Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1049:1971 Thủy tinh-Phân cấp về độ bền hóa học
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1049:1971
Số hiệu: | TCVN 1049:1971 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày ban hành: | 09/07/1971 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1049 – 71
THỦY TINH
PHÂN CẤP VỀ ĐỘ BỀN HÓA HỌC
1. Độ bền hóa học là những chỉ tiêu đặc trưng cho khả năng của thủy tinh chịu được tác dụng ăn mòn của nước, axit, kiềm.
2. Khi cần phân cấp thủy tinh theo độ bền hóa học phải theo đúng tiêu chuẩn này.
3. Phương pháp xác định cấp thủy tinh theo độ bền hóa học phải theo đúng các tiêu chuẩn sau:
- đối với độ bền nước, theo TCVN 1046 – 71;
- đối với độ bền axit, theo TCVN 1048 – 71;
- đối với độ bền kiềm, theo TCVN 1047 – 71.
4. Phân cấp thủy tinh theo độ bền nước
Cấp | Lượng axit clohidric 0,01 N dùng để chuẩn độ, (ml/g) | Lượng kiềm đã tan vào dung dịch, tính theo Na2O | |
mgdl/g | mg/g | ||
1 | đến 0,10 | đến 1,0 | đến 0,031 |
2 | trên 0,10 đến 0,20 | trên 1,0 đến 2,0 | trên 0,031 đến 0,062 |
3 | trên 0,20 đến 0,85 | trên 2,0 đến 8,5 | trên 0,062 đến 0,263 |
4 | trên 0,85 đến 2,00 | trên 8,5 đến 20,0 | trên 0,263 đến 0,62 |
5 | trên 2,00 | trên 20,0 | trên 0,62 |
5. Phân cấp thủy tinh theo độ bền axit
Cấp | Tính chất của thủy tinh | Mức tiêu hao khối lượng bề mặt (mg/dm2) |
1 | không tan trong axit | 0 đến 1,4 |
2 | tan ít trong axit | trên 1,4 đến 3,0 |
3 | tan vừa đến tan nhiều trong axit | trên 3,0 |
6. Phân cấp thủy tinh theo độ chịu kiềm
Cấp | Tính chất của thủy tinh | Mức tiêu hao khối lượng bề mặt (mg/dm2) |
1 | tan ít trong kiềm | 0 đến 75 |
2 | tan vừa trong kiềm | trên 75 đến 150 |
3 | tan nhiều trong kiềm | trên 150 |