Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1782:1976 Len dệt thảm-Yêu cầu kỹ thuật

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1782:1976

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1782:1976 Len dệt thảm-Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu:TCVN 1782:1976Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:18/06/1976Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1782 - 76

LEN DỆT THẢM

YÊU CẦU KỸ THUẬT

Tiêu chuẩn này áp dụng cho len sản xuất từ lòng cừu dùng để dệt thảm.

1. YÊU CẦU KỸ THUẬT

Thông số kích thước và yêu cầu kỹ thuật của len mộc dùng để dệt thảm phải theo đúng quy định trong bảng 1.

Bảng 1

Tên gọi các chỉ tiêu

Mức

Nguyên liệu A

Nguyên liệu B

Loại 1

Loại 2

Loại 1

Loại 2

1

2

3

4

5

1. Chiều dài vòng guồng, tính bằng cm

160 ± 10

160 ± 10

2. Khối lượng mỗi con len, tính bằng g

160 ± 10

160 ± 10

3. Chỉ số sợi, tính bằng m/g

4

4 ± 0,5

4

4 ± 0,5

4. Tỷ lệ không đều về chỉ số, tính bằng phần trăm, không lớn hơn

10

15

10

15

5. Độ bền kéo đứt, tính bằng kG/10 sợi, không nhỏ hơn

4,5

2,5

3,5

2,5

6. Độ săn tính bằng vòng/m

130 ± 14

130 ± 20

130 ± 14

130 ± 20

7. Tỷ lệ không đều về độ săn, tính bằng phần trăm không lớn hơn

12

20

12

20

8. Hàm lượng chất béo khi sản xuất tính bằng phần trăm không lớn hơn

2,6

3,0

3,2

3,5

9. Độ ẩm quy định tính bằng phần trăm

17

17

16

16

1.2. Thông số kích thước và yêu cầu kỹ thuật của len thành phẩm để dệt thảm phải theo đúng quy định trong bảng 2.

Bảng 2

Tên gọi các chỉ tiêu

Mức

Nguyên liệu A

Nguyên liệu B

Loại 1

Loại 2

Loại 1

Loại 2

1

2

3

4

5

1. Chiều dài vòng guồng, tính bằng cm

160 ± 10

2. Khối lượng mỗi con len, tính bằng g

160 ± 10

3. Độ bền kéo đứt, tính bằng kG/10 sợi không nhỏ hơn

4,0

2,0

3,0

2,0

4. Hàm lượng chất béo, tính bằng phần trăm khi sản xuất không lớn hơn

2,0

2,5

2,6

3,0

5. Độ ẩm quy định tính bằng phần trăm

17

17

16

16

6. Độ bền màu tính bằng cấp, không dưới

4

3

4

3

1.3. Các chỉ tiêu khuyết tật bề mặt của len mộc và len thành phẩm phải đúng quy định trong bảng 3.

Bảng 5

Tên gọi các khuyết tật

Mức

Loại 1

Loại 2

1. Loang màu với thảm nền và thảm hoa

Không cho phép

Cho phép loang vừa

Loang vừa

2. Đốm màu

Không quá 4 đốm trong 160g.

Không quá 8 đốm trong 160g.

3. Đốm dầu bẩn

Không quá 4 đốm trong 160g.

Không quá 8 đốm trong 160g.

4. Quả săn, quả tở

Không quá 10 vòng trong 160g

Không quá 20 vòng trong 160g

5. Bết xù

Không cho phép

Bết xù vừa

6. Rối

Không cho phép

Không cho phép

7. Mối nối

Không quá 10 trong 160g

Không quá 15 trong 160g

1.4. Khi đánh giá các chỉ tiêu, phải dùng mẫu đã được các bên thống nhất để so sánh.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi