Trang /
Tiêu chuẩn TCVN 13627:2023 Thép không gỉ làm đĩa phanh mô tô, xe máy
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13627:2023
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13627:2023 Thép không gỉ làm đĩa phanh mô tô, xe máy
Số hiệu: | TCVN 13627:2023 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày ban hành: | 07/03/2023 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13627:2023
THÉP KHÔNG GỈ LÀM ĐĨA PHANH MÔ TÔ, XE MÁY
Stainless steels make for brake discs of mopeds, motorcycles
Lời nói đầu
TCVN 13627:2023 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THÉP KHÔNG GỈ LÀM ĐĨA PHANH MÔ TÔ, XE MÁY
Stainless steels make for brake discs of mopeds, motorcycles
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với thép không gỉ mác 410-DP1, 410-DP2 và 410-DP3 dùng làm đĩa phanh sử dụng cho mô tô, xe máy.
CHÚ THÍCH: Ký hiệu 410 là viết tắt của nhóm thép không gỉ mactenxit, chữ "DP" là viết tắt của từ đĩa phanh, chữ số tiếp theo để phân loại thép.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng.
TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.
TCVN 8594 (ISO 9445) (tất cả các phần), Thép không gỉ cán nguội liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng.
TCVN 10357 (ISO 9444) (tất cả các phần), Thép không gỉ cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng.
TCVN 11371 (ISO 6929), Sản phẩm thép - Từ vựng.
JIS G 1253, Iron and Steel - Method for spark discharge atomic emission spectrometric analysis (Gang và thép - Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ tia lửa điện).
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong TCVN 11371 (ISO 6929) và thuật ngữ, định nghĩa sau:
3.1
Thép không gỉ (stainless steel)
Thép có hàm lượng crôm không thấp hơn 10,5 % (theo khối lượng) và có hàm lượng cacbon không lớn hơn 1,2 % (theo khối lượng).
4 Yêu cầu kỹ thuật
4.1 Yêu cầu chung
Nếu không có thoả thuận khác trong đơn hàng, quy trình công nghệ sản xuất thép và sản phẩm do nhà sản xuất quy định.
Sản phẩm thép không gỉ làm đĩa phanh được cung cấp dưới dạng tấm, lá hoặc băng.
Các yêu cầu chung về cung cấp của TCVN 4399 (ISO 404) cũng được áp dụng.
4.2 Kích thước và dung sai kích thước
4.2.1 Kích thước
Kích thước khi cung cấp được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Kích thước khi cung cấp
Hình thức cung cấp | Kích thước cung cấp 1) | |||
Chiều dày, nhỏ nhất mm | Chiều rộng, lớn nhất mm | Chiều dài, lớn nhất mm | Cỡ cuộn (lõi cuộn), mm | |
Tấm | 0,3 | 1 600 | 8 000 | - |
Lá | ||||
Băng | - | 508 | ||
610 | ||||
711 | ||||
762 | ||||
1) Các kích thước không thể hiện trong Bảng 1 sẽ theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng |
4.2.2 Dung sai kích thước và hình dạng
4.2.2.1 Dung sai kích thước và hình dạng đối với sản phẩm thép không gỉ cán nóng có chiều rộng dưới 600 mm theo TCVN 10357-1 (ISO 9444-1), đối với sản phẩm thép không gỉ cán nóng có chiều rộng trên 600 mm theo TCVN 10357-2 (ISO 9444-2).
4.2.2.2 Dung sai kích thước và hình dạng đối với sản phẩm thép không gỉ cán nguội cố chiều dày đến 3 mm và chiều rộng dưới 600 mm theo TCVN 8594-1 (ISO 9445-1), đối với sản phẩm thép không gỉ cán nguội có chiều dày từ 0,3 mm đến 8 mm và có chiều rộng trên 600 mm theo TCVN 8594-2 (ISO 9445-2).
4.3 Thành phần hóa học
Thành phần hóa học của các loại thép không gỉ mác 410-DP1, 410-DP2 và 410-DP3 được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Thành phần hóa học
Mác thép | % (theo khối lượng) | ||||||||
C lớn nhất | Si lớn nhất | Mn | P lớn nhất | S lớn nhất | Cr | Ni lớn nhất | Cu lớn nhất | Nguyên tố khác | |
410-DP1 | 0,09 | 0,50 | 1,00 đến 2,50 | 0,04 | 0,03 | 10,5 đến 14,5 | - | - | C+N: 0,04 đến 0,10 |
410-DP2 | 0,10 | 0,50 | ≤ 1,5 | 0,04 | 0,03 | 11,00 đến 13,5 | 0,60 | 0,6 | N ≤ 0,03 |
410-DP3 | 0,10 | 0,50 | ≤ 1,5 | 0,04 | 0,03 | 11,00 đến 13,5 | 0,60 | - | N ≤ 0,06 |
4.4 Tính chất cơ học
Tính chất cơ học các loại thép không gỉ mác 410-DP1, 410-DP2 và 410-DP3 được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Tính chất cơ học
Mác thép | Giá trị quy định của giới hạn chảy trên, nhỏ nhất MPa | Giá trị quy định của giới hạn bền kéo, nhỏ nhất MPa | Giá trị đặc trưng quy định của độ giãn dài, nhỏ nhất % |
410-DP1 | 175 | 360 | 20 |
410-DP2 | 205 | 410 | 20 |
410-DP3 | 190 | 390 | 20 |
5 Phương pháp thử
5.1 Xác định thành phần hóa học của thép theo JIS G 1253.
5.2 Xác định tính chất cơ học theo TCVN 197-1 (ISO 6892-1).
6 Ghi nhãn
Sản phẩm phải được ghi nhãn với các nội dung sau:
a) Tên hàng hóa: "Thép không gỉ làm đĩa phanh mô tô, xe máy";
b) Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa (cơ sở sản xuất/tổ chức, cá nhân nhập khẩu);
c) Viện dẫn tiêu chuẩn này;
d) Xuất xứ hàng hóa;
e) Kích thước, mác thép;
f) Định lượng (khối lượng/số lượng).
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] QCVN 20:2019/BKHCN SĐ 1:2020/BKHCN, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép không gỉ.
[2] JIS G 4304, Hot - rolled stainless steel plate, sheet and strip.
[3] JIS G 4305, Cold - rolled stainless steel plate, sheet and strip.
[4] European patent application (Published in accordance with Art. 153 (4) EPC).
[5] United states patent application published (US 2016/0281189, A1, Sep. 29, 2016).
[6] Kawasaki steel technical report, No 9 (March 1984).
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.