Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1271:1999 Than-Hệ thống chỉ tiêu chất lượng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1271:1999

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1271:1999 Than-Hệ thống chỉ tiêu chất lượng
Số hiệu:TCVN 1271:1999Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trườngLĩnh vực: Công nghiệp, Tài nguyên-Môi trường
Năm ban hành:1999Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 1271 : 1999

THAN - HỆ THỐNG CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG

Coals - Lists of quality characteristies

Lời nói đầu

TCVN 1271 : 1999 thay thế cho TCVN 1271 - 86.

TCVN 6473 : 1999 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 27 "Nhiên liệu khoáng rắn" biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị và được Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.

THAN - HỆ THỐNG CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG

Coals - Lists of quality characteristies

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định hệ thống chỉ tiêu chất lượng cho than thành phẩm và than cho các mục đích sử dụng khác nhau và áp dụng cho các loại than antraxit, than đá, than mỡ, than ngọn lửa dài, diệp thạch cháy, than nâu và than bùn.

Mức chỉ tiêu được qui định trong các tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật tương ứng của than.

2. Thuật ngữ

2.1. Than thành phẩm - là các loại than sau quá trình khai thác sàng tuyển hoặc chế biến đạt yêu cầu các chỉ tiêu chất lượng về yêu cầu kỹ thuật đã qui định và được sử dụng trong các ngành kinh tế.

2.2. Than cho các mục đích sử dụng

Theo mục đích sử dụng các loại than được phân chia như sau:

- than dùng làm nhiêu liệu năng lượng;

- than dùng làm nguyên, nhiên liệu công nghệ.

3. Những chỉ tiêu chất lượng qui định cho than thành phẩm

3.1. Cỡ hạt than, mm.

3.2. Độ ẩm, Wlv, %.

3.3. Độ tro, Ak, %.

3.4. Hàm lượng chất bốc, Vch, %.

3.5. Hàm lượng lưu huỳnh.

3.6. Nhiệt lượng riêng, Q, kcal/kg.

3.7. Tỷ lệ trên cỡ hoặc tỷ lệ dưới cỡ của than, %.

3.8. Độ bền rơi, %.

3.9. Độ bền nhiệt, %.

3.10. Độ bền tang quay, %.

3.11. Chỉ số tính chịu nghiền, HGI.

3.12. Khối lượng riêng, g/cm3.

3.13. Nhiệt độ bắt cháy, oC.

3.14. Thành phần nguyên tố của than, %.

3.15. Nhiệt độ chảy của tro, T3, oC.

3.16. Khả năng phản ứng, cm3/g.s.

3.17. Hàm lượng chất khoáng, %.

3.18. Thành phần các oxit của tro, %.

3.19. Thể tích tro bông, cm3/g.

3.20. Chiều dày lớp dẻo, y, mm.

3.21. Hàm lượng axit humic, %.

3.22. Điện trở suất, Ωcm.

Chú thích - Trong trường hợp cần thiết còn thêm chỉ tiêu hàm lượng nguyên tố vi lượng.

4. Hệ thống chỉ tiêu chất lượng than theo mục đích sử dụng qui định tại bảng 1.

Bảng 1 - Bảng qui định các chỉ tiêu chất lượng than theo mục đích sử dụng

Mục đích sử dụng của than

Các chỉ tiêu chất lượng

Cỡ hạt, mm

Độ ẩm, Wlv, %

Độ tro, Ak, %

Hàm lượng chất bốc, Vch, %

Hàm lượng lưu huỳnh S, %

Nhiệt lượng riêng, Q, kcal/kg

Tỷ lệ dưới, trên cỡ, %

Độ bền rơi, %

Độ bền nhiệt, %

Độ bền tang quay, %

Chỉ số HGI

Khối lượng riêng, g/cm3

Nhiệt độ bắt cháy, oC

Thành phần nguyên tố của than, %

Nhiệt độ chảy của tro than, oC

Khả năng phản ứng, cm3/gs

Hàm lượng chất khoáng, %.

Thành phần dioxit của tro than, %

Thể tích tro bông, cm3/g

Chiều dày lớp dẻo, mm

Hàm lượng axit humic, %

Điện trở suất, Ωcm

A. Dùng làm nhiên liệu năng lượng

1. Lò hơi có ghi

+

+

+

+

+

+

+

+

x

+

-

x

x

x

x

x

x

x

x

x

-

-

2. Lò hơi đốt than phun

+

+

+

+

+

+

+

-

-

-

+

x

x

x

+

x

x

x

x

-

x

-

3. Lò tầng sôi

+

+

+

+

+

+

+

-

x

-

-

x

x

x

x

x

x

-

x

x

x

-

4. Đúc

+

+

+

+

+

+

+

x

x

-

-

x

x

x

-

x

x

-

-

-

-

-

5. Rèn

+

+

+

+

+

+

-

x

x

x

-

x

x

x

-

x

x

-

-

-

-

-

6. Lò sấy

+

+

+

+

+

+

-

-

x

-

-

x

x

-

-

x

x

x

x

-

-

-

7. Nhu cầu sinh hoạt

+

+

+

+

+

+

-

-

-

-

-

x

+

x

-

x

x

x

-

-

-

-

8. Sản xuất gạch ngói, sành, sứ, gốm

+

+

+

+

+

+

+

-

x

-

-

x

x

-

-

x

x

-

-

-

-

-

9. Sản xuất vôi

+

+

+

+

+

+

+

x

x

-

-

x

x

-

-

x

x

x

x

-

-

-

10. Thiêu nung quặng

+

+

+

+

+

+

+

-

x

-

-

x

x

x

-

x

x

x

x

x

-

-

11. Nung kết quặng nhôm

+

+

+

+

+

+

+

-

x

-

-

x

x

x

-

x

x

x

x

x

-

-

12. Luyện quặng trong lò phản xạ

+

+

+

+

+

+

+

x

x

-

-

x

x

x

-

x

x

x

x

-

-

-

13. Sản xuất gạch chịu lửa

+

+

+

+

+

+

-

-

-

-

-

x

x

-

-

x

x

-

-

-

-

-

14. Sản xuất thủy tinh

+

+

+

+

+

+

+

x

x

-

-

x

x

-

-

x

x

-

x

-

-

-

B. Dùng làm nguyên, nhiên liệu công nghệ

15. Luyện cốc

+

+

+

+

+

+

-

-

-

-

+

x

x

x

-

x

x

x

-

x

x

-

16. Luyện kim

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

x

x

+

x

x

x

x

-

x

-

-

17. Khí hóa

+

+

+

+

+

+

+

+

+

x

-

x

x

x

x

x

x

x

x

-

-

-

18. Đóng bánh than

+

+

+

+

+

+

+

-

-

-

+

x

+

-

-

x

x

-

x

-

x

-

19. Sản xuất xi măng

+

+

+

+

+

+

+

-

-

+

+

x

x

x

-

x

x

x

x

-

-

-

20. Sản xuất anthracite nhiệt luyện

+

+

+

+

+

+

-

x

x

-

-

x

x

x

x

x

x

x

x

-

-

x

21. Sản xuất đất đèn

+

+

+

+

+

+

+

-

-

-

x

x

x

x

-

x

x

x

x

-

-

-

22. Sản xuất phân lân nung chảy

+

+

+

+

+

+

+

x

x

x

-

x

x

x

x

x

x

x

x

-

-

-

Chú thích:         Chỉ tiêu chất lượng bắt buộc (+);

                        Chỉ tiêu chất lượng lựa chọn (x);

                        Chỉ tiêu chất lượng không qui định (-).

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi