Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10828:2015 ISO 5752:1982 Van kim loại dùng cho hệ thống lắp bích-Kích thước mặt lắp mặt và tâm đến mặt

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10828:2015

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10828:2015 ISO 5752:1982 Van kim loại dùng cho hệ thống lắp bích-Kích thước mặt lắp mặt và tâm đến mặt
Số hiệu:TCVN 10828:2015Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:2015Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10828:2015

ISO 5752:1982

VAN KIM LOẠI DÙNG CHO HỆ THỐNG ỐNG LẮP BÍCH - KÍCH THƯỚC MẶT ĐẾN MẶT VÀ TÂM ĐẾN MẶT

Metal valves for use in flanged pipe systems - Face-to-face and centre-to-face dimensions

Lời nói đầu

TCVN 10828:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 5752:1982.

TCVN 10828:2015 do Viện Nghiên cứu Cơ Khí - Bộ Công Thương biên soạn, Bộ Công Thương đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Lời giới thiệu

Mục đích của tiêu chuẩn này là xây dựng các kích thước mặt đến mặt và tâm đến mặt cho van kim loại đ cho phép mức đổi lẫn kích thước. Tiêu chuẩn này cũng được dùng trong các tiêu chuẩn van công nghiệp đang chuẩn b soạn tho.

Các trị số áp suất/nhiệt độ cho các kiểu khác nhau của van được quy định trong các tiêu chuẩn sản phm van đối với các kiểu van và vật liệu được dùng.

Tất cả các kích thước của van theo loạt inch được chuyển đổi sang milimet. Các trị số chính xác nhận được làm tròn đến trị số milimet thấp hơn khi trị số thập phân nhỏ hơn 0,5 mm, và đến trị s milimet cao hơn khi trị số thập phân bằng hoặc lớn hơn 0,5 mm.

Trong tiêu chuẩn này, các kích cỡ DN 550 và DN 650 để trong dấu ngoặc đơn là đ chỉ kích cỡ không ưu tiên dùng.

VAN KIM LOẠI DÙNG CHO HỆ THỐNG ỐNG LẮP BÍCH - KÍCH THƯỚC MẶT ĐẾN MT VÀ TÂM ĐN MẶT

Metal valves for use in flanged pipe systems - Face-to-face and centre-to-face dimensions

1. Phạm vi áp dụng

1.1. Tiêu chuẩn này quy định loạt kích thước cơ bn mặt đến mặt hoặc tâm đến mặt dùng cho các van kim loại hai ngả trên hệ thống đường ống lắp bích. Mỗi loạt kích thước cơ bn mặt đến mặt hoặc tâm đến mặt có thể dùng theo yêu cầu với các mặt bích có các kích thước lắp nối phù hợp với ISO 2084 hoặc ISO 2229.

1.2. Dãy áp suất danh nghĩa, theo các giá trị PN là:

1 - 1,6 - 2,5 - 4 - 6 - 10 - 16 - 25 và 40; các cấp 125 -150 - 250 - 300 và 600.

1.3. Dãy kích c danh nghĩa, theo các giá trị DN là:

10 - 15 - 20 - 25 - 32 -40 - 50 - 65 - 80 - 100 - 125 - 150 - 200 - 250 - 300 - 350 - 400 - 450 - 500 - (550) - 600 - (650) - 700 - 750 - 800 - 900 - 1000 - 1200 - 1400 - 1600 - 1800 và 2000.

2. Định nghĩa

2.1. Kích cỡ danh nghĩa (DN) [nominal size (DN)]

Ký hiệu bằng số của kích thước chung cho toàn bộ các thành phần trong hệ thống ống khác với các thành phần được ký hiệu bi các đường kính ngoài. Nó là số thuận tiện được làm tròn để làm chuẩn và thường ch có liên quan không chặt chẽ với các kích thước chế tạo.

Kích cỡ danh nghĩa được ký kiệu bằng chữ DN, sau đó là số.

2.2. Áp suất danh nghĩa (nominal pressure)

Áp suất danh nghĩa trong tiêu chuẩn này theo một trong hai hệ thống, hệ thống trị số danh nghĩa PN hoặc hệ thống trị số danh nghĩa theo cấp.

2.3. Kích thước mặt đến mặt (cho van dạng thẳng) [face - to - face dimension (for straight pattern valves)]

Khoảng cách, được tính bằng milimet, giữa hai mặt phẳng vuông góc với trục van đặt tại các vị trí ngoài cùng của các cửa cuối thân van hoặc được quy định trong các tiêu chuẩn van thích hợp.

Kích thước mặt đến mặt đối với các van bướm là khoảng cách giữa các vị trí ngoài cùng của van trong các điều kiện lắp đặt.

2.4. Kích thước tâm đến mặt (cho van dạng góc) [centre - to - face dimension (for angle pattern valves)]

Khoảng cách, được tính bằng milimet, giữa mặt phẳng tại vị trí ngoài cùng hoặc của cửa cuối thân van, vuông góc với trục của nó và của trục lỗ đầu kia của thân van.

3. Kích thước và dung sai

Loạt kích thước cơ bản mặt đến mặt và tâm đến tâm, được tính bằng milimet được cho trong Bảng 1. Bảng này là tng hợp các kích thước trong các Bảng từ 2 đến 10 cho các giá trị gốc của mỗi loạt van và phải được cân nhắc tham khảo khi chọn tiêu chuẩn các kiểu van không quy định trong tiêu chuẩn này. Mỗi cột riêng không nhất thiết bao gồm toàn bộ các van của các loạt cơ bản thích hợp.

Các kích thước mặt đến mặt hoặc tâm đến mặt thích hợp với các dạng van trong tiêu chuẩn này phải phù hợp với Bảng 2 cho các loạt cùng kết cấu và các Bng 3 đến 10 cho các loạt cùng áp suất và dung sai phải theo Bng 11.

4. Thuật ngữ *)

4.1. Van cổng (gate valves)

4.1.1. Van cng kiểu nêm

4.1.2. Van cng trượt song song

4.2  Van bướm (Butterfly valves)

4.2.1. Van bướm tấm mng

4.2.2. Van bướm bích kép

4.3. Van bi và van nút (Ball and plug valves)

4.3.1. Van nút trụ hoặc côn

4.3.2. Van bi

4.4. Van màng (Diaphragm valves)

4.5. Van cầu (Globe valves)

4.5.1. Van cầu

4.5.2. Van cầu xiên

4.5.3. Van cầu góc

4.6. Van kiểm tra [(Check (non-return) valves)]

4.6.1. Van kiểm tra nâng

4.6.2. Van kim tra quay

4.6.3. Van kim tra góc nâng

4.6.4. Van màng một chiều

Bảng 1 - Các kích thước mặt đến mặt và tâm đến mặt - Dãy cơ bản

Kích cdanh nghĩa (DN)

Dãy cơ bản

1

2

3

4

5

6

7

8*

9*

10

11*

12

13

14

15

16

17

16

19

20

21

22

23

24*

25

Nguồn gốc của các dãy cơ bản

DIN
3202/F1

DIN
3203/F1

ANSI B16
B16.10

ANSl
B16.10

ANSI
B16.10

BS 5156

DIN
3202/F32

DIN
3202/F33

ANSI
B16.10
BS 1868

ANSI
B16.10

ANSI
B16.10
BS 5353

BS 5155

DIN
3202/F4

DIN
3202/F5

API 609
BS 5155

API 600

BS 5154

ANSI
B16.10

API 609
BS 5155

ANSI
B16.10

ANSI
B16.10

MSS
SP67

Dãy DN

15 - 200
250 - 500

15 - 150
200 - 600

10 - 40
50 - 600

40- 65
8
0 - 900

40 - 600
700-1200

10

130

210

102

-

-

108

85

105

-

-

130

-

-

-

-

-

80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

49

56

64

70

71

76

83

92

102

114

127

154

15

130

210

108

140

165

108

90

105

108

57

130

-

-

-

-

140

80

140

-

152

83

20

150

230

117

152

190

117

95

115

117

64

130

-

-

-

-

152

90

152

-

178

95

25

160

230

127

165

216

127

100

115

127

70

140

-

-

-

-

165

100

165

-

216

108

32

180

260

140

178

229

146

105

130

140

76

165

-

-

-

-

178

110

178

-

33

43

46

46

52

56

56

60

68

78

78

102

114

127

154

154

165

165

190

190

203

216

254

229

241

297

292

318

356

400

444

533

622

711

838

864

978

1 016

1 118

1 346

1 346

1 499

1 594

2 083

114

40

200

260

165

190

241

159

115

130

165

82

165

106

140

140

33

190

120

190

121

50

230

300

178

216

292

190

125

150

203

102

203

108

150

250

43

216

135

216

146

65

290

340

190

241

330

216

145

170

216

108

222

112

170

270

46

241

135

241

165

80

310

380

203

283

356

254

155

190

241

121

241

114

180

280

64

283

185

283

178

100

350

430

229

305

432

305

175

215

292

146

305

127

190

300

64

305

305

216

125

400

500

254

381

508

356

200

250

330

178

356

140

200

325

70

381

381

254

150

480

550

267

403

559

406

225

275

356

203

394

140

210

350

76

403

403

279

200

600

650

292

419

660

521

275

325

495

248

457

152

230

400

89

502

419

330

250

730

775

330

457

787

635

325

622

311

533

165

250

450

114

568

457

394

300

850

900

356

502

838

749

375

698

360

610

178

270

500

114

648

502

419

350

980

1 025

381

762

889

425

787

394

686

190

290

550

127

572

572

400

450

500

(550)

600

(650)

700

750

800

900

1 000

1 200

1 400

1 600

1 800

2 000

1 100

1200

1250

1 350

1 450

1 550

1 650

1 750

1 050

2 050

2 250

1 150

1 275

1 400

1 650

406

432

457

483

508

559

610

610

660

711

811

838

914

991

1 092

1 143

1 245

1 397

991

1 092

1 194

1 295

1 397

1 448

1 651

475

500

914

978

978

1 067

1 295

1 295

1 448

1 524

1 956

457

483

762

864

914

1 016

1 067

216

222

229

267

292

318

330

410

470

530

600

670

760

310

330

350

390

430

470

510

550

630

710

790

870

950

600

650

700

750

800

850

900

950

1 000

1 100

1 200

140

152

152

170

178

210

229

230

241

241

300

350

390

440

490

540

838

914

991

1 143

610

660

711

749

787

* Các kích thước tâm đến mặt cho van góc.

CHÚ THÍCH: Các kích c danh nghĩa trong dấu ngoc không ưu tiên dùng.

Bảng 2 - Van cổng, dãy cùng kết cấu

Kích cỡ danh nghĩa (DN)

Kích thước mặt đến mặt

Áp suất làm việc lớn nhất tại 20 oC cho gang đúc graphit dạng phiến mng, bar1)

40

140

50

150

65

170

80

180

10

100

190

125

200

150

210

200

230

250

250

6

300

270

350

290

400

310

4

450

330

500

350

600

700

390

430

2,5

800

470

1,6

900

510

1

1000

550

Lot cơ sở

14

-

CHÚ THÍCH: "Cùng kết cu" là tên của y các loại van cổng chịu áp lực dòng chảy có hình dạng quy định, đối vi mỗi kích c danh nghĩa có chiều dày thành nhỏ nhất đáp ứng các yêu cầu chế tạo hoặc yêu cầu đúc (ngược lại với "cùng kết cấu" tức là có cùng áp suất làm việc ln nhất ở nhiệt độ 20 oC). Vì áp suất cho phép lớn nhất tại 20 oC trong các loạt đó giảm đi khi kích c danh nghĩa tăng lên, các van cng có th ch được dùng ở áp sut cho phép lớn nhất ở nhiệt độ 20 oC đã cho trong bng, phụ thuộc vào vt liệu mà thân và nắp được tạo thành.

Bng 3 - Van cổng

Kích c danh nghĩa (DN)

Kích thước mặt đến mặt

PN10/16
Cấp 125/150

PN 25/40 Cấp 300

Lựa chọn ch cho PN 25

Cấp 250 Gang đúc

Cấp 600

Ngắn

Dài

10

102

-

-

-

-

-

15

108

-

140

-

140

165

20

117

-

152

-

152

190

25

127

-

165

-

165

216

32

140

-

178

-

178

229

40

165

240

190

240

190

241

50

178

250

216

250

216

292

65

190

270

241

270

241

330

80

203

280

283

280

283

356

100

229

300

305

300

305

432

125

254

325

381

325

381

508

150

267

350

403

350

403

559

200

292

400

419

400

419

660

250

330

450

457

450

457

787

300

356

500

502

500

502

838

350

381

550

762

550

572

889

400

406

600

838

600

610

991

450

432

650

914

650

660

1 092

500

457

700

991

700

711

1 194

(550)

483

750

1 092

750

749

1 295

600

508

800

1 143

800

787

1 397

(650)

559

850

1 245

-

-

1 448

700

610

900

-

-

-

-

750

610

950

1 397

-

-

1 651

800

660

1 000

-

.

-

-

900

711

1 100

-

-

-

-

1 000

811

1 200

-

-

-

-

Loạt cơ s

3

15

4

15

19

9

CHÚ THÍCH: Các kích c danh nghĩa trong du ngoặc không ưu tiên dùng.

Bng 4 - Van bướm bích kép và van bướm một chiều bích kép

Bảng 5 - Van bướm tấm mỏng và van bướm tấm mỏng một chiều

Kích cỡ danh nghĩa (DN)

Kích thước mặt đến mặt

Kích cỡ danh nghĩa (DN)

Kích thước mặt đến mặt

PN 16 và cấp 125/150

≤ PN 25 và
cp 125/150

PN 16 và cấp 125/150

Dãy ngắn

Dãy dài

Ngắn

Trung bình

Dài

40

106

140

40

33

-

33

50

108

150

50

43

-

43

65

112

170

65

46

46

80

114

180

80

46

49

64

100

127

190

100

52

56

64

125

140

200

125

56

64

70

150

140

210

200

152

230

150

56

70

76

200

60

71

89

250

165

250

250

60

76

114

300

178

270

350

190

290

300

78

83

114

400

216

310

350

78

92

127

400

102

102

140

450

222

330

500

229

350

450

114

114

152

600

267

390

500

127

127

152

700

292

430

(550)

154

-

170

800

318

470

600

154

154

178

900

330

510

(650)

165

-

210

1000

410

550

700

165

-

229

1200

470

630

750

190

-

230

1 400

530

710

800

190

-

241

1 600

600

790

900

203

-

241

1 800

670

870

2 000

760

950

1000

216

-

300

Loạt cơ sở

13

14

1 200

254

-

350

CHÚ THÍCH: ≤ là bằng hoặc nhỏ hơn.

1 400

-

-

390

1600

-

-

440

1 800

-

490

2 000

-

540

Loạt cơ sở

20

25

16

CHÚ THÍCH:

1 ≤ là bằng hoặc nh hơn;

2 Các kích cỡ danh nghĩa trong dấu ngoặc không ưu tiên đùng.

Bng 6 - Van nút và van bi

Kich cỡ danh nghĩa (DN)

Kích thước mặt đến mặt

PN 10/16 và cấp 125/150

PN 25/40 và cp 250/ 300

Cp 600

Ngắn*

Trung bình

Dài

Ngắn

Dài

90

102

130

130

-

130

15

108

130

130

140

130

165

20

117

130

150

152

150

190

25

127

140

160

165

160

216

32

140

165

180

178

180

229

40

165

165

200

190

200

241

50

178

203

230

216

230

292

65

190

222

290

241

290

330

80

203

241

310

283

310

356

100

229

305

350

305

350

432

125

254

356

400

381

400

508

150

267

394

480

403

480

559

200

292

457

600

419**

600

660

250

330

533

730

457**

730

787

300

356

610

850

902**

850

838

350

381

686

980

762

980

889

400

406

762

1 100

380

1 100

991

450

432

864

1 200

914

1 200

1 092

500

457

914

1 250

991

1 250

1 194

(550)

-

1 016

-

1 092

-

1 295

600

508

1 067

1 450

1 143

1 450

1 397

Loạt cơ sở

3

12

1

4

1

5

* Không áp dụng:

a) Lớn hơn DN 40 cho các van bi có lỗ vào rộng trên đỉnh;

b) Lớn hơn DN 300 cho các van nút và van bi l rộng.

** Đối với các van bi lỗ rộng:

502 (DN 200); 568 (DN 250) và 648 (DN 300).

Bảng 7 - Van màng

Kích c danh nghĩa (DN)

Kích thước mặt đến mặt

PN6

PN 10/16 Cấp 125/150

PN 25/40 Cấp 300

Ngắn

i

10

108

108

130

130

15

108

108

130

130

20

117

117

150

150

25

127

127

160

160

32

146

146

180

180

40

159

159

200

200

50

190

190

230

230

65

216

216

290

290

80

254

254

310

310

100

305

305

350

350

125

356

356

400

400

150

406

406

480

480

200

521

521

600

600

250

635

635

730

730

300

749

749

850

850

Loạt cơ sở

7

7

1

1

Bảng 8 - Van cầu và van một chiều (dạng thẳng)

Kích cỡ danh nghĩa (DN)

Kích thước mặt đến mặt

PN 10/16 cấp 125/150

PN 25/40 cấp 250/300

Cấp 600

Ngắn

Dài

Ngắn

Dài

Ngắn

Dài

10

130

-

130

-

210

15

108

130

152

130

165

210

20

117

150

178

150

190

230

25

127

160

216

160

216

230

32

140

180

229

180

229

260

40

165

200

241

200

241

260

50

203

230

267

230

292

300

65

216

290

292

290

330

340

80

241

310

318

310

356

380

100

292

350

356

350

432

430

125

330

400

400

400

508

500

150

356

480

444

480

559

550

200

495

600

533

600

660

650

250

622

730

622

730

787

775

300

698

850

711

850

838

900

350

787

980

838

980

889

1 025

400

914*

1 100

864

1 100

991

1 150

450

978

1 200

978

1 200

1 092

1 275

500

978

1 250

1 016

1 250

1 194

1 400

(550)

1 067

1 350

1 118

1 350

1 295

600

1 295

1 450

1 346

1 450

1 387

1 650

650

1 295

1 560

1 346

1 550

1 448

-

700

1 448

1 650

1 499

1 650

-

-

750

1 524

1 750

1 534

1 750

1 651

-

800

-

1 850

-

1 850

-

-

900

1 596

2 050

2 083

2 050

-

-

1 000

-

2 250

-

2 250

-

-

Loạt cơ sở

10

1

21

1

5

2

* 864 ch kim tra xoay lc.

CHÚ THÍCH: Các kích cỡ danh nghĩa trong du ngoặc không ưu tiên dùng.

Bng 9 - Van dạng góc một chiều kiu nâng và cu

Kích cỡ danh nghĩa (DN)

Kích thước từ tâm đến mặt

PN 10/16 Cp 125/150

PN 25/40 Cấp 250/300

Cấp 600

Ngắn

Dài

Ngắn

Dài

10

85

85

105

15

57

90

90

83

105

20

64

95

95

95

115

25

70

100

100

108

115

32

76

105

105

114

130

40

82

115

115

121

130

50

102

125

125

146

150

65

108

145

145

165

170

80

121

155

155

178

190

100

146

175

175

216

215

125

178

200

200

254

250

150

203

225

225

279

275

200

248

275

275

330

325

250

311

325

325

394

-

300

350

375

375

419

-

350

394

425

425

-

-

400

457

475

475

-

-

450

483

500

500

-

-

Loạt cơ sở

11

8

8

24

9

Bảng 10 - Van cng hợp kim đng, van cầu và van một chiu

Bảng 11 - Dung sai

Kích cỡ danh nghĩa (DN)

Kích thước mặt đến mặt

Kích thước mặt đến mặt và tâm đến mặt của van không lớp lót

Dung sai

PN 10/16 và PN 25/40 Cấp 150 và 300

Ngắn*

Dài**

Lớn hơn

Đến và bằng

10

80

108

0

250

± 2

15

80

108

250

500

± 3

20

90

117

500

800

± 4

25

100

127

32

110

145

800

1 000

± 5

40

120

159

1 000

1 600

± 6

50

135

190

1 600

2 250

± 8

65

165

216

80

185

254

Loat cơ sở

18

7

* Kích thước ngn phải được ưu tiên dùng cho tt c các van PN 16 và PN 25 có các nắp ren và liền với các mặt tựa.

** Các kích thước dài phải ưu tiên cho:

a) Toàn bộ van PN 40;

b) Các van trượt song song và van cng đĩa kép;

c) Các van có các mt tựa phục hồi được;

d) Các van có nắp bắt bu lông hoặc nắp bt nối.


*) Các minh họa ch được dùng làm sơ đ và không được dùng làm ký hiệu. Chúng không mô tả nguyên lý hoặc chi tiết kết cu.

1) 1 bar = 105pa

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi