Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1788:1976 Bộ truyền xích - Đĩa dùng cho xích trục dạng bản

Số hiệu: TCVN 1788:1976 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
24/06/1976
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1788:1976

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1788:1976

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1788:1976 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1788:1976 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1788 - 76

BỘ TRUYỀN XÍCH

ĐĨA DÙNG CHO XÍCH TRỤC DẠNG BẢN

 

Tiêu chuẩn này quy định prôfin răng và sai lệch giới hạn các kích thước của đĩa dùng cho xích trục dạng bản.

1. PHƯƠNG PHÁP TÍNH VÀ DỰNG PRÔFIN CỦA RĂNG

1.1. Tính toán và dựng prôfin lý thuyết của răng đĩa xích phải tiến hành phù hợp với hình vẽ và bảng 1.

Bảng 1

Thông số cơ bản

Ký hiệu

Công thức tính toán

1. Bước xích

t

Kích thước theo TCVN 1584-74

2. Đường kính phần giữa của chốt xích

d1

3. Khoảng cách giữa các má trong của xích

Btr

4. Chiều rộng má xích

B

5. Số răng đĩa xích

Z

-

6. Đường kính vòng chia

Dc

7. Đường kính vòng phụ

Dr

8. Bán kính chân răng

r

r = 0,55 d1

9. Bán kính đỉnh răng

R

R = t - r

10. Đường kính vòng đỉnh

De

De = Dc + 1,2d1

11. Đường kính vòng chân

Di

Di = Dc - d1

12. Đường kính may-ơ

Cho má loại nhẹ

Dm  max

Dm max = Dc - 1,1B

Cho má loại chữ nhật

Dm max = t.ctg () - 1,1B

13. Chiều rộng răng

B1

B1 = 0,9 Btr

14. Chiều rộng đỉnh răng

B2

B2 = B­1 - 0,16t

1.2. Trị số đường kính vòng chia phụ thuộc vào  bước t và số răng đĩa xích Z chọn theo bảng 2.

Bảng 2

mm

Số răng

Bước xích

25

35

40

50

60

70

80

100

120

140

170

200

6

50,00

70,00

80,00

109,00

120,00

140,00

160,00

200,00

240,00

280,00

340,00

400,00

7

57,61

90,66

92,19

115,23

138,29

161,33

184,39

230,47

276,57

322,66

391,81

460,95

8

65,33

91,46

104,52

130,66

156,59

182,92

209,05

261,32

313,58

365,84

444,23

522,63

9

73,10

102,33

116,95

146,19

175,43

204,66

233,90

292,38

350,86

409,33

497,05

584,76

10

80,90

113,26

129,44

161,80

194,16

226,52

258,88

323,61

388,33

453,05

550,13

647,21

11

88,74

124,23

141,98

177,47

212,97

248,46

283,96

354,95

425,94

496,92

603,41

709,89

12

96,59

135,23

154,55

193,19

231,82

270,46

309,10

386,37

463,64

540,92

656,83

772,74

13

104,46

146,25

167,4

208,93

250,72

292,50

334,29

417,86

501,43

585,00

710,36

835,72

14

112,35

157,28

179,75

224,69

269,63

314,57

359,51

449,38

539,26

629,14

763,95

898,76

15

120,24

168,34

192,39

240,49

288,58

336,68

384,76

488,94

574,17

675,36

817,65

961,95

16

128,14

179,40

205,03

256,29

307,55

358,81

410,07

512,58

615,10

717,62

871,30

105,17

17

136,06

190,48

217,69

272,11

326,54

380,95

435,30

 

 

 

 

 

18

143,97

201,56

230,35

287,94

345,52

403,12

460,70

 

 

 

 

 

19

151,89

212,64

243,02

303,78

364,53

425,29

486,05

 

 

 

 

 

20

159,81

223,73

255,70

319,62

383,55

447,47

511,40

 

 

 

 

 

21

167,74

234,83

268,38

335,48

 

 

 

 

 

 

 

 

22

176,67

245,94

281,07

351,34

 

 

 

 

 

 

 

 

23

183,60

257,04

293,76

367,20

 

 

 

 

 

 

 

 

24

191,53

268,14

306,45

383,06

 

 

 

 

 

 

 

 

25

199,47

279,25

349,15

398,94

 

 

 

 

 

 

 

 

26

207,41

290,37

331,85

414,82

 

 

 

 

 

 

 

 

Chú thích. Ưu tiên chế tạo đĩa xích có số răng: 6, 8, 10, 12, 20 và 25

1.3. Để xác định đường kính Dm max theo công thức trong bảng 1, phải sử dụng trị số tính sẵn theo bảng 3.

Bảng 3

Z

côtg ()

Z

côtg ()

Z

côtg ()

6

1,7320

13

4,0572

20

6,3137

7

2,0765

14

4,3813

21

6,6346

8

2,4142

15

4,6046

22

6,9550

9

2,7475

16

5,0273

23

7,2755

10

3,0777

17

5,3496

24

7,5938

11

3,4057

18

5,6713

25

7,9158

12

3,7321

19

5,9927

26

8,2538

1.4. Để xác định chiều rộng răng B1 và chiều rộng đỉnh răng B2 cho phép sử dụng những trị số quy tròn đến 1mm theo bảng 4.

Bảng 4

mm

Bước xích t

Chiều rộng

Bước xích t

Chiều rộng

B1

B2

B1

B2

25

16

12

80

54

41

35

20

14

100

72

56

40

22

16

120

99

80

50

32

24

140

108

86

60

40

30

170

130

103

70

45

34

200

153

121

1.5. Nhám bề mặt răng phải phù hợp với TCVN 1063-71.

Đối với prôfin răng không được thấp hơn... Ñ 5;

Đối với đường kính ngoài không được thấp hơn... Ñ 4;

Đối với mặt đầu không được thấp hơn... Ñ 3.

2. DUNG SAI

Sai lệch giới hạn kích thước răng đĩa xích phải phù hợp như chỉ dẫn trong bảng 5.

Bảng 5

Thông số cơ bản

Ký hiệu

Sai lệch giới hạn

1. Bước xích

t

t = ± 0,04 t

2. Đường kính vòng chân

Di

B6 theo TCVN 40 - 63 và TCVN 43 - 63

3. Đường kính vòng đỉnh

De

B7 theo TCVN 41 - 63 và TCVN 43 - 63

4. Chiều rộng răng

B1

B7 theo TCVN 41 - 63

5. Chiều rộng đỉnh răng

B2

6. Bán kính chân răng

r

A6 theo TCVN 31 - 63

7. Bán kính đỉnh răng

R

L16 theo TCVN 31 - 63

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1788:1976

01

Quyết định 221-KHKT/QĐ của Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước về việc ban hành 12 Tiêu chuẩn Nhà nước

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×