- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11259-2:2015 ISO 6262-2:2013 Dao phay mặt đầu lắp các mảnh cắt thay thế-Phần 2: Dao phay mặt đầu có thân dạng côn Morse
| Số hiệu: | TCVN 11259-2:2015 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
2015 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11259-2:2015
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11259-2:2015
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11259-2:2015
ISO 6262-2:2013
DAO PHAY MẶT ĐẦU LẮP CÁC MẢNH CẮT THAY THẾ - PHẦN 2: DAO PHAY MẶT ĐẦU CÓ THÂN DẠNG CÔN MORSE
End mills with indexable inserts - Part 2: End mills with Morse taper shank
Lời nói đầu
TCVN 11259-2:2015 hoàn toàn tương đương ISO 6262-2:2013.
TCVN 11259-2:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 11259 (ISO 6262), Dao phay mặt đầu lắp các mảnh cắt thay thế bao gồm các phần sau:
- Phần 1: Dao phay mặt đầu có thân hình trụ vát
- Phần 2: Dao phay mặt đầu có thân dạng côn Morse
DAO PHAY MẶT ĐẦU LẮP CÁC MẢNH CẮT THAY THẾ - PHẦN 2: DAO PHAY MẶT ĐẦU CÓ THÂN DẠNG CÔN MORSE
End mills with indexable inserts - Part 2: End mills with Morse taper shank
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các kích thước của dao phay mặt đầu lắp các mảnh cắt thay thế và có thân dao dạng côn Morse theo ISO 296.
Hình dạng và kích thước của các mảnh cắt do nhà sản xuất quyết định.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 296, Machine tools - Self holding tapers for tool shanks (Máy công cụ - Các dạng côn tự kẹp chặt dùng cho thân dao).
3. Kích thước

CHÚ DẪN
1 thân dạng côn Morse
2 giá trị 90o phải là giá trị danh nghĩa của góc lưỡi cắt của mảnh cắt. Góc hiệu dụng thu được trên chi tiết gia công phụ thuộc vào các thông số hình học và đường kính của dao phay cùng với chiều sâu cắt.
Hình 1 - Kích thước
Bảng 1 - Kích thước
Kích thước tính bằng milimet
| D js14 | Côn Morse No.a | l1 max | l |
| 16 | 2 | 25 | 94 |
| 20 | 3 | 30 | 116 |
| 25 | 3 | 38 | 124 |
| 32 | 3 | 38 | 124 |
| 40 | 4 | 48 | 157 |
| 50 | 4 | 48 | 157 |
| a Các kích thước của thân dao phải phù hợp với ISO 296. | |||
PHỤ LỤC A
(Tham khảo)
QUAN HỆ GIỮA CÁC KÝ HIỆU TRONG TIÊU CHUẨN NÀY VÀ LOẠT TIÊU CHUẨN ISO 13399
Về mối quan hệ giữa các ký hiệu trong tiêu chuẩn này và các ký hiệu thường dùng theo ISO 13399 (tất cả các phần), xem Bảng A.1.
Bảng A.1. Quan hệ giữa các ký hiệu trong tiêu chuẩn này và loạt tiêu chuẩn ISO 13399
| Ký hiệu trong tiêu chuẩn này | Viện dẫn trong ISO 13399-2 (Tiêu chuẩn này) | Tên của đặc tính trong loạt tiêu chuẩn ISO 13399 | Ký hiệu trong tiêu chuẩn ISO13399 | Viện dẫn trong loạt tiêu chuẩn |
| d | Hình 1 và Bảng 1 | Đường kính cắt | DC | ISO/TS13399-3 71D084653E57F |
| l | Hình 1 và Bảng 1 | Chiều dài toàn bộ | OAL | ISO/TS13399-3 71D078EB7C086 |
| l1 | Hình 1 vã Bảng 1 | Chiều dài đầu dao | LH | ISO/TS13399-3 71D07574A61E8 |
| 90° | Hình 1 | Góc lưỡi cắt của dao | KAPR | ISO/TS13399-3 71D078F683C9B |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[6] ISO 13399 (all parts), Cutting tools data representation and exchange (Trình bày và trao đổi các dữ liệu của dao cắt).
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!