- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14148:2024 Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất bằng phương pháp sắc ký khí
| Số hiệu: | TCVN 14148:2024 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp , Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
20/12/2024 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 14148:2024
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14148:2024
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 14148:2024
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ
Pesticides - Determination of pesticides content by gas chromatography
Lời nói đầu
TCVN 14148:2024 thay thế cho các TCVN 8143:2009, TCVN 8144: 2009, TCVN 8386:2010, TCVN 8385:2010, TCVN 9483:2012, TCVN 9479:2012, TCVN 9482:2012, TCVN 10161:2013, TCVN 10163:2013, TCVN 10162:2013, TCVN 8752:2014, TCVN 10986:2016, TCVN 11735:2016, TCVN 10984:2016, TCVN 10983:2016, TCVN 11729:2016, TCVN 10987:2016, TCVN 11733:2016, TCVN 12477: 2018, TCVN 12565:2018,TCVN 12567:2018, TCVN 12786:2019, TCVN 13262-5:2021.
TCVN 14148:2024 do Cục Bảo vệ thực vật biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ
Pesticides - Determination of pesticides content by gas chromatography
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng các hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật (xem Phụ lục A) bằng phương pháp sắc ký khí (GC) với detector ion hóa ngọn lửa (FID).
Tiêu chuẩn này không áp dụng để xác định các hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật bằng phương pháp sắc ký khí (GC) với detector ion hóa ngọn lửa (FID) đã có tiêu chuẩn cụ thể.
Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng để xác định hàm lượng các hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật dễ bay hơi không có trong danh mục phụ lục A, khi đó cần tiến hành khảo sát điều kiện phân tích trước khi áp dụng.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 8050: 2016, Nguyên liệu và thành phẩm thuốc bảo vệ thực vật - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
3 Nguyên tắc
Hàm lượng hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật được xác định bằng phương pháp sắc ký khí với detector ion hoá ngọn lửa (FID), sử dụng nội chuẩn, dùng phương pháp một điểm chuẩn đối với phân tích mẫu có hàm lượng hoạt chất ≥ 1% và sử dụng đường chuẩn đối với phân tích mẫu có hàm lượng hoạt chất thấp < 1%. Kết quả định danh được xác định dựa trên sự so sánh giữa thời gian lưu của pic mẫu thử và pic mẫu chuẩn. Kết quả định lượng được xác định theo phương pháp nội chuẩn.
CHÚ THÍCH
Đối với các hoạt chất đã được khảo sát nêu trong phụ lục A: Dùng dioctyl phthalate (DOP) hoặc n-dibutylphthalate (DBP) hoặc etofenprox (ETP) làm nội chuẩn.
Đối với các hoạt chất không thuộc phụ lục A: cần dựa vào nhiệt độ bay hơi để lựa chọn điều kiện phân tích và nội chuẩn sử dụng cho phù hợp.
Trong trường hợp áp dụng điều kiện phân tích cho đồng thời nhiều hoạt chất thì phải đánh giá sự phân tách thời gian lưu của các hoạt chất đó.
4 Hoá chất và thuốc thử
Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích, nước dùng trong quá trình phân tích đạt loại 3 theo TCVN 4851 (ISO 3696) hoặc có độ tinh khiết tương đương.
4.1 Các chất chuẩn hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật, có giấy chứng nhận chất lượng
4.2 Chất nội chuẩn
LƯU Ý: Có thể sử dụng một số nội chuẩn phù hợp với điều kiện phân tích của phòng thí nghiệm. Chọn nội chuẩn phù hợp với dải nhiệt độ bay hơi của mỗi hoạt chất (Xem thêm Phụ lục A).
4.2.1 n-dibutylphthalate (DBP), C16H22O4, có độ tinh khiết không nhỏ hơn 99%
4.2.2 Dioctyl phthalate (DOP), C24H38O4, có độ tinh khiết không nhỏ hơn 99%.
4.2.3 Etofenprox (ETP), C25H28O3, có độ tinh khiết không nhỏ hơn 99%.
4.3 Dung môi
4.3.1 Axeton (CH3COCH3), có độ tinh khiết không nhỏ hơn 99,5%.
Dùng để hòa tan các hoạt chất phân tích trừ hoạt chất 1-triacotanol và metaldehyde.
4.3.2 Axetonitrin (C2H3N), dùng cho sắc ký.
Dùng để hòa tan hoạt chất metaldehyde.
4.3.3 Chloroform (CHCl3), dùng cho sắc ký.
Dùng để hòa tan hoạt chất 1-triacotanol.
4.4 Khí nitơ (N2), có độ tinh khiết không nhỏ hơn 99,99%.
4.5 Khí hydro (H2), có độ tinh khiết không nhỏ hơn 99,99%.
Hoặc khí Heli (He), có độ tinh khiết không nhỏ hơn 99,99%
4.6 Không khí nén, dùng cho máy sắc ký khí.
4.7 Dung dịch nội chuẩn
4.7.1 Dung dịch nội chuẩn trong trường hợp phân tích mẫu có hàm lượng hoạt chất ≥ 1%,nồng độ 10,00 mg/ml.
Dùng cân phân tích (5.3) cân khoảng 1,00 g chất nội chuẩn DBP (4.2.1), hoặc DOP (4.2.2), hoặc ETP(4.2.3) chính xác tới 0,00001 g vào bình định mức dung tích 100 ml (5.1), hoà tan và định mức tới vạchbằng axeton (4.3). Đặt vào bể siêu âm (5.6), siêu âm trong 5 min, để ổn định đến nhiệt độ phòng- Dung dịch nội chuẩn A1.
4.7.2 Dung dịch nội chuẩn trong trường hợp phân tích mẫu có hàm lượng hoạt chất thấp hơn1 %, nồng độ 1 mg/ml
Dùng pipet (5.2) hút chính xác 1 ml dung dịch nội chuẩn A1 vào bình định mức dung tích 10 ml (5.1), hoà tan và định mức tới vạch bằng axeton (4.3). Đặt vào bể siêu âm (5.6), siêu âm trong 5 min, để ổn định đến nhiệt độ phòng - Dung dịch nội chuẩn A2.
4.8 Dung dịch chuẩn làm việc
4.8.1 Dung dịch chuẩn làm việc trong trường hợp phản tích mẫu có hàm lượng hoạt chất ≥ 1%
Dùng cân phân tích (5.3) cân khoảng 0,01 g chất chuẩn (4.1) chính xác tới 0,00001 g vào bình định mức dung tích 10 ml (5.1), dùng pipet (5.2) thêm chính xác 1 ml dung dịch nội chuẩn A1 (4.7.1) tương ứng với chất chuẩn(2), hoà tan và định mức đến vạch bằng dung môi (4.3). Đặt vào bể siêu âm (5.6) siêu âm trong 5 min, để nguội đến nhiệt độ phòng. Lọc qua màng lọc (5.4) bằng xy ranh lọc mẫu (5.5) (nếu cần) trước khi bơm vào thiết bị.
4.8.2 Dung dịch chuẩn làm việc trong trường hợp phân tích mẫu có hàm lượng hoạt chất < 1%
Dùng cân phân tích (5.3) cân khoảng 0,01 g chất chuẩn (4.1) chính xác tới 0,00001 g vào bình định mức dung tích 10 ml (5.1), định mức tới vạch bằng dung môi (4.3). Đặt vào bể siêu âm (5.6) siêu âm trong 5 min, để nguội đến nhiệt độ phòng - Dung dịch B1, nồng độ khoảng 1 mg/ml (1000 μg/ml).
Tiếp tục tiến hành pha loãng liên tục dung dịch B1 thành dãy chuẩn làm việc có nồng độ là 5, 10, 20, 50, 80 (μg/ml) trong bình định mức dung tích 10 ml (5.1), dùng pipet (5.2) thêm chính xác 1 ml dung dịch nội chuẩn A2 (4.7.2) tương ứng với chất chuẩn, hoà tan và định mức đến vạch bằng axeton (4.3). Đặt vào bể siêu âm (5.6) siêu âm trong 5 min, để nguội đến nhiệt độ phòng.
CHÚTHÍCH:
- Chất chuẩn bảo quản trong tủ lạnh phải được đưa về nhiệt độ phòng trước khi cân.
- Nếu sử dụng cân có cấp chính xác 0,0001g thì lượng mẫu và chuẩn tăng lên 10 lần.
-(2) Nội chuẩn tương ứng với chất chuẩn và hoạt chất cần phân tích được liệt kê trong bảng 2-phụ lục.
5 Dụng cụ, thiết bị
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường của phòng thử nghiệm cụ thể như sau:
5.1 Bình định mức, dung tích 10 ml, 100 ml
5.2 Pipet chia vạch, dung tích 1 ml, 2 ml
5.3 Cân phân tích, có độ chính xác đến 0,00001 g hoặc 0,0001 g
5.4 Màng lọc PTFE, có kích thước lỗ 0,45 μm
5.5 Xyranh lọc mẫu, dung tích 5 ml, dùng cho màng lọc PTFE (5.4)
5.6 Bể siêu âm, tần số siêu âm 37 - 80kHz.
5.7 Xyranh bơm mẫu, dung tích 10 μl, chia vạch đến 0,2 μl hoặc bơm mẫu tự động.
5.8 Thiết bị sắc ký khí, được trang bị như sau:
- Detector ion hoá ngọn lửa (FID);
- Injector chia dòng và không chia dòng;
- Cột mao quản ZB-50 (50% phenyl 50% methylpolysiloxane), có chiều dài 30 m, đường kính trong 0,32 mm, chiều dày pha tĩnh 0,25 μm. Hoặc loại cột tương đương phù hợp để sử dụng trong phân tích các hoạt chất cần phân tích.
- Bộ bơm mẫu tự động hoặc bơm mẫu thủ công;
- Máy tích phân kế hoặc máy vi tính.
5.9 Rây, đường kính lỗ 0,2 mm
5.10 Máy nghiền mẫu
5.11 Micro pipet, dung tích 100- 1000 μl
6 Cách tiến hành
6.1 Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
6.1.1 Lấy mẫu
Tiêu chuẩn này không quy định việc lấy mẫu, nên lấy mẫu theo TCVN 12017:2017 Thuốc bảo vệ thực vật - Lấy mẫu
6.1.2 Chuẩn bị mẫu
Mẫu cần được làm đồng nhất trước khi cân: đối với mẫu dạng lỏng phải lắc đều, nếu bị đông đặc do nhiệt độ thấp cần được làm tan chảy ở nhiệt độ phòng; đối với mẫu dạng bột thì phải trộn đều, mẫu dạng hạt phải được trộn đều và nghiền bằng máy nghiền mẫu (5.10) rồi rây qua rây cỡ lỗ 0,2 mm (5.9).
6.1.3 Chuẩn bị dung dịch mẫu thử
6.1.3.1 Chuẩn bị dung dịch mẫu thử với mẫu có hàm lượng hoạt chất≥ 1%
Dùng cân phân tích (5.3) cân mẫu thử có chứa khoảng 0,01 g hoạt chất cần phân tích, chính xác đến 0,00001 g vào bình định mức dung tích 10 ml (5.1), dùng pipet (5.2) thêm chính xác 1 ml dung dịch nội chuẩn A1 (4.7.1), hòa tan và định mức tới vạch bằng dung môi (4.3). Đặt vào bể siêu âm (5.6) siêu âm 5 min. Để nguội đến nhiệt độ phòng, lọc qua màng lọc (5.4) bằng xy ranh lọc mẫu (5.5) trước khi bơm vào thiết bị.
6.1.3.2 Chuẩn bị dung dịch mẫu thử với mẫu có hàm lượng hoạt chất < 1 %
Dùng cân phân tích (5.3) cân khoảng từ 0,5 g đến 2,0 g mẫu, chính xác đến 0,0001 g vào bình định mức dung tích 10 ml (5.1), dùng pipet (5.2) thêm chính xác 1 ml dung dịch nội chuẩn A2 (4.7.2), hòa tan và định mức tới vạch bằng dung môi (4.3). Đặt vào bể siêu âm (5.6) siêu âm 5 min. Để nguội đến nhiệt độ phòng, lọc qua màng lọc (5.4) bằng xy ranh lọc mẫu (5.5) trước khi bơm vào thiết bị.
6.2 Xác định hàm lượng hoạt chất
6.2.1 Điều kiện phân tích
Bảng 1 - Tổng hợp các điều kiện phân tích
| Điều kiện phân tích | Điều kiện 1 | Điều kiện 2 | Điều kiện 3 | Điều kiện 4 | Điều kiện 5 | Điều kiện 6 | Điều kiện 7 | Điều kiện 8 |
| Khí | ||||||||
| Tốc độ dòng khí mang nitơ (4.4) (mL/min) | 2 | 1,8 | 2 | 2,1 | 2 | 1,8 | 2 | 1,5 |
| Tốc độ dòng khí nitơ (4.4) bổ trợ detector (mL/min) | 10 | 10 | 10 | 20 | 10 | 25 | 10 | 10 |
| Tốc độ dòng khíhydro (4.5) (mL/min): | 40 | 30 | 30 | 35 | 40 | 25 | 30 | 35 |
| Tốc độ dòng khí nén (4.6) (mL/min) | 250 | 250 | 250 | 350 | 250 | 300 | 250 | 250 |
| Buồng bơm mẫu - Bơm mẫu tự động | ||||||||
| Nhiệt độ buồng bơm mẫu (°C) | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 |
| Thể tích bơm mẫu (μL) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| Tỷ lệ chia dòng | 10:1 | 10:1 | 10:1 | 15: 1 | 10:1 | 15:1 | 10:1 | 10:1 |
| Detector | ||||||||
| Nhiệt độ detector (°C) | 300 | 300 | 300 | 300 | 280 | 300 | 300 | 240 |
| Chu trình lò nhiệt | ||||||||
| Nhiệt độ cột ban đầu (°C): | 170 | 150 | 190 | 190 | 100 | 100 | 150 | 100 |
| Thời gian giữ nhiệt độ ban đầu (min) | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 4 | 3 | 4 | 2 |
| Tốc độ tăng nhiệt độ (°C/min): | 25 | 20 | 30 | 40 | 20 | 45 | 30 | 50 |
| Nhiệt độ cột (°C) | - | - | - | - | - | - | - | 220 |
| Thời gian giữ nhiệt độ (min) | - | - | - | - | - | - | - | 2 |
| Tốc độ tăng nhiệt độ (°C/min) | - | - | - | - | - | - | - | 50 |
| Nhiệt độ cột cuối (°C) | 300 | 280 | 300 | 310 | 290 | 300 | 300 | 300 |
| Thời gian giữ nhiệt độ cuối (min) | 5 | 5 | 10 | 12 | 5 | 1 | 5 | 4 |
Tổng hợp các điều kiện phân tích trên áp dụng chuẩn xác cho trường hợp các mẫu chứa một hoạt chất. Điều kiện phân tích có thể thay đổi tùy theo nền mẫu, điều kiện phòng thí nghiệm, dựa trên dải nhiệt độ bay hơi của mỗi hoạt chất (tham khảo bảng 3-phụ lục) và phải được đánh giá sự thay đổi này trước khi áp dụng.
6.2.2 Xác định
6.2.2.1 Mẫu thử có hàm lượng hoạt chất ≥ 1%
Dùng xyranh (5.7) bơm dung dịch chuẩn làm việc (4.8.1) cho đến khi thời gian lưu của pic và tỷ lệ giữa số đo diện tích của pic mẫu chuẩn với pic nội chuẩn thay đổi không lớn hơn 1%. Sau đó, bơm lần lượt dung dịch chuẩn làm việc (4.8.1) và dung dịch mẫu thử (6.1.3.1), lặp lại 2 lần (tỷ lệ giữa số đo diện tích của pic mẫu chuẩn với pic nội chuẩn thay đổi không lớn hơn 1 % so với giá trị ban đầu). Tỷ lệ giữa số đo diện tích của pic hoạt chất với pic nội chuẩn trong mẫu thử nằm trong khoảng từ 70 % đến 130 % so với tỷ lệ trong mẫu chuẩn.
6.2.2.2 Mẫu thử có hàm lượng hoạt chất < 1 %
Dùng xy ranh (5.7) bơm dung dịch chuẩn làm việc có nồng độ 5 (μg/ml) (4.8.2) cho đến khi thời gian lưu của pic và tỷ lệ giữa số đo diện tích của pic mẫu chuẩn với pic nội chuẩn thay đổi không lớn hơn 1%. Sau đó, bơm lần lượt dung dịch chuẩn trong dãy dung djch chuẩn làm việc (4.8.2) để dựng đường chuẩn (tương quan giữa tỷ lệ diện tích pic mẫu chuẩn với pic nội chuẩn và nồng độ chất chuẩn). Bơm dung dịch mẫu thử (6.1.3.2) lặp lại 2 lần. Nếu nồng độ của mẫu thử nằm ngoài đường chuẩn thì điều chỉnh bằng cách pha loãng dung dịch mẫu thử bằng axeton trước khi thêm dung dịch nội chuẩn.
7 Tính kết quả
Hàm lượng hoạt chất cần phân tích trong mẫu có hàm lượng hoạt chất ≥ 1%, X, biểu thị bằng phần trăm khối lượng (%), được tính theo công thức (1):
|
| (1) |
Trong đó:
| Fm | là giá trị trung bình của tỉ số số đo diện tích của pic mẫu thử với pic nội chuẩn; |
| Fc | là giá trị trung bình của tỉ số số đo diện tích của pic mẫu chuẩn với pic nội chuẩn; |
| mc | là lượng cân mẫu chuẩn, tính bằng gam (g); |
| mm | là lượng cân mẫu thử, tính bằng gam (g); |
| P | là độ tinh khiết của chất chuẩn, tính bằng phần trăm (%). |
Hàm lượng hoạt chất cần phân tích trong mẫu có hàm lượng hoạt chất <1%, x, biểu thị bằng phần trăm khối lượng (%), được tính theo công thức (2):
|
| (2) |
Trong đó,
| xo | là nồng độ hoạt chất cần phân tích trong dung dịch mẫu tính theo đường chuẩn, μg/ml; |
| Vđm | là thể tích pha loãng mẫu, tính bằng ml; |
| mm | là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam (g). |
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho xác định hàm lượng hoạt chất các dạng muối, acid...khác của các hoạt chất phân tích.
Hàm lượng các dạng muối, acid,...khác của hoạt chất, Y, biểu thị bằng phần trăm khối lượng (%), được tính theo công thức (3):
| Y = X xh | (3) |
trong đó:
h là hệ số các dạng muối, acid,...khác của hoạt chất.
Kết quả phép thử là giá trị trung bình các kết quả của ít nhất hai lần thử được tiến hành song song.
- Quy đổi hàm lượng hoạt chất:
+ Đơn vị g/kg: Z (g/kg) = X(%) x10
+ Đơn vị g/L: Z’ (g/L) = X(%) x 10x d
Trong đó:
10: là hệ số qui đổi
X (%): kết quả tính ở mục số 7
d: khối lượng riêng của mẫu (g/ml), được xác định theo TCVN 8050:2016.
8 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
a) mọi thông tin cần thiết về việc nhận biết đầy đủ mẫu thử;
b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng (nếu có);
c) phương pháp thử đã sử dụng và viện dẫn tiêu chuẩn này;
d) mọi thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc những điều được coi là tự chọn, và bất kỳ chi tiết nào có ảnh hưởng tới kết quả;
e) kết quả thử nghiệm thu được.
Phụ lục A
(tham khảo)
Danh sách chuẩn nội, giới hạn hàm lượng phân tích và các hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật áp dụng phương pháp phân tích
Bảng A.1 - Danh sách nội chuẩn và giới hạn hàm lượng phân tích của hoạt chất áp dụng điều kiện phân tích 1
| Hoạt chất | Nội chuẩn | Giới hạn | Thời gian lưu | Hoạt chất | Nội chuẩn | Giới hạn | Thời gian lưu |
| 4,4’-bipyridyl tự do (4,4’-Bipyridine) | DOP | 0,01% | 9,321 | Metalaxyl | DOP | 0,01% | 4,723 |
| 1-Triacontanol | DOP | 0,01% | 3,137 | Metalaxyl-M | DOP | 0,01% | 4,017 |
| Acephate | DOP | 0,01% | 2,908 | Methidathion | DOP | 0,01% | 5,832 |
| Alachlor | DOP | 0,01% | 4,424 | Methyl eugenol | DOP | 0,01% | 2,269 |
| Alpha-Cypermethrin | DOP | 0,01% | 7,607 | Metolachlor | DOP | 0,01% | 4,752 |
| Ametryn | DOP | 0,01% | 3,961 | Metolcarb | DOP | 0,01% | 2,772 |
| Amitraz | DOP | 0,01% | 7,299 | Metribuzin | DOP | 0,01% | 4,736 |
| Atrazine | DOP | 0,01% | 3,373 | Mevinphos | DOP | 0,01% | 2,464 & 2,568 |
| Beta-Cyfluthrin | DOP | 0,01% | 8,629 | Molinate | DOP | 0,01% | 2,434 |
| Bromuconazole | DOP | 0,01% | 7,276 & 7,714 | Monocrotophos | DOP | 0,01% | 3,390 |
| Butachlor | DOP | 0,01% | 4,458 | Naled | DOP | 0,01% | 3,603 |
| Chlorothalonil | DOP | 0,01% | 4,373 | Omethoate | DOP | 0,01% | 3,663 |
| Chlorpyrifos-ethyl | DOP | 0,01% | 4,811 | Oxadiazon | DOP | 0,01% | 5,441 |
| Chlorpyrifos-methyl | DOP | 0,01% | 4,578 | Oxyfluorfen | DOP | 0,01% | 5,450 |
| Cinmethylin | DOP | 0,01% | 4,238 | Paclobutrazol | DOP | 0,01% | 4,652 |
| Cyfluthrin | DOP | 0,01% | 8,480 | Parathion-methyl | DOP | 0,01% | 4,622 |
| Cypermethrin | DOP | 0,01% | 7,538 | Penconazole | DOP | 0,01% | 5,105 |
| Cyprodinil | DOP | 0,01% | 5,178 | Pendimethalin | DOP | 0,01% | 5,028 |
| D-allethrin | DOP | 0,01% | 4,373 | Permethrin | DOP | 0,01% | 6,997 |
| DDT | DOP | 0,01% | 10,913 | Piperonyl butoxide | DOP | 0,01% | 6,312 |
| Dicofol | DOP | 0,01% | 4,957 | Pirimicarb | DOP | 0,01% | 3,401 |
| Didecyl dimethyi ammonium chloride (DDAC) | DOP | 0,01% | 3,973 | Pirimiphos-methyl | DOP | 0,01% | 4,676 |
| Dithianon | DOP | 0,01% | 8,511 | Procymidone | DOP | 0,01% | 5,272 |
| D-phenothrin | DOP | 0,01% | 6,963 | Prometryn | DOP | 0,01% | 4,540 |
| Endosulfan (Alpha-Endosulfan) | DOP | 0,01% | 5,467 & 6,241 | Propanil | DOP | 0,01% | 3,863 |
| Esbiothrin | DOP | 0,01% | 4,734 | Propoxur | DOP | 0,01% | 3,371 |
| Etofenprox | DOP | 0,01% | 9,734 | Prothiofos | DOP | 0,01% | 5,515 |
| Etridiazole | DOP | 0,01% | 2,540 | Pyrethrins | DOP | 0,01% | 5,255 & 5,500 |
| Eugenol | DOP | 0,01% | 1,720 | Pyridaben | DOP | 0,01% | 6,788 |
| Fenbuconazole | DOP | 0,01% | 9,720 | Pyrimethanil | DOP | 0,01% | 4,071 |
| Fenitrothion | DOP | 0,01% | 4,849 | Quinalphos | DOP | 0,01% | 4,655 |
| Fenoxanil | DOP | 0,01% | 5,934 | Quizalofop-P-ethyl | DOP | 0,01% | 9,782 |
| Fenpropathrin | DOP | 0,01% | 6,879 | Spirodiclofen | DOP | 0,01% | 6,553 |
| Fenvalerate | DOP | 0,01% | 10,483 | Spiropidion | DOP | 0,01% | 9,315 |
| Fluensulfone | DOP | 0,01% | 3,073 | Terbutos | DOP | 0,01% | 3,740 |
| Flutriafol | DOP | 0,01% | 4,531 | Thiobencarb(Benthiocarb) | DOP | 0,01% | 4,867 |
| Fthalide | DOP | 0,01% | 5,356 | Tinh dầu quế (Cinnamaldehyde) | DOP | 0,01% | 2,037 & 2,442 |
| Kresoxim methyl | DOP | 0,1% | 6,075 | Transfluthrin | DOP | 0,01% | 3,942 |
| Lindane | DOP | 0,01% | 4,017 | Triadimenol | DOP | 0,01% | 4,764 |
| Mefenacet | DOP | 0,01% | 8,525 | Trifluralin | DOP | 0,01% | 2,743 |
Bảng A.2 - Danh sách nội chuẩn và giới hạn hàm lượng phân tích của hoạt áp dụng điều kiệnphân tích 2
| Hoạt chất | Nội chuẩn | Giới hạn | Thời gian lưu | Hoạt chất | Nội chuẩn | Giới hạn | Thời gian lưu |
| Benalaxyl | DBP | 0,01% | 9,218 | Fenobucarb (BPMC) | DBP | 0,01% | 3,281 |
| Bifenazate | DBP | 0,01% | 8,010 | Fenthion | DBP | 0,01% | 6,234 |
| Bifenthrin | DBP | 0,1% | 8,996 | Menthol | DBP | 0,01% | 1,946 |
| Buprofezin | DBP | 0,01% | 6,101 | O.S-TEPP | DBP | 0,01% | 3,556 |
| Diazinon | DBP | 0,01% | 5,330 | Phenthoate (Dimefenthoate) | DBP | 0,01% | 7,546 |
| Dimethoate | DBP | 0,01% | 5,931 | Pretilachlor | DBP | 0,01% | 5,891 |
| Edifenphos | DBP | 0,01% | 9,838 | S.S-TEPP (Sulfotepp) | DBP | 0,01% | 2,857 |
| Fenclorim | DBP | 0,01% | 3,928 | Tetramethrin | DBP | 0,01% | 10,035 |
Bảng A.3 - Danh sách nội chuẩn và giới hạn hàm lượng phân tích của hoạt áp dụng điều kiện phân tích 3
| Hoạt chất | Nội chuẩn | Giới hạn | Thời gian lưu | Hoạt chất | Nội chuẩn | Giới hạn | Thời gian lưu |
| Acibenzolar-S-methyl | ETP | 0,01% | 3,836 | Iprobenfos | ETP | 0,01% | 3,211 |
| Beta-Cypermethrin | DOP | 0,01% | 7,664 | Isoprothiolane | ETP | 0,01% | 4,137 |
| Boscalid | DOP | 0,01% | 5,096 | Lambda-Cyhalothrin | ETP | 0,01% | 4,641 |
| Cyhalofop-butyl | ETP | 0,01% | 5,870 | Matrine | ETP | 0,01% | 3,698 |
| Cyproconazole | ETP | 0,01% | 4,736 | Malathion | ETP | 0,01% | 5,524 |
| Dimefluthrin | ETP | 0,01% | 3,424 | Oxymatrine | ETP | 0,01% | 5,477 |
| Epoxiconazole | ETP | 0,01% | 5,625 | Phosalone | ETP | 0,01% | 6,254 |
| Esfenvalerate | DOP | 0,01% | 8,774 & 9,128 | Prochloraz | DOP | 0,01% | 7,027 |
| Ethoprophos | ETP | 0,01% | 2,501 | Profenofos | ETP | 0,01% | 3,860 |
| Etoxazole | ETP | 0,01% | 5,483 | Propargite | ETP | 0,01% | 4,299 |
| Famoxadone | ETP | 0,01% | 13,224 | Pyridaphenthion | ETP | 0,01% | 5,962 |
| Fluazifop-P-butyl | ETP | 0,01% | 4,192 | Tebuconazole | ETP | 0,01% | 5,205 |
| Fluopyram | ETP | 0,01% | 4,870 | Tebufenpyrad | ETP | 0,01% | 5,420 |
| Flusilazole | ETP | 0,01% | 4,475 | Tetraconazole | ETP | 0,01% | 3,575 |
| Gamma-Cyhalothrin | ETP | 0,01% | 5,483 | Trifloxystrobin | ETP | 0,01% | 5,017 |
| Imazalil | ETP | 0,01% | 4,384 | Uniconazole | ETP | 0,01% | 4,478 |
Bảng A.4- Danh sách nội chuẩn và giới hạn hàm lượng phân tích của hoạt áp dụng điều kiện phân tích 4
| Hoạt chất | Nội chuẩn | Giới hạn | Thời gian lưu |
| Azoxystrobin | ETP | 0,01% | 8,376 |
| Deltamethrin | ETP | 0,01% | 6,467 |
| Difenoconazole | ETP | 0,01% | 6,595 |
Bảng A.5- Danh sách nội chuẩn và giới hạn hàm lượng phân tích của hoạt áp dụng điều kiện phân tích 5
| Hoạt chất | Nội chuẩn | Giới hạn | Thời gian lưu |
| 1,8 Cineole (Eucalyptol) | DOP | 0,01% | 2,417 |
| Garlic juice (Allicin) | DOP | 0,01% | 4,901 |
| Tinh dầu đinh hương (Eugenol) | DOP | 0,1% | 9,152 |
| Tinh dầu tỏi (diallyl disulfide, diallyl trisulfide) | DOP | 0,1% | 8,278 & 8,955 |
Bảng A.6- Danh sách nội chuẩn và giới hạn hàm lượng phân tích của hoạt áp dụng điều kiện phân tích 6,7,8
| Hoạt chất | Nội chuẩn | Giới hạn | Điều kiện phân tích | Thời gian lưu |
| Metaldehyde | DBP | 0,01% | Điều kiện 6 | 3,385 |
| Chlorpropham | ETP | 0,01% | Điều kiện 7 | 6,385 |
| Esterfied vegetable oil (Glyphosate) | ETP | 0,01% | Điều kiện 7 | 8,110 |
| Propiconazole | ETP | 0,01% | Điều kiện 7 | 5,108 |
| Propisochlor | ETP | 0,01% | Điều kiện 7 | 3,331 |
| Carvacrol | DBP | 0,01% | Điều kiện 8 | 5,177 |
| D-Limonene | DBP | 0,01% | Điều kiện 8 | 3,059 |
| Fluometuron | ETP | 0,10% | Điều kiện 8 | 2,725 |
| Methyl Butyrate | DOP | 0,01% | Điều kiện 8 | 1,976 |
Bảng A.7 - Danh sách và thông tin các hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật áp dụng phương pháp phân tích
| STT | Hoạt chất | Tên hóa học (IUPAC) | Nhiệt độ sôi (°C) | Điểm nóng chảy (°C) | Độ tan trong dung môi (g/L) |
| 1 | 1,8-Cineole (Eucalyptol) CTPT: C10H18O KLPT: 154,25 g/mol | 1,3,3-trimethyl-2-oxabicyclo[2.2.2]octane | 176-177 | - | - |
| 2 | 1-Triacontanol CTPT: C30H62O KLPT: 438,81 g/mol | Triacontan-1-ol | - | 86 | Chlorofrom: 1,7 |
| 3 | 4,4'-Bipyridyl tự do (4,4’-Bipyridine) CTPT: C10H8N2 KLPT: 156,19 g/mol | 4,4’-Bipyridine | 305 | - | - |
| 4 | Acephate CTPT: C4H10NO3PS KLPT: 183,17 g/mol | N-[methoxy(methylsulfanyl)phosphoryI]acetamide | - | 88-90 | Axeton: 151 Ethanol: 100 Ethyl acetate: 35 |
| 5 | Acibenzolar-S-methyl CTPT: C8H6N2OS2 KLPT: 210,27 g/mol | S-Methyl 1,2,3-benzothiadiazole-7-carbothioate | 267 | 133 | Axeton: 28 Ethyl acetate: 25 Methanol: 4,2 |
| 6 | Alachlor CTPT: C14H20CINO2 KLPT: 269,77 g/mol | 2-Chloro-N-(2,6-diethylphenyl)-N-(methoxymethyl)acetamide | 404 | 39,5 | - |
| 7 | Alpha-Cypermethrin CTPT: C22H19C12NO3 KLPT: 416,30 g/mol | Hỗn hợp: (S)-a-cyano-3-phenoxybenzyl-(1R,3R)-3-(2,2- dichlorovinyl)- 2,2-dimethylcyclopropanecarboxylate và (R)-a-cyano-3-phenoxybenzyl-(1S,3S)-3-(2,2- dichlorovinyl)-2,2-dimethylcyclopropanecarboxylate | 200 | 82,1 | Ethyl acetate: 584 Acetonitrile: 200-250 Ethyl acetate: 584 |
| 8 | Ametryn CTPT: C9H17N5S KLPT: 227,33 g/mol | 4-N-ethyl-6-methylsulfanyl-2-N-propan-2-yl-1,3,5-triazine-2,4-diamine | - | 86,3 - 87 | Axeton: 610 Methanol: 510 Toluene: 470 |
| 9 | Amitraz CTPT: C19H23N3 KLPT: 293,41 g/mol | N,N’-[(methylimino)dimethylidyne]di-2,4-xylidine | - | 86-88 | Axeton: >300 Toluene: >300 Xylene: >300 |
| 10 | Atrazine CTPT: C8H14CIN5 KLPT: 215,69 g/mol | 6-chloro-N2-ethyl-N4-isopropy-1,3,5-triazine-2,4-diamine | 205 | 175,8 | Axeton: 31 Ethyl Acetate: 24 Ethanol: 15 |
| 11 | Azoxystrobin CTPT:C22H17N3O5 KLPT:403,39 g/mol. | Methyl (2E)-2-(2-{[6-(2-cyanophenoxy)pyrimidin-4-yl]oxy}phenyl)-3-methoxyprop-2-enoate | Phân hủy trước khi bay hơi | 116 | Axeton: 86 Axetonnitrile: 340 Methanol: 20 |
| 12 | Benalaxyl CTPT: C20H23NO3 KLPT: 325,40 g/mol | Methyl 2-(2,6-đimethyl-N-(2-phenylacetyl)anilino)propanoate | Phân hủy trước khi bay hơi | 76,8 | Axeton: >250 Ethyl acetate: >225 Methanol: >250 |
| 13 | Beta-Cyfluthrin CTPT: C22H16Cl2FNO3 KLPT: 434,29 g/mol | (R)-α-cyano-4-fluoro-3-phenoxybenzyI (1S,3S)-3-(2,2- dichlorovinyl)-2,2-dimethylcyclopropanecarboxylate Và (S)-α-cyano-4-fluoro-3-phenoxybenzyl (1R,3R)-3-(2,2-dichlorovinyl )-2,2-dimethyIcyclopropanecarbox | - | 82-96 | Axeton: >250 Ethyl acetate: |
| 14 | Beta-Cypermethrin CTPT: C22H16Cl2NO3 KLPT: 416,30 g/mol | (R)-α-cyano-3-phenoxybenzyl (1S,3S)-3-(2,2-dichlorovinyl)-2,2-dimethylcyclopropanecarboxylate Và (S)-α-cyano-3-phenoxybenzyl (1R,3R)-3-(2,2-dichlorovinyl)-2,2-dimethylcyclopropanecarboxylate | 286,1 | 63,1 - 69,2 | Axeton: 2102 Ethyl acetate: 1427 |
| 15 | Bifenazate CTPT: C17H20N2O3 KLPT: 300,35 g/mol | Propan-2-yl N-{2-methoxy-5-phenylanilino)carbamate | Phân hủy ở 240°C | 123-125 | Axeton: 21,1 Axetonnitrile: 111 Ethyl acetate: 113 |
| 16 | Bifenthrin CTPT: C23H19ClF3O2 KLPT: 422,87 g/mol | rel-(2-Methyl[1,1'-biphenyl]-3-yl)methyl (1R,3R)-3-[(1Z)-2-chloro-3,3,3-trifluoraprop-1-en-1-yl]-2,2-dimethyIcyclopropane-1-carboxylate | 320 - 350 | 57 - 64,6 | Axeton: 73,6 Methanol: 48 Xylene: 556,3 |
| 17 | Boscalid CTPT: C18H12Cl2N2O KLPT: 343,21 g/mol | 2-chloro-N-(4'-chloro[1,1'-biphenyl]-2-yl)pyridine-3-carboxamide | - | 142,8- 143,9 | Axeton: 160 - 200 Methanol: 40 - 50 |
| 18 | Bromuconazole CTPT: C13H12BrCl2N3O KLPT: 377,06 g/mol | 1-[(2RS,4RS;2RS,4SR)'4-bromo-2-(2,4-dichlorophenyI)tetrahydrofurfuryl]-1H-1,2,4-triazole | - | 84-92 | Axeton: 219,7 Ethyl acetate: 173 Methanol: 188,5 |
| 19 | Buprofezin CTPT:C13H23N3OS KLPT: 305,44 g/mol | (2Z)-3-Isopropyl-2-[(2-methyl-2-propanyl)imino]-5-phenyl-1,3,5-thiadiazinan-4-one | 267,6 | 104,6 - 105,6 | Axeton: 253 Ethyl acetate: 241 Methanol: 86,6 |
| 20 | Butachlor CTPT: C17H26ClNO2 KLPT: 311,85 g/mol | N-(Butoxymethyl)-2-chloro-N-(2,6-diethylphenyl)acetamide | 156 | - | Axeton: >1000 Ethyl acetate: >1000 Methanol: >1000 |
| 21 | Carvacrol CTPT: C10H14O KLPT: 150,22 g/mol | 2-Methyl-5-(propan-2-yl)benzenol | 238 | 1 | - |
| 22 | Chlorothalonil CTPT: C8Cl4N2 KLPT: 265,91 g/mol | 2,4,5,6-Tetrachlorobenzene-1,3-dicarbonitrile | 347 | 252,1 | Axeton: 18 Ethyl acetate: 11 Toluene: 56 |
| 23 | Chlorpropham CTPT: C10H12ClNO2 KLPT: 213,66 g/mol | Isopropyl 3-chlorocrbanilate | 256 - 258 | 36 | Axeton: >1000 Ethyl acetate: >1000 Methanol: >1000 |
| 24 | Chlorpyrifos-Ethyl CTPT: C9H11Cl3NO3PS KLPT: 350,58 g/mol | O,O-diethyl O-3,5,6-trichloro-2-pyridyl phosphorothioate | Phân hủy trước khi bay hơi | 42 | Axeton: 5100 Ethyl acetate: 4000 Methanol: 290 |
| 25 | Chlorpyrifos-Methyl CTPT: C7H7Cl3NO3PS KLPT: 322,53 g/mol | O,O-dimethyl O-3,5,6-trichloro-2-pyridyl phosphorothioate | Phân hủy trước khi bay hơi | 46 | Axeton: >310 Ethyl acetate: >250 Methanol: 193 |
| 26 | Cinmethylin CTPT: C18H26O2 KLPT: 274,40 g/mol | rac-(1R,2S,4S)-1-methyl-4-(1-methylethyl)-2-((2-methylphenyl)methoxy)-7-oxabicyclo[2.2.1]heptane | 330 | Phân hủy trước khi tan chảy | - |
| 27 | Cyfluthrin CTPT: C22H18Cl2FNO3 KLPT: 434,3 g/mol | (RS)-α-cyano-4-fluoro-3-phenoxybenzyl(1RS,3RS;1RS,3SR)-3-(2,2-dichlorovinyl)-2,2-dimethylcyclopropanecarboxylate | - | 60 | Toluene: 200 n-Hexane: 10 |
| 28 | Cyhalotop-butyl CTPT: C20H20FNO4 KLPT: 357,38 g/mol | butyl (R)-2-[4-(4-cyano-2-fluorophenoxy)phenoxy]propionate | Phân hủy ở 270°C | 49,5 | Axeton: 563 Axetonnitrile: >250 Methanol: >250 |
| 29 | Cypermethrin CTPT: C22H19Cl2NO3 KLPT: 416,3 g/mol | (RS)-α-cyano-3-phenoxybenzyl (1RS,3RS;1RS,3SR)-3-(2,2-dichlorovinyl)-2,2-dimethy[cyclopropanecarboxylate | - | 41,2- 47,3 | Axeton: >250 Ethyl acetate: >250 Methanol: >250 |
| 30 | Cyproconazole CTPT: C15H18ClN3O KLPT: 291,78 g/mol | (2RS,3RS;2RS,3SR)-2-(4-chlorophenyl)-3-cyclopropyI-1-(1H-1,2,4-triazoI-1-yl)butan-2-ol | - | 106,2 - 106,9 | Axeton: 360 Ethyl acetate: 240 Methanol: 410 |
| 31 | Cyprodinil CTPT: C14H15N3 KLPT: 225,29 g/mol | 4-cyclopropyl-6-methyl-N-phenylpyrimidin-2-amine | - | 75,9 | Axeton: 610 Ethyl acetate: >500 Methanol: 150 |
| 32 | D-allethrin CTPT: C19H26O3 KLPT: 302,4 g/mol | (2-methyl-4-oxo-3-prop-2-enylcydopent-2-en-1-yl) (1R)-2,2-dimethyl-3-(2-methylprop-1-enyl)cyclopropane-1-carboxylate | 281,5 | - | Hexane: 655 Methanol: 73000 |
| 33 | DDT (p,p’-DDT) CTPT: C14H9Cl5 KLPT: 354,49 g/mol | 1-chloro-4-[2,2,2-trichloro-1-(4-chlorophenyl)ethyl]benzene | 185 | 109 | Axeton: 500 Benzene: 770 Chlorofrom; 310 |
| 34 | Deltamethrin CTPT: C22H19Br2NO3 KLPT: 505,2 g/mol | (S)-α-cyano-3-phenoxybenzyl(1R,3R)-3-(2,2-dibromovinyl)-2,2-dimethylcyclopropanecarboxylate | - | 100-102 | Axeton: 500 Benzene: 450 Ethyl acetate: 267 |
| 35 | Diazinon CTPT: C12H21N2O3PS KLPT: 304,35 | O,O-diethyl O-2-isopropyl-6-methyIpyrimidin-4-yl phosphorothioate | 83-84 | - | Axeton: 9000 Ethyl acetate: 250 Methanol: 9000 |
| 36 | Dicofol CTPT: C14H9Cl5O KLPT: 370,49 g/mol | 2,2,2-trichloro-1,1-bis(4-chlorophenyl)ethanol | 193 | 370,5 | Axeton: 400 Ethyl acetate: 400 Methanol: 36 |
| 37 | Didecyl dimethyl ammonium chloride (DDAC) CTPT: C22H48ClN KLPT: 362,08 g/mol | N-decyl-N,N-dimethyl-1-decanaminium chloride [CAS name] | - | 197 | Axeton: 600 Methanol: 600 |
| 38 | Difenconazole CTPT: C19H17Cl2N3O3 KLPT: 406,26 g/mol | 3-chloro-4-((2RS,4RS;2RS,4SR)-4-methyI-2-(1H-1,2,4-triazol-1-ylmethyl)-1,3-dioxolan-2-yI)phenyl 4-chlorophenyl ether | 100,8 | 215-217 | Axeton: >500 Ethyl acetate: >500 Methanol: >500 |
| 39 | Dimefluthrin CTPT: C19H22F4O3 KLPT: 374,38 g/mol | 2,3,5,6-tetrafluoro-4-(methoxymethyl)benzyl (1RS)-cis,trans-2,2-dimethyl-3-(2-methylprop-1-enyl)cycIopropanecarboxylate | 134 | - | - |
| 40 | Dimethoate CTPT: C5H12NO3PS2 KLPT: 229,26 g/mol | O,O-dimethyl S-[2-(methylamino)-2-oxoethyl] phosphorodithioate | 117 | 49-52 | Axeton: 1390 Axetonnitrile: 1420 Methanol: 1590 |
| 41 | Dithianon CTPT: C14H4N2O2S2 KLPT: 296,32 g/mol | 5,10-dihydro-5,10-dioxonaphtho[2,3-b]-1,4-dithilne-2,3-dicarbonitrile | - | 215 | Axeton: 22,2 Ethyl acetate: 10,6 Methanol: 0,815 |
| 42 | D-Limonene CTPT: C10H16 KLPT: 136,23 g/mol | (R)-4-isopropenyl-1-methylcycIohexene | 176 | -73,5 | - |
| 43 | D-phenothrin ((1R)-trans-Phenothrin) CTPT: C23H26O3 KLPT: 350,46 g/mol | (3-phenoxyphenyl)methyl (1R,3R)-2,2-dimethyl-3-(2-methylprop-1-enyl)cyclopropane-1-carboxylate | >290 | -41,4 | Axeton: >250 Ethyl acetate: >250 Methanol: >250 |
| 44 | Edifenphos CTPT: C14H15O2PS2 KLPT: 310,37 g/mol | O-ethyl S,S-diphenyl phosphorodithioate | 154 | - | - |
| 45 | Endosulfan (Alpha-Endosulfan) CTPT: C9H6Cl6O3S KLPT: 406,93 g/mol | (1S,2R,8S,9S)-1,9,10,11,12,12-hexachloro-4,6-dioxa-5λ4-thiatricyclo[7.2.1.02,8]dodec-10-ene 5-oxide | - | 80 | Ethyl acetate: 200 n-Hexane: 24 Toluene: 200 |
| 46 | Epoxiconazole CTPT: C17H13ClFN3O KLPT: 329,76 g/mol | (2RS,3SR)-1-[3-(2-chlorophenyl)-2,3-epoxy-2-(4-fluorophenyl)propyl]-1H-1,2,4-triazole |
| 136,2- 137 | Axeton: 144 Axetonnitrile: 70 Ethyl acetate: 100 |
| 47 | Esbiothrin CTPT: C19H26O6 KLPT: 302,4 g/mol | (2-methyl-4-oxo-3-prop-2-enylcycIopent-2-en-1-yl) (1R,3R)-2,2-dimethyl-3-(2-methylprop-1-enyl)cyclopropane-1-carboxylate | 386,8 | - | - |
| 48 | Esfenvalerate CTPT: C25H22ClNO3 KLPT: 419,91 g/mol | (S)-α-cyano-3-phenoxybenzyl (S)-2-(4-chlorophenyl)-3- methylbutyrate | 356 | 59,1 | Axeton: >450 Chlorofrom: >450 Methanol: >450 |
| 49 | Esterifled vegetable oil (Glyphosate) CTPT: C3H8NO5P KLPT:169,07 g/mol | N-(phosphonomethyl)glycine | Phân hủy trước khi bay hơi | 189,5 | Axeton: 0,078 Ethyl acetate: 0,012 Methanol: 0,231 |
| 50 | Ethoprophos CTPT: C8H19O2PS2 KLPT: 242,3 g/mol | O-ethyl S,S-dipropyl phosphorodithioate | 86-91 | 70 | Axeton: 608 Axetonnitrile: 605 Methanol: 599 |
| 51 | Etofenprox CTPT: C25H28O3 KLPT: 376,5 g/mol | 2-(4-ethoxyphenyl)-2-methylpropyl 3-phenoxybenzyl ether | Phân hủy ở 200 °C | - | Axeton: 877 Ethyl acetate: 837 n-Hexane: 667 |
| 52 | Etoxazole CTPT: C21H23F2NO2 KLPT: 359,42 g/mol | 2-(2,6-Difluorophenyl-4-[2-ethoxy-4-(2-methyl-2-propanyl)phenyl]-4,5-dihydro-1,3-oxazol | Phân hủy trước khi bay hơi | 101,5 | Axeton: 309 Axetonnitrile: 80 Ethyl acetate: 249 |
| 53 | Etridiazole CTPT: C5H5Cl3N2OS KLPT: 247,52 g/mol | 5-Ethoxy-3-(trichloromethyl)-1,2,4-thiadiazole | 113 | 22 | - |
| 54 | Eugenol CTPT: C10H12O2 KLPT: 164,2 g/mol | 4-Allyl-2-methoxyphenol | 254,7 | -40 | Axeton: >250 Ethyl acetate: >250 Methanol: >250 |
| 55 | Famoxadone CTPT: C22H18N2O4 KLPT: 374,40 g/mol | (RS)-5-Methyl-5-(4-phenoxyphenyl)-3-(phenylamino)-1,3-oxazolidine-2,4-dione | Phân hủy trước khi bay hơi | 141,3 | Axeton: 274 Axetonnitrile: 125 Ethyl acetate: 125 |
| 56 | Fenbuconazole CTPT: C19H17ClN4 KLPT: 336,82 g/mol | 4-(4-chlorophenyl)-2-phenyl-2-(1H-1,2,4-triazol-1-ylmethy[)butyronitrile | - | 126,5- 127 | Axeton: >250 Ethyl acetate: 132 Methanol: 60,9 |
| 57 | Fenclorim CTPT: C10H6Cl2N2 KLPT: 225,07 g/mol | 4,6-dichloro-2-phenylpyrimidine | - | 96,9 | Axeton: 140 n-Hexane: 40 Methanol: 19 |
| 58 | Fenitrothion CTPT: C9H12NO5PS KLPT: 277,23 g/mol | O,O-dimethyl O-4-nitro-m-tolyl phosphorothioate | Phân hủy ở 140°C | 1 | Axeton: 500 Ethyl acetate: 500 Methanol: 500 |
| 59 | Fenobucarb (BPMC) CTPT: C12H17NO2 KLPT: 207,27 g/mol | (RS)-2-sec-butylphenylmethylcarbamate | 115-116 | 31,5 | Axeton: 930 Ethyl acetate: 890 Toluene: 880 |
| 60 | Fenoxanil CTPT: C15H18Cl2N2O2 KLPT: 329,22 g/mol | Hỗn hợp: (R>N-[(RS)-1-cyano-1,2-dimethylpropyl]-2-(2,4-dichlorophenoxy)propionamide Và (S)-N-[(RS)-1-cyano-1,2-dimethylpropyl]-2-(2,4-dichlorophenoxy)propionamide | 505 | 71 | - |
| 61 | Fenpropathrin CTPT: C22H23NO3 KLPT: 349,42 g/mol | (RS)-α-cyano-3-phenoxybenzyl 2,2,3,3-tetramethylcyclopropanecarboxylate | 484 | 47,5 | Ethyl acetate: 50 Methanol: 25,2 n-Hexane: 23 |
| 62 | Fenthion CTPT: C10H15O3PS2 KLPT: 278,33 g/mol | O,O-dimethyl O-4-methylthio-m-toIyl phosphorothioate | 90 | 7,5 | n-Hexane: 100 Toluene: 250 |
| 63 | Fenvalerate CTPT: C25H22ClNO3 KLPT: 419,90 g/mol | (RS)-α-cyano-3-phenoxybenzyl (RS)-2-(4-chlorophenyl)-3-methylbutyrate | Phân hủy trước khi bay hơi | 39,5 | n-Hexane: 53 Methanol: 84 Xylene: 200 |
| 64 | Fluazifop-P-butyl CTPT: C19H20F3NO4 KLPT: 383,36 g/mol | Butyl (R)-2-{4-[5-(trifluoromethyl)-2-pyridyloxy]phenoxy}propionate | 154 | -46 | - |
| 65 | Fluensulfone CTPT: C7H5ClF3NO2S2 KLPT: 291,70 g/mol | 5-chloro-1,3-thiazol-2-yl 3,4,4-trifluorobut-3-en-1-yl sulfone | 283 | 34,8 | Axeton: 350 Ethyl acetate: 350 Methanol: 359 |
| 66 | Fluometuron CTPT: C10H11F3N2O KLPT: 232,20 g/mol | 1,1-dimethyl-3-(α,α,α-trifiuoro-m-tolyl)urea | - | 152,5 | Axeton: 144 Methanol: 110 |
| 67 | Fluopyram CTPT: C16H11ClF6N2O KLPT: 396,76 g/mol | N-[2-[3-chloro-5-(trifluoromethyl)-2-pyridyl]ethyl]-α,α,α-trifluoro-ortho-toluamide | 319 | 117,5 | Axeton: >250 Ethyl acetate: >250 Methanol: >250 |
| 68 | Flusilazole CTPT: C16H15F2N3Si KLPT: 315,39 g/mol | Bis(4-fluorophenyl)(methyl)(1H-1,2,4-triazol-1-ylmethyl)silane | 393 | 53,2 | Axeton: >200 Axetonnitrile: >200 Methanol: >200 |
| 69 | Flutriafol CTPT: C16H13F2N3O KLPT: 301,29 g/mol | (RS)-2,4'-difluoro-α-(1H-1,2,4-triazol-1-ylmethyl) benzhydry] alcohol | 506,5 | 130 | Axeton: 190 Methanol: 69 |
| 70 | Fthalide (Phthalide) CTPT: C8H2Cl4O2 KLPT: 271,91 g/mol | 4,5,6,7-tetrachlorophthalide | - | 209,5 | Axeton: 8,3 Benzene: 16,8 Ethanol: 1,1 |
| 71 | Gamma-cyhalothrin CTPT: C23H19ClF3NO3 KLPT: 449,85 g/mol | (S)-α-cyano-3-phenoxybenzyl (1R,3R)-3-[(Z)-2-chloro-3,3,3-trifIuoropropenyl]-2,2-dimethylcyclopropanecarboxylate | Phân hủy trước khi bay hơi | 55,6 | Axeton: >500 Ethyl acetate: >500 Methanol: 138 |
| 72 | Garlic juice (Allicin) CTPT: C6H10OS2 KLPT: 162,3 g/mol | 3-prop-2-enylsulfinylsulfanylprop-1-ene | - | 25 | - |
| 73 | Imazalil CTPT: C14H14Cl2N2O KLPT: 297,18 g/mol | (RS)-1-(β-allyloxy-2,4-dichlorophenylethyl)imidazole | >340 | 51,5 | Axeton: >500 Toluene: >500 Methanol: >500 |
| 74 | Iprobenfos CTPT: C13H21O3PS KLPT: 288,34 g/mol | S-benzyl O,O-diisopropyl phosphorothioate | 187,4 | 22,5-23,8 | Axeton: >500 Ethyl acetate: >500 Methanol: >500 |
| 75 | Isoprothiolane CTPT: C12H18O4S2 KLPT: 290,40 g/rnol | Diisopropyl 1,3-dithiolan-2-ylidenemalonate | 175-177 | 54,9 | Axeton: 4061 Axetonnitrile: 3932 Chloroform: 4126 |
| 76 | Kresoxim methyl CTPT: C18H19NO4 KLPT: 313,35 g/mol | Methyl (E)-methoxyimino[α-(o-tolyloxy)-o-tolyl]acetate | Phân hủy ở310°C | 102 | Axeton: 217 Dichloromethane:939 Ethyl acetate: 123 |
| 77 | Lambda-cyhalothrin CTPT: C23H19ClF3NO3 KLPT: 449,85 g/mol | (R)-a-cyano-3-phenoxybenzyl (1S)-cis-3-[(Z)-2-chloro-3,3,3-trifIuoropropenyl]-2,2-dimethylcyclopropanecarboxylate and (S)-a-cyano-3-phenoxybenzyl (1R)-cis-3-[(Z)-2-chloro-3,3,3-trifluoropropenyl]-2,2-dimethylcyclopropanecarboxylate | Phân hủy trước khi bay hơi | 49,2 | Axeton: 250 Ethyl acetate: >500 Methanol: >500 |
| 78 | Lindane CTPT: C8H6Cl6 KLPT: 290,82 g/mol | 1α,2α,3β,4α,5α,6β-hexachlor°Cyclohexane | 112,9 | 323,4 | Axeton: 435 Ethyl acetate: 357 Methanol: 29 |
| 79 | Malathion CTPT: C10H19O6PS2 KLPT: 330,36 g/mol | Diethyl (dimethoxyphosphinothioylthio)succinate | 156-157 | 2,85 | Axeton: >250 Ethyl acetate: >250 Methanol: >250 |
| 80 | Matrine CTPT: C15H24N2O KLPT: 248,36 g/mol | (1R,2R,9S,17S)-7,13-diazatetracyclo[7.7.1.02,7.013,17]heptadecan-6-one | 86 | 77 | - |
| 81 | Mefenacet CTPT: C16H14N2O2S KLPT: 298,36 g/mol | 2-(1,3-benzothiazol-2-yloxy)-N-methylacetanilide | - | 134,8 | Dichloromethane: 200 Toluene: 35 |
| 82 | Menthol CTPT: C10H20O KLPT: 156,26 g/mol | 5-Methyl-2-(propan-2-yl)cyclohexan-1-ol | 214,6 | 36-38 | - |
| 83 | Metalaxyl CTPT: C15H21NO4 KLPT: 279,33 g/mol | Methyl N-(methoxyacetyl)-N-(2,6-xylyl)-DL-alaninate | 295,9 | 63,5-72,3 | Axeton: 450 Toluene: 340 n-Hexane: 11 |
| 84 | Metalaxyl-M CTPT: C15H21NO4 KLPT: 279,33 g/mol | Methyl N-(methoxyacetyl)-N-(2,6-xyIyl)-D-alaninate | Phân hủy ở 270°C | -38,7 | - |
| 85 | Metaldehyde CTPT: C8H16O4 KLPT: 176,21 g/mol | 2,4,6,8-tetramethyl-1,3,5,7-tetraoxacyclooctane | Thăng hoa ở 112 - 115°C | 191 | - |
| 86 | Methidathion CTPT: C6H11N2O4PS3 KLPT: 302,3 g/mol | S-((5-methoxy-2-oxo-1,3,4-thiadiazol-3(2H)-yl)methyl) O,O-dimethyl phosphorodithioate | 99,9 | 39,5 | Axeton: 670 n-Hexane: 11 Toluene: 720 |
| 87 | Methyl Butyrate CTPT: C5H10O2 KLPT: 102,13 g/mol | Methyl butanoate | 102 | -95 | - |
| 88 | Methyl Eugenel CTPT: C11H14O2 KLPT: 178,23 a/mol | 4-Allyl-1,2-dimethoxybenzene | 146 | -2 | - |
| 89 | Metolachlor CTPT: C15H22ClNO2 KLPT: 283,8 | 2-chloro-N-(6-ethyl-o-tolyl)-N-[(1RS)-2-methoxy-1-methylethyl]acetamide | -51,05 | -62,1 | - |
| 90 | Metolcarb CTPT: C9H11NO2 KLPT: 165,21 | m-tolyl methylcarbamate | 242 | 77,7 | Methanol: 880 Xylene: 100 |
| 91 | Metribuzin CTPT: C8H14N4OS KLPT: 214,29 g/mol | 4-amino-6-tert-butyl-4,5-dihydro-3-methylthio-1,2,4-triazin-5-one | 132 | 125,3 | Axeton: 449 Axetonnitrile: >250 Methanol: 260 |
| 92 | Mevinphos CTPT: C7H13O6P KLPT: 224,1 g/mol | Methyl (EZ)-3-(dimethoxyphosphinoyloxy)but-2-enoate | 99-103 | 21 | Axeton: có thể tan |
| 93 | Molinate CTPT: C9H17NOS KLPT: 187,3 g/mol | S-ethyl azepane-1-carbothioate | 278 | -25 | Axeton: có thể tan |
| 94 | Monocrotophos CTPT: C7H14NO5P KLPT: 223,16 g/mol | dimethyl (E)-1-methyl-2-(methylcarbamoyl)vinylphosphate | 125 | 54 | Axeton: 700 Methanol: 1000 Toluene: 10 |
| 95 | Naled CTPT: C4H7Br2Cl2O4P KLPT: 380,79 g/mol | (RS)-1,2-dibromo-2,2-dichloroethyl dimethyl phosphate | 110 | 27 | Axeton: có thể tan |
| 96 | O,S-TEPP (Monothiono-tetraethyl pyrophosphate) CTPT: C8H20O6P2S KLPT: 306,25 g/mol | O,O,O,O-Tetraethyl monothiodiphosphate (diethoxyphosphinothioyl diethyl phosphate) | 135 | - | - |
| 97 | Omethoate CTPT: C5H12NO4PS KLPT: 213,2 g/mol | 2-dimethoxyphosphinoylthio-N-methylacetamide | 135 | -28 | Axeton: có thể tan |
| 98 | Oxadiazon CTPT: C1SH18Cl2N2O3 KLPT: 345,2 g/mol | 5-tert-butyl-3-(2,4-dichIoro-5-isopropoxyphenyl)-1,3,4-oxadiazol-2(3H)-one | 282,1 | 88,5 | Axeton: >350 Axetonnitrile: >350 Methanol: 122 |
| 99 | Oxyfluorfen CTPT: C15H11ClF3NO4 KLPT: 361,7 g/mol | 2-chloro-α,α,α-trifluoro-p-tolyl 3-ethoxy-4-nitrophenyl ether | Phân hủy trước khi bay hơi | 85,3 | Axeton: 134 Axetonnitrile: |
| 100 | Oxymatrine CTPT: C15H24N2O2 KLPT: 264,36 g/mol | (4R,7aS,13aR,13bR,13cS)Dodecahydro-1H,5H,10H-dipyrido[2,1-f:3',2',1'-ij][1,6]naphthyridin-10-one 4-oxide | - | - | Axeton: có thể tan |
| 101 | Paclobutrazol CTPT: C15H20ClN3O KLPT: 293,8 g/mol | (2RS,3RS)-1-(4-chIorophenyl)-4,4-dimethyl-2-(1H-1,2,4-triazol-1-yl)pentan-3-ol | 384 | 164 | Axeton: 72,4 Methanol: 150 |
| 102 | Parathion-methyl CTPT: C8H10NO5PS KLPT: 263,21 g/mol | O,O-Dimethyl-O-p-nitrophenylphosphorothioate | >360 | 35,5 | Dichloromethane: 200 n-Hexane: 10-20 |
| 103 | Pencortazole CTPT: C13H15Cl2N3 KLPT: 284,18 g/mol | (RS)-1-[2-(2,4-dichlorophenyl)pentyl]-1H-1,2,4-triazole | 415,3 | 60,3 | Axeton: >500 Ethyl acetate: >500 Methanol: >500 |
| 104 | Pendimethalin CTPT: C13H19N3O4 KLPT: 281,31 g/mol | N-(1-ethy[propyl)-2,6-dinitro-3,4-xylidine | 246 | 56 | Axeton: >1000 Axetonnitrile: |
| 105 | Permethrin CTPT: C21H20Cl2O3 KLPT: 391,3 g/mol | 3-phenoxybenzyl(1RS,3RS;1RS,3SR)-3-(2,2-dichlorovinyl)-2,2-dimethylcyclopropanecarboxylate | 34,5 | 465,9 | Methanol: 258 n-Hexane: 1000 |
| 106 | Phenthoate (Dimefenthoate) CTPT: C12H17O4PS2 KLPT: 320,39 g/mol | S-α-ethoxycarbonylbenzyl O,O-dimethyl phosphorodithioate | 186-187 | 17,5 | Axeton: có thể tan |
| 107 | Phosalone CTPT:C12H15ClNO4PS2 KLPT: 367,8 g/mol | S-6-chloro-2,3-dihydro-2-oxo-1,3-benzoxazol-3-ylmethyl O,O-diethyl phosphorodithioate | Phân hủy trước khi bay hơi | 46,9 | Axeton: >1000 Ethyl acetate: >1000 Methanol: >1000 |
| 108 | Piperonyl butoxide CTPT: C19H30O5 KLPT: 338,44 g/mol | 5-{[2-(2-Butoxyethoxy)ethoxy]methyl}-6-propyl-2H-1,3-benzodioxole | 180 | - | - |
| 109 | Pirimicarb CTPT: C11H18N4O2 KLPT: 238,39 g/mol | 2-dimethylamino-5,6-dimethylpyrimidin-4-yl dimethylcarbamate | 325 | - | Axeton: 370 Axetonnitrile: >250 Methanol: 350 |
| 110 | Pirimiphos-methyl CTPT: C11H20N3O3PS KLPT: 305,33 g/mol | O-2-diethylamino-6-methylpyrimidin-4-yl O,O-dimethyl phosphorothioate | Phân hủy trước khi bay hơi | 20,8 | Axeton: 250 Ethyl acetate: 250 Methanol: 250 |
| 111 | Pretilachlor CTPT: C17H26ClNO2 KLPT: 311,85 g/mol | 2-chloro-2',6'-diethyl-N-(2-propoxyethyl)acetanilide | 442 | -20 | - |
| 112 | Prochloraz CTPT: C15H16Cl3N3O2 KLPT: 376,67 g/mol | N-propyl-N-[2-(2,4,6-trichlorophenoxy)ethyl]imidazole-1-carboxamide | 478 | 48,3 | Axeton: >600 Ethyl acetate: >600 Methanol: >600 |
| 113 | Procymidone CTPT: C13H11Cl2NO2 KLPT: 284,14 g/mol | N-(3,5-dichlorophenyl)-1,2-dimethylcyclopropane-1,2-dicarboximide | 100 | 164,5 | Axeton: 180 Axetonnitrile: 101 Ethyl acetate: 115 |
| 114 | Profenofos CTPT: C11H15BrClO3PS KLPT: 373,63 g/mol | (RS)-(O-4-bromo-2-chlorophenyl O-ethyl S-propyl phosphorothioate) | 300 | - | Axeton: có thể tan |
| 115 | Prometryn CTPT: C10H19N5S KLPT: 241,36 g/mol | 6-methylsulfanyl-2-N,4-N-di(propan-2-yl)-1,3,5-triazine-2,4-diamine | 351 | 119 | Axeton: 240 Toluene: 200 |
| 116 | Propanil CTPT: C9H9Cl2NO KLPT: 218,08 g/mol | 3',4'-dichloropropionaniIide | Phân hủy ở 120°C | 91 | Axeton: 1700 Ethyl acetate: >598 Methanol: >650 |
| 117 | Propargite CTPT: C19H26O4S KLPT: 350,47 g/mol | 2-(4-tert-butylphenoxy)cyclohexyl prop-2-ynyl sulphite | Phân hủy trước khi bay hơi | - | Axeton: >200 Methanol: >200 Dichloromethane: 200 |
| 118 | Propiconazole CTPT: C15H17Cl2N3O2 KLPT: 342,22 g/mol | (2RS,4RS;2RS,4SR)-1-[2-(2,4-dichloropheny])-4-propyl-1,3-dioxolan-2-ylmethyl]-1H-1,2,4-triazole | Phân hủy ở 120 °C | - | Axeton: có thể tan |
| 119 | Propisochlor CTPT: C15H22ClNO2 KLPT: 283,80 g/mol | 2-chloro-6'-ethyl-N-isopropoxymethylacet-ortho-toluidide | Phân hủy ở 243°C | -23 | Axeton: >483 Ethyl acetate: >556 Methanol: >598 |
| 120 | Propoxur CTPT: C11H15NO3 KLPT: 209,24 g/mol | 2-isopropoxyphenyl methylcarbamate | Phân hủy trước khi bay hơi | 90 | Isopropanol: 200 Toluene: 94 n-Hexxane: 1,3 |
| 121 | Prothiosfos CTPT: C11H15Cl2O2PS2 KLPT: 345,25 g/mol | (RS)-(O-2,4-dichlorophenyl O-ethyl S-propyl phosphorodithioate) | Phân hủy trước khi bay hơi | - | Dichloromethane: 200 Isopropanol: 200 Toluene: 200 |
| 122 | Nhóm Pyrethrins Pyrethrin I CTPT: C21H28O3 KLPT: 328,4 g/mol Cinerin I: CTPT: C20H28O3 KLPT: 316,4 g/mol Jasmolin I: CTPT: C21H30O3 KLPT: 330,5 g/mol | 1. [(1S)-2-methyl-4-oxo-3-[(2Z)-penta-2,4-dienyl]cyclopent-2-en-1-yl] (1R,3R)-2,2-dimethyl-3-(2-methylprop-1-enyl )cyclopropane-1-carboxylate 2. [(1S)-3-[(Z)-but-2-enyl]-2-methyl-4-ox°Cyclopent-2-en-1-yl] (1R,3R)-2,2-dimethyl-3-(2-methylprop-1-enyl)cyclopropane-1-carboxylate 3. [(1S)-2-methy]-4-oxo-3-[(Z)-pent-2-enyl]cyclopent-2-en-1-yl] (1R,3R)-2,2-dimethyl-3-(2-methylprop-1-enyl)cyclopropane-1-carboxylate | 136 - 138 | 142 | Axeton: 250 |
| Pyrethrin II: CTPT: C22H28O5 KLPT: 372,5 g/mol Cinerin II: CTPT: C21H28O5 KLPT: 360,4 g/mol Jasmolin II: CTPT: C22H30O5 KLPT: 374,5 g/mol | 4. [(1S)-2-methyl-4-oxo-3-[(2Z)-penta-2,4-dienyl]cyclopent-2-en-1-yl] (1R,3R)-3-[(E)-3-methoxy-2-methyl-3-oxoprop-1-enyl]-2,2-dimethylcyclopropane-1-carboxylate 5. [(1S)-3-[(Z)-but-2-enyl]-2-methyl-4-ox°Cyclopent-2-en-1-yl] (1R,3R)-3-[(E)-3-methoxy-2-methyl-3-oxoprop-1-enyl]-2,2-dimethylcydopropane-1-carboxylate 6. [(1S)-2-methyl-4-oxo-3-[(Z)-pent-2-enyl]cyclopent-2-en-1-yl] (1R,3R)-3-[(E)-3-methoxy-2-methyl-3-oxoprop-1-enyl]-2,2-dimethylcyclopropane-1-carboxylate | 182 - 184 | 132 |
| |
| 123 | Pyridaben CTPT: C19H25ClN2OS KLPT: 364,93 g/mol | 2-tert-butyl-5-(4-tert-butyIbenzylthio)-4-chloropyridazin-3(2H)-one | Phân hủy trước khi bay hơi | 109,4 | Axeton: 333 Axetonnitrile: 95,2 Ethyl acetate: 305 |
| 124 | Pyridaphenthion CTPT: C14H17N2O4PS KLPT: 340,34 | O,O-diethyl O-(6-oxo-1-phenyl-1,6-dihydropyridazin-3-yl) phosphorothioate | Phân hủy trước khi bay hơi | 56,2 | Axeton: 930 Ethyl acetate: 785 Methanol: >1000 |
| 125 | Pyrimethanil CTPT: C12H13N3 KLPT: 199,28 g/mol | N-(4,6-dimethylpyrimidin-2-yl)aniline | Phân hủy trước khi bay hơi | 96,3 | Axeton: 389 Dichloromethan: 1000 Ethyl acetate: 617 |
| 126 | Quinalphos CTPT: C12H15N2O3PS KLPT: 298,3 g/mol | O,O-diethyI O-quinoxalin-2-yl phosphorothioate | Phân hủy ở 142°C | 31,5 | n-Hexane: 250 |
| 127 | Quizalofop-P-ethyl CTPT: C19H17ClN2O4 KLPT: 372,81 g/mol | ethyl (R)-2-[4-(6-chloroquinoxalin-2-yloxy)phenoxy]propionate | Phân hủy trước khi bay hơi | 75 | Axeton: 250 Ethyl acetate: >250 Methanol: 34,87 |
| 128 | S,S-TEPP(SulfoTEPP,dithiono-tetraethylpyrophosphate) CTPT: C8H20O5P2S2 KLPT: 322,3 g/mol | O,O,O',O'-tetraethyl dithiopyrophosphate(diethoxyphosphinothioyloxy-diethoxy-sulfanylidene-λ5-phosphane) | - | - | - |
| 129 | Spirodiclofen CTPT: C21H24Cl2O4 KLPT: 411,32 g/mol | 3-(2,4-dichlorophenyl)-2-oxo-1-oxaspiro[4.5]dec-3-en-4-yI 2,2-dimethyl butyrate | Phân hủy trước khi bay hơi | 94,8 | Axeton: >250 Axetonnitrile: >250 Dichloromethane: 250 |
| 130 | Spiropidion CTPT: C21H27ClN2O5 KLPT: 422,9 g/mol | 3-(4-chloro-2,6-dimethyl phenyl)-8-methoxy-1-methyl-2-oxo-1,8-diazaspiro[4.5]dec-3-en-4-yl ethyl carbonate | - | 134,3 | - |
| 131 | Tebuconazole CTPT: C16H22ClN3O KLPT: 307,82 g/mol | (RS)-1-p-chlorophenyl-4,4-dimethyl-3-(1H-1,2,4-triazol-1-ylmethyl)pentan-3-ol | Phân hủy trước khi bay hơi | 105 | Axeton: >200 Axetonnitrile: 89 Dichloromethane: 200 |
| 132 | Tebufenpyrad CTPT: C18H24ClN3O KLPT: 333,8 g/mol | N-(4-tert-butylbenzyl)-4-chloro-3-ethyl-1-methylpyrazole-5-carboxamide | Phân hủy trước khi bay hơi | 65 | Axeton: 819 Axetonnitrile: 785 Dichloromethan:1044 |
| 133 | Terbufos CTPT: C9H21O2PS3 KLPT: 288,4 g/mol | S-tert-butylthiomethyl O,O-diethyl phosphorodirthioate | 69 | -29,2 | Axeton: >1000 Axetonnitrite: >1000 Chloroform: >1000 |
| 134 | Tetraconazole CTPT: C13H11Cl2F4N3O KLPT: 372,15 g/mol | (RS)-2-(2,4-dichlorophenyI)-3-(1H-1,2,4-triazol-1-yl)propyl 1,1,2,2-tetrafluoroethyl ether | Phân hủy trước khi bay hơi | - | Axeton: >300 Ethyl acetate: >300 Methanol: >300 |
| 135 | Tetramethrin CTPT: C19H25NO4 KLPT: 331,41 g/mol | cyclohex-1-ene-1,2-dicarboximidomethyl(1RS,3RS;1RS,3SR)-2,2-dimethyl-3-(2-methylprop-1-enyl)cyclopropanecarboxylate | - | 69 | Axeton: >20 Methanol: >20 |
| 136 | Thiobencarb (benthiocarb) CTPT: C12H16ClNOS KLPT: 257,8 g/mol | S-4-chlorobenzyl diethyl(thi°Carbamate) | 326,6 | - | Axeton: >500 Dichloromethane: 500 Methanol: >500 |
| 137 | Tinh đầu đinh hương CTPT: C10H12O2 KLPT: 164,2 g/mol | 4-AllyI-2-methoxyphenol | 254,7 | -40 | Axeton: >250 Ethyl acetate: >250 Methanol: >250 |
| 138 | Tinh dầu quế (Cinnamaldehyde) CTPT: C9H8O KLPT: 132,16 g/mol | (2E)-3-Phenylprop-2-enal | - | -7,5 | - |
| 139 | Tinh dầu tỏi (diallyl disulfide, diallyl trisulfide) CTPT: C6H10S2vàC6H10S3, KLPT: 146,28 và 178,33 g/mol | 3-[(Prop-2-en-1-yl)disulfanyl]prop-1-ene và Di(prop-2-en-1-yl)trisulfane | 176 | - | - |
| 140 | Transfluthrin CTPT: C15H12Cl2F4O2 KLPT: 371,15 g/mol | 2,3,5,6-tetrafluorobenzyl (1R,3S)-3-(2,2-dichlorovinyl)-2,2-dimethylcyclopropanecarboxylate | 242 | 32 | - |
| 141 | Triadimenot CTPT: C14H18ClN3O2 KLPT: 295,76 g/mol | 1-(4-chlorophenoxy)-3,3-dimethyl-1-(1,2,4-triazol-1-yl)butan-2-ol | Phân hủy trước khi bay hơi | 132,5 | Axeton: 190 Axetonnitrile: 61 Dichloro methane: 250 |
| 142 | Trifloxystrobin CTPT: C20H19F3N2O4 KLPT: 408,37 g/mol | Methyl (E)-methoxyimino-{(E)-α-[1-(α,α,α-trifluoro-m-tolyl)ethylideneaminooxy]-o-tolyl}acetate | Phân hủy trước khi bay hơi | 72,9 | Axeton: >500 Dichloromethane: 500 Ethyl acetate: >500 |
| 143 | Trifluralin CTPT: C13H16F3N3O4 KLPT: 335,28 g/mol | α,α,α-trifluoro-2,6-dinitro-N,N-dipropyl-p-toluldine | Phân hủy trước khi bay hơi | 47,2 | Axeton: >1000 Axetonnitrile: >1000 Chloroform: >1000 |
| 144 | Uniconazole CTPT: C15H18ClN3O KLPT: 291,78 g/mol | (E)-(RS)-1-(4-chlorophenyl)-4,4-dimethyl-2-(1H-1,2,4-triazol-1-yl)pent-1-en-3-ol | 475 | 155,5 | - |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 3711:1982, Thuốc trừ dịch hại - Dazinon 50% dạng nhũ dầu.
[2] TCVN 8143: 2009, Thuốc bảo vệ thực vật-Xác định hàm lượng hoạt chất Cypermethrin.
[3] TCVN 12017: 2017, Thuốc bảo vệ thực vật - Lấy mẫu.
[4] Appendix F: Guidelines for Standard Method Performance Requirements, Official Methods of Analysis of AOAC INTERNATIONAL (2016) 20th Ed., AOAC INTERNATIONAL, Rockville, MD, USA.
[5] A Tsigouri, Determination ofeucalyptol camphor menthol and thymol in Greek thyme honey by GC-FID, Acta Alimentaria, 2008, 37(2): 181-189.
[6] Collaborative International Pescides analytical Council Limited, Analysis of Technical and Formulated Pesticides, CIPAC HANDBOOK.
[7] C Plank, Analysis of Free and Esterified Sterols in Vegetable Oil Methyl Esters by Capillary GC, Journal of the American Oil Chemists' Society, 2002, 79(2): 117-122.
[8] Dr J A Turner, A World Compendium The Pesticide Manual (2021) 19th, British Crop Production Council.
[9] Ian Southwella, Mike Russellb and Noel Daviesc, Detecting traces of methyl eugenol in essential oils, Flavour and Fragrance Journal, 2011, 26(5): 336-340.
[10] Iarc monographs on-the evaluation of carcinogenic risks to humans, International Agency for Research on Cancer, WHO, 1999, 73: 307-328.
[11 ] Manual on the development and use of FAO and WHO specification for pesticides, (2016).
[12] Muehlebach, M.; Buchholz, A.; Zambach; W.; et al., Spiro N-methoxy piperidine ring containing aryldiones for the control of sucking insects and mites: Discovery of spiropidion, Pest management science, 2020, 76(10).
[13]P Cabras, Gas Chromatographic Determination of Azoxystrobin, Fluazinam, Kresoxim-Methyl, Mepanipyrim, and Tetraconazole in Grapes, Must, and Wine, Journal of International, 1998, 81(6).
[14] S Myint, Wan Ramli Wan Daud, Abu Bakar Mohamad, Gas chromatographic determination of eugenol in ethanol extract of cloves, Journal of Chromotography B, 1996, 679(1-2): 193-195.
[15] Seon Hwa Kim, Myung Ryeol Park, Young Cheol Kim, et al., Degradation of prochloraz by rice bakanae disease pathogen fusarium fujlkuroi with differing sensitivity: A possible explanation for resistance mechanism, Journal of the Korean society for applied biological chemistry, 2010, 53(4): 433-439.
[16] Sun Young Gu, Su Jung Lee, Hye-Sun Shin, et al., Determination and validation of an analytical method for spiropidion and its metabolite spiropidion-enol (syn547305) in agricultural products with LC-MS/MS, Korean Journal of Environmental Agriculture, 2022, 41(2): 82-94.
[17] V J Meinen, Joint Aoac-naca-cipac Symposium on Analysis of Pesticides and Their Formulations, Journal of Association of Official Analytical Chemists (AOAC), 1972, 55 (5): 907-912.
[18] Yang Zhao, Shu Kang, Li Zhou, Jinhui Luo and Canping Pan, Decay and residue dynamics of 25% prochloraz ec in mandarin orange by simulating postharvest treatment at different storage temperatures, Journal of food processing and preservation, 2012, 37(5): 496-502.
[19] Milham, Paul, Fluoride ion-selective electrode determination of monofluoroacetate in meat baits and formulations, Journal - Association of Official Analytical Chemists, 1984, 67, 10-12.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!