Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1271:1986 Than-Hệ thống chỉ tiêu chất lượng

Số hiệu: TCVN 1271:1986 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp , Tài nguyên-Môi trường
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1986
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1271:1986

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1271:1986

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1271:1986 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1271:1986 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 1271 – 86

THAN - HỆ THỐNG CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG

Coal -Systems of quality

Symbol indices

Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1271 – 72. Tiêu chuẩn này quy định hệ thống chỉ tiêu chất lượng thành phẩm và than dùng cho mục đích sử dụng, áp dụng cho các loại than antraxit, than đá, than mỡ, than ngọn lửa dài, diệp thạch cháy than nâu, than bùn.

Mức và yêu cầu về các chỉ tiêu đó được quy định trong các tiêu chuẩn về yêu cầu kỹ thuật của than.

1. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG THAN THÀNH PHẨM

1.2. Quy định than thành phẩm:

Than thành phẩm là các loại than sau quá trình khai thác sàng tuyển hoặc chế biến đạt tiêu chuẩn các chỉ tiêu chất lượng như TCVN, TCN về yêu cầu kỹ thuật đã quy định và được sử dụng trong các ngành kinh tế quốc dân.

1.2. Những chỉ tiêu chất lượng chính quy cho than, thành phẩm:

+ Cỡ hạt than (mm);

+ Độ ẩm, Wlv (%);

+ Độ tro, Ak (%);

+ Hàm lượng chất bốc Veh (%);

+ Tỷ lệ trên cỡ hoặc tỷ lệ dưới cỡ của than (%);

+ Hàm lượng lưu huỳnh seh (%);

+ Nhiệt lượng riêng Qlv(kcal/kg)

2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG THAN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

2.1. Mục đích sử dụng than

Các loại than trên, tùy theo mục đích sử dụng được phân tích như sau;

- Than dùng làm nhiên liệu năng lượng.

- Than dùng làm nguyên liệu, nhiên liệu công nghệ.

- Than dùng cho các mục đích sử dụng khác.

2.1.1 Than dùng làm nhiên liệu năng lượng

Các mục đích sử dụng được liệt kê trong bảng quy định các chỉ tiêu chất lượng điều 2.3 của tiêu chuẩn.

2.1.2 Than dùng làm nguyên, nhiên liệu công nghệ các mục đích sử dụng than được liệt kê trong bảng quy định các chỉ tiêu chất lượng ở điều 3.3 của tiêu chuẩn.

2.2. Những chỉ tiêu chất lượng

Tùy theo yêu cầu, mục đích sử dụng và tính chất của than, quy định những chỉ tiêu chất lượng chính và chỉ tiêu chất lượng cần để tham khảo.

2.2.1 Những chỉ tiêu chất lượng chính.

Theo quy định cho than thành phẩm ở điều 1.2 của tiêu chuẩn

2.2.2 Những chỉ tiêu chất lượng cần để tham khảo là:

+ Hàm lượng tạp chất khoáng, M                       (%);

+ Chiều dày lớp dẻo, Y                                     (mm);

+ Nhiệt độ chảy của tro, T3                                 (0C);

+ Đã bền nhiệt                                                   (%);

+ Độ bền cơ                                                     (%);

+ Thành phần hóa học của tro                            (%);

+ Hàm lượng photpho của mẫu khô, Pk              (%);

+ Hệ số nghiền, K;                                           

+ Khối lượng riêng g                                          (g/cm3);

+ Điện trở suất                                                  (Wm)

+ Hàm lượng axit humic                                    (%)

 

2.3.3 Bảng quy định các chỉ tiêu chất lượng than theo mục đích sử dụng:

Mục đích sử dụng của than

CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG

 

Cỡ hạt (mm)

Độ ẩm làm việc Wlv (%)

Độ tro khô Ak (%)

Hàm lượng chất bốc Vch (%)

Hàm lượng lưu huỳnh Sch (%)

Tỷ lệ dưới mắc trên cỡ %

Nhiệt lượng riêng QQ

Kcal/kg

Hàm lượng chất khoáng M (%)

Chiều dày lớp dẻo Y (mm)

Nhiệt độ chảy của tro T3 (0C)

Độ bền nhiệt (%)

Độ bền cỡ

(%)

Thành phần hóa học tro (%)

Hàm lượng phốt pho P (%)

Hệ số nghiền K

Khối lượng riêng g (g/cm3)

Điện trở xuất r (Wm)

Hàm lượng axit humic (%)

1. Dùng làm nhiên liệu năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Lò hơi có ghi

+

+

+

+

+

+

+

x

x

x

-

x

x

-

-

-

-

-

2. Lò hơi đốt than phun

+

+

+

+

+

+

+

x

-

x

-

-

x

-

x

-

-

-

3. Nồi hơi tàu hỏa

+

+

+

+

+

+

+

x

x

-

-

x

-

-

-

-

-

-

4. Nồi hơi tàu thủy

+

+

+

+

+

+

+

x

x

-

x

-

-

-

-

-

-

-

5. Đúc

+

+

+

+

+

+

+

x

-

-

x

x

-

-

-

-

-

-

6. Rèn

+

+

+

+

+

+

+

x

-

-

x

x

-

-

-

x

-

-

7. Lò sấy

+

+

+

+

+

+

+

x

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Nhu cầu sinh hoạt

+

+

+

+

+

+

+

x

-

-

-

-

-

-

-

-

-

x

9. Sản xuất gạch ngói, sành, sứ gốm

+

+

+

+

+

+

+

x

-

-

-

-

-

x

-

-

-

-

10. Sản xuất vôi

+

+

+

+

+

+

+

x

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11. Thiêu nung quặng

+

+

+

+

+

+

+

x

x

-

-

x

-

-

-

-

-

-

12. Nung kết quặng nhôm oxyt

+

+

+

+

+

+

+

x

x

-

-

x

x

-

-

-

-

-

13. Luyện tinh quặng trong lò phản xạ

+

+

+

+

+

+

+

x

-

-

x

x

-

-

-

-

-

-

14. Sản xuất gạch chịu lửa (samot B và C

+

+

+

+

+

+

+

x

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Sản xuất thủy tinh

+

+

+

+

+

+

+

x

-

-

x

x

-

-

-

-

-

-

2. Dùng làm nguyên nhiên liệu công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16. Luyện cốc

+

+

+

+

+

+

+

x

x

-

-

-

x

x

-

-

-

-

17. Luyện kim

+

+

+

+

+

+

+

x

x

x

x

x

x

x

-

-

-

-

18. Khí hóa

+

+

+

+

+

+

+

x

x

x

-

x

x

-

-

-

-

-

19. Đóng bánh than

+

+

+

+

+

+

+

x

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Sản xuất xi măng (nung klinke)

+

+

+

+

+

+

+

x

-

-

-

-

x

-

-

-

-

-

21. Sản xuất antraxit nhiệt luyện

+

+

+

+

+

+

+

x

-

-

x

x

-

x

-

x

x

x

22. Sản xuất đất đèn (canxi cacbua)

+

+

+

+

+

+

+

x

-

-

-

x

x

-

-

-

-

-

23. Sản xuất phân lân nung chảy

+

+

+

+

+

+

+

x

x

x

x

x

-

-

-

-

-

-

Chú thích:

Chỉ tiêu chất lượng chính (+). Chỉ tiêu chất lượng than (x). Chỉ tiêu chất lượng không quy định (-)

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1271:1986

01

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1271:1999 Than-Hệ thống chỉ tiêu chất lượng

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×