Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1788:1976 Bộ truyền xích - Đĩa dùng cho xích trục dạng bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1788:1976
Số hiệu: | TCVN 1788:1976 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Công nghiệp | |
Ngày ban hành: | 24/06/1976 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1788 - 76
BỘ TRUYỀN XÍCH
ĐĨA DÙNG CHO XÍCH TRỤC DẠNG BẢN
Tiêu chuẩn này quy định prôfin răng và sai lệch giới hạn các kích thước của đĩa dùng cho xích trục dạng bản.
1. PHƯƠNG PHÁP TÍNH VÀ DỰNG PRÔFIN CỦA RĂNG
1.1. Tính toán và dựng prôfin lý thuyết của răng đĩa xích phải tiến hành phù hợp với hình vẽ và bảng 1.
Bảng 1
Thông số cơ bản | Ký hiệu | Công thức tính toán | |
1. Bước xích | t | Kích thước theo TCVN 1584-74 | |
2. Đường kính phần giữa của chốt xích | d1 | ||
3. Khoảng cách giữa các má trong của xích | Btr | ||
4. Chiều rộng má xích | B | ||
5. Số răng đĩa xích | Z | - | |
6. Đường kính vòng chia | Dc | ||
7. Đường kính vòng phụ | Dr | ||
8. Bán kính chân răng | r | r = 0,55 d1 | |
9. Bán kính đỉnh răng | R | R = t - r | |
10. Đường kính vòng đỉnh | De | De = Dc + 1,2d1 | |
11. Đường kính vòng chân | Di | Di = Dc - d1 | |
12. Đường kính may-ơ | Cho má loại nhẹ | Dm max | Dm max = Dc - 1,1B |
Cho má loại chữ nhật | Dm max = t.ctg () - 1,1B | ||
13. Chiều rộng răng | B1 | B1 = 0,9 Btr | |
14. Chiều rộng đỉnh răng | B2 | B2 = B1 - 0,16t |
1.2. Trị số đường kính vòng chia phụ thuộc vào bước t và số răng đĩa xích Z chọn theo bảng 2.
Bảng 2
mm
Số răng | Bước xích | |||||||||||
25 | 35 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 100 | 120 | 140 | 170 | 200 | |
6 | 50,00 | 70,00 | 80,00 | 109,00 | 120,00 | 140,00 | 160,00 | 200,00 | 240,00 | 280,00 | 340,00 | 400,00 |
7 | 57,61 | 90,66 | 92,19 | 115,23 | 138,29 | 161,33 | 184,39 | 230,47 | 276,57 | 322,66 | 391,81 | 460,95 |
8 | 65,33 | 91,46 | 104,52 | 130,66 | 156,59 | 182,92 | 209,05 | 261,32 | 313,58 | 365,84 | 444,23 | 522,63 |
9 | 73,10 | 102,33 | 116,95 | 146,19 | 175,43 | 204,66 | 233,90 | 292,38 | 350,86 | 409,33 | 497,05 | 584,76 |
10 | 80,90 | 113,26 | 129,44 | 161,80 | 194,16 | 226,52 | 258,88 | 323,61 | 388,33 | 453,05 | 550,13 | 647,21 |
11 | 88,74 | 124,23 | 141,98 | 177,47 | 212,97 | 248,46 | 283,96 | 354,95 | 425,94 | 496,92 | 603,41 | 709,89 |
12 | 96,59 | 135,23 | 154,55 | 193,19 | 231,82 | 270,46 | 309,10 | 386,37 | 463,64 | 540,92 | 656,83 | 772,74 |
13 | 104,46 | 146,25 | 167,4 | 208,93 | 250,72 | 292,50 | 334,29 | 417,86 | 501,43 | 585,00 | 710,36 | 835,72 |
14 | 112,35 | 157,28 | 179,75 | 224,69 | 269,63 | 314,57 | 359,51 | 449,38 | 539,26 | 629,14 | 763,95 | 898,76 |
15 | 120,24 | 168,34 | 192,39 | 240,49 | 288,58 | 336,68 | 384,76 | 488,94 | 574,17 | 675,36 | 817,65 | 961,95 |
16 | 128,14 | 179,40 | 205,03 | 256,29 | 307,55 | 358,81 | 410,07 | 512,58 | 615,10 | 717,62 | 871,30 | 105,17 |
17 | 136,06 | 190,48 | 217,69 | 272,11 | 326,54 | 380,95 | 435,30 |
|
|
|
|
|
18 | 143,97 | 201,56 | 230,35 | 287,94 | 345,52 | 403,12 | 460,70 |
|
|
|
|
|
19 | 151,89 | 212,64 | 243,02 | 303,78 | 364,53 | 425,29 | 486,05 |
|
|
|
|
|
20 | 159,81 | 223,73 | 255,70 | 319,62 | 383,55 | 447,47 | 511,40 |
|
|
|
|
|
21 | 167,74 | 234,83 | 268,38 | 335,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | 176,67 | 245,94 | 281,07 | 351,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | 183,60 | 257,04 | 293,76 | 367,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | 191,53 | 268,14 | 306,45 | 383,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | 199,47 | 279,25 | 349,15 | 398,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | 207,41 | 290,37 | 331,85 | 414,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích. Ưu tiên chế tạo đĩa xích có số răng: 6, 8, 10, 12, 20 và 25
1.3. Để xác định đường kính Dm max theo công thức trong bảng 1, phải sử dụng trị số tính sẵn theo bảng 3.
Bảng 3
Z | côtg () | Z | côtg () | Z | côtg () |
6 | 1,7320 | 13 | 4,0572 | 20 | 6,3137 |
7 | 2,0765 | 14 | 4,3813 | 21 | 6,6346 |
8 | 2,4142 | 15 | 4,6046 | 22 | 6,9550 |
9 | 2,7475 | 16 | 5,0273 | 23 | 7,2755 |
10 | 3,0777 | 17 | 5,3496 | 24 | 7,5938 |
11 | 3,4057 | 18 | 5,6713 | 25 | 7,9158 |
12 | 3,7321 | 19 | 5,9927 | 26 | 8,2538 |
1.4. Để xác định chiều rộng răng B1 và chiều rộng đỉnh răng B2 cho phép sử dụng những trị số quy tròn đến 1mm theo bảng 4.
Bảng 4
mm
Bước xích t | Chiều rộng | Bước xích t | Chiều rộng | ||
B1 | B2 | B1 | B2 | ||
25 | 16 | 12 | 80 | 54 | 41 |
35 | 20 | 14 | 100 | 72 | 56 |
40 | 22 | 16 | 120 | 99 | 80 |
50 | 32 | 24 | 140 | 108 | 86 |
60 | 40 | 30 | 170 | 130 | 103 |
70 | 45 | 34 | 200 | 153 | 121 |
1.5. Nhám bề mặt răng phải phù hợp với TCVN 1063-71.
Đối với prôfin răng không được thấp hơn... Ñ 5;
Đối với đường kính ngoài không được thấp hơn... Ñ 4;
Đối với mặt đầu không được thấp hơn... Ñ 3.
2. DUNG SAI
Sai lệch giới hạn kích thước răng đĩa xích phải phù hợp như chỉ dẫn trong bảng 5.
Bảng 5
Thông số cơ bản | Ký hiệu | Sai lệch giới hạn |
1. Bước xích | t | t = ± 0,04 t |
2. Đường kính vòng chân | Di | B6 theo TCVN 40 - 63 và TCVN 43 - 63 |
3. Đường kính vòng đỉnh | De | B7 theo TCVN 41 - 63 và TCVN 43 - 63 |
4. Chiều rộng răng | B1 | B7 theo TCVN 41 - 63 |
5. Chiều rộng đỉnh răng | B2 | |
6. Bán kính chân răng | r | A6 theo TCVN 31 - 63 |
7. Bán kính đỉnh răng | R | L16 theo TCVN 31 - 63 |