Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 14-1:2008 ISO 2162-1:1993 Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm-lò xo-Phần 1: Biểu diễn đơn giản

Số hiệu: TCVN 14-1:2008 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2008
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 14-1:2008

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14-1:2008

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14-1:2008 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14-1:2008 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 14 - 1 : 2008

ISO 2162 - 1 : 1993

TÀI LIỆU KỸ THUẬT CHO SẢN PHẨM – LÒ XO – PHẦN 1: BIỂU DIỄN ĐƠN GIẢN

Technical Product documentation - springs - part 1: simplified representation

Lời nói đầu

TCVN 14-1 : 2008; TCVN 14-2 : 2008 thay thế TCVN 14: 1985. TCVN 14-1 : 2008 hoàn toàn tương đương ISO 2162-1 : 1993. TCVN 14-1 : 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia

TCVN/TC10 Bản vẽ kỹ thuật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TCVN 14 : 2008 Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Lò xo gồm 2 phần sau:

- Phần 1: Biểu diễn đơn giản;

- Phần 2: Biểu diễn thông số cho lò xo xoắn trụ nén;

ISO 2162 Technical product documentation – Springs còn có phần sau:

- Part 3: Vocabulary.

 

TÀI LIỆU KỸ THUẬT CHO SẢN PHẨM - LÒ XO - PHẦN 1: BIỂU DIỄN ĐƠN GIẢN

Technical product documentation - Springs – Part 1: Simplified representation

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các quy tắc biểu diễn đơn giản các loại lò xo nén, kéo, xoắn, đĩa, xoắn ốc và lò xo nhíp trên bản vẽ kỹ thuật.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. đối với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất (bao gồm cả các sửa đổi).

TCVN 14 - 2: 2008 (ISO 2162-2: 1993) Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Lò xo - Phần 2 : Biểu diễn thông số cho lò xo xoắn trụ nén.

ISO 5261: 1981, TechnicaI drawings for structural metal work (Bản vẽ kỹ thuật đối với kết cấu kim loại).

3. Quy định chung

Để trình bày đơn giản trên bản vẽ, lò xo được thể hiện như sau:

- Lò xo dây quấn: Bằng một đường vạch song song với đường trục của lò xo;

- Các kiểu lò xo khác: Bằng các đường vạch chỉ rõ đặc điểm của mỗi loại lò xo và các thành phần của chúng.

Các trình bày dưới đây chỉ là các ví dụ.

4. Lò xo nén

Khi biểu diễn đơn giản phải đáp ứng các yêu cầu sau để chỉ rõ đặc tính hình học của lò xo dây quấn.

a) Mặt cắt ngang của vật liệu

Lò xo trụ: Ký hiệu riêng biệt trên sơ đồ theo ISO 5261 không cần chỉ rõ mặt cắt ( φ )

Lò xo trụ dạng khác: Ký hiệu riêng biệt trên sơ đồ theo ISO 5261 cần chỉ rõ mặt cắt (Ví dụ: )

b) Hướng xoắn

Xoắn phải: được mặc nhiên hiểu và có ký hiệu RH, có thể không cần chỉ rõ;

Xoắn trái: Ngoại lệ và được ký hiệu là LH1), phải được chỉ rõ.

c) Dạng mặt đầu:

Thân lò xo: Không cần chỉ rõ.

Các dạng không mài phải được quy định trên bản vẽ cùng với kích thước nếu cần (Xem TCVN 14-2).

 

Số

Kiểu lò xo

Cách biểu diễn

Hình chiếu

Hình cắt

Đơn giản

4.1

Lò xo trụ nén

4.2

Lò xo côn nén

Kết hợp giữa lò xo xoắn trụ nén 4.1 và lò xo xoắn côn nén 4.2

 

4.3

Lò xo côn nén côn hai đầu

Dạng tang trống

4.4

Lò xo côn nén côn hai đầu

Dạng thắt giữa

4.5

Lò xo xếp lồng, ví dụ,

hai lò xo trụ nén

4.6

Lò xo trụ nén

Dây có mặt cắt ngang vuông

4.7

Lò xo côn nén

mặt cắt ngang chữ nhật

Lò xo dây cót

5 Lò xo kéo

Yêu cầu chỉ rõ mặt cắt ngang của vật liệu và hướng xoắn của lò xo đã quy định trong điều 4. Trên bản vẽ phải có quy định về dạng mặt đầu kèm theo kích thước nếu cần.

Lò xo và các đầu mút của lò xo thường có cùng một đường kính.

Số

Kiểu lò xo

Cách biểu diễn

Hình chiếu

Hình cắt

Đơn giản

5.1

Lò xo trụ kéo

6 Lò xo chịu xoắn

Yêu cầu chỉ rõ hướng xoắn của lò xo và mặt cắt ngang của vật liệu đối với 6.1 tương tự như quy định trong điều 4. Phải chỉ rõ mặt cắt ngang của vật liệu đối với 6.2 và 6.3.

Hình dạng các đầu lò xo phải chỉ rõ trên bản vẽ kèm theo kích thước nếu cần.

Số

Kiểu lò xo

Cách biểu diễn

Hình chiếu

Hình cắt

Đơn giản

6.1

Lò xo chịu xoắn trụ dây tròn

 

Số

Kiểu lò xo

Cách biểu diễn

Hình chiếu

Đơn giản

6.2

Lò xo dạng thanh chịu xoắn mặt cắt ngang tròn

6.3

Lò xo dạng thanh mỏng ghép chồng mặt cắt ngang chữ nhật

7 Lò xo đĩa (Hình chuông)

Số

Kiểu lò xo

Cách biểu diễn

Hình chiếu

Hình cắt

Đơn giản

7.1

Lò xo đĩa, đơn

7.2

Lò xo nhiều đĩa xếp chồng

(đĩa xếp cùng chiều)

7.3

Lò xo nhiều đĩa xếp chồng

(đĩa xếp ngược chiều)

Cột lò xo đĩa

8 Lò xo xoắn phẳng

Phải chỉ dẫn mặt cắt ngang (xem ví dụ trong 8.1).

Trong các trường hợp của 8.1 và 8.2 cần chỉ rõ dạng các đầu mút.

Số

Kiểu lò xo

Cách biểu diễn

Hình chiếu

Đơn giản

8.1

Lò xo xoắn phẳng có mặt cắt ngang của dây hình chữ nhật

8.2

Lò xo xoắn phẳng có lực kéo không đổi

8.3

Lò xo xoắn phẳng có lực kéo không đổi dạng A

8.4

Lò xo xoắn phẳng có lực kéo không đổi dạng B

9 Lò xo nhíp

Số

Kiểu lò xo

Cách biểu diễn

Hình chiếu

Đơn giản

9.1

Lò xo nhíp nhiều lớp không có mắt

9.2

Lò xo nhíp nhiều lớp có mắt

9.3.

Lò xo nhíp nhiều lớp có mắt và lò xo trợ lực trên

9.4

Lò xo nhíp nhiều lớp có mắt và lò xo trợ lực dưới

9.5

Lò xo nhíp Parabon đơn có mắt

9.6

Lò xo nhíp Parabon đơn không có mắt

9.7

Lò xo nhíp Parabon kép có mắt

9.8

Lò xo nhíp Parabon kép có mắt và lò xo trợ lực trên

9.9

Lò xo nhíp Parabon kép có mắt và lò xo trợ lực dưới

 

 

1) Theo quy tắc nhận biết ren vít trái (xem ISO 5864: 1978, ISO inch screw threads – Allowances and tolerances, clause 11)

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14-1:2008

01

Quyết định 2989/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 14-2:2008 ISO 2162-2:1993 Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm-Lò xo-Phần 2: Biểu diễn thông số cho lò xo xoắn trụ nén

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×