Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12554:2019 ISO 12044:2014 Ổ lăn - Ổ bi đỡ chặn một dãy

Số hiệu: TCVN 12554:2019 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2019
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 12554:2019

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12554:2019

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12554:2019 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12554:2019 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12554:2019

ISO 12044:2014

Ổ LĂN - Ổ BI ĐỠ CHẶN MỘT DÃY – KÍCH THƯỚC CẠNH VÁT CHO PHÍA KHÔNG CHẶN CỦA VÒNG NGOÀI

Rolling bearings – Single-row angular contact ball bearings – Chamfer dimensions for outer ring non-thrust side

 

Lời nói đầu

TCVN 12554:2019 hoàn toàn tương đương ISO 12044:2014

TCVN 12554:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4, Ổ lăn ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

Ổ LĂN - Ổ BI ĐỠ CHẶN MỘT DÃY – KÍCH THƯỚC CẠNH VÁT CHO PHÍA KHÔNG CHẶN CỦA VÒNG NGOÀI

Rolling bearings – Single-row angular contact ball bearings – Chamfer dimensions for outer ring non-thrust side

 

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các kích thước cạnh vát cho phía không chặn ca vòng ngoài bi đỡ chặn một dãy khi các kích thước này khác với các kích thước đã quy định trong TCVN 8033 (ISO 15 [1]). Tiêu chuẩn này áp dụng cho các ổ bi đỡ chặn thuộc các loạt đường kính 9, 0 và 2 với các góc tiếp xúc nhỏ hơn hoặc bằng 30° và các loạt đường kính 2 và 3 với các góc tiếp xúc lớn hơn 30°.

2 Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997), Ổ lăn - từ vựng

ISO 15241, Rolling bearings - Symbols for physical quantities (Ổ lăn - Ký hiệu cho các đại lượng vật lý)

3 Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong TCVN 8288 (ISO 5593).

4 Ký hiệu

Tiêu chuẩn này áp dụng các ký hiệu được cho trong ISO 15241 và các ký hiệu sau:

Các ký hiệu đã chỉ ra trên Hình 1 và các giá trị cho trong Bảng 1 biểu thị các kích thước danh nghĩa, trừ khi có quy định khác.

d đường kính lỗ của ổ bi

r1 kích thước cạnh vát cho phía không chặn của vòng ngoài

r1smin kích thước cạnh vát đơn nhỏ nhất cho phía không chặn của vòng ngoài

α góc tiếp xúc.

CHÚ THÍCH 1 Đối với lắp ráp tiếp đôi, cần kiểm tra để bảo đảm có diện tích tiếp xúc thích hợp giữa các mặt đối tiếp của vòng ổ bi.

CHÚ THÍCH 2 Hình vẽ giới thiệu một ví dụ của kết cấu ổ bi

Hình 1 - Kích thước cạnh vát cho phía không chặn trên vòng ngoài của ổ bi đỡ - chặn một dãy

5 Kích thước cạnh vát

Các kích thước cạnh vát cho phía không chặn trên vòng ngoài của ổ bi đỡ-chặn một dãy được cho trong Bảng 1.

Kích thước cạnh vát r1 áp dụng tại góc đã chỉ thị trên Hình 1 và được quy định với r1smin trong Bảng 1. Xem TCVN 1483 (ISO 582 [2]) cho các kích thước cạnh vát đơn lớn nhất tương ứng với r1smin trong Bảng 1.

Bảng 1 - Các kích thước cạnh vát

Kích thước tính bằng milimet

d

 

r1smin

Loạt đường kính

Loạt đường kính

 

9

0

2

2

3

 

α 30°

α > 30°

8

0,1

0,1

0,15

0,15

0,15

9

0,1

0,1

0,15

0,15

0,3

10

0,1

0,1

0,3

0,3

0,3

12

0,1

0,1

0,3

0,3

0,6

15

0,1

0,1

0,3

0,3

0,6

17

0,1

0,1

0,3

0,6

0,6

20

0,15

0,3

0,3

0,6

0,6

25

0,15

0,3

0,3

0,6

0,6

30

0,15

0,3

0,3

0,6

0,6

35

0,15

0,3

0,3

0,6

1

40

0,15

0,3

0,6

0,6

1

45

0,15

0,3

0,6

0,6

1

50

0,15

0,3

0,6

0,6

1

55

0,3

0,6

0,6

1

1

60

0,3

0,6

0,6

1

1,1

65

0,3

0,6

0,6

1

1,1

70

0,3

0,6

0,6

1

1,1

75

0,3

0,6

0,6

1

1,1

80

0,3

0,6

1

1

1,1

85

0,6

0,6

1

1

1,1

90

0,6

0,6

1

1

1,1

95

0,6

0,6

1,1

1,1

1,1

100

0,6

0,6

1,1

1,1

1,1

105

0,6

1

1,1

1,1

1,1

110

0,6

1

1,1

1,1

1,1

120

0,6

1

1,1

1,1

1,1

130

0,6

1

1,1

1,1

1,5

140

0,6

1

1,1

1,1

1,5

150

1

1

1,1

1,1

1,5

160

1

1

1,1

1,1

1,5

170

1

1,1

1,5

1,5

1,5

180

1

1,1

1,5

1,5

2

190

1

1,1

1,5

1,5

2

200

1

1,1

1,5

1,5

2

220

1

1,1

1,5

1,5

2

240

1

1,1

1,5

1,5

2

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1]  TCVN 8033 (ISO 15), lăn - Ổ đỡ - Kích thước bao, bản vẽ sơ đồ chung (Rolling bearings - Radial bearings - Boundary dimensions, general plan)

[2] TCVN 1483 ISO 582, Ổ lăn - Kích thước cạnh vát - Các giá trị lớn nhất (Rolling bearings - Chamfer dimensions - Maximum values)

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12554:2019

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8288:2009 ISO 5593:1997 with amendment 1:2007 Ổ lăn-Từ vựng

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8033:2017 ISO 15:2017 Ổ lăn-Ổ lăn đỡ-Kích thước bao, bản vẽ chung

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1483:2008 ISO 582:1995 Ổ lăn-Kích thước mặt vát-Các giá trị lớn nhất

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×