- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1791:1984 Than dùng cho lò sinh khí tầng chặt-Yêu cầu kỹ thuật
| Số hiệu: | TCVN 1791:1984 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
03/10/1984 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1791:1984
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1791:1984
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1791 - 84
THAN DÙNG CHO LÒ SINH KHÍ TẦNG CHẶT - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Coal for gas-generators - Technical requirements
Tiêu chuẩn 1791 – 84 được ban hành để thay thế TCVN 1791 – 76
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các thiết bị sinh khí tầng chặt để sản xuất khí than làm nhiên liệu và tổng hợp hóa học.
Than cho các thiết bị này được lấy từ vùng Hồng gai – Cẩn phả.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1. Chất lượng than dùng cho thiết bị sinh khí tầng chặt được quy định theo các chỉ tiêu và mức nêu trong bảng sau:
| Cỡ hạt, mm | Tỷ lệ dưới cỡ, % | Ak, % | Wlv, % | S | ||
| Không lớn hơn | Trung bình | Không lớn hơn | Trung bình | Không lớn hơn | Không lớn hơn | |
| 50 – 80 | 18,0 | 8,0 | 10,0 | 2,5 | 4,0 | 0,5 |
| 35 – 50 | 15,0 | 8,0 | 10,0 | 3,0 | 4,5 | 0,5 |
| 15 – 35 | 15,0 | 8,0 | 10,0 | 3,0 | 4,5 | 0,5 |
Chú thích:
1. Đối với lò khí than có nhu cầu đặc biệt, cho phép dùng than với độ tro khô trung bình bằng 6% và không lớn hơn 8%.
2. Than có cỡ hạt d = 15 – 35 mm chỉ được phép cấp cho các nhà máy có ghi với kích thước lỗ ghi nhỏ hơn 15 mm.
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1 Lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và xác định các chỉ tiêu chất lượng của than theo các quy định sau:
- Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 1693 – 75;
- Xác định độ tro (Ak) theo TCVN 173 – 75;
- Xác định độ ẩm (Wlv) theo TCVN 172 – 75;
- Xác định hàm lượng lưu huỳnh (Skch) theo TCVN 175 – 75.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!