lượng 1000 chiếc bulông, kg

Khi đường kính danh nghĩa của ren d, mm

20

22

24

27

30

36

42

48

70

75

80

85

90

95

100

105

110

115

120

125

130

140

150

160

170

180

190

200

220

240

260

280

300

213,7

224,1

234,5

245,0

255,6

265,8

276,2

286,6

297,0

307,4

317,9

328,3

338,7

359,5

380,4

401,2

422,0

442,9

463,0

484,5

526,2

567,9

609,5

651,2

692,9

-

281,7

294,5

307,3

320,1

332,9

345,8

358,5

371,3

384,1

396,9

409,7

422,5

448,1

473,8

499,4

525,0

550,6

576,2

601,8

653,1

704,3

755,5

806,7

885,0

-

-

353,2

368,2

383,2

398,2

413,2

428,2

443,2

458,2

473,2

488,2

503,2

533,2

563,2

593,2

623,2

653,2

683,2

713,2

773,2

833,2

893,3

953,3

1014,0

-

-

-

-

509,8

529,2

548,5

567,9

587,2

606,6

625,9

645,3

664,7

703,7

762,0

800,8

819,6

858,3

897,0

935,7

1013,0

1091,0

1168,0

1246,0

1323,0

-

-

-

-

-

-

709,5

733,2

757,0

780,7

804,4

828,1

851,8

899,2

946,1

994,1

1041,0

1089,0

1136,0

1184,0

1279,0

1373,0

1468,0

1563,0

1658,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1198

1232

1267

1301

1370

1439

1508

1577

1646

1714

1783

1921

2059

2196

2334

2472

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1985

2864

2174

2268

2362

2456

2551

2739

2927

3116

3304

3493

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2988

3111

3235

3358

3482

3729

3976

4223

4471

4718

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi