Tiêu chuẩn TCVN 11980:2017 Ổ lăn-Gối đỡ ghép để đỡ ổ lăn-Kích thước bao

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11980:2017

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11980:2017 ISO 113:2010 Ổ lăn-Gối đỡ ghép để đỡ ổ lăn-Kích thước bao
Số hiệu:TCVN 11980:2017Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:2017Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11980:2017

ISO 113:2010

Ổ LĂN - GÓI ĐỠ GHÉP ĐỂ ĐỠ Ổ LĂN - KÍCH THƯỚC BAO

Rolling bearings - Plummer block housings - Boundary dimensions

Lời nói đầu

TCVN 11980:2017 hoàn toàn tương đương ISO 113:2010

TCVN 11980:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4, lăn ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ khoa học và Công nghệ công bố.

 

Ổ LĂN - GÓI ĐỠ GHÉP Đ ĐỠ Ổ LĂN - KÍCH THƯỚC BAO

Rolling bearings - Plummer block housings - Boundary dimensions

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các kích thước bao cho gối đỡ trục ghép hai nửa bằng hai bulông chủ yếu dùng để đỡ các ổ lăn thuộc các loạt đường kính 0, 1, 2 và 3 như đã quy định trong TCVN 8033:2017 (ISO 15:2017) và cho các gối đỡ trục ghép hai nửa bằng bốn bulông chủ yếu dùng đ đỡ các ổ lăn thuộc các loạt đường kính 0, 1 và 2.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, (nếu có).

TCVN 8033:2017 (ISO 15:2017), lăn - Ổ lăn đỡ - Kích thước bao, bản vẽ chung.

TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997 và Amendment 1:2007), lăn - Từ vựng (Rolling bearings - Vocabulary).

ISO 15241, Rolling bearings - Symbols for quantities ( lăn - Ký hiệu cho các đại lượng).

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997 và Amendment 1:2007) và các thuật ngữ, định nghĩa sau.

3.1

Gối đỡ ghép bằng hai bulông (two-bolt plummer block housing)

Gối đỡ ghép hai nửa có hai bulông kẹp chặt và hai lỗ bắt bulông trên đế

Xem Hình 1

3.2

Gối đỡ ghép bằng bốn bu lông (four-bolt plummer block housing)

Gối đỡ ghép hai nửa có bốn bulông kẹp chặt hai nửa và bốn lỗ bulông trên đế

Xem Hình 1

4  Ký hiệu

Tiêu chuẩn này áp dụng các ký hiệu được cho trong ISO 15241 và các ký hiệu sau:

Các ký hiệu đã chỉ ra trên các Hình 1 và 2 và các giá trị được cho trong các Bảng 1 và 2 biểu thị các kích thước danh nghĩa, trừ khi có quy định khác.

A  chiều rộng toàn bộ

A1  chiều rộng của nửa dưới gối đỡ trục

Da  đường kính mặt tựa

H  khoảng cách từ mặt lắp đặt tới đường tâm của đường kính mặt tựa

H1  chiều cao của chân đế

J  khoảng cách tâm giữa các lỗ bulông (theo chiều dài)

J1  khoảng cách tâm giữa các lỗ bulông (theo chiều rộng)

L  chiều dài của đế

N  chiều rộng của lỗ bulông trên đế

N1  chiều dài của lỗ bulông trên đế

Hình 1 - Gối đỡ trục ghép bằng hai bulông

Hình 2 - Gối đỡ trục ghép bằng bốn bulông

5  Kích thước bao

Các kích thước bao của gối đỡ trục ghép bằng hai bulông và gối đỡ trục ghép bằng bốn bulông phải theo chỉ dẫn cho trong các Bng 1 và 2.

CHÚ THÍCH: Vì các kích thước bao bổ sung thường được sử dụng của các gối đỡ trc ghép bằng hai bulông và các gối đỡ trục ghép bằng bốn bulông, xem Phụ lục A.

Khi “max” được chỉ ra trong các Bảng 1 và 2 thì dấu hiệu này ch thị rằng giá trị được phép sử dụng là cả giá trị danh nghĩa và giá trị thực lớn nhất.

Khi “min” được chỉ ra trong các Bảng 1 và 2 thì dấu hiệu này chỉ thị rằng giá trị được phép là cả giá trị danh nghĩa và giá trị thực nhỏ nhất.

