- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11263:2015 ISO 10911:2010 Dao phay mặt đầu hợp kim cứng nguyên khối có thân dao hình trụ-Kích thước
| Số hiệu: | TCVN 11263:2015 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
2015 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11263:2015
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11263:2015
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11263:2015
ISO 10911:1010
DAO PHAY MẶT ĐẦU HỢP KIM CỨNG NGUYÊN KHỐI CÓ THÂN DAO HÌNH TRỤ - KÍCH THƯỚC
Solid hardmetal end mills with cylindrical shank - Dimensions
Lời nói đầu
TCVN 11263:2015 hoàn toàn tương đương ISO 10911:2010.
TCVN 11263:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DAO PHAY MẶT ĐẦU HỢP KIM CỨNG NGUYÊN KHỐI CÓ THÂN DAO HÌNH TRỤ - KÍCH THƯỚC
Solid hardmetal end mills with cylindrical shank - Dimensions
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định các kích thước của dao phay mặt đầu hợp kim cứng nguyên khối có thân dao hình trụ.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 3338-1, Cylindrical shanks for milling cutters - Part 1: Dimensional characteristies of plain cylindrical shanks (Thân dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 1: Đặc tính kích thước của các thân dao hình trụ trơn);
ISO 3338-2, Cylindrical shanks for milling cutters - Part 2: Dimensional characteristies of flatted cylindrical shanks (Thân dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 2: Đặc tính kích thước của các thân dao hình trụ có mặt vát).
3. Kích thước
Các kích thước của dao phay mặt đầu hợp kim cứng nguyên khối có thân dao hình trụ trơn được qui định trên Hình 1 và trong Bảng 1.
CHÚ THÍCH: Các kích thước cho trong Bảng 1 cũng áp dụng được cho các dao phay mặt đầu hợp kim cứng nguyên khối với thân dao có mặt vát phù hợp với ISO 3338-2.
4. Cắt theo đường tâm
Các dao phay mặt đầu có hai rãnh phải cắt theo đường tâm (mũi khoan xẻ rãnh)
Các dao phay mặt đầu có ba hoặc nhiều hơn ba rãnh có thể cắt được theo đường tâm.

CHÚ DẪN
1 Thân dao hình trụ trơn phù hợp với ISO 3338-1.
CHÚ THÍCH: Các kích thước, xem Bảng 1
Hình 1 - Ví dụ về một dao phay mặt đầu
Bảng 1 - Các kích thước của dao phay mặt đầu có hai rãnh
Kích thước tính bằng milimet
| Đường kính cắt ngang d1 h10 | Đường kính thâna d2 h6 | Bộ phận cắt ngắn | Bộ phận cắt dài | ||||
| Chiều dài toàn bộ l1b | Chiều dài cắt l2c | Chiều dài toàn bộ l1d | Chiều dài cắt l2 | ||||
| 2 hoặc 3 lưỡi cắt | 4 lưỡi cắt | 2 hoặc 3 lưỡi cắt | 4 lưỡi cắt | ||||
| 1,0 | 3,0 | 38,0 | 3,0 | 3,0 | - | - | - |
| 1,5 | 3,0 | 38,0 | 3,0 | 4,0 | - | - | - |
| 2,0 | 3,0 | 38,0 | 3,0 | 4,0 | 38,0 | 6,0 | 7,0 |
| 6,0 | 50,0 | 3,0 | 4,0 | 57,0 | 6,0 | 7,0 | |
| 2,5 | 3,0 | 38,0 | 3,0 | 4,0 | 38,0 | 7,0 | 8,0 |
| 6,0 | 50,0 | 3,0 | 4,0 | 57,0 | 7,0 | 8,0 | |
| 3,0 | 3,0 | 38,0 | 4,0 | 5,0 | 38,0 | 7,0 | 8,0 |
| 6,0 | 50,0 | 4,0 | 5,0 | 57,0 | 7,0 | 8,0 | |
| 3,5 | 6,0 | 50,0 | 4,0 | 6,0 | 57,0 | 7,0 | 10,0 |
| 4,0 | 6,0 | 54,0 | 5,0 | 8,0 | 57,0 | 8,0 | 11,0 |
| 4,5 | 6,0 | 54,0 | 5,0 | 8,0 | 57,0 | 8,0 | 11,0 |
| 5,0 | 6,0 | 54,0 | 6,0 | 9,0 | 57,0 | 10,0 | 13,0 |
| 6,0 | 6,0 | 54,0 | 7,0 | 10,0 | 57,0 | 10,0 | 13,0 |
| 7,0 | 8,0 | 58,0 | 8,0 | 11,0 | 63,0 | 13,0 | 16,0 |
| 8,0 | 8,0 | 58,0 | 9,0 | 12,0 | 63,0 | 16,0 | 19,0 |
| 9,0 | 10,0 | 66,0 | 10,0 | 13,0 | 72,0 | 16,0 | 19,0 |
| 10,0 | 10,0 | 66,0 | 11,0 | 14,0 | 72,0 | 19,0 | 22,0 |
| 12,0 | 12,0 | 73,0 | 12,0 | 16,0 | 83,0 | 22,0 | 26,0 |
| 14,0 | 14,0 | 75,0 | 14,0 | 18,0 | 83,0 | 22,0 | 26,0 |
| 16,0 | 16,0 | 82,0 | 16,0 | 22,0 | 92,0 | 26,0 | 32,0 |
| 18,0 | 18,0 | 84,0 | 18,0 | 24,0 | 92,0 | 26,0 | 32,0 |
| 20,0 | 20,0 | 92,0 | 20,0 | 26,0 | 104,0 | 32,0 | 38,0 |
| a về các kích thước, xem ISO 3338-1. b Dung sai cho l1 bộ phận cắt ngắn: c Các dung sai cho l2: đối với I2 đến 10 mm d Dung sai cho l1 bộ phận cắt dài: | |||||||
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!