Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1483:1985 Ổ lăn-Mép vát-Kích thước

Số hiệu: TCVN 1483:1985 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/12/1985
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1483:1985

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1483:1985

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1483:1985 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1483:1985 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 1483 - 85

Ổ LĂN - MÉP VÁT KÍCH THƯỚC

Rolling bearings Assembly chamfer Dimensions

Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1483-74, Tiêu chuẩn này phù hợp với ST SEV 2195-80.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho ổ lăn có kích thước cơ bản theo TCVN 1481-85 và qui định kích thước giới hạn của tọa độ mép vát lắp ráp, bán kính giới hạn lớn nhất của góc lượn trên trục và lỗ trên thân hộp.

Thuật ngữ và định nghĩa dùng trong tiêu chuẩn này được cho trong phụ lục 1.

1. Kích thước giới hạn của mép vát lắp ráp phải theo chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng 1-3.

1. Bề mặt lỗ (d) hay bề mặt ngoài (D) của ổ;

2. Mặt mút; 3- Đường tròn (có bán kính rsmin) giới hạn vật liệu vòng ổ.

Ký hiệu trên hình vẽ:

d- Đường kính danh nghĩa của lỗ ổ;

D- Đường kính ngoài danh nghĩa của ổ;

Rsmin - Kích thước giới hạn nhỏ nhất của tọa độ mép vát;

Rsmax - Kích thước giới hạn lớn nhất của tọa độ mép vát;

rasmax - Kích thước giới hạn lớn nhất của bán kính góc lượn trên trục hay là trên thân hộp.

Chú thích: Không qui định cụ thể hình dạng chính xác của bề mặt mép vát, nhưng đường bao của nó không được vượt quá giới hạn của đường tròn lý thuyết có bán kính rsmin, tiếp tuyến với mặt mút và lỗ (hay bề mặt ngoài) của vòng:

Bảng 1

KÍCH THƯỚC GIỚI HẠN CỦA TỌA ĐỘ MÉP VÁT LẮP RÁP CỦA Ổ BI ĐỠ, Ổ ĐŨA ĐƠ VÀ Ổ BI ĐỠ CHẶN

mm

rsmin

d

rsmax

Lớn hơn

đến

theo hướng tâm

theo dọc trục

1

2

3

4

5

0,05

-

-

0,1

0,2

0,08

-

-

0,16

0,3

0,10

-

-

0,2

0,4

0,15

-

-

0,3

0,6

0,2

-

-

0,3

0,8

0,3

-

40

0,6

1,0

40

-

0,8

1,0

0,6

-

40

1,0

2,0

40

-

1,3

2,0

1,0

-

50

1,5

3,0

50

-

1,9

3,0

1,1

-

120

2,0

3,5

120

-

2,5

4,0

1,5

-

120

2,3

4,0

120

-

3,0

5,0

2,0

-

80

3,0

4,5

80

220

3,5

5,0

220

-

3,8

6,0

2,1

-

280

4,0

6,5

280

-

4,5

7

2,5

-

100

3,8

6

100

280

4,5

6

280

-

5,0

7

3,0

-

280

5,0

8

280

-

5,5

8

4,0

-

-

6,5

9

5,0

-

-

8,0

10

6,0

-

-

10,0

13

7,5

-

-

12,5

17

9,5

-

-

15

19

12

-

-

18

24

15

-

-

21

30

19

-

-

25

38

Chú thích cho phép dùng rsmax theo dọc trục bằng rsmax theo hướng tâm đối với ổ có chiều rộng nhỏ hơn và bằng 2mm.

Bảng 2

KÍCH THƯỚC GIỚI HẠN CỦA TỌA ĐỘ MÉP VÁT LẮP RÁP PHÍA MẶT MÚT RỘNG CỦA VÒNG TRONG VÀ VÒNG NGOÀI CỦA Ổ ĐŨA CÔN

mm

rsmin

Dd hoặc D

rsmax

Lớn hơn

đến

theo hướng tâm

theo dọc trục

1

2

3

4

5

0,3

-

40

0,7

1,4

40

-

0,9

1,6

0,6

-

40

1,1

1,7

40

-

1,3

2,0

1,0

-

50

1,6

2,5

50

-

1,9

3,0

1,5

-

120

2,3

3,0

120

250

2,8

3,5

250

-

3,5

4,0

2,0

-

120

2,8

4,0

120

250

3,5

4,5

250

-

4,0

5,0

2,5

-

120

3,5

5,0

120

250

4,0

5,5

250

-

4,5

6,0

3,0

-

120

4,0

5,5

120

250

4,5

6,5

250

400

5,0

7,0

400

-

5,5

7,5

4,0

-

120

5,0

7,0

120

250

5,5

7,5

250

400

6,0

8,0

400

-

6,5

8,5

5,0

-

180

6,5

8,0

180

-

7,5

9,0

6,0

-

180

7,5

10

180

-

9,0

11

Bảng 3

KÍCH THƯỚC GIỚI HẠN CỦA TỌA ĐỘ MÉP VÁT LẮP RÁP CỦA Ổ BI VÀ Ổ ĐŨA CHẶN MỘT DÃY VÀ HAI DÃY

mm

rsmin

rsmax theo hướng tâm và dọc trục

rsmin

rsmax theo hướng tâm và dọc trục

0,05

0,10

2,1

4,5

0,08

0,16

3,0

5,5

0,10

0,2

4,0

6,5

0,15

0,3

5,0

8,0

0,2

0,5

6,0

10,0

0,3

0,8

7,5

12,5

0,6

1,5

9,5

15

1,0

2,2

12

18

1,1

2,7

15

21

1,5

3,5

19

25

2,0

4,0

-

-

Chú thích. Kích thước giới hạn của tọa độ mép vát lắp ráp dùng cho:

Mép vát bề mặt ngoài của vòng lỏng từ phía mặt mút ngoài;

Mép vát bề mặt lỗ của vòng chặt của ổ một dãy từ phía mặt mút ngoài;

Mép vát bề mặt lỗ của vòng chặt (vòng giữa) của ổ hai dãy từ cả hai phía mặt mút.

2. Kích thước giới hạn lớn nhất của bán kính góc lượn trên trục hay lỗ thân hộp rasmax không được vượt quá kích thước nhỏ nhất của tọa độ mép vát lắp ráp Rsmin của vòng đối tiếp.

3. Bảng giá trị danh nghĩa của tọa độ mép vát lắp ráp theo TCVN 1481-85.

Giá trị nhỏ nhất của tọa độ mép vát lắp ráp được cho trong phụ lục 2.

 

PHỤ LỤC 1

THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

1. Tọa độ của mép vát lắp ráp của vòng ổ theo hướng tâm là khoảng cách từ đường mút tưởng tượng của vòng ổ đến điểm trên đường giao của bề mặt mép vát với mặt mút của vòng.

2. Tọa độ của mép vát lắp ráp của vòng ổ theo hướng dọc trục là khoảng cách từ đường mút tưởng của vòng ổ đến điểm trên đường giao của bề mặt mép với bề mặt lỗ (hay bề mặt ngoài) của vòng ổ.

3. Mép vát - theo TCVN. 4112-85.

 

PHỤ LỤC 2

GIÁ TRỊ DANH NGHĨA VÀ NHỎ NHẤT CỦA TỌA ĐỘ MÉP VÁT LẮP RÁP

Bảng 4

Ổ BI ĐỖ, Ổ ĐŨA ĐỠ, Ổ BI ĐỠ CHẶN, Ổ BI CHẶN VÀ Ổ ĐŨA CHẶN

mm

rdn

rsmin

rdn

rsmin

0,10

0,05

3,5

2,1

0,15

0,08

4

3,0

0,2

0,10

5

4,0

0,3

0,15

6

5,0

0,4

0,2

8

6,0

0,6

0,3

10

7,5

1,0

0,6

12

9,6

1,5

1,0

15

12

2,0

1,1

18

15

2,5

1,5

22

19

3,0

2,0

-

-

Bảng 5

Ổ ĐŨA CÔN

mm

r

Toa độ mép vát lắp ráp về phía mặt mút rộng

vòng trong

vòng ngoài

rsmin

rmin*

rsmin

rmin*

0,5

0,3

0,3

0,3

0,3

1,0

0,6

0,6

0,6

0,6

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

2,0

1,5

1,0

1,5

1,0

2,5

2,0

1,5

1,5

1,5

3,0

2,5

2,0

2,0

2,0

3,5

3,0

2,0

2,5

2,0

4,0

4,0

3,0

3,0

3,0

5,0

5,0

4,0

4,0

4,0

6,0

6,0

5,0

5,0

5,0

* Trong trường hợp sử dụng ổ được chế tạo có tọa độ giới hạn của mép vát lắp ráp theo tài liệu kỹ thuật trước đây, bán kính góc lượn của trục hay của lỗ trên thân hộp rasmax không được vượt quá giá trị rsmin đã qui định trong tiêu chuẩn này.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1483:1985

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1483:2008 ISO 582:1995 Ổ lăn-Kích thước mặt vát-Các giá trị lớn nhất

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×