Bảng 1 - Gối đỡ trục ghép bằng hai bulông

Kích thước tính bng milimet

Da

H

J

N

N1

min

A

max

L

max

A1

H1

max

52

40

130

15

15

72

170

46

22

62

50

150

15

15

82

190

52

22

72

50

150

15

15

85

190

52

22

80

60

170

15

15

92

210

60

25

85

60

170

15

15

92

210

60

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

60

170

15

15

100

210

60

25

100

70

210

18

18

105

270

70

28

110

70

210

18

18

115

270

70

30

120

80

230

18

18

120

290

80

30

125

80

230

18

18

120

290

80

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130

80

230

18

18

125

290

80

30

140

95

260

22

22

135

330

90

32

150

95

260

22

22

140

330

90

32

160

100

290

22

22

145

360

100

35

170

112

290

22

22

150

360

100

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

112

320

26

26

165

400

110

40

190

112

320

26

26

165

405

110

40

200

125

350

26

26

177

420

120

45

210

140

350

26

26

177

425

120

45

215

140

350

26

26

187

420

120

45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

225

150

380

28

28

187

465

130

50

230

150

380

28

28

192

450

130

50

240

150

390

28

28

195

475

130

50

250

150

420

35

35

207

510

150

50

260

160

450

35

35

210

545

160

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

270

160

450

35

35

224

540

160

60

280

170

470

35

35

225

565

160

60

290

170

470

35

35

237

560

160

60

300

180

520

35

35

237

630

170

70

310

180

512

35

35

240

620

170

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

320

190

560

35

35

245

680

180

70

340

200

580

42

42

260

710

190

70

360

210

610

42

42

270

725

200

75

400

240

680

48

48

290

825

220

80

420

250

720

48

48

300

865

230

80

Bảng 2 - Gối đỡ trục ghép bằng bốn bulông

Kích thước tính bằng milimet

Da

H

J

N

J1

N1

min

A

max

L

max

A1

H1

max

280

170

430

100

28

28

235

515

180

70

290

170

430

100

28

28

235

515

180

70

300

180

450

110

28

28

245

535

190

75

310

190

480

120

28

28

265

565

210

80

320

190

480

120

28

28

265

565

210

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

340

210

510

130

35

35

285

615

230

85

360

220

540

140

35

35

295

645

240

90

370

220

540

140

35

35

295

645

240

90

400

240

600

150

35

35

315

705

260

95

420

260

650

160

42

42

325

775

280

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

440

260

650

160

42

42

325

775

280

100

460

280

670

160

42

42

325

795

280

105

480

300

710

190

42

42

355

835

310

110

500

300

710

190

42

42

355

835

310

110

520

320

750

200

42

42

375

885

330

115

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

540

320

750

200

42

42

375

885

330

115

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Các kích thước bao bổ sung của các gối đỡ trục ghép bằng hai và bốn bulông

Các kích thước bao bổ sung của các gối đỡ trục ghép bằng hai bulông và các gối đỡ trục ghép bằng bốn bulông thường sử dụng được cho trong các Bảng A.1 và A.2

Bảng A.1 - Gối đỡ trục ghép bằng hai bulông

Kích thước tính bằng milimet

Da

H

J

N

N1

min

A

max

L

max

A1

H1

max

250

150

420

33

33

207

510

150

50

260

160

450

33

33

205

540

160

60

270

160

450

33

33

224

540

160

60

280

170

470

33

33

220

560

160

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290

170

470

33

33

237

560

160

60

320

190

560

33

33

240

650

180

70

 

Bảng A.2 - Gối đ trục ghép bằng bốn bulông

Kích thước tính bằng milimet

Da

H

J

N

J1

N1

min

A

max

L

max

A1

H1

max

260

160

450

110

35

35

230

540

200

50

280

170

470

120

35

35

250

560

220

50

290

170

470

120

35

35

250

560

220

50

300

180

520

140

35

35

270

630

250

55

310

180

510

140

35

35

270

620

250

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

320

190

540

150

35

35

280

650

270

60

320

190

560

140

35

35

310

680

270

55

340

200

570

160

35

35

310

700

280

65

360

210

610

170

35

35

300

740

290

65

370

225

640

180

40

40

320

780

300

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

240

680

190

40

40

340

820

320

70

420

250

710

200

42

42

350

860

340

85

440

260

740

200

42

42

360

880

350

85

460

280

770

210

42

42

360

920

350

85

480

280

790

210

42

42

380

940

360

85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

300

830

230

50

50

390

990

380

100

520

310

860

230

50

50

400

1020

370

106

540

325

890

250

50

50

430

1060

400

100

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] ISO 8062-3, Geometrical product specifications (GPS) - Dimensional and geometrical tolerances for moulded parts - Part 3: General dimensional and geometrical tolerances and machining allowances for castings (Đặc tính hình học của sản phẩm - Dung sai kích thước và hình học cho các chi tiết đúc - Phần 3: Dung sai kích thước chung và dung sai hình học, và lượng dư gia công cắt gọt cho các vật đúc).

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi