Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1052:1971 Etanola (cồn) tinh chất - Yêu cầu kỹ thuật

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1052:1971

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1052:1971 Etanola (cồn) tinh chất - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu:TCVN 1052:1971Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:01/01/1971Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1052:1971

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 1052:1971

ETANOLA (CỒN) TINH CHẤT

YÊU CẦU KỸ THUẬT

Tiêu chuẩn này áp dụng cho etanola ( cồn ) tinh khiết cao, sản xuất bằng phương pháp lên men từ ngũ cốc, rỉ đường.

1. YÊU CẦU KỸ THUẬT 

Các chỉ tiêu cảm quan của etanola phải theo đúng các yêu cầu quy định trong bảng 1

Bảng 1

CHỈ TIÊU

YÊU CẦU

1. Dạng bên ngoài

2. Màu sắc

3. Mùi và vị

Chất lỏng trong suốt, không có tạp chất lạ

Không màu

Có mùi và vị đặc trưng cho etanola sản xuất từ ngũ cốc hoặc rỉ đường

Các chỉ tiêu hoá của etanola phải theo đúng các yêu cầu quy định trong bảng 2.

Bảng 2

CHỈ TIÊU

MỨC

Loại 1

Loại 2

1.Hàm lượng etanola (độ cồn) ở 200C, tính theo % thể tích, không nhỏ hơn

96

95

2. Độ tinh khiết

không màu

vàng nhạt

3.Thời gian oxi hoá, tính bằng phút, không nhỏ hơn

25

20

4. Hàm lượng andehit chuyển ra andehit axetic trong 1 lit etanola 1000, tính bằng mg, không lớn hơn

8

20

5. Hàm lượng este, chuyển ra este etlaxetat trong 1 lit etanola 1000, tính bằng mg, không lớn hơn

9

18

6.Hàm lượng este, chuyển ra este etilaxetat trong 1 lit etanolá 1000, tính bằng mg, không lớn hơn

30

50

7.Hàm lượng rượu bậc cao, theo tỷ lệ hỗn hợp isopentanola và isobutanola (3 : 1), tính bằng mg trong 1 lit etanola 1000, không lớn hơn

30

60

8. Hàm lượng metanola, tính bằng % thể tích, không lớn hơn

0,06

0,1

9.Hàm lượng fufurola.

không được phép có

không được phép có

2. PHƯƠNG PHÁP THỬ

Lấy mẫu và thử theo TCVN 1051-71

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi