Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7854:2007 ISO 691:2005 Dụng cụ tháo lắp vít và đai ốc - Độ mở miệng chìa vặn và ống vặn

Số hiệu: TCVN 7854:2007 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2007
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7854:2007

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7854:2007

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7854:2007 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7854:2007 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7854 : 2007

ISO 691 : 2005

DỤNG CỤ THÁO LẮP VÍT VÀ ĐAI ỐC - ĐỘ MỞ MIỆNG CHÌA VẶN VÀ ỐNG VẶN - DUNG SAI CHO SỬ DỤNG CHUNG

Assembly tools for screws and nuts - Wrench and socket openings - Tolerances for general use

 

Lời nói đầu

TCVN 7854: 2007 hoàn toàn tương đương với ISO 691:2005.

TCVN 7854: 2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/SC1 Những vấn đề chung về cơ khí biên soạn. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

DỤNG CỤ THÁO LẮP VÍT VÀ ĐAI ỐC - ĐỘ MỞ MIỆNG CHÌA VẶN VÀ ỐNG VẶN - DUNG SAI CHO SỬ DỤNG CHUNG

Assembly tools for screws and nuts - Wrench and socket openings - Tolerances for general use

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định dung sai cho độ mở miệng chìa vặn và ống vặn dùng cho vít và đai ốc (hoặc các chi tiết tương tự) có các kích thước khớp với miệng chìa vặn theo hệ mét như đã chỉ dẫn bằng sơ đồ ở bên dưới.

Đối với mỗi kích thước, tiêu chuẩn này đưa ra các dung sai cho sử dụng chung, được xác định bởi hai sai lệch, sai lệch nhỏ nhất và sai lệch lớn nhất so với giá trị danh nghĩa.

Các sai lệch này đã được xác định có liên quan đến dung sai kích thước khớp với miệng chìa vặn của vít và đai ốc quy định trong ISO 4759-1 và dung sai chế tạo các dụng cụ siết chặt.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

ISO 4759-1, Tolerances for fasteners - Part 1: Bolts, screws, studs and nuts - Product grades A, B, and C (Dung sai của các chi tiết kẹp chặt - Phần 1 - Bulông, vít, vít cấy và đai ốc - Các cấp sản phẩm A, B và C).

3. Dung sai

Dung sai độ mở của miệng các chìa vặn, chìa vặn miệng khép kín và ống vặn như chỉ dẫn trên Hình 1 được cho trong Bảng 1.

Đối với các chìa vặn, chỉ sử dụng dung sai cấp 1.

CHÚ DẪN

1 chìa vặn (miệng hở)

2 chìa vặn miệng kín

3 ống vặn.

Hình 1 - Chìa vặn miệng hở, chìa vặn miệng khép kín và ống vặn.

Bảng 1 - Dung sai độ mở miệng chìa vặn và ống vặn

Kích thước tính bằng milimét

Kích thước danh nghĩa

s

Dung sai cấp 1

Dung sai cấp 2 a)

Sai lệnh

Sai lệnh

min

max

min

max

2 ≤ s < 3

+0,02

+0,08

+0,02

+0,12

3 ≤ s < 4

+0,02

+0,10

+0,02

+0,14

4 ≤ s <6

+0,02

+0,12

+0,02

+0,16

6 ≤ s < 10

+0,03

+0,15

+0,03

+0,19

10 ≤ s < 12

+0,04

+0,19

+0,04

+0,24

12 ≤ s < 14

+0,04

+0,24

+0,04

+0,30

14 ≤ s < 17

+0,05

+0,27

+0,05

+0,35

17 ≤ s < 19

+0,05

+0,30

+0,05

+0,40

19 ≤ s < 26

+0,06

+0,36

+0,06

+0,46

26 ≤ s < 33

+0,08

+0,48

+0,08

+0,58

33 ≤ s < 55

+0,10

+0,60

+0,10

+0,70

55 ≤ s < 75

+0,12

+0,72

+0,12

+0,92

75 ≤ s < 105

+0,15

+0,85

+0,15

+1,15

105 ≤ s < 150

+0,20

+1,00

+0,20

+1,40

150 ≤ s < 210

+0,25

+1,25

-

-

a Cấp dung sai này chỉ áp dụng cho các chìa vặn miệng kín và ống vặn không qua gia công tinh bằng cắt gọt kim loại

4. Ký hiệu

Độ mở miệng chìa vặn hoặc ống vặn theo tiêu chuẩn này phải được ký hiệu bởi:

a) “Độ mở”;

b) tham chiếu tiêu chuẩn này;

c) kích thước danh nghĩa của độ mở s, tính bằng milimét;

d) cấp dung sai độ mở, 1 hoặc 2.

VÍ DỤ: Độ mở miệng chìa vặn hoặc ống vặn theo TCVN 7854 với kích thước danh nghĩa là s = 18 mm và cấp dung sai 1 được ký hiệu như sau

Độ mở TCVN 5734-18-1 (ISO 691-18-1).

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ISO 272, Fasters - Fasteners - Hexagon products - Width across flats (Chi tiết kẹp chặt - Sản phẩm hình sáu cạnh - Kích thước khớp với miệng chìa vặn).

[2] ISO 1703, Assembly tools for screws and nuts - Designation and nomenclature (Dụng cụ lắp ráp và đai ốc - Ký hiệu và danh mục).

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7854:2007

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11722-2:2016 ISO 28927-2:2009 Dụng cụ cầm tay dẫn động bằng động cơ - Phương pháp thử để đánh giá rung động phát ra - Phần 2: Dụng cụ vặn, dụng cụ vặn đai ốc và dụng cụ vặn vít

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×