- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn ngành 11TCN 18:2006 Quy phạm trang bị điện - Quy định chung
| Số hiệu: | 11TCN 18:2006 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
| Cơ quan ban hành: | Bộ Công nghiệp | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
11/07/2006 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN NGÀNH 11TCN 18:2006
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam 11TCN 18:2006
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỘ CÔNG NGHIỆP
QUY PHẠM TRANG BỊ ĐIỆN
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
11TCN 18:2006
MỤC LỤC
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
Chương I.1
PHẦN CHUNG
• Phạm vi áp dụng và định nghĩa
• Chỉ dẫn chung về trang bị điện
• Đấu công trình điện vào hệ thống điện
Chương I.2
LƯỚI ĐIỆN VÀ CUNG CẤP ĐIỆN
• Phạm vi áp dụng và định nghĩa
• Yêu cầu chung
• Loại hộ tiêu thụ điện, độ tin cậy cung cấp điện
• Sơ đồ cung cấp điện
• Chất lượng điện áp và điều chỉnh điện áp
• Lưới điện thành phố điện áp đến 35kV
Chương I.3
CHỌN TIẾT DIỆN DÂY DẪN
• Phạm vi áp dụng
• Chọn dây dẫn theo mật độ dòng diện kinh tế
• Chọn dây dẫn theo tổn thất điện áp cho phép
• Chọn dây dẫn theo độ phát nóng cho phép
• Dòng điện lâu dài cho phép của cáp lực
• Dòng điện lâu dài cho phép đối với dây dẫn và thanh dẫn trần
• Chọn dây dẫn theo điều kiện vầng quang
• Chọn dây chống sét
Chương I.4
CHỌN THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ DÂY DẪN THEO ĐIỀU KIỆN NGẮN MẠCH
• Phạm vi áp dụng
• Yêu cầu chung
• Xác định dòng điện ngắn mạch để chọn thiết bị và dây dẫn
• Chọn dây dẫn và cách điện, kiểm tra kết cấu chịu lực theo lực điện động của dòng điện ngắn mạch
• Chọn dây dẫn theo điều kiện phát nóng khi ngắn mạch
• Chọn thiết bị điện theo khả năng đóng cắt
Chương I.5
ĐẾM ĐIỆN NĂNG
• Phạm vi áp dụng và định nghĩa
• Yêu cầu chung
• Vị trí đặt công tơ
• Yêu cầu đối với công tơ
• Đếm điện năng qua máy biến điện đo lường
• Đặt và đấu dây vào công tơ
• Công tơ kiểm tra (kỹ thuật)
Chương I.6
ĐO ĐIỆN
• Phạm vi áp dụng
• Yêu cầu chung
• Đo dòng điện
• Đo điện áp và kiểm tra cách điện
• Đo công suất
• Đo tần số
• Đo lường khi hoà đồng bộ
• Đặt dụng cụ đo điện
Chương I.7
NỐI ĐẤT
• Phạm vi áp dụng và định nghĩa
• Yêu cầu chung
• Những bộ phận phải nối đất
• Những bộ phận không phải nối đất
• Nối đất thiết bị điện điện áp trên 1Kv trung tính nối đất hiệu quả
• Nối đất thiết bị điện tại vùng đất có điện trở suất lớn
• Nối đất thiết bị điện điện áp trên 1kV trung tính cách ly
• Nối đất thiết bị điện điện áp đến 1kV trung tính nối đất trực tiếp
• Nối đất thiết bị điện điện áp đến 1kV trung tính cách ly
• Nối đất các thiết bị điện cầm tay
• Nối đất các thiết bị điện di động
• Trang bị nối đất
• Dây nối đất và dây trung tính bảo vệ
• Phụ lục I.3.1
• Phụ lục I.3.2
• Phụ lục I.7.1
• Phụ lục I.7.2
PHẦN I
QUY ĐỊNH CHUNG
Chương I.1
PHẦN CHUNG
Phạm viáp dụngvàđịnh nghĩa
I.1.1.Quyphạmtrangbịđiện(QTĐ)ápdụngchocáccôngtrìnhđiệnxâymớivàcải tạo, điện ápđến500kV,trừ các công trìnhđiện chuyên dùng.
I.1.2.Trangbịđiệnlàtậphợpvàkếtnốicácthiếtbịđiệndùng đểsảnxuất,biếnđổi, truyềntải,phânphốivàtiêuthụđiệnnăng.Cáctrangbịđiệntrongquyphạmnày đượcchiathành2loại:
• Loại cóđiện ápđến1kV
• Loại cóđiện áp trên 1kV
I.1.3.Trang bị điện ngoài trời bao gồm các thiết bị điệnđược lắp đặt ở ngoài trời.
Trangbịđiệnngoàitrờikiểuhở:baogồmcácthiếtbịđiệnkhôngđượcbảo vệđểchốngtiếpxúctrựctiếpvàkhôngđượcchechắn,ngănngừatácđộng củamôitrường.
Trangbịđiệnngoàitrờikiểukín:baogồmcácthiếtbịđiệncóvỏbọcđểchống tiếp xúc trực tiếp và tác động của môi trường.
I.1.4.Trangbịđiệntrongnhà:baogồmcácthiếtbịđiệnđượclắpđặttrongnhàhoặc phòngkín.
Trangbịđiệntrongnhàkiểuhở:baogồmcácthiếtbịđiệnkhôngđượcbảovệ hoàn toàn để chống tiếp xúc trực tiếp.
Trangbịđiệntrongnhàkiểukín:baogồmcácthiếtbịđượcbảovệhoàntoànđể chống tiếp xúc trực tiếp.
I.1.5.Gianđiệnlàgiannhàhoặcphầncủagiannhàđượcngănriêngđểđặtthiếtbị điện và/hoặc tủ bảng điện.
I.1.6.Giankhôlàgiancóđộẩmtươngđốikhôngvượtquá75%.Khikhôngcónhững điều kiện nêu trong cácĐiều I.1.9, 10, 11 thì gian đó gọilà gian bình thường.
I.1.7.Gianẩm là gian có độ ẩmtương đối vượt quá 75%.
I.1.8.Gianrấtẩmlàgiancóđộẩmtươngđốixấpxỉ100%(trần,tường,sànnhàvàđồ vật ở trongnhàđọng nước).
I.1.9.Giannónglàgiancónhiệtđộvượtquá+35oCtrongthờigianliêntụchơn24 giờ.
I.1.10.Gianhoặc nơibụilàgianhoặcnơi có nhiều bụi.
Gianhoặcnơibụiđượcchiathànhgianhoặcnơicóbụidẫnđiệnvàgianhoặc nơicóbụikhôngdẫnđiện.
I.1.11.Nơicómôitrườnghoạttínhhóahọclànơithườngxuyênhoặctrongthờigian dàicóchứahơi,khí,chấtlángcóthểtạoracácchất,nấmmốcdẫnđếnphá hỏng phầncáchđiệnvà/hoặcphần dẫn điện của thiết bị điện.
I.1.12.Căncứvàomứcđộnguyhiểmdodòng điệngâyrađốivớingười,cácgian hoặcnơi đặt thiết bị điện được chia thành:
1.Gianhoặc nơinguyhiểm làgian hoặc nơicó một trong những yếu tố sau:
a. Ẩmhoặc bụi dẫnđiện(xemĐiều I.1.7 vàĐiều I.1.10).
b. Nền, sàn nhà dẫn điện(bằng kim loại, đất, bê tông, cốtthép,gạch v.v.).
c. Nhiệt độ cao (xem Điều I.1.9).
d. Cókhảnăngđểngườitiếpxúcđồngthờimộtbênlàkếtcấukimloạicủa nhàcửahoặcthiếtbịcôngnghệ,máy mócv.v.đãnốiđất,vàmộtbênlàvỏkim loại của thiết bị điện.
e. Có cường độ điện trường lớnhơn mức cho phép.
2.Gianhoặc nơi rất nguy hiểm là gianhoặc nơi có mộttrongnhữngyếu tố sau:
a. Rất ẩm (xemĐiều I.1.8).
b. Môi trường hoạt tính hóa học (xem Điều I.1.11). c. Đồng thời có hai yếutố của gian nguy hiểm.
3.Gianhoặc nơi ít nguy hiểmlà gian hoặcnơi không thuộc hai loại trên.
I.1.13.Mứcồn:Khixâymớihoặccảitạocáccôngtrìnhđiệncầnápdụngcácbiệnpháp giảmtiếngồn,đảmbảokhôngvượtquámứcchophéptheobảngI.1.1vàbảng I.1.2.
Các biện pháp giảm tiếngồn gồm:
• Biệnphápkỹthuật:thiếtkếcôngnghiệp,cáchly,cô lậpnguồnồn,sửdụng quy trình công nghệ có mức ồn thấp, các thiết bị điện có công suất âm thấp.
• Biệnphápâmhọctrongxây dựng:dùngvật liệu cách âm hoặc tiêu âm.
• Ứngdụngđiều khiển từ xa, tự độnghóa.
I.1.14.Bứcxạmặttrời:Trangthiếtbịđiệnđặttrongnhàcóthểbỏquaảnhhưởngcủa bứcxạmặttrời.Tuynhiêntrongmộtsốtrườnghợpđặcbiệt,thiếtbịởvịtrícó cườngđộ bức xạ chiếu vào thì cần chú ý đến nhiệt độ bềmặt tăng cao.
Thiếtbịđiệnđặtngoàitrờicầncónhữngbiệnphápđặcbiệtđểđảmbảonhiệt độ làm việc của thiết bịkhôngvượt quá nhiệt độ chophép.
I.1.15.Ròkhí SF6
Tronggian điệncócác thiếtbịchứakhíSF6 bốtríphíatrênhoặcởmặtđất,yêu cầumộtnửadiệntíchcáclỗthônghơiphảinằmgầnmặtđất.Nếukhôngđạt yêu cầu trên cần phải có thông gió cưỡng bức.
Tronggian điệncócácthiếtbịchứakhíSF6 đặtdướimặtđấtthìcầnphảithông giócưỡngbứcnếulượngkhíthoátraảnhhưởngtớisứckhoẻvàantoàncủa conngười.Cácphòng,ốngdẫn,hầmv.v.ởdướivàthôngvớigiancóthiếtbị sử dụng khí SF6 cũng cần phảithônggió.
BảngI.1.1:Mức ồn tốiđa cho phépở khu vực công cộng và dân cư(đơnvị dB):
| Khuvực | Thời gian | ||
| Từ6hđến 18h | Trên18h đến 22h | Trên22h đến 6h | |
| Khu vực cần đặc biệt yên tĩnh như: Bệnhviện,trườnghọc,thưviện,nhà điều dưỡng, nhà trẻ, nhà thờ, đền chùa | 50 | 45 | 40 |
| Khudâncư,kháchsạn,nhànghỉ,cơ quan hành chính | 60 | 55 | 50 |
| Khu dân cư xen kẽ trong khu vực thương mại, dịch vụ sản xuất | 75 | 70 | 50 |
I.1.16.Ròdầu cáchđiện
Máybiếnáphoặckhángđiệncódầuphảicóbểchứadầuriênghoặckếthợpbể chứa dầu riêng với hố thu gomdầu chung.
Với các thiết bị điện trong nhà có thể dùng sàn nhà không thấm có gờ đủđộ cao sửdụngnhưmộthốgomdầunếucósốmáybiếnápkhônglớnhơn3vàlượng dầu chứa trong mỗi máy ít hơn 1.000 lít.
Vớicácthiếtbịđiệnđặtngoàitrờicóthểkhôngcầnhốthudầunếumáybiến ápchứadầuít hơn1.000lít.Điềunàykhôngápdụngchonhữngvùngthugom nước và/hoặc nhữngvùngcónguồnnước được bảovệ.
Đốivớicáctrạmphânphốiđặtngoàitrờicómáybiếnáptreotrêncộtkhôngcần bốtríbểchứadầu.
I.1.17.Thiếtbịđiệnkiểungâmdầulàthiếtbịcóbộphậnngâmtrongdầuđểtránhtiếp xúcvớimôitrườngxungquanh,tăngcườngcáchđiện,làmmátvà/hoặcdập hồquang.
BảngI.1.2:Mức áp suấtâmtại một số vị trí làm việc
| Vị trí làm việc | Mức áp suấtâm tương đương, không quá, [dBA] | Mức âm ởcác ốctadải trung tần [Hz], không quá [dB] | |||||||
| 63 | 125 | 250 | 500 | 1000 | 2000 | 4000 | 8000 | ||
| Tại vị trí làm việc, sản xuất | 85 | 99 | 92 | 86 | 83 | 80 | 78 | 76 | 74 |
| Phòng điều khiển từ xa, các phòng thí nghiệm, thực nghiệm cónguồnồn | 80 | 94 | 87 | 82 | 78 | 75 | 73 | 71 | 70 |
| Phòngđiềukhiểntừ xa, các phòng thí nghiệm, thực nghiệm không có nguồn ồn | 70 | 87 | 79 | 72 | 68 | 65 | 63 | 61 | 59 |
| Cácphòngchứcnăng (kế toán, kế hoạch, thốngkêv.v.) | 65 | 83 | 74 | 68 | 63 | 60 | 57 | 55 | 54 |
| Các phòng nghiên cứu, thiết kế, máy tính và xử lý số liệu | 55 | 75 | 66 | 59 | 54 | 50 | 47 | 45 | 43 |
I.1.18.Thiếtbịđiệnkiểuchốngcháynổlàmáyđiệnhoặckhícụđiệnđượcphépdùng ở những nơi có môi trường dễ cháy nổ ở mọicấp.
I.1.19.Vậtliệukỹthuậtđiệnlànhữngvậtliệucócáctínhchấtxácđịnhđốivớitrường điện từđể sử dụng trong kỹ thuật điện.
I.1.20.Theo tính chất lý học, vật liệu kỹ thuậtđiện đượcchiathành:
1.Vậtliệuchịulửalàvậtliệukhôngcháyhoặckhônghóathànhthan,cònkhi bị đốt thì không tự tiếp tụccháyhoặckhôngcháyâm ỉ.
2.Vậtliệuchịuhồquanglàvậtliệukhôngthayđổitínhchấtdướitácđộngcủa hồ quangtrongđiều kiện làmviệc bình thường.
3. Vật liệu chịu ẩm là vật liệu không thayđổitính chất dưới tácđộng của ẩm.
4. Vật liệu chịu nhiệt là vật liệu không thayđổitínhchất dưới tácđộng của nhiệt độ cao hoặc thấp.
5.Vật liệuchịuhóachất là vậtliệukhôngthay đổitínhchất dưới tác độngcủahóa chất.
I.1.21.Theobậcchịulửa,vậtliệuvàkếtcấuxây dựngđượcchiathành3nhómnêu trong bảngI.1.3.
I.1.22.Điện áp danh định củahệ thống điện (Nominal voltage of a system)
Mộtgiátrịđiệnápthíchhợpđượcdùngđểđịnhrõhoặcnhậndạngmộthệ thốngđiện.
I.1.23.Giátrị định mức (Rated value)
Giátrịcủamộtđạilượng,thườngdonhàchếtạo ấnđịnhchođiều kiệnvận hành quy định đối vớimột phần tử, một thiết bị hoặcdụng cụ.
I.1.24.Điện áp vậnhànhhệ thốngđiện (Operating voltage in a system)
Trịsốđiệnáptrongđiềukiệnbìnhthường,ởmộtthờiđiểmvàtạimộtđiểmđó cho của hệthốngđiện.
I.1.25.Điệnápcaonhất(hoặcthấpnhất)củahệthống(Highest(lowest)voltageofa system)
Trịsốđiệnápvậnhànhcaonhất(hoặcthấpnhất)trongcácđiềukiệnvậnhành bình thường ở bấtkỳthời điểmnào và tại bất kỳđiểmnào trong hệ thống.
I.1.26.Điện áp cao nhất đối với thiết bị (Highest voltage for equipment)
Trịsốcaonhấtcủađiệnáppha-pha,theođócáchđiệnvàcácđặctínhliên quan khác của thiết bị được thiết kế bảo đảm điện áp này và những tiêu chuẩntươngứng.
BảngI.1.3:Phânloại kết cấu xây dựngtheobậc chịu lửa
| Chia nhóm theo mức độ cháy | Mức độ cháy củavậtliệu | Mức độ cháy của cấu kiện |
| Nhóm không cháy | Dướitácđộngcủangọnlửahay nhiệtđộcaomàvậtliệukhông bốc cháy, không cháy âm ỉ, khôngbị cácbon hóa. | Cấu kiện làm bằng các vật liệukhôngcháyvàcómứcđộ cháy như của vật liệu không cháy. |
| Nhóm khó cháy | Dướitácđộngcủangọnlửahay nhiệt độ cao thì khó bốc cháy, khó cháy âm ỉ hoặc khó bị cácbon hóa; chỉ tiếp tục cháy hay cháy âmỉ khi tiếp xúc với nguồn lửa. Sau khi cách ly với nguồn lửa thì ngừng cháy. | Cấu kiện làm bằng vật liệu khó cháy hoặc vật liệu dễ cháynhưngphảicólớpbảo vệ bằng vật liệu không cháy và có mức độ cháy như của vật liệu khó cháy. |
| Nhóm dễ cháy | Dướitácđộngcủangọnlửahay nhiệtđộcaothìbốccháy,cháy âmỉhoặcbịcácbonhóavàtiếp tục cháy âm ỉ hoặc bị cácbon hóa sau khi đó cách ly với nguồn cháy. | Cấukiệnlàmbằngvậtliệudễ cháy và không có lớp bảo vệ bằng vật liệu không cháy và có mức độ cháy như của vật liệu dễ cháy. |
I.1.27.Cấpđiện áp (Voltage level)
Mộttrongcáctrịsốđiệnápdanhđịnhđượcsử dụng trongmộthệthốngnào đó.
Ví dụ cấp điện áp 110kV, 220kV hoặc500kV...
I.1.28.Độ lệch điện áp(Voltage deviation)
Độlệchđiệnápthểhiệnbằngphầntrăm,giữađiệnáptạimộtthờiđiểmđócho tạimộtđiểmcủahệthốngvàđiệnápđốichiếunhư:điệnápdanhđịnh,trịsố trung bình của điện ápvậnhành, điện áp cung cấp theo hợp đồng.
I.1.29.Độsụt điện ápđường dây(Linevoltagedrop)
Độchênhlệch điện áp tạimộtthời điểm đó cho giữa các điệnáp đo được tại hai điểm xác định trênđường dây.
I.1.30.Dao động điệnáp(Voltagefluctuation)
Hàngloạtcácthayđổiđiệnáphoặcsựbiếnthiêncóchukỳcủahìnhbaođiện áp.
I.1.31.Quáđiệnáp(tronghệ thống) (Overvoltage (in a system)
Giátrịđiệnápgiữaphavớiđấthoặcgiữacácpha,cótrịsốđỉnhvượtquáđỉnh tươngứngcủa điện ápcao nhất của thiết bị.
I.1.32.Quáđiện áp tạm thời(Temporaryovervoltage)
Mộtgiátrịquáđiệnápdaođộng(ởtầnsốcủalưới)tạimộtvịtríxácđịnhmà khônggiảmđượchoặc tắt dần trong một thời gian tương đối lâu.
I.1.33.Quáđiệnápquá độ (Transient overvoltage)
Quáđiệnápdiễnratrongthờigianrấtngắn(khoảngmộtvàiphầnnghìngiây hoặc ít hơn), có daođộnghoặckhôngdaođộng, thườngtắt nhanh.
I.1.34.Dâng điện áp (Voltage surge)
Mộtsúngđiệnápquáđộlantruyềndọcđườngdâyhoặcmộtmạchđiện,được đặc trưng bởi sự tăng điện áp rất nhanh, sau đó giảm chậm.
I.1.35.Phục hồi điện áp (Voltage recovery)
Sựphụchồiđiệnáptớimộttrịsốgầnvớitrịsốtrướcđócủanósaukhiđiệnáp bịsuy giảm,bị sụpđổhoặcbị mất.
I.1.36.Sự không cân bằng điện áp (Voltage unbalance)
Hiệntượngkhácnhaugiữađiệnáptrêncácpha,tạimộtđiểmtronghệthống nhiềupha,gâyradosựkhácnhaugiữacácdòng điệntảihoặcsựkhôngđối xứng hình học trênđường dây.
I.1.37.Quáđiện áp thao tác (Switching overvoltage)
Điện áp quá độ có dạng tương tự với dạng của xung điện áp đóng cắt tiêu chuẩn, được đánh giá cho các mục đích phối hợp cáchđiện.
I.1.38.Quáđiện áp sét (Lightning overvoltage)
Quá điện áp quá độ có hình dạng tương tự với hình dạng của xung sét tiêu chuẩn, được đánh giá cho mụcđích phốihợp cáchđiện.
I.1.39.Quáđiện áp cộnghưởng (Resonant overvoltage)
Quáđiện áp phát sinh do daođộng cộnghưởng duy trì trong hệ thốngđiện.
I.1.40.Hệ số không cân bằng (Unbalance factor)
Tronghệthốngđiệnbapha,mứcđộkhôngcânbằngđượcbiểuthịbằngtỷsố phần trăm giữa trị số hiệu dụng của thành phần thứ tự nghịch (hay thứ tự không)vớithànhphầnthứ tự thuận của điệnáphoặc dòng điện.
I.1.41.Cấp cách điện (Insulation level)
Là một đặc tínhđược xác định bằng mộthoặc vài trị số chỉ rõ điện áp chịu đựng cách điện đối với một chi tiết cụ thể của thiết bị.
I.1.42.Cách điện ngoài (External insulation)
Khoảngcáchtrongkhíquyểnvàtrênbềmặttiếpxúcvớikhôngkhícủacách điệnrắncủathiếtbịmàchúngchịutácđộngcủaứngsuấtđiệnmôi,nhữngtác động của khí quyển và các tácđộngbênngoàikhác,như: ô nhiễm,độ ẩmv.v.
I.1.43.Cách điện trong (Internal insulation)
Các phần cách điện dạng rắn, láng hoặc khí bên trong thiết bị được bảo vệ chống tác động củakhíquyểnvàcáctác độngbênngoàikhác.
I.1.44.Cách điện tự phụchồi (Self-restoring insulation)
Cáchđiệnđượckhôiphụclạihoàntoànnhữngđặctínhcáchđiệnsaukhi bịphóngđiện.
I.1.45.Cách điệnkhông tự phục hồi (Non-self-restoring insulation)
Cáchđiệnbịmấtnhữngđặctínhcáchđiệnhoặckhôngkhôiphụclạihoàntoàn nhữngđặc tính cáchđiện sau khi bị phóng điện.
I.1.46.Cách điện chính (Main insulation)
− Cáchđiệncủabộphậnmangđiệncótácdụngbảovệchínhlàchốngđiện giật.
− Cáchđiệnchínhkhôngnhất thiết bao gồmphần cáchđiện sử dụng riêng cho các mục đích chức năng.
I.1.47.Cách điệnphụ (Auxiliaryinsulation)
Cách điện độc lậpđược đặtthêmvàocách điệnchính để bảovệchống điệngiật trong trường hợp cáchđiện chính bị hỏng.
I.1.48.Cách điện kép (Double insulation)
Cách điện bