Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11263:2015 ISO 10911:2010 Dao phay mặt đầu hợp kim cứng nguyên khối có thân dao hình trụ-Kích thước

Số hiệu: TCVN 11263:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2015
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11263:2015

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11263:2015

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11263:2015 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11263:2015 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11263:2015

ISO 10911:1010

DAO PHAY MẶT ĐẦU HỢP KIM CỨNG NGUYÊN KHỐI CÓ THÂN DAO HÌNH TRỤ - KÍCH THƯỚC

Solid hardmetal end mills with cylindrical shank - Dimensions

Lời nói đầu

TCVN 11263:2015 hoàn toàn tương đương ISO 10911:2010.

TCVN 11263:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

DAO PHAY MẶT ĐẦU HỢP KIM CỨNG NGUYÊN KHỐI CÓ THÂN DAO HÌNH TRỤ - KÍCH THƯỚC

Solid hardmetal end mills with cylindrical shank - Dimensions

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định các kích thước của dao phay mặt đầu hợp kim cứng nguyên khối có thân dao hình trụ.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cn thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

ISO 3338-1, Cylindrical shanks for milling cutters - Part 1: Dimensional characteristies of plain cylindrical shanks (Thân dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 1: Đặc tính kích thước của các thân dao hình trụ trơn);

ISO 3338-2, Cylindrical shanks for milling cutters - Part 2: Dimensional characteristies of flatted cylindrical shanks (Thân dao hình trụ dùng cho dao phay - Phn 2: Đặc tính kích thước của các thân dao hình trụ có mặt vát).

3. Kích thước

Các kích thước của dao phay mặt đầu hợp kim cứng nguyên khối có thân dao hình trụ trơn được qui định trên Hình 1 và trong Bảng 1.

CHÚ THÍCH: Các kích thước cho trong Bảng 1 cũng áp dụng được cho các dao phay mặt đu hợp kim cứng nguyên khối với thân dao có mặt vát phù hợp với ISO 3338-2.

4. Cắt theo đường tâm

Các dao phay mặt đầu có hai rãnh phải cắt theo đường tâm (mũi khoan x rãnh)

Các dao phay mặt đầu có ba hoặc nhiều hơn ba rãnh có thể cắt được theo đường tâm.

CHÚ DẪN

1 Thân dao hình trụ trơn phù hợp với ISO 3338-1.

CHÚ THÍCH: Các kích thước, xem Bảng 1

Hình 1 - Ví dụ về một dao phay mặt đầu

Bảng 1 - Các kích thước của dao phay mặt đầu có hai rãnh

Kích thước tính bằng milimet

Đường kính ct ngang

d1

h10

Đường kính thâna

d2

h6

Bộ phận cắt ngắn

Bộ phận cắt dài

Chiều dài toàn b

l1b

Chiều dài cắt

l2c

Chiều dài toàn bộ

l1d

Chiều dài cắt

l2

2 hoặc 3 lưỡi cắt

4 lưỡi cắt

2 hoặc 3 lưỡi cắt

4 lưỡi cắt

1,0

3,0

38,0

3,0

3,0

-

-

-

1,5

3,0

38,0

3,0

4,0

-

-

-

2,0

3,0

38,0

3,0

4,0

38,0

6,0

7,0

6,0

50,0

3,0

4,0

57,0

6,0

7,0

2,5

3,0

38,0

3,0

4,0

38,0

7,0

8,0

6,0

50,0

3,0

4,0

57,0

7,0

8,0

3,0

3,0

38,0

4,0

5,0

38,0

7,0

8,0

6,0

50,0

4,0

5,0

57,0

7,0

8,0

3,5

6,0

50,0

4,0

6,0

57,0

7,0

10,0

4,0

6,0

54,0

5,0

8,0

57,0

8,0

11,0

4,5

6,0

54,0

5,0

8,0

57,0

8,0

11,0

5,0

6,0

54,0

6,0

9,0

57,0

10,0

13,0

6,0

6,0

54,0

7,0

10,0

57,0

10,0

13,0

7,0

8,0

58,0

8,0

11,0

63,0

13,0

16,0

8,0

8,0

58,0

9,0

12,0

63,0

16,0

19,0

9,0

10,0

66,0

10,0

13,0

72,0

16,0

19,0

10,0

10,0

66,0

11,0

14,0

72,0

19,0

22,0

12,0

12,0

73,0

12,0

16,0

83,0

22,0

26,0

14,0

14,0

75,0

14,0

18,0

83,0

22,0

26,0

16,0

16,0

82,0

16,0

22,0

92,0

26,0

32,0

18,0

18,0

84,0

18,0

24,0

92,0

26,0

32,0

20,0

20,0

92,0

20,0

26,0

104,0

32,0

38,0

a về các kích thước, xem ISO 3338-1.

b Dung sai cho l1 bộ phận cắt ngắn:  mm

c Các dung sai cho l2: đối với I2 đến 10 mm ;đối với l2 > 10mm 22mm:  mm ; đối với l2 > 22mm:  mm.

d Dung sai cho l1 bộ phận cắt dài:  mm

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×