- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn TCVN 4296:2009 Yêu cầu kỹ thuật với quặng apatit
| Số hiệu: | TCVN 4296:2009 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
2009 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4296:2009
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4296:2009
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 4296:2009
QUẶNG APATIT - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Apatit ores - Specifications
Lời nói đầu
TCVN 4296 : 2009 thay thế TCVN 4296 - 86.
TCVN 4296 : 2009 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC134/SC2 Phân bón hóa học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
QUẶNG APATIT - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Apatit ores - Specifications
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu chất lượng đối với quặng apatit dùng để sản xuất phân bón.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 180 : 2009 Quặng apatit - Phương pháp thử.
TCVN 4828-1 (ISO 2591-1) 1) Phương pháp sàng thử nghiệm - Phần 1: Sử dụng sàng thử nghiệm loại lưới thép đan và tấm kim loại đục lỗ.
2. Yêu cầu kỹ thuật
Theo thành phần phospho pentoxit (P2O5), quặng apatit được phân thành hai loại với các chỉ tiêu chất lượng quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 – Chỉ tiêu chất lượng của quặng apatit
| Tên chỉ tiêu | Mức | |
| Loại 1 | Loại 2 | |
| 1. Hàm lượng P2O5 toàn phần, tính bằng % min. | 32 | 22 |
| 2. Hàm lượng SiO2, tính bằng % | – | |
| 3. Hàm lượng CaO, tính bằng % | – | |
| 4. Hàm lượng Fe2O3, tính bằng % | – | |
| 5. Hàm lượng Al2O3, tính bằng % | – | |
| 6. Hàm lượng MgO, tính bằng % | – | |
| 7. Độ ẩm, tính bằng % | – | |
| 8. Cỡ hạt không lớn hơn 100 mm, tính bằng % min. | 98 | |
4. Phương pháp thử
4.1. Xác định các hàm lượng phospho pentoxit (P2O5), silic dioxit (SiO2), canxi oxit (CaO), sắt oxit (Fe2O3), nhôm oxit (Al2O3) và magie oxit (MgO) theo TCVN 180 : 2009.
4.2. Xác định cỡ hạt theo TCVN 4828-1.
1) Tiêu chuẩn này đang được soát xét.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!