Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12619-2:2019 Phân loại gỗ theo tính chất vật lý và cơ học
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12619-2:2019
Số hiệu: | TCVN 12619-2:2019 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Công nghiệp, Nông nghiệp-Lâm nghiệp | |
Ngày ban hành: | 08/10/2019 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12619-2:2019
GỖ - PHÂN LOẠI
PHẨN 2: THEO TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ CƠ HỌC
Wood - Classification - Part 2: Classification by wood physical and mechanical properties
Lời nói đầu
TCVN 12619: 2019 do Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng - Viện khoa học Lâm nghiệp Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định; Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 12619: 2019 Gỗ - Phân loại gồm các tiêu chuẩn:
- TCVN 12619-1: 2019 Gỗ - Phân loại - Phần 1: Theo mục đích sử dụng;
- TCVN 12619-2: 2019 Gỗ - Phân loại - Phần 2: Theo tính chất vật lý và cơ học.
GỖ - PHÂN LOẠI
PHẦN 2: THEO TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ CƠ HỌC
Wood - Classification - Part 2: Classification by wood physical and mechanical properties
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này hướng dẫn phân loại các loại gỗ nguyên (gỗ tự nhiên) căn cứ theo tính chất vật lý và cơ học gồm: Khối lượng riêng, Độ bền uốn tĩnh, Độ bền nén dọc vào các nhóm gỗ. Các thông tin khác như hệ số co rút thể tích, độ bền tự nhiên và khả năng sử dụng được xem là những tiêu chí bổ sung để phân loại.
2 Nguyên tắc chung
Tiêu chuẩn này phân loại gỗ tự nhiên thành 6 nhóm gỗ, quy định như sau: Nhóm những loại gỗ quý, hiếm, đặc biệt và 5 nhóm còn lại cho các loại gỗ sử dụng khác.
Ngoại trừ nhóm gỗ quý, hiếm, đặc biệt, nhóm gỗ từ 1 đến 5 được căn cứ trên các tiêu chí về khối lượng riêng (tiêu chí chủ đạo), kết hợp với ứng suất nén dọc và uốn tĩnh, ngoài ra các tiêu chí khác như: Hệ số co rút thể tích, độ bền tự nhiên kết hợp các thông tin về khả năng gia công, hong sấy, bảo quản, đặc điểm cây gỗ, giá trị kinh tế cũng như giá cả gỗ được tham khảo để xử lý xếp nhóm cho một loại gỗ cụ thể.
3. Tiêu chí phân loại gỗ
3.1 Nhóm gỗ quý, hiếm, đặc biệt:
Các loại gỗ quý, màu đẹp, vân nhiều và đẹp, hương thơm đặc biệt.
Được ưa chuộng hoặc có khả năng sử dụng trong đồ mộc cao cấp đắt tiền (ví dụ: đồ mỹ nghệ, hàng mộc chạm khảm), hoặc những sản phẩm gỗ khác có giá trị rất cao (gỗ lạng dùng để trang sức bề mặt, ván sàn đặc biệt), hoặc có giá trị về lịch sử, văn hoá, khoa học và nghệ thuật.
3.2 Nhóm I đến V: Tiêu chí phân loại gỗ vào các nhóm từ I đến V nêu trong Bảng 1
Bảng 1- Tiêu chí phân loại gỗ vào các nhóm từ I đến V
Nhóm gỗ | Tiêu chí chính | Tiêu chí bổ sung | |||||||
Khối lượng riêng (g/cm3) | Độ bền nén dọc (MPa) | Độ bền uốn tĩnh (MPa) | Hệ số co rút thể tích | Độ bền tự nhiên và khả năng sử dụng | |||||
Cây lá kim | Cây lá rộng | Cây lá kim | Cây lá rộng | Cây lá kim | Cây lá rộng | Cây lá kim | Cây lá rộng | ||
I | > 0,70 | > 0,95 | ≥ 40 | ≥ 65 | ≥ 110 | ≥ 150 | < 0,25 | < 0,3 | Rất bền với côn trùng, sử dụng được trong các công trình xây dựng lâu dài, làm khung tầu thuyền, cầu gỗ, những bộ phận cần chịu lực lớn |
II | > 0,60 đến ≤ 0,70 | > 0,80 đến ≤ 0,95 | ≥ 30 đến < 40 | ≥ 50 đến < 65 | ≥ 90 đến < 110 | ≥ 120 đến < 150 | 0,25 đến < 0,35 | 0,3 đến < 0,45 | Bền đến rất bền với côn trùng, thích hợp với công nghiệp đóng tầu thuyền, sử dụng trong các công trình xây dựng có khả năng chịu lực và bền chắc. |
III | > 0,50 đến ≤0,60 | > 0,65 đến ≤0,80 | ≥ 25 đến <30 | ≥ 30 đến <50 | ≥ 60 đến <90 | ≥ 80 đến <120 | 0,35 đến < 0,45 | 0,45 đến < 0,55 | Khá bền với côn trùng, thích hợp cho công trình xây dựng không đòi hỏi chất lượng cao. Thích hợp với công nghiệp bóc và lạng, đồ mộc thông dụng. |
IV | > 0,40 đến ≤ 0,50 | > 0,50 đến ≤ 0,65 | ≥ 20 đến < 25 | ≥ 20 đến < 30 | ≥ 40 đến < 60 | ≥ 60 đến < 80 | 0,45 đến < 0,55 | 0,55 đến < 0,65 | Kém bền với côn trùng, thích hợp cho công trình xây dựng không kiên cố. Thích hợp với những yêu cầu làm ván coppha; gỗ chống lò nhưng phải xử lý bảo quản. Một số loại gỗ dùng làm văn phòng phẩm hoặc ván vỏ của thuyền loại nhỏ đi sông. |
V | ≤0,40 | ≤0,50 | <20 | <25 | <40 | <60 | ≥0,55 | ≥0,65 | Kém bền với côn trùng, thích hợp cho công trình xây dựng không yêu cầu chịu lực, làm bao bì hoặc ván coppha. |
Các trường hợp ngoại lệ:
Nhóm I:
Gỗ có khối lượng riêng nhỏ hơn quy định của nhóm I nhưng đáp ứng được yêu cầu về đặc tính tự nhiên khác của nhóm, có giá trị kinh tế cao, hoặc có đủ đặc tính cần thiết thoả mãn tốt cho công nghiệp đóng tàu thuyền đi biển.
Nhóm II:
Gỗ có khối lượng riêng nhỏ hơn quy định của nhóm II nhưng thích hợp nhất cho đóng vỏ tàu thuyền đi sông, đồ mộc loại tốt, hoặc thỏa mãn cho yêu cầu đặc biệt của các ngành công nghiệp khác như làm thùng đựng dung dịch, tiện, gọt, chạm trổ,...
Nếu gỗ có khối lượng riêng lớn hơn qui định của nhóm II nhưng không thỏa mãn được yêu cầu của nhóm I về tính chất kỹ thuật khác và giá trị kinh tế của gỗ.
Nhóm III:
Gỗ có khối lượng riêng nhỏ hơn qui định của nhóm III nhưng thỏa mãn một số yêu cầu sử dụng tương tự trong nhóm gỗ này.
Nếu gỗ có khối lượng riêng lớn hơn qui định của nhóm III nhưng không thỏa mãn được yêu cầu của các nhóm trên về các tính chất kỹ thuật, độ bền tự nhiên hoặc đường kính tối đa của loài cây gỗ trung bình, hoặc gỗ không phổ biến và giá trị kinh tế không cao.
Nhóm IV:
Gỗ có khối lượng riêng nhỏ hơn qui định của nhóm IV nhưng thích hợp đặc biệt với yêu cầu công nghiệp sản xuất ván mỏng, làm diêm, làm văn phòng phẩm hoặc thỏa mãn cho công nghiệp sản xuất giấy sợi,...
Nếu gỗ có khối lượng riêng lớn hơn qui định của nhóm IV nhưng không thỏa mãn được yêu cầu của các nhóm trên về tính chất kỹ thuật, độ bền tự nhiên kém hoặc là cây gỗ trung bình, giá trị kinh tế không cao.
Nhóm V:
Nếu gỗ có khối lượng riêng lớn hơn qui định của nhóm V nhưng là gỗ của những loại cây gỗ nhỏ, giá trị kinh tế thấp, hoặc rất khó gia công, khó hong, sấy, khó bảo quản, phẩm chất kém.
4. Bảng phân loại gỗ theo tính chất vật lý và cơ học
Các bảng dưới đây đưa ra một hệ thống phân loại tổng thể các loại gỗ hiện đã có cơ sở dữ liệu về những chỉ tiêu được sử dụng làm căn cứ là khối lượng riêng, độ bền uốn tĩnh, độ bền nén dọc. Các chỉ tiêu khác như hệ số co rút thể tích và độ bền tự nhiên được xem là những tiêu chí bổ sung góp phần để lựa chọn gỗ vào các nhóm phù hợp. Đối với những loại gỗ chưa có dữ liệu sẽ được bổ sung khi có dữ liệu nghiên cứu
Các chữ viết tắt trong bảng gồm:
Khối lượng riêng: D
Hệ số co rút thể tích: V
Độ bền uốn tĩnh: UT
Độ bền nén dọc: ND
Độ bền tự nhiên: BTN
Bảng 1 - Nhóm quý, hiếm, đặc biệt
TT | Tên Việt Nam | Tên Việt Nam khác | Tên Khoa học | Tên Khoa học khác | D | V | ND | UT | BTN |
1 | Bách đài loan |
| Taiwania cryptomerioides Hayata |
|
|
|
|
|
|
2 | Bách vàng |
| Xanthocyparis vietnamensis Farjon & T. H. Nguyên |
|
|
|
|
|
|
3 | Bách xanh | Tùng hương | Calocedrus macrolepis Kurz |
| 0,62 | 0,4 | 42 | 98 | Bền với mối mọt và côn trùng |
4 | Bách xanh đá |
| Calocedrus rupestris Aver., T. H. Nguyên & P.K. Loc |
|
|
|
|
|
|
5 | Cẩm lai | Cẩm lai Bông, Cẩm lai Mật, | Dalbergia oliveri Gamble ex Prain |
| 1,07 | 0,5 | 104 | 236 |
|
6 | Cẩm thị |
| Diospyros maritima Blume | Diospyros siamensis Hochr | 0,83 | 0,4 | 56 |
|
|
7 | Đỉnh tùng |
| Cephalotaxus mannii Hook.f. |
| 0,55 | 0,4 | 36 |
| Bền với mối mọt và côn trùng. |
8 | Dó bầu | Trầm hương, Gió | Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte | Aquilaria agallocha | 0,56 |
| 43 | 58 | Kém bền |
9 | Giáng hương | Dáng hương căm-bốt, Dáng hương quả to | Pterocarpus macrocarpus Kurz | Pterocarpus cambodianus, P. pedatus | 0,74 | 0,5 | 81 | 145 | Rất bền - bền |
10 | Giáng hương ấn | Dáng hương mắt chim | Pterocarpus indicus Willd. | Pterocarpus wallichii, Pterocarpus zollingeri | 0,90 | 0,4 | 70 | 150 | Rất bền - bền |
11 | Gõ cà te | Gõ đỏ, Hồ bì, Cà te | Afzelia xylocarpa (Kurz) Craib | Pahudia cochinchinensis, P. xylocarpa | 0,83 | 0,3 | 82 | 156 | Rất bền |
12 | Gù hương | Vù hương | Cinnamomum balansae Lecomte |
| 0,65 |
| 49 | 62 | Bền |
13 | Gụ | Gụ lau, Gõ lau | Sindora tonkinensis A. Chev. ex K. Larsen & S.S. Larsen | Sindora tonkinensis A. Chev. | 0,85 | 0,6 | 74 | 148 | Bền |
14 | Gụ lau |
| Sindora glabra Merr. ex de Wit |
| 0,62 | 0,5 | 68 | 83 | Bền |
15 | Gụ mật | Gõ mật | Sindora siamensis Teysm. ex Miq. |
| 0,95 | 0,4 | 85 |
| Bền |
16 | Hoàng đàn |
| Cupressus torulosa D. Don ex Lamb. | Cupressus tongmaiensis Silba Cupressus tongmaiensis var. ludlowii Silba Cupressus tonkinensis Silba |
|
|
|
|
|
17 | Hoàng đàn rủ | Hoàng đàn | Cupressus funebris Endl. | Chamaecyparis funebris (Endl.) Franco Cupressus funebris var. gracilis Carrière Juniperus quaternata Miq. Platycyparis funebris (Endl.) A.V.Bobrov & Melikyan | 0,68 | 0,3 | 50 | 129 | Bền (đặc biệt bền dưới lòng đất) |
18 | Huỳnh đường |
| Dysoxylum loureirii Pierre ex Laness. |
| 0,78 | 0,6 | 61 |
|
|
19 | Kim giao |
| Nageia fleuryi (Hickel) de Laub. | Decussocarpus fleuryi (Hickel) de Laub. Podocarpus fleuryi Hickel | 0,54 |
|
|
| Kém bền |
20 | Lát hoa | Lát da đồng, Lát chun | Chukrasia tabularis A. Juss. | Chickrassia nimmonii J. Graham ex Wight Chickrassia tabularis var. velutina (M. Roem.) King Chickrassia tabularis Wight & Arn. Chickrassia velutina M. Roem. Chukrasia tabularis var. velutina (M. Roem.) Pellegr. Chukrasia velutina Wight & Arn. Dysoxylum esquirolii H. Lév. | 0,66 | 0,4 | 53 | 73 | Rất bền |
21 | Lim xanh | Lim | Erythrophleum fordii Oliv. |
| 0,93 |
| 85 | 128 | Rất bền |
22 | Mun | Mun sừng | Diospyros mun A. Chev. ex Lecomte |
|
|
|
|
| Bền |
23 | Mun sọc | Thị bong, Thị lá nhẵn | Diospyros salletii Lecomte |
|
|
|
|
|
|
24 | Muồng đen |
| Senna siamea (Lam.) H.S. Irwin & Barneby | Cassia arborea Macfad. Cassia arborea Macfad. Cassia gigantea Bertero ex DC. Cassia reticulata Willd. Cassia slamea Lam. Cassia siamea var. puberula Kurz | 0,81 | 0,6 | 61 | 152 | Bền |
25 | Nghiến | Kiêng | Excentrodendron tonkinense (A. Chev.) H.T. Chang & R.H. Miao | Excentrodendron hsienmu (Chun & F.C. How) H.T. Chang & R.H. Miao Excentrodendron rhombifolium H.T. Chang & R.H. Miao Pentace tonkinensis A. Chev. | 1,09 | 0,4 | 71 | 161 | Rất bền |
26 | Pơ mu |
| Fokienia hodginsii (Dunn) A. Henry & H.H. Thomas | Cupressus hodginsii Dunn Fokienia kawaii Hayata Fokienia maclurei Merr. | 0,59 | 0,3 | 36 | 99 | Bền |
27 | Sến đất hoa chùm | Mạy lay | Sideroxylon eburneum A. Chev. |
|
|
|
| 126 |
|
28 | Sến mật |
| Madhuca pasquieri (Dubard) H.J. Lam | Bassia pasquieri (Dubard) Lecomte Dasillipe pasquieri Dubard Madhuca subquincuncialis H.J. Lam & Kerpel Madhuca tsangii H.L. Li. | 1,07 |
| 79 | 153 | Bền (Không bị mối mọt) |
29 | Sưa | Trắc thối, Huê mộc vàng | Dalbergia tonkinensis Prain |
|
|
|
|
|
|
30 | Thông đà lạt | Thông 5 đà lạt | Pinus dalatensis de Ferre |
|
|
|
|
|
|
31 | Thông đỏ |
| Taxus baccata L. |
| 0,66 | 0,4 | 41 |
|
|
32 | Thông đỏ bắc | Thanh tùng | Taxus chinensis Roxb. |
|
|
|
|
|
|
33 | Thông đỏ nam |
| Taxus wallichiana Zucc. | Taxus baccata var. wallichiana (Z ucc.) C.K. Schneid, ex Silva Tar. |
|
|
|
|
|
34 | Thông lá dẹt | Thông ré | Pinus krempfii Lecomte |
|
|
|
|
|
|
35 | Thông nước | Thủy tùng | Glyptostrobus pensilis (Staunton ex D. Don) K. Koch | Glyptostrobus aquaticus (Antoine) R. Parker |
|
|
|
|
|
36 | Thông pà cò |
| Pinus kwangtungensis Chun & Tsiang |
|
|
|
|
|
|
37 | Thông tre |
| Podocarpus neriifolius D. Don | Podocarpus discolor Blume Podocarpus neqlectus Blume | 0,61 | 0,5 | 45 | 131 |
|
38 | Trắc | Trắc Nam Bộ, Trắc cămbốt | Dalbergia cochinchinensis Pierre ex Laness. |
| 1,05 | 0,7 | 110 | 265 | Bền |
39 | Trắc đạo | Trắc vàng | Dalbergia cultrata Graham ex Benth. | Dalbergia fusca Pierre Dalbergia fusca var. enneandra S.Q. Zou & J.H. Liu | 1,01 |
|
|
| Bền |
10 | Trắc đen |
| Dalbergia nigrescens var. anomala Niyomdham |
|
|
|
|
|
|
41 | Trai lý | Trai | Garcinia fagraeoides A. Chev. |
| 1,01 | 0,6 | 75 | 165 | Bền |
42 | Vân sam phan xi păng |
| Abies delavayi subsp. fansipanensis (Q.P.Xiang, L.K.Fu & Nan Li) Rushforth |
|
|
|
|
|
|
43 | Xoay | Nai sai mét | Dialium cochinchinense Pierre |
| 1,03 | 0,7 | 99 | 289 | Bền |
44 | Du sam | Ngô tùng, Thông đất, Thông dầu, Mạy hinh | Keteleeria evelyniana Mast. | Keteleeria delavayi Tiegh. | 0,52 | 0,2 | 52 | 98 |
|
45 | Sa mộc dầu | Sa mu dầu | Cunninghamia konishii Hayata |
| 0,49 |
|
| 66 | Bền |
Bảng 2 - Nhóm I
TT | Tên Việt Nam | Tên Việt Nam khác | Tên Khoa học | Tên Khoa học khác | D | V | ND | UT | BTN |
1 | Cẩm liên | Cà gần, Cà chắc xanh | Shorea siamensis Miq. |
| 0,91 |
|
|
|
|
2 | Căm xe | Cẩm xe, Da đá | Xylia xylocarpa Taub. | Xylia dolabritormis Benth. | 1,14 | 0,6 | 87 | 187 | Rất bền |
3 | Huỷnh | Huyện | Tarrietia javanica Blume |
| 0,71 | 0,4 | 50 |
| Bền |
4 | Kiền kiền phú quốc | Kiền kiền | Hopea pierrei Hance |
| 0,68 | 0,5 | 56 | 165 |
|
5 | Săng đá | Sao tía, Sao đá, Táu đá, Săng đào | Hopea ferrea Pierre | Hopea exalata auct.,non Lin, Yang & Hsue | 0,85 | 0,3 | 96 |
| Bền |
6 | Sao đen |
| Hopea odorata Roxb. | Hopea odorata var. Eglandulosa Pierre, H. odorata var. Flavescens Pierre | 0,78 | 0,5 | 69 |
| Bền (Chịu mối mọt và côn trùng) |
7 | Sao hải nam | Sao lá to, Kiền kiền Nghệ Tĩnh | Hopea hainanensis Merr. & Chun |
| 1,00 | 0,8 | 73 | 157 |
|
8 | Sến hải nam |
| Madhuca hainanensis Chun & F.C. How |
| 1,09 | 0,8 | 81 | 182 | Bền |
9 | Sến núi dinh | Viết | Madhuca elliptica (Pierre ex Dubard) H.J. Lam |
| 0,89 | 0,6 | 71 | 171 |
|
10 | Sơn huyết |
| Melanorrhoea laccifera Pierre | Melanorrhoea pilosa Lecomte | 0,76 | 0,3 | 71 | 146 |
|
11 | Táu mặt quỷ | Sao mặt quỉ | Hopea mollissima C.Y. Wu |
| 0,99 | 0,6 | 45 |
|
|
12 | Trai |
| Fagraea fragrans Roxb. |
| 0,85 |
|
|
|
|
13 | Vắp | Dõi, Vắp đinh | Mesua ferrea L. | Calophyllum nagassarium Burm. f. Mesua nagassarium (Burm. f.) Kosterm. | 1,05 | 0,5 | 89 | 220 | Bền |
Bảng 3- Nhóm II
TT | Tên Việt Nam | Tên Việt Nam khác | Tên Khoa học | Tên Khoa học khác | D | V | ND | UT | BTN |
1 | Bằng lăng | Bằng lăng cườm | Lagerstroemia calyculata Kurz | Lagerstroemia angustifolia Pierre ex Gaganep. | 0,68 | 0,5 | 64 | 157 |
|
2 | Bằng lăng lông sao | Bằng lăng hoa đỏ | Lagerstroemia balansea Koehne |
| 0,72 | 0,5 | 65 | 89 |
|
3 | Bằng lăng nam bộ |
| Lagerstroemia cochinchinensis Pierre ex Laness |
| 0,67 |
|
|
|
|
4 | Bằng lăng nước |
| Lagerstroemia speciosa (L.) Pers. | Lagerstroemia flosreginae, L reginae | 0,68 | 0,5 | 65 | 130 |
|
5 | Cà chắc | Cà chí | Shorea obtusa Wall. |
| 1,08 | 0,5 | 78 |
| Bền |
6 | Chặc khế | Huỳnh đường | Dysoxylum binectariferum (Roxb.) Hook. f. ex Bedd. | Dysoxylum grandifolium (Roxb.) H.L. Li Dysoxylum spicatum H.L. Li | 0,70 | 0,5 | 54 | 114 |
|
7 | Chai | Chò chai, Chò nhai, Chò vẩy | Shorea thorelii Pierre |
| 0,74 | 0,6 | 60 |
|
|
8 | Chò chỉ | Chò | Parashorea chinensis H. Wang | Parashorea chinensis var. kwangsiensis L. Chi Shorea chinensis (H. Wang) H. Zhu Shorea wangtianshuea subsp. vietnamensis Y.K. Yang & J.K. Wu Shorea wangtianshuea var. chuanbanshuea Y.K. Yang & J.K. Wu | 0,82 |
|
|
| Bền |
9 | Chò đen | Chò chai | Parashorea stellata Kurz | Parashorea poilanei Tardieu | 0,83 |
| 60 | 79 |
|
10 | Chò lông | Dầu thanh | Dipterocarpus gracilis Blume |
| 0,78 |
|
|
| Kém bền |
11 | Chò núi | Chai, Chò chai | Shorea guiso (Blanco) Blume | Shorea vulgaris Pierre, S. obtusa var. kohchartgensis Heim. | 0,89 | 0,7 | 71 |
|
|
12 | Dầu baud | Chò lông, Dầu đỏ, Dầu trạch | Dipterocarpus baudii Korth. | Dipterocarpus pilosus auct., D. duberreanus, Dipterocarpus pilosus | 0,79 |
|
|
| Kém bền |
13 | Dầu đồng | Dầu sang sơn, Dầu con quay, Dầu rái nước | Dipterocarpus tuberculatus Roxb. |
| 0,80 | 0,4 | 53 | 154 |
|
14 | Dầu lông | Dầu chai | Dipterocarpus intricatus Dyer |
| 0,75 | 0,4 | 68 |
| Bền |
15 | Dầu mít | Dầu cát | Dipterocarpus costatus C.F. Gaertn. | Dipterocarpus artocarpifolius Pierre, D. insularis Hance | 0,85 | 0,5 | 79 | 195 |
|
16 | Dầu song nàng |
| Dipterocarpus dyeri Pierre |
| 0,70 |
|
|
|
|
17 | Giẻ đen |
| Quercus glauca Thunb. | Quercus annulata Sm. | 0,84 | 0,6 | 67 | 133 |
|
18 | Giối |
| Michelia gioi (A. Chev.) Sima & H. Yu | Magnolia hypolampra (Dandy) Figlar Michelia hedyosperma Y.W. Law Michelia hypolampra Dandy | 0,62 | 0,3 | 47 |
| Bền |
19 | Giổi đắng | Giổi mỡ | Michelia aenea Dandy |
| 0,60 | 0,5 | 44 | 93 |
|
20 | Giổi nhung |
| Paramichelia braianensis (Gagnep.) Dandy |
| 0,66 | 0,5 |
|
|
|
21 | Hoàng đàn giả | Hồng tùng | Dacrydium elatum (Roxb.) Wall, ex Hook. | Dacrydium pierrei Hickel | 0,65 | 0,23 | 48 | 100 | Kém bền |
22 | Huỳnh đường hoa thân | Gội mật, Chặc khế mật, Gát hương | Dysoxylum cauliflorum Hiern |
| 0,70 | 0,5 | 59 | 83 |
|
23 | Làu táu |
| Vatica cinerea King | Vatica harmadiana Pierre ex Laness | 0,95 |
|
|
| Bền |
24 | Long não | Dạ hương | Cinnamomum camphora (L.) J. Presl | Camphora officinarum Nees Camphora officinarum var. glaucescens A. Braun Cinnamomum camphora var. glaucescens (A. Braun) Meisn. | 0,69 | 0,4 | 57 | 102 | Bền |
24 | Sâng | Trường, Trường mật | Pometia pinnata J.R. Forst. & G. Forst. | Pometia pinnata fo. tomentosa (Blume) Jacobs Pometia tomentosa (Blume) Teijsm. & Binn. | 0,89 | 0,6 | 56 | 134 | Bền |
25 | Sâng lông |
| Pometia pinnata J.R. Forst. & G. Forst. | Pometia annamica Gagnep. | 0,66 |
| 52 | 99 |
|
26 | Sến mủ | Sến đỏ, Sến cát, Sến nam | Shorea roxburghii G. Don | Shorea harmandii, S. attopoensis, S. cochinchinensis, S. cochinchinensis var. saigonensis, S. floribunda , S. saigonensis | 0,89 |
