Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9756:2014 Phương pháp xác định độ bền lão hóa nhiệt

Số hiệu: TCVN 9756:2014 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2014
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 9756:2014

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9756:2014

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9756:2014 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9756:2014 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9756:2014

MÀNG ĐỊA KỸ THUẬT POLYETYLEN KHỐI LƯỢNG RIÊNG LỚN (HDPE) - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN LÃO HÓA NHIỆT

High density polyethylene (HDPE) geomembranes - Method for determining of air-oven aging

Lời nói đầu

TCVN 9756:2014 được xây dựng dựa trên cơ sở tiêu chun ASTM D5721-08 Standard practive for air-oven aging of polyolefin geomembranes.

TCVN 9756:2014 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

MÀNG ĐỊA KỸ THUẬT POLYETYLEN KHỐI LƯỢNG RIÊNG LỚN (HDPE) - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN LÃO HÓA NHIỆT

High density polyethylene (HDPE) geomembranes - Method for determining of air-oven aging

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ bền lão hóa bằng nhiệt của màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE).

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gm cả bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 9754:2014, Màng đa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định thời gian cảm ứng oxy hóa bằng phương pháp đo nhiệt lượng quét vi sai ở điều kiện chuẩn.

TCVN 9755:2014, Màng đa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định thời gian cảm ứng oxy hóa bằng phương pháp đo nhiệt lượng quét vi sai ở điều kiện áp suất cao.

3  Nguyên tắc

Độ bền lão hóa nhiệt được xác định dựa vào sự thay đi thời gian cảm ứng oxy hóa giữa mẫu thử đã lão hóa nhiệt trong điều kiện thí nghiệm với mẫu thử không lão hóa nhiệt.

4  Lấy mẫu và chuẩn b mẫu thử

Số lượng tối thiểu là 4 miếng mẫu thử, 2 mẫu thử dùng để lão hóa nhiệt và 2 mẫu thử dùng làm mẫu đối chứng.

5  Thiết bị và dụng cụ

Tủ sấy, có khả năng duy trì được nhiệt độ ở 85 oC có độ chính xác tối thiểu là ± 0,5 oC.

Các thiết bị và dụng cụ xác định thời gian cảm ứng oxy hóa, theo Điều 5 của TCVN 9754:2014 và theo Điều 5 của TCVN 9755:2014.

6  Cách tiến hành

Chia đôi số lượng miếng mẫu thử, một nửa số lượng mẫu thử dùng để lão hóa nhiệt, nửa còn lại dùng để đối chứng.

Tiến hành gia nhiệt tủ sấy lên đến (85 ± 0,5) oC.

Khi nhiệt độ trong tủ sấy đạt đến 85 oC, đưa mẫu vào tủ sấy sao cho các mặt của mẫu thử được tiếp xúc đều nhiệt, khoảng cách giữa mẫu thử với thành tủ và đáy tủ sấy tối thiểu là 20 mm. Ghi lại thời gian bắt đu đưa mẫu thử vào tủ sấy.

Hàng tuần, mẫu thử phải được theo dõi để phát hiện bất kỳ sự thay đổi nào ở trên mẫu thử.

Cứ một tuần chuyển vị trí các mẫu thử ở trong tủ một lần, từ phía trên xuống phía dưới, từ phía trong ra phía ngoài để đảm bảo quá trình thử có cùng điều kiện thử.

Sau 90 ngày lấy mẫu thử ra ngoài tủ sấy, để nguội mẫu thử đến nhiệt độ phòng.

Tiến hành xác định thời gian cảm ứng oxy hóa của mẫu thử đã lão hóa bằng nhiệt cùng với miếng mẫu không bị lão hóa theo TCVN 9754:2014 hoặc theo TCVN 9755:2014.

7  Biểu thị kết quả

Độ bền lão hóa nhiệt (ΔT) của miếng mẫu thử tính bằng %, được tính theo công thức sau:

trong đó:

T1: là thời gian cảm ứng oxy hóa của mẫu đối chứng, min.

T2: là thời gian cảm ứng oxy hóa mẫu b lão hóa nhiệt, min.

Độ lão bền hóa nhiệt của mẫu thử là giá trị trung bình cộng độ lão hóa của từng miếng mẫu thử.

8  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm bao gồm các nội dung sau:

- Cơ quan gửi mẫu;

- Viện dẫn tiêu chuẩn này;

- Tất cả các thông tin có thể nhận biết được mẫu thử;

- Tên, số hiệu (nếu có) của thiết bị thử;

- Các kết quả riêng lẻ, kết quả trung bình, độ chính xác;

- Ngày thử nghiệm, người thử nghiệm:

- Nhận xét kết quả thử nghiệm;

- Ngưi thí nghiệm, người kiểm tra, thủ trưởng đơn vị kiểm tra.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9756:2014

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9755:2014 Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định thời gian cảm ứng oxy hóa bằng phương pháp đo nhiệt lượng quét vi sai (DSC) ở điều kiện áp suất cao

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9748:2014 Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Yêu cầu kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×