Trang /
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10289:2014 Tủ giữ lạnh thương mại-Hiệu suất năng lượng
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10289:2014
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10289:2014 Tủ giữ lạnh thương mại-Hiệu suất năng lượng
Số hiệu: | TCVN 10289:2014 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Năm ban hành: | 2014 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 10289: 2014
TỦ GIỮ LẠNH THƯƠNG MẠI - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
Commercial refrigerated cabinets - Energy efficiency
Lời nói đầu
TCVN 10289:2014 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1/SC5 Hiệu suất năng lượng cho thiết bị lạnh biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TỦ GIỮ LẠNH THƯƠNG MẠI - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
Commercial refrigerated cabinets - Energy efficiency
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các mức hiệu suất năng lượng đối với tủ giữ lạnh thương mại dùng để bán và trưng bày thực phẩm (sau đây gọi là thiết bị lạnh).
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho máy bán hàng tự động.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 9982-1 (ISO 23953-1), Tủ lạnh bày hàng - Phần 1: Từ vựng
TCVN 9982-2 (ISO 23953-2), Tủ lạnh bày hàng - Phần 2: Phân loại, yêu cầu và điều kiện thử
TCVN 10290:2014, Tủ giữ lạnh thương mại - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN 9982-1 (ISO 23953-1) và các thuật ngữ dưới đây.
3.1. Tủ giữ lạnh thương mại (commercial refrigerated cabinet)
Tủ được làm lạnh bằng một hệ thống làm lạnh cho phép chứa và trưng bày các thực phẩm trạng thái được làm lạnh và đông lạnh trong các giới hạn nhiệt độ quy định.
3.2. Tổng năng lượng tiêu thụ (total energy consumption)
TEC
Tổng của điện năng tiêu thụ trực tiếp (DEC) và điện năng tiêu thụ cho làm lạnh (REC).
[TCVN 9982-1, 3.5.15, có sửa đổi]
3.3. Điện năng tiêu thụ trực tiếp (direct electrical energy consumption)
DEC
Điện năng tiêu thụ của các bộ phận điện của thiết bị lạnh.
[TCVN 9982-1, 3.5.12, có sửa đổi]
3.4. Điện năng tiêu thụ cho làm lạnh (refrigeration electrical energy consumption)
REC
Điện năng tiêu thụ của của hệ thống lạnh cần thiết để vận hành thiết bị lạnh.
[TCVN 9982-1, 3.5.13, có sửa đổi]
3.5. Dung tích hữu ích (net volume)
Dung tích chứa các thực phẩm trong giới hạn chất tải.
[TCVN 9982-1, 3.4.8]
3.6. Tổng diện tích bề mặt trưng bày (total display area)
TDA
Tổng diện tích chứa thực phẩm nhìn thấy được, bao gồm cả diện tích nhìn thấy được qua kính, được xác định bằng tổng các diện tích bề mặt được chiếu trên các mặt phẳng nằm ngang và thẳng đứng của dung tích hữu ích.
[TCVN 9982-1, 3.4.10]
3.7. Hiệu suất năng lượng (energy efficiency)
Mức điện năng tiêu thụ của thiết bị lạnh, thể hiện bằng tổng điện năng tiêu thụ (TEC) trong 24 h trên tổng diện tích bề mặt trưng bày (TDA). Đơn vị: kWh/(ngàyxm2).
3.8. Thiết bị lạnh có bộ ngưng tụ gắn liền (self-contained refrigerated cabinet)
Thiết bị lạnh có bộ ngưng tụ lắp trong thiết bị.
3.9. Thiết bị lạnh có bộ ngưng tụ cách xa (remote refrigerated cabinet)
Thiết bị lạnh có bộ ngưng tụ không lắp trong thiết bị.
3.10. Thiết bị lạnh kiểu nhiệt độ thấp (low temperature refrigerated cabinet)
Thiết bị lạnh dùng cho các sản phẩm đông lạnh.
3.11. Thiết bị lạnh kiểu nhiệt độ trung bình (medium temperature refrigerated cabinet)
Thiết bị lạnh dùng cho các sản phẩm không đông lạnh.
4. Giải thích các từ viết tắt
Các từ viết tắt về họ thiết bị lạnh sử dụng trong tiêu chuẩn này được giải thích trong Phụ lục A.
5. Yêu cầu về hiệu suất năng lượng
Hiệu suất năng lượng của thiết bị lạnh (theo 3.7) được chia thành hai mức: mức tối thiểu và mức cao. Hiệu suất năng lượng, khi được xác định theo TCVN 10290 phải phù hợp với Bảng 1 hoặc Bảng 2, tùy theo từng trường hợp.
Bảng 1 - Hiệu suất năng lượng của thiết bị lạnh có bộ ngưng tụ ở cách xa
Kiểu | Tổng điện năng tiêu thụ/tổng diện tích bề mặt trưng bày (TEC/TDA) 1) kWh/(ngàyxm2) | |
Mức tối thiểu | Mức cao | |
RS1 có các giá đỡ không được chiếu sáng | 13,81 | 9,21 |
RS1 có các giá đỡ được chiếu sáng | 19,54 | 11,73 |
RS2 có các giá đỡ không được chiếu sáng | 14,00 | 9,34 |
RS2 có các giá đỡ được chiếu sáng | 18,68 | 12,45 |
RS3 có các giá đỡ không được chiếu sáng | 16,32 | 11,35 |
RS3 có các giá đỡ được chiếu sáng | 20,23 | 13,49 |
RS4 | N/A | N/A |
RS5 | N/A | N/A |
RS6 | N/A | N/A |
RS7 | 16,27 | 10,87 |
RS8 | 14,51 | 10,09 |
RS9 | N/A | N/A |
RS10 | 20,54 | 14,29 |
RS11 | 41,94 | 29,17 |
RS12 | 72,96 | 50,75 |
RS13 | N/A | N/A |
RS14 | 23,83 | 14,15 |
RS15 | 37,72 | 30,15 |
RS16 | 44,62 | 32,98 |
RS17 | N/A | N/A |
RS18 | N/A | N/A |
RS19 | 39,75 | 32,53 |
RS20 | N/A | N/A |
1) Trong trường hợp thiết bị lạnh được thiết kế để làm việc nhiều hơn một giá trị nhiệt độ gói thử M thì thiết bị lạnh đó phải được thử nghiệm ở dải nhiệt độ gói thử thấp nhất. N/A: Không áp dụng. |
Bảng 2 - Hiệu suất năng lượng của thiết bị lạnh có bộ ngưng tụ gắn liền
Kiểu 1) | Tổng điện năng tiêu thụ/tổng diện tích bề mặt trưng bày (TEC/TDA) 2) kWh/(ngàyxm2) | |
Mức tối thiểu | Mức cao | |
HC1 | 12,65 | 9,35 |
HC4 | 17,05 | 12,54 |
VC1 | 41,25 | 30,36 |
VC2 | 29,70 | 21,89 |
VC4 | 19,25 | 11,77 |
HF4 | 29,15 | 21,45 |
HF6 | 8,80 | 6,49 |
HFC | 6,25 | 4,50 |
VF4 | 48,40 | 35,64 |
1) Không áp dụng cho các kiểu thiết bị lạnh không đề cập trong bảng này. 2) Trong trường hợp thiết bị lạnh được thiết kế để làm việc ở nhiều hơn một giá trị nhiệt độ gói thử M thì thiết bị lạnh đó phải được thử nghiệm dải nhiệt độ gói thử thấp nhất. |
Phụ lục A
(qui định)
Ký hiệu của các họ thiết bị lạnh
A.1 Thiết bị lạnh có bộ ngưng tụ cách xa
Kiểu | Mô tả |
RS1 | Thiết bị lạnh nhiều tầng, có nhiệt độ trung bình, chiều dài màn không khí 1,5 m đến 1,9 m. Chiều cao của thiết bị lạnh 2,2 m đến 2,5 m, chiều sâu 0,6 m đến 1,2 m |
RS2 | Thiết bị lạnh nhiều tầng, có nhiệt độ trung bình, chiều dài màn không khí 1,0 m đến 1,5 m. Chiều cao của thiết bị lạnh 1,8 m đến 2,19 m, chiều sâu 0,6 m đến 1,2 m |