|
|
|
|
27 | Sồi áo tơi | Giẻ trắng, Giẻ bộp | Quercus poilanei Hickel & A. Camus |
| 0,97 | 0,7 | 68 | 163 |
|
28 | Sồi bồm | Dẻ ban, Dẻ đen | Quercus variabilis Blume | Quercus bungeana F.B. Forbes | 0,80 |
|
|
|
|
29 | Sồi dĩa | Giẻ (Dẻ) cau, May có | Quercus platycalyx Hickel & A. Camus |
| 0,93 |
| 85 | 89 |
|
30 | Sồi lá mỏng | Dẻ bắc | Quercus blakei Skan | Quercus basellata Chun & Ko | 0,86 |
|
|
|
|
31 | Sồi quả dẹt | Dẻ quả dẹt | Quercus helferiana A. DC. |
| 0,81 |
|
|
| Kém bền |
32 | Sơn xã | Săng sáp | Donella lanceolata (Blume) Aubrév. | Nycterisition lanceolatum Blume | 0,73 | 0,5 | 40 | 102 |
|
33 | Sụ hải nam | Kháo dầu | Alseodaphne hainanensis Merr. |
| 0,77 | 0,6 | 87 | 124 |
|
34 | Táu nước | Táu xanh, (Táu trắng) | Vatica subglabra Merr. |
| 0,84 | 0,6 | 64 | 125 |
|
35 | Táu trắng | Làu táu trắng, Làu táu | Vatica odorata Symington | Vatica dyeri King, V. astrotricea Hance, V. faginea Dyer | 0,99 | 0,6 | 73 |
| Bền |
36 | Tếch | Giá tỵ | Tectona grandis L. f. | Tectona grandis fo. canescens Moldenke Tectona theka Lour. Theka grandis (L. f.) Lam. | 0,68 | 0,4 | 53 |
| Bền - rất bền |
37 | Trường quánh | Vải guốc | Xerospermum noronhianum (Blume) Blume |
| 0,81 | 0,6 | 62 | 135 |
|
38 | Vên vên | Dên dên, Sao cát, Vên vên cát | Anisoptera costata Korth. | Anisoptera cochinchinensis, A. glabra auct,. non, A. oblomga, A. robusta, A. scaphula auct. non | 0,66 | 0,7 | 45 | 63 | Bền |
39 | Vên vên nghệ | Vên vên vàng, Dên dên, sến bo bo | Shorea hypochra Hance | Shorea maritina Pierre | 0,72 | 0,5 | 71 |
|
|
Bảng 4- Nhóm III
TT | Tên Việt Nam | Tên Việt Nam khác | Tên Khoa học | Tên Khoa học khác | D | V | ND | UT | BTN |
1 | Bò ké nhẵn |
| Kydia glabescens Mast |
| 1,23 | 0,8 | 105 | 234 |
|
2 | Cà ổi bắc bộ | Dẻ đen, Giẻ gai | Castanopsis tonkinensis Seemen | Castanopsis tribuloides auct. | 0,68 | 0,5 | 60 | 109 |
|
3 | Cà ổi đài loan |
| Castanopsis formosana (Skan) Hayata |
| 0,86 | 0,6 | 79 | 109 |
|
4 | Cà ổi sapa | Giẻ bộp, Giẻ vàng mép | Castanopsis lecomtei Hickel & Camus |
| 0,89 | 0,5 | 58 | 87 |
|
5 | Cà ổi trung hoa | Cà ổi lá nhẵn, dẻ gai, khu thụ tầu, Giẻ gai hạt nhỏ | Castanopsis chinensis (Spreng.) Hance | Castanea chinensis Spreng. Castanopsis remotiserrata H.H. Hu Quercus argyi H. Lév. | 0,73 | 0,6 | 65 | 123 | Kém bền |
6 | Dầu rái | Dầu nước | Dipterocarpus alatus Roxb. |
| 0,75 | 0,5 | 57 | 114 |
|
7 | Dầu trà beng | Dầu đỏ | Dipterocarpus obtusifolius Teijsm. ex Miq. |
| 0,81 | 0,5 | 64 | 159 |
|
8 | Dẻ bắc giang | Sồi nâu, Sồi bắc giang, Giẻ ngô | Lithocarpus bacgiangnensis (Hickel & A. Camus) Barnett |
| 0,79 |
|
|
|
|
9 | Dẻ đỏ | Sồi đỏ | Lithocarpus ducampii (Hickel & A. Camus) A. Camus |
| 0,84 | 0,6 | 61 | 128 |
|
10 | Dẻ gai | Cà ổi, Cà ổi ấn độ | Castanopsis indica (Roxb.) Miq. |
| 0,72 | 0,4 | 58 |
| Kém bền |
11 | Dẻ gai nhím | Giẻ mỡ gà, Cà ổi lá nhỏ | Castanopsis echidnocarpa A. DC. |
| 0,72 |
| 62 | 81 |
|
12 | Dẻ hạnh nhân | Dẻ, Sồi lá đào | Lithocarpus amygdalifolius (Skan) Hayata | Lithocarpus amygdalifolius var. praecipitio rum Chun Pasania amygdalifolia (Skan) Schottky Quercus amygdalifolia Skan Synaedrys amygdalifolius (Skan) Koidz. | 0,88 | 0,6 | 65 | 127 |
|
13 | Dẻ lỗ | Giẻ đỏ làm thoi, Sồi vàng, sồi cau | Lithocarpus fenestratus (Roxb.) Rehder tratus | Lithocarpus fenestratus var. brachycarpus A. Camus fenestrate Pasania fenestrata (Roxb.) Oerst. Quercus fenestrata Roxb. Synaedrys tenestrata (Roxb.) Koidz. | 0,72 |
|
|
|
|
14 | Dẻ núi tượng | Giẻ xám | Lithocarpus elephantum (Hance) A. Camus |
| 0,97 |
|
|
|
|
15 | Dẻ quang | Sồi nâu, Giẻ cuống, Sồi đấu vàng, Dẻ đấu vàng | Quercus chrysocalyx Hickel & A. Camus |
| 0,84 |
| 67 | 148 |
|
16 | Dẻ the | Sồi the, Dẻ | Lithocarpus magneinii (Hickel & A. Camus) A. Camus | Pasania magneinii Hickel & A. Camus | 0,60 | 0,4 | 55 | 145 |
|
17 | Dẻ trung bộ | Giẻ đá | Lithocarpus annamensis (Hickel & A. Camus) Barnett |
| 1,00 | 0,8 | 63 | 137 |
|
18 | Dẻ xanh | Giẻ xanh, sồi xanh | Lithocarpus pseudosundaicus (Hickel & A. Camus) A. Camus | Pasania pseudosundaica | 0,77 | 0,6 | 64 | 101 |
|
19 | Giẻ ráp | Giẻ lèo heo | Castanopsis armata (Roxb.) Spach |
| 0,73 | 0,5 | 51 | 55 |
|
20 | Giổi lụa | Giổi lông, Giổi thơm | Tsoongiodendron odorum Chun | Michelia baviensis., M. balansae | 0,63 | 0,6 | 68 | 100 |
|
21 | Gội đỏ | Gội lơ | Aglaia dasyclada F.C. How & T.C. Chen | Amoora dasyclada (How & T.C. Chen) C.Y.Wu | 0,72 | 0,5 | 50 | 116 |
|
22 | Gội gác | Gội dầu, Gội gác đa bông | Aphanamixis polystachya (Wall.) R. Parker | Aglaia aphanamixis Pellegr. Aglaia polystachya Wall. Amoora elmeri Merr. Amoora grandifolia (Blume) Walp. | 0,73 | 0,6 | 53 | 110 | Bền |
23 | Gội hoài đức |
| Aglaia tsangii Merr. |
| 0,83 | 0,7 | 51 | 73 |
|
24 | Gội nếp | Gội báng súng, Gội tía | Aglaia spectabilis (Miq.) S.S. Jain & Bennet | Aglaia dasyclada F.C. How & T.C. Chen Amoora dasyclada (F.C. How & T.C. Chen) C.Y.Wu Amoora spectabilis Miq. | 0,70 | 0,5 | 52 | 101 | Bền |
25 | Gội nhót | Gội núi | Aglaia elaeagnoidea (A. Juss.) Benth. | Aglaia abbreviata C.Y. Wu Aglaia elaeagnoidea var. formosana Hayata Aglaia elaeagnoidea var. pallens Merr. Aglaia formosana (Hayata) Hayata Aglaia roxburghiana (Wight & Arn.) Miq. Nemedra elaeaqnoidea A. Juss. | 0,77 | 0,5 | 58 | 114 | Bền |
26 | Gội nước hoa to | Gội gác, Gội tẻ | Aphanamixis grandiflora Blume |
| 0,73 |
| 63 | 81 |
|
27 | Hoàng linh bắc bộ | Lim vang, Lim xẹt (Chẹt vẩy) | Peltophorum dasyrrachis var. tonkinenes (Pierre) K.&S.Larsen | Peltophorum tonkinense (Pierre) Gagnep. | 0,74 | 0,5 | 59 | 103 |
|
28 | Hoàng linh bắc bộ | Lim vang, Lim xẹt, Hoàng linh đá | Peltophorum tonkinensis | (34, 35 giống nhau) | 0,72 |
|
| 101 | Bền |
29 | Hoàng linh nam | Hoàng linh, Lim vàng, Lim xẹt | Peltophorum dasyrhachis (Miq.) Kurz | Caesalpinia dasyrhachis, Peltophorum grande, Peltophorum tonkinense. | 0,65 | 0,5 | 51 | 123 | Bền |
30 | Kháo nhậm | Kháo tía, Re vàng, Kháo thơm, Rè hương | Machilus odoratissima Ness |
| 0,71 | 0,6 | 58 | 129 | Bền |
31 | Lành ngành đẹp | Thành ngạnh, Lành ngạnh vàng | Cratoxylum formosum (Jack) Dyer | Elodes formosa Jack | 0,88 |
| 70 | 102 | Bền |
32 | Lát khét quả nhỏ |
| Toona microcarpa (C. DC.) Harms |
| 0,60 | 0,5 | 54 | 97 |
|
33 | Lát ruối |
| Aphananthe lissophylla Gagnep. |
| 0,75 |
| 62 | 113 |
|
34 | Lim vang |
| Peltophorum dasyrhachis var. dasyrhachis |
| 0,72 | 0,5 | 48 | 115 |
|
35 | Lim xẹt | Muồng, Lim xẹt tía | Peltophorum pterocarpum (DC.) Backer ex K. Heyne | Peltophorum inerme (Roxb.) Naves & Villar, P. ferruqineum | 0,60 |
|
|
|
|
36 | Mèn văn |
| Buchanania arborescens (Blume) Blume | Buchanania florida Schauer | 0,71 | 0,5 | 54 | 110 | Bền |
37 | Nhội (tía) | Nhội, Lội | Bischofia javanica Blume | Bischofia trifoliata (Roxb.) Hook.f. | 0,86 | 0,3 | 75 | 110 |
|
38 | Ninh | Nính | Crudia chrysantha (Pierre) K. Schum | Crudia chryantha var. harmandii (Pierre) Gagnep. |
|
| 83 | 176 | Bền |
39 | Quế lợn | Hậu phát | Cinnamomum iners Reinw. ex Blume |
| 0,67 |
|
|
|
|
40 | Re bắc bộ | Re xanh, Nhè xanh, Nhè vàng | Cinnamomum tonkinense (Lecomte) A. Chev. | Cinnamomum albiflorum var. tonkinensis Lecomte | 0,65 |
| 62 | 84 |
|
41 | Rè bon | Kháo vàng, Rè | Machilus bonii Lecomte | Persea bonii (Lecomte) Kosterm. | 0,63 | 0,5 | 52 | 125 |
|
42 | Re đỏ |
| Cinnamomum tetragonum A. Chev. |
|
|
| 43 | 103 |
|
43 | Rè hoa nhỏ | Rè hoa thưa | Machilus parviflora Meisn. |
| 0,63 | 0,4 | 31 | 48 |
|
44 | Re hương | Xá xị | Cinnamomum parthenoxylum (Jack) Meisn. | Cinamomum porrectum (Roxb.) Kosterm, C. simondii Lecomte | 0,69 | 0,4 | 61 | 84 | Bền |
45 | Re lá cong | Re, Re hương lá bé, Rè | Cinnamomum curvifolium (Lour.) Nees | Cinnamomum albiflorum Ness | 0,62 | 0,4 | 35 |
|
|
46 | Rè quả to | Kháo, Kháo vàng, Rè quả dẹt | Machilus platycarpa Chun | Persea platycarpa (Chun) Kosterm. | 0,65 | 0,5 | 44 | 94 |
|
47 | Rè thunberg | Kháo, Rè vàng | Machilus thunbergii Siebold & Zucc. | Litsea coreana H. Lév. Machilus arisanensis (Hayata) Hayata Machilus kwashotensis Hayata | 0,66 | 0,6 | 53 | 79 |
|
48 | Rè trung hoa | Kháo | Machilus chinensis (Benth.) Hemsl. | Alseodaphne chinensis Benth. Persea chinensis (Benth.) Pax | 0,79 | 0,7 | 76 | 117 | Bền |
49 | Săng đá rắn | Săng đá | Xanthophyllum colubrinum Gagnep |
| 0,91 |
|
|
| Bền |
50 | Sồi hương | Giẻ thơm lá to | Lithocarpus sphaerocarpus (Hickel & A. Camus) A. Camus | Pasania sphaerocarpa Hickel & A. Camus | 0,68 |
|
|
|
|
51 | Sồi phảng | Sồi, Sồi bộp, Cà ổi đấu né | Lithocarpus fissus (Champ, ex Benth.) A. Camus | Castanopsis fissa, Lithocarpus fissus ocsted var. tonkinensis, Pasania fissa | 0,53 |
| 47 | 59 |
|
52 | Sơn | Sơn rừng | Toxicodenndron succedanea (L.) Mold. |
| 0,79 | 0,4 | 62 | 128 |
|
53 | Sụ | Kháo, Re trắng, Sụ lá lớn | Phoebe cuneata Blume |
| 0,51 | 0,5 | 38 | 83 |
|
54 | Táu muối |
| Vatica diospyroides Symingt. | Vatica fleuxyana Tardieu | 0,86 |
| 78 | 268 |
|
55 | Thông ba lá | Ngô 3 lá, Ngo | Pinus kesiya Royle ex Gordon | Pinus insularis var. khasyana (Griff.) Silba Pinus insularis var. langbianensis (A. Chev.) Silba Pinus langbianensis A. Chev. | 0,71 | 0,5 | 61 | 167 |
|
56 | Thông đuôi ngựa | Thông tầu, Thông mã vĩ | Pinus massoniana Lamb. | Pinus sinensis lamb | 0,64 | 0,5 | 51 | 74 |
|
57 | Thông nàng | Bạch tùng, Thông lông gà, Thông tre | Dacrycarpus imbricatus (Blume) D.Laub. | Podocarpus cupressina; Podocarpus javanicus (non Burm.f), Dacrycarpus kawaii (Hayata) Gaussen | 0,52 | 0,4 | 41 | 111 | Kém bền |
58 | Thông nhựa | Thông ta, Thông hai lá | Pinus merkusii Jungh. & Vriese |
| 0,67 | 0,4 | 65 | 142 |
|
59 | Tông dù | Xuẩn sử | Toona sinensis (A.Juss.) Roem. |
| 0,61 | 0,5 | 39 | 85 |
|
60 | Tráng lá to | Hổ bì | Linociera macrophylla Wall. |
| 0,95 | 0,4 | 62 |
|
|
61 | Vải |
| Litchi chinensis Sonn. |
| 0,92 |
|
|
|
|
62 | Xà cừ | Sọ khỉ, Báng súng | Khaya senegalensis (Desr.) A. Juss. | Swietenia senegalensis Desr. | 0,70 | 0,5 | 52 | 129 |
|
63 | Xoan đào |
| Prunus arborea (Blume) Kalkman | Pygeum arboreum Endl. | 0,57 | 0,5 | 41 | 86 |
|
Bảng 5- Nhóm IV
TT | Tên Việt Nam | Tên Việt Nam khác | Tên Khoa học | Tên Khoa học khác | D | V | ND | UT | BTN |
1 | Bạch đàn đỏ |
| Eucalyptus robusta Sm. |
| 0,78 |
|
|
|
|
2 | Bạch đàn lá nhỏ | Bạch đàn liễu | Eucalyptus tereticornis Sm. |
| 0,78 |
|
|
|
|
3 | Bạch đàn trắng |
| Eucalyptus camaldulensis Dehnh. |
| 0,78 |
|
|
|
|
4 | Bạch đàn uro | Bạch đàn nâu | Eucalyptus urophylla S.T. Blake |
| 0,65 | 0,5 | 42 | 134 |
|
5 | Bài nhài gân nổi |
| Neolitsea phanerophlebia Merr. |
| 0,74 | 0,7 | 75 | 108 |
|
6 | Bản xe |
| Albizia lucidior (Steud.) I.C. Nielsen ex H. Hara | Albizia lucida Benth. | 0,74 | 0,4 | 61 | 150 |
|
7 | Bàng |
| Terminalia catappa L. | Terminalia latifolia Blanco | 0,71 | 0,6 | 52 |
| Bền |
8 | Bình linh lông | Đẹn lông dài, Đẹn pierre, Bình linh lông, Đẹn, Bình linh pierre | Vitex pierrei Dop |
| 0,80 | 0,6 | 67 | 168 | Bền |
9 | Binh linh lục lạc | Đẹn lục lạc | Vitex sumatrana var. urceolata King & Gamble |
| 0,97 | 0,7 | 99 | 162 |
|
10 | Bời lời ba vì |
| Litsea baviensis Lecomte | Litsea maclurei Merr. | 0,56 |
|
|
|
|
11 | Bời lời giấy | Bời lời bao hoa đơn, bời lời lá trên, bời lời nhiều hoa, Mò | Litsea monopetala (Roxb.) Pers. | Litsea polyantha Juss. | 0,62 | 0,3 | 48 | 128 |
|
12 | Bời lời lá thuôn | Rè mít | Litsea rotundifolia var. oblonglfolia (Nees) C.K. Alle | Actinodaphne chinensis, A. chinensis var. oblongifolia | 0,79 | 0,4 | 63 | 151 |
|
13 | Bời lời lông |
| Litsea elongata (Nees) Hook. f. |