RS3 | Thiết bị lạnh nhiều tầng, có nhiệt độ trung bình, chiều dài màn không khí 1,0 m đến 1,5 m. Chiều cao của thiết bị lạnh 0 m đến 1,79 m, chiều sâu 0,6 m đến 1,2 m |
RS4 | Thiết bị lạnh kiểu kín tự phục vụ |
RS5 | Thiết bị lạnh kiểu kín tự phục vụ nằm bên dưới quầy bày hàng |
RS6 | Thiết bị lạnh có một chế độ nhiệt độ trung bình với cửa kính phẳng phía trước và cửa trượt phía sau. Chiều cao 1,25 đến 1,4 m, chiều sâu 0,8 đến 1,2 m. |
RS7 | Thiết bị lạnh có nhiệt độ trung bình, cửa phía trước phẳng, cửa trượt để tiếp cận phía sau. Chiều cao 1,25 m đến 1,4 m, chiều sâu 0,8 m đến 1,2 m. |
RS8 | Thiết bị lạnh có nhiệt độ trung bình, của phía trước cong, cửa trượt để tiếp cận phía sau. Chiều cao 1,25 m đến 1,4 m, chiều sâu 0,8 m đến 1,2 m. |
RS9 | Thiết bị lạnh có hai hoặc nhiều chế độ nhiệt độ trung bình với cửa kính cong phía trước và cửa trượt phía sau. Chiều cao 1,25 đến 1,4 m, chiều sâu 0,8 đến 1,2 m. |
RS10 | Thiết bị lạnh kiểu đảo (Island cabinet) |
RS11 | Thiết bị lạnh nhiều tầng, có nhiệt độ thấp, chiều dài màn không khí 1,0 m đến 1,5 m. Chiều cao của thiết bị lạnh 1,8 m đến 2,19 m, chiều sâu 0,6 m đến 1,2 m |
RS12 | Thiết bị lạnh nhiều tầng, có nhiệt độ thấp, chiều dài màn không khí 1,0 m đến 1,5 m. Chiều cao của thiết bị lạnh 1,0 m đến 1,79 m, chiều sâu 0,6 m đến 1,2 m |
RS13 | Thiết bị lạnh nhiệt độ thấp kiểu tự phục vụ, để hở với màn không khí nằm ngang, chiều dài màn không khí từ 0,75 m đến 0,85 m |
RS14 | Thiết bị lạnh kiểu tự phục vụ, có nhiệt độ thấp, hở với màn không khí nằm ngang, chiều dài màn không khí 0,75 m đến 0,85 m |
RS15 | Thiết bị lạnh kiểu tự phục vụ có chiều cao lớn, chiều cao 2,2 m đến 2,8 m, sâu 0,6 m đến 1,2 m |
RS16 | Thiết bị lạnh kiểu tự phục vụ có chiều cao trung bình, chiều cao 1,8 m đến 2,1 m, sâu 0,6 m đến 1,2 m |
RS17 | Thiết bị lạnh nhiệt độ thấp, chiều cao từ 0 đến 1,79 m, chiều sâu từ 0,6 m đến 1,2 m |
RS18 | Thiết bị lạnh liên hợp cửa kính ở trên và vách kín ở dưới |
RS19 | Thiết bị lạnh kiểu đảo, tự phục vụ có cửa, chiều cao 2,2 m đến 2,8 m, chiều sâu 1,9 m đến 2,1 m |
RS20 | Thiết bị lạnh nhiệt độ thấp kiểu đảo, kín, tự phục vụ có chiều cao từ 1,8 m đến 2,19 m, chiều sâu từ 1,9 m - 2,1 m. Cửa bằng kính. |
A.2. Thiết bị lạnh có bộ ngưng tụ gắn liền
Ứng dụng | Nhiệt độ dương | Nhiệt độ âm | |||
Được sử dụng cho | Thực phẩm được làm lạnh | Thực phẩm đông lạnh và kem | |||
Tủ nằm ngang | Thiết bị lạnh có người phục vụ và cửa phục vụ hở | HC1 | Thiết bị lạnh có người phục vụ và cửa phục vụ hở | HF1 | |
Thiết bị lạnh có người phục vụ và cửa phục vụ hở, có ngăn bảo quản lạnh gắn liền | HC2 |
|
| ||
Thiết bị lạnh hở, ở sát tường | HC3 | Thiết bị lạnh hở, sát tường | HF3 | ||
Thiết bị lạnh hở kiểu đảo | HC4 | Thiết bị lạnh hở kiểu đảo | HF4 | ||
Thiết bị lạnh ở sát tường có nắp bằng kính | HC5 | Thiết bị lạnh ở sát tường có nắp bằng kính | HF5 | ||
Thiết bị lạnh kiểu đảo có nắp bằng kính | HC6 | Thiết bị lạnh, kiểu đảo có nắp bằng kính | HF6 | ||
Thiết bị lạnh có người phục vụ và cửa phục vụ kín | HC7 | Thiết bị lạnh có người phục vụ và cửa phục vụ kín | HF7 | ||
Thiết bị lạnh người phục vụ và cửa phục vụ kín, có ngăn bảo quản lạnh gắn liền | HC8 |
|
| ||
Thiết bị lạnh có cả ngăn nhiệt độ âm và ngăn nhiệt độ dương | HCF | ||||
Tủ thẳng đứng | Thiết bị lạnh nửa thẳng đứng | VC1 | Thiết bị lạnh nửa thẳng đứng | VF1 | |
Thiết bị lạnh có nhiều tầng | VC2 | Thiết bị lạnh có nhiều tầng | VF2 | ||
Thiết bị lạnh kiểu giá đỡ (có mặt trước di động) | VC3 |
|
| ||
Thiết bị lạnh có cửa kính | VC4 | Thiết bị Iạnh có cửa kính | VF4 | ||
Tủ liên hợp | Thiết bị lạnh có kết cấu nóc hở, đáy hở | YC1 | Thiết bị lạnh có kết cấu nóc hở, đáy hở | YF1 | |
Thiết bị lạnh có kết cấu nóc hở, nắp kính ở đáy | YC2 | Thiết bị lạnh cố kết cấu nốc hở, nắp kính ở đáy | YF2 | ||
Thiết bị lạnh có cửa kính trên nóc, đáy hở. | YC3 | Thiết bị lạnh có cửa kính trên nóc, đáy hở. | YF3 | ||
Thiết bị lạnh có cửa kính trên nóc, đáy có nắp kính | YC4 | Thiết bị lạnh có cửa kính trên nóc, đáy có nắp kính | YF4 | ||
Thiết bị lạnh nhiều nhiệt độ, kết cấu nóc hở, đáy hở | YM5 | ||||
Thiết bị lạnh nhiều nhiệt độ, kết cấu nóc hở, đáy có nắp kính | YM6 | ||||
Thiết bị lạnh nhiều nhiệt độ, kết cấu nóc có cửa kính, đáy hở | YM7 | ||||
Thiết bị lạnh nhiều nhiệt độ, kết cấu nóc có cửa kính, đáy có nắp kính | YM8 | ||||
R | Bộ ngưng tụ cách xa | V | Thẳng đứng |
| |
I | Bộ ngưng tụ gắn liền | Y | Liên hợp |
| |
A | Có người phục vụ | C | Làm lạnh |
| |
S | Tự phục vụ | F | Làm đông lạnh |
| |
H | Nằm ngang | M | Nhiều nhiệt độ |
| |
Có thể sử dụng sự phân loại chung như sau: HC1, VF1, YM5. Khi cần thiết, có thể phân loại chính xác hơn, ví dụ RHC1A, IVF1S. | |||||
CHÚ THÍCH: Thiết bị lạnh có người phục vụ chủ yếu là có người phục vụ nhưng có thể là tự phục vụ. Các thiết bị lạnh có nhiều tầng chủ yếu là tự phục vụ nhưng có thể có người phục vụ. | |||||
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] AS 1731 (tất cả các phần), Refrigerated display cabinets (Tủ lạnh bày và bán hàng)
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Giải thích các từ viết tắt
5. Yêu cầu về hiệu suất năng lượng
Phụ lục A (qui định) - Ký hiệu của các họ thiết bị lạnh
Thư mục tài liệu tham khảo
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.