| 0,74 | 0,7 | 86 | 134 | Bền |
14 | Bời lời quả to | Bời lời, Bời lời mác | Litsea lancilimba Merr. |
| 0,57 | 0,6 | 67 | 102 |
|
15 | Bời lời vàng |
| Litsea pierrei Lecomte | Litsea vang Lecomte | 0,61 | 0,4 | 47 |
|
|
16 | Bời lời xanh | Bời lời miên | Litsea cambodiana Lecomte |
| 0,56 |
|
|
|
|
17 | Cà lồ |
| Caryodaphnopsis tonkinensis (Lecomte) Airy Shaw | Nothaphoebe tonkinensis Lecomte Persea tonkinensis (Lecomte) Kosterm. Persea pyriformis Elmer | 0,66 |
|
|
| Bền |
18 | Cáng lò | Cắng lò, Bạch dương, co lim, dầu nóng | Betula alnoides Buch.-Ham. ex D. Don | Betula acuminata Wall. Betulaster acuminata (Wall.) Spach Betula acuminata var. argula Regel | 0,64 | 0,5 | 50 | 115 |
|
19 | Cao su |
| Hevea brasilensis (Willd.ex Juss.) Muell.-Arg. |
| 0,55 |
|
|
| Bền |
20 | Chàm ron | Chông bốn cánh | Colona evecta (Pierre) Gagnep. |
| 0,57 | 0,5 | 44 | 87 |
|
21 | Chắp trơn |
| Beilschmiedia laevis C.K. Allen |
| 0,66 | 0,6 | 74 | 111 |
|
22 | Chắp trung gian | Chắp mầu | Beilschmiedia intermedia C.K. Allen |
| 0,59 | 0,4 | 61 | 82 | Kém bền |
23 | Chẹo tía |
| Engelhardtia roxburghiana Lindl. | Engelhardtia chrysolepis | 0,68 | 0,5 | 47 |
|
|
24 | Chò xanh | Chiêu liêu xanh | Terminalia myriocarpa Heurk& Muell.- Arg. |
| 0,68 |
|
|
| Bền |
25 | Chò xót | Vối thuốc, Trín | Schima superba Gard. & Champ. |
| 0,70 | 0,4 | 36 | 118 | Bền |
26 | Choại | Bàng hôi, bàng mốc, bông dêu, Bông trắng, Nhút, Choai, Bàng nhút, Bàng hôi | Terminalia bellirica (Gaertn.) Roxb. |
| 0,64 |
| 56 | 84 | Kém bền |
27 | Cọ kiêng | Sống rắn, Bản xe sống rắn | Albizia chinensis (Osbeck) Merr. |
| 0,65 | 0,5 | 56 | 146 | Kém bền |
28 | Cồng mù u | Cồng mủ, Vảy ốc | Calophyllum thorellii Pierre |
| 0,77 |
| 64 | 89 |
|
29 | Cồng núi | Cồng trắng | Calophyllum dryobalanoides Pierre |
| 0,63 |
| 47 | 104 | Bền |
30 | Cồng rù rì | Cồng | Calophyllum balansea Pitard |
| 0,62 | 0,4 | 52 | 113 |
|
31 | Cồng sữa bắc bộ | Mắc niễng, Cồng sữa | Eberhardtia tonkinensis Lecomte |
| 0,48 | 0,4 | 41 | 68 | Bền |
32 | Cồng sữa vàng |
| Eberhardtia aurata (Pierre ex Dubard) Lecomte |
| 0,45 |
| 40 | 123 |
|
33 | Dự |
| Litsea longipes (Meisn.) Hook. f. |
| 0,56 |
|
|
|
|
34 | Đua đũa quả to |
| Rehderodendron macrocarpum H.H. Hu |
| 0,53 | 0,5 | 39 | 59 |
|
35 | Dực nang nhuộm | Trôm hoa thưa | Pterocymbium tinctonium var. javanicum (R.Br.) Kosterm |
| 0,57 | 0,6 | 50 | 88 |
|
36 | Gáo đỏ | Vàng kiêng | Neonauclea purpurea (Roxb.) Merr. | Neonauclea purourea, Nauclea purpurea | 0,63 |
| 47 | 80 | Bền |
37 | Gáo không cuống | Gáo vàng | Neonaudea sessilifolia (Roxb.) Merr. | Adina sessilifolia (Roxb.) Hook. f. ex Brandis | 0,65 |
|
|
|
|
38 | Gáo trắng |
| Neolamarckia cadamba (Roxb.) Bosser | Anthocephalus indicus A. Rich. Anthocephalus cadamba (Roxb.) Miq. | 0,36 | 0,4 | 32 | 39 | Kém bền |
39 | Gáo vàng | Gáo tròn | Adina cordifolia (Roxb.) Hook. f. |
| 0,73 | 0,5 | 64 | 118 |
|
40 | Giam |
| Mitragyna diversifolia (Wall.ex G.Don) Havil. |
| 0,72 | 0,6 | 51 | 99 |
|
41 | Giâu da đất | Dâu gia đất | Baccaurea ramiflora Lour. | Baccaurea sapida (Roxb.) Müll. Arg. | 0,62 |
|
|
|
|
42 | Hàn tảu đẻn | Sơn mộc | Alphitonia philippinensis Braid |
| 0,66 | 0,6 | 51 | 99 |
|
43 | Hông |
| Paulownia fortunei (Seem.) Hemsl. |
| 0,38 | 0,5 | 21 | 58 |
|
44 | Keo lá liềm | Đài loan tương tư | Acacia confusa Merr. |
| 0,52 | 0,4 | 41 | 122 |
|
45 | Keo lá tràm | Tràm, Keo bông vàng | Acacia auriculiformis A. Cunn. ex Benth. |
| 0,59 | 0,4 | 46 | 101 | Kém bền |
46 | Keo lai |
| Acacia auriculiformis x A. mangium |
| 0,57 | 0,4 | 42 | 101 | Kém bền |
47 | Keo tai tượng |
| Acacia mangium Willd. |
| 0,58 | 0,5 | 43 | 99 | Kém bền |
48 | Khỉ pọi | Muồng | Senna timorensis (DC.) H.S. Irwin & Barneby | Cassia timorensis DC. | 0,67 | 0,5 | 52 |
|
|
49 | Lò nghẹ |
| Olea dioica Roxb. |
|
|
| 65 | 145 |
|
50 | Lòng mang lá đa dạng | Lòng mang, Hồng mang sến, Lòng mang lá lớn | Pterospermum diversifolium Blume |
| 0,78 |
| 57 | 55 |
|
51 | Lòng mang lá mác | Hoàng mang lá to | Pterospermum lancaefolium Roxb. |
| 0,62 | 0,5 | 57 | 132 | Bền |
52 | Lòng mang tía | Lòng mang lá nhỏ | Pterospermum grewiaefolium Pierre |
| 0,56 |
|
|
|
|
53 | Lòng mang xanh | Lòng mang | Pterospermum heterophyllum Hance |
| 0,51 | 0,4 | 63 | 70 |
|
54 | Man kinh | Đẹn năm lá, Binh linh năm lá | Vitex quinata (Lour.) F.N. Williams |
| 0,48 | 0,4 | 47 | 66 | Bền |
55 | Máu chó | Máu chó lá to | Knema conferta (King) Warb. |
|
|
| 38 | 61 | Kém bền |
56 | Máu chó lá lớn |
| Knema pierrei Warb. |
| 0,48 |
| 35 | 36 |
|
57 | Máu chó lá nhỏ | Máu chó, Huyết muông, Săng máu | Knema globularia (Lam.) Warb. | Knema corticosa var. tonkinensis, K. corticosa | 0,63 |
| 49 | 65 | Kém bền |
58 | Mạy chấu | Lá ngón, Cơi | Carya tonkinensis Lecomte |
| 0,63 | 0,5 | 45 | 112 |
|
59 | Mít | Mít mật | Artocarpus heterophyllus Lam. |
| 0,63 | 0,4 | 46 | 94 | Bền |
60 | Mít nài | Mít rừng | Artocarpus rigidus ssp. asperulus (Gagnep.) Jarr. | Artocarpus asperulus Gagnep. | 0,60 | 0,5 | 51 | 105 |
|
61 | Mỏ hoa dầy |
| Cryptocarya densiflora Blume | Cryptocarya laevigata Elmer | 0,62 | 0,5 | 70 | 97 |
|
62 | Mò hương | Hoàng mang hương | Cryptocarya chingii W.C. Cheng | Cryptocarya merrilliana C.K. Allen | 0,56 | 0,4 | 39 | 70 |
|
63 | Mò lá tù | Mò gỗ | Cryptocarya obtusifolia F. Muell. ex Meissner |
| 0,73 | 0,5 | 70 | 83 | Kém bền |
64 | Muồng hoa đào | Muồng cánh dán, muồng tía | Cassia javanica L. | Cassia megalantha Decne. | 0,64 |
|
|
| Kém bền |
65 | Nanh chuột | Mò lá nhỏ | Cryptocarya lenticellata Lecomte |
| 0,62 | 0,4 | 46 | 107 |
|
66 | Nhọc | Săng đào, Nhọc chuối | Polyalthia cerasoides (Roxb.) Benth. & Hook. f. ex Bedd. |
| 0,61 | 0,5 |
| 56 |
|
67 | Nô lá thuôn | Bài nhài thuôn, Bài nhài lá tù | Neolitsea oblongifolia Merr. & Chun |
| 0,68 | 0,5 | 66 | 90 |
|
68 | Nụ | Hồng pháp | Garcinia tinctoria (DC.) Dunn | Garcinia cambodgiensis Vesque | 0,72 |
|
|
|
|
69 | Phay | Phay sừng, Phay vi | Duabanga grandiflora (Roxb. ex DC.) Walp. | Duabanga sonneratioides Buch.-Ham. | 0,48 | 0,3 | 39 | 72 | Kém bền |
70 | Quao nước | Quao | Dolichandrone spathacea (L. f.) Baillon ex Schumann | Dolichandrone rheedii (Spreng.) Seem. | 0,72 |
|
|
|
|
71 | Ràng ràng mít | Ràng ràng | Ormosia balansae Drake |
| 0,61 |
| 59 | 59 | Kém bền |
72 | Ràng ràng quả dầy |
| Ormosia fordiana Oliv. |
| 0,64 |
|
|
| Kém bền |
73 | Ràng ràng xanh | Ràng ràng đá | Ormosia pinnata (Lour.) Merr. | Ormosia hainanensis Gagnep. | 0,54 |
|
|
| Kém bền |
74 | Săng trắng |
| Lophopetalum duperreanum Pierre |
| 0,57 | 0,5 | 43 | 108 | Kém bền |
75 | Sấu đỏ | Sấu tía | Sandoricum koetjape (Burm. f.) Merr. | Sandorium indicum, S. indicum var. conchinchinensis, Sandorium indicum | 0,57 | 0,5 | 41 | 94 |
|
76 | Sau sau | Táu hậu, Sau sau trắng | Liquidambar formosana Hance | Liquidambartonkinensis A. Chev. | 0,55 | 0,5 | 43 | 72 | Kém bền |
77 | Cọ khịt lá nhỏ | Mùng nước | Dalbergia assamica Benth. |
| 0,49 | 0,4 | 39 | 52. |
|
78 | Thầu tấu | Thầu tấu khác gốc | Aporosa dioica (Roxb.) MüII. Arg. | Aporosa chinensis, A. leptostachya, A. roxburghii, A. villosula, Aporosa microcalyx | 0,70 | 0,6 | 53 | 116 |
|
79 | Thôi ba | Thụi thụi | Alangium chinense (Lour.) Harms |
| 0,54 | 0,4 | 34 | 93 | Kém bền |
80 | Thôi chanh | Thôi chanh tía | Euodia meliaefolia (Hance) Benth. |
| 0,37 | 0,4 | 30 | 64 | Bền |
81 | Thôi chanh Bắc |
| Alangium tonkinense Gagnep. |
|
|
| 44 | 103 |
|
82 | Tô hạp |
| Altingia siamensis Craib | Altingia gracilipes auct.,. | 0,64 | 0,5 | 47 | 89 | Bền |
83 | Tô hạp cao |
| Altingia excelsa Noronha |
| 0,69 | 0,6 |
|
| Bền |
84 | Tô hạp hương | Tô hạp Điện Biên | Altingia takhtajanii T.V. Trung & L.V. Loc |
|
|
| 46 | 85 | Bền |
85 | Trạch quạch hột nhỏ | Muồng ràng ràng | Adenanthera micrrosperma Teysm.& Binn. | Adenanthera pavonina L.var.microsper-ma (Teysm. & Binn.) I.Nielsen | 0,64 |
|
|
|
|
86 | Tràm |
| Melaleuca leucadendra L. |
| 0,73 | 0,5 | 63 |
|
|
87 | Trám đen |
| Canarium tramdenum Dai & Yakovl. | Canarium nigrum (Lour.) Raeusch Canarium pimela Leenh., non Koenig | 0,76 |
| 56 | 73 |
|
88 | Trám đỏ | Cà na | Canarium subulatum Guillaum. | Canarium thorelianum Guillaum | 0,49 | 0,4 | 21 | 66 |
|
89 | Trám trắng | Cà na, Trám cạnh, Trám ba cạnh | Canarium album (Lour.) Raeusch. | Canarium sp. | 0,61 |
| 43 | 72 |
|
90 | Trâm xám | Trâm | Syzygium cinereum Wall. | Eugenia brachiana. Duthie, non Roxb. | 0,73 | 0,5 | 55 |
|
|
91 | Trín | Vối thuốc, (Mạy thù lụ (lộ)) | Schima wallichii Choisy |
| 0,61 |
| 49 | 93 |
|
92 | Tử ja va |
| Nyssa javanica (Blume) Wangerin |
| 0,52 | 0,5 | 35 | 71 |
|
93 | Vải guốc |
| Nephelium chryseum Blume |
| 0,70 |
| 57 | 84 |
|
94 | Vạng | Vạng trứng | Endospermum chinense Benth. | Endospermum chinense var. malayanum Pax & K.Hoffm. | 0,50 |
| 36 | 50 | Kém bền |
95 | Vàng vè | Gáo | Metadina trichotoma (Zoll. & Moritzi) Bakh. f. | Adina polycephala (Wall.ex G.Don) Benth. | 0,47 | 0,3 |
|
|
|
96 | Vỏ khoai |
| Artocarpus styracifolius Pierre |
| 0,56 | 0,4 | 35 | 60 | Bền |
97 | Vối thuốc ấn độ | Chò xót. Trò | Schima khasiana Dyer in Hook.f. | Schima khasiana var macrocarpa Merr. Schima khasiana var. serican s Hand.-Mazz. Schima crenata Korth. Schima noronhae Blume | 0,73 | 0,4 | 63 |
|
|
98 | Xăng mả | Săng mã | Carallia brachiata (Lour.) Merr. | Carallia lucida, C. sinensis | 0,74 | 0,6 | 54 |
|
|
99 | Xoài |
| Mangifera indica L. |
| 0,63 |
|
|
| Bền |
100 | Xoài hôi | Muỗm | Mangifera foetida Lourteig | Mangifera foetida var. conchinchinensis | 0,62 |
|
|
| Bền |
101 | Xoan | Xoan ta | Melia azedarach L. |
| 0,56 | 0,5 | 32 | 56 | Kém bền |
Bảng 6- Nhóm V
TT | Tên Việt Nam | Tên Việt Nam khác | Tên Khoa học | Tên Khoa học khác | D | V | ND | UT | BTN |
1 | Ba bét | Vạng | Mallotus paniculatus (Lam.) Müll. Arg. | Eberhardtia tonkinensis, Mallotus cochinchinensis | 0,42 | 0,4 | 34 |
|
|
2 | Bét bét đỏ |
| Mallotus metcalfianus Croizat |
| 0,42 | 0,4 | 35 | 63 |
|
3 | Bồ đề |
| Styrax tonkinensis (Pierre) Craib ex Hartwich | Anthostyrax tonkinensis Pierre | 0,40 | 0,3 | 29 |
| Kém bền |
4 | Bồ kết |
| Gleditsia australis Hemsl. |
| 0,59 |
| 50 | 57 |
|
5 | Bồ kết nhỏ | Tao giác | Gleditsia fera (Lour.) Merr. | Gleditsia thorelii Gagnep., G. rolfei Vidal | 0,58 | 0,4 | 50 | 79 |
|
6 | Bông bạc | Trẩu | Vernonia arborea Buch.-Ham. | Aleurites montana | 0,47 |
|
|
| Kém bền |
7 | Bông tạp |
| Eriolaena candollei Wall. |
| 0,50 | 0,4 | 40 | 82 |
|
8 | Bộp không cuống | Bộp lá to | Actinodaphne sesquipedalis Hook. f., Thomson & Meisn. |
| 0,33 | 0,3 | 26 | 54 |
|
9 | Bộp lông | Kháo vàng bông | Actinodaphne pilosa (Lour.) Merr. | Actinodaphne cochinchinensis Meisn. Laurus pilosa Lour.. | 0,39 |
|
|
| Kém bền |
10 | Bù lột |
| Grewia bulot Gagnep. |
| 0,65 | 0,5 | 50 | 82 |
|
11 | Cà lồ bắc bộ | Cả lồ | Caryodaphnopsis tonkinensis (Lecomte) Airy Shaw |
| 0,63 | 0,5 | 45 | 74 |
|
12 | Cám |
| Parinari annamensis (Hance) J. E. Vidal | Parinari anamense Hance | 0,64 | 0,5 | 54 | 89 |
|
13 | Cô nàng | Sòi | Sapium baccatum Roxb. | Stillingia baccata (Roxb.) Bain. | 0,25 | 0,3 | 18 | 38 |
|
14 | Cơi | Phong dương | Pterocarya stenoptera C. DC. |
| 0,36 | 0,2 | 26 |
| Kém bền |
15 | Côi rào | Côi núi | Turpinia promifera (Roxb.) DC. |
| 0,51 | 0,5 | 20 | 61 |
|
16 | Côm lá bóng | Côm lá bạc | Elaeocarpus nitentifolius Merr: & Chun |
| 0,55 |
|
|
|
|
17 | Côm nhật | Côm cuống dài | Elaeocarpus japonicus Siebold & Zuce. |
| 0,47 | 0,4 | 27 | 66 |
|
18 | Côm tầng | Côm griffith, Côm sỏi, Lôm côm, Phao lai, Xương cá, Chua má, Chuột bụng, Côm bạch mã | Elaeocarpus griffithii A. Gray | Elaeocarpus dubiusDC., E. griffithii Mast. | 0,65 | 0,5 | 61 | 122 |
|
19 | Đa bà | Sung lá tù | Ficus curtipes Corner | Ficus obtusifolia Roxb. Urostigma obtusifolium (Roxb.) Miq. | 0,41 |
|
|
|
|
20 | Đa bắp bè | Sung ngứa, Bắp bè | Ficus nervosa B. Heyne ex Roth |
| 0,41 | 0,4 | 26 | 46 | Kém bền |
21 | Đa quả xanh | Bộp, Đa xanh | Ficus vasculosa Wall, ex Miq. | Ficus championii Benth. | 0,35 | 0,3 | 27 | 32 | Kém bền |
22 | Dọc |
| Garcinia multiflora Champ. ex Benth. |
| 0,66 | 0,6 | 34 | 87 |
|
23 | Dung giấy |
| Symplocos laurina var. Acuminata (Miq.) Brand. | Symplocos acuminata Miq. | 0,59 |
|
|
|
|
24 | Dung lá trà | Dung giấy, Dung, Bôm, Dung sạn, Dung nam, Ba thưa | Symplocos laurina (Retz.) Wall, ex G. Don | Symplocos conchinchinensis ssp, S. harmandii | 0,56 | 0,4 | 52 | 92 |
|
25 | Dung lông |
| Symplocos dolichotricha Merr. | Symplocos indochinensis H.L. Li Symplocos kwanqtungensis H.L. Li | 0,41 | 0,4 | 34 | 56 |
|
26 | Dung lụa |
| Symplocos sumuntia Buch.-Ham. ex D. Don | Symplocos tonkinensis, S. punctata. | 0,49 |
|
|
| Bền |
27 | Dung nam bộ | Dung nam | Symplocos cochinchinensis (Lour.) S. Moore |
| 0,53 |
| 47 | 60 | Kém bền |
28 | Gai lang trung quốc | Sang gai | Sloanea sinensis (Hance) Hemsl. | Castanopsis cavaleriei H. Lév. Echinocarpus sinensis Hance Sloanea chinensis H.H. Hu | 0,43 | 0,4 | 29 | 42 |
|
29 | Gạo | Mộc miên | Bombax malabaricum DC. | Gossampinus malabarica (DC.) Merr. | 0,32 | 0,3 | 21 |
| Kém bền |
30 | Giâu da xoan | Dâu da xoan | Allospondias lakonensis (Pierre) Stapf | Spondias lakonensis Pierre | 0,35 | 0,2 | 27 | 61 | Kém bền |
31 | Gừa |
| Ficus callosa Willd. |
| 0,33 | 0,3 | 24 | 38 |
|
32 | Hải mộc | Sang hải mộc, Sâng, Sang nước | Trichilia connaroides (Wight & Arn.) Bentv. | Heynea trijuga var microcarpa, Heynea trijuga | 0,54 | 0,4 | 35 | 66 |
|
33 | Hồ | Ngát, Ong bù | Cordia dichotoma G. Forst. |
| 0,62 | 0,6 | 39 | 91 | Kém bền |
34 | Hồng đạm đồng nai | Súm lỏng | Adinandra donnaiensis Gagnep. |
| 0,64 | 0,5 | 44 | 98 |
|
35 | Hu đen | Thung | Commersonia bartramia (L.) Merr. |
| 0,46 | 0,4 | 42 |
|
|
36 | Lá nến | Ba soi | Macaranga denticulata (Blume) Müll. Arg. | Macaranga henricorum Hemsl. | 0,58 | 0,5 | 50 | 106 | Kém bền |
37 | Lai | Lai rừng, Lai nhà | Aleurites moluccana (L.) Willd. | Aleurites triloba J.R. Forst. & G. Forst. Jatropha moluccana L. | 0,43 | 0,4 | 31 | 53 | Kém bền |
38 | Lọng bàng | Sổ con quay | Dillenia turbinata Finet & Gagnep. |
|
|
| 50 | 78 | Kém bền |
39 | Lòng mức trung bộ | Thừng mực | Wrightia annamensis Eberh. & Dubard | Nerium antidysentericum Lour. | 0,47 | 0,2 | 34 |
|
|
40 | Mùng quân trắng | Hồng quân, Bồ quân, Mùng quân | Flacourtia jangomas (Lour.) Raeusch. | Flacourtia cataphracta Roxb.ex Willd. | 0,74 |
| 62 | 69 |
|
41 | Muồng truổng | Tóc tiên | Zanthoxyium avicenniae (Lamk.) DC. |
| 0,66 |
|
|
|
|
42 | Mý |
| Lysidice rhodostegia Hance |
| 0,59 | 0,2 | 44 |
|
|
43 | Ngát |
| Gironniera subaequalis Planch. | Gironniera amboinensis Lauterb. | 0,58 |
| 42 | 59 |
|
44 | Nhàu nhuộm |
| Morinda tomentosa B. Heyne |
| 0,58 | 0,5 | 31 | 70 |
|
45 | Nóng |
| Saurauia tristryla DC. |
| 0,40 | 0,4 | 25 | 53 |
|
46 | Núc nác |
| Oroxylum indicum (L.) Kurz |
| 0,46 |
| 48 | 52 |
|
47 | Ô rếp |
| Styrax agrestis (Lour.) G. Don |
| 0,35 | 0,4 | 12 | 47 | Kém bền |
48 | Ruối |
| Streblus asper Lour. |
| 0,60 |
|
|
| Kém bền |
49 | Sảng cánh | Sảng, Trôm cước | Sterculia alata Roxb. |
| 0,65 | 0,4 | 63 | 90 | Kém bền |
50 | Sang máu hạnh nhân | Săng máu | Horsfieldia amygdalina (Wall.) Warb. | Horfieldia tonkinensis, H. tonkinensis var. multiracemosa | 0,47 | 0,4 | 34 | 55 |
|
51 | Sữa | Mò cua | Alstonia scholaris (L.) R. Br. | Echites scholaris L. | 0,43 | 0,2 | 46 | 52 |
|
52 | Sữa lá cồng | Sữa lá nhỏ | Alstonia calophylla Miq. |
| 0,41 | 0,4 | 31 | 61 |
|
53 | Sui |
| Antiaris toxicaria Lesch. |
| 0,55 | 0,3 | 48 |
| Kém bền |
54 | Sung |
| Ficus racemosa L. |
| 0,35 |
|
|
| Kém bền |
55 | Sung quả to | Sung vàng | Ficus annulata Blume |
| 0,50 |
|
|
|
|
56 | Sung vè |
| Ficus variegata Blume |
| 0,48 |
| 17 | 22 |
|
57 | Thanh thất |
| Ailanthus triphysa (Dennst.) Alston | Adenanthera triphysa Dennst. Ailanthus malabarica DC. | 0,37 |
| 27 | 62 | Kém bền |
58 | Thung | Đáng, Tung, Búng | Tetrameles nudiflora R. Br. |
| 0,45 |
|
|
|
|
59 | Trẩu |
| Vernicia montana Lour. | Aleurites montanus (Lour.) E.H. Wilson Aleurites cordatus Gagnep. | 0,42 | 0,4 | 32 | 48 | Kém bền |
60 | Trẩu trơn | Lai | Vernicia fordii (Hemsl.) Airy Shaw | Aleurites fordii Hemsl. | 0,42 |
|
|
|
|
61 | Trôm mề gà | Sảng, Săng vè, Trôm thon | Sterculia lanceolata Cav. |
| 0,60 | 0,4 | 50 | 104 |
|
62 | Ươi | Uôi, Sang | Scaphium macropodum Beumee ex K. Heyne | Sterculia lychnophlora | 0,54 | 0,4 | 47 |
| Kém bền |
63 | Vông nem | Vông | Erythrina variegata L. | Erythrina indica, E. orientaUs, E. variegata var. orientalis | 0,39 | 0,2 | 30 |
| Kém bền |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1]. Bộ Lâm nghiệp, 1977. Quyết định ban hành bảng phân loại tạm thời các loại gỗ sử dụng thống nhất trong cả nước (Quyết định số 2198-CNR ngày 26 tháng 11 năm 1977 của Bộ Lâm nghiệp).
[2]. Đỗ Văn Bản, 2010. Nghiên cứu cơ sở khoa học phân loại gỗ Việt Nam. Báo cáo tổng kết nhiệm vụ khoa học công nghệ. Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam.
[3]. Nguyễn Đình Hưng, 1990. Nghiên cứu những tính chất cơ bản và xác định hướng sử dụng nguồn tài nguyên gỗ rừng Việt Nam. Tổng kết đề tài cấp nhà nước 04.01.06.01. Bộ Lâm nghiệp.
[4]. Nguyễn Đình Hưng, 1996. Phân loại gỗ Việt Nam trong Kết quả nghiên cứu Khoa học công nghệ lâm nghiệp 1991-1995. Bộ NN & PTNT, Hà Nội, tr.111-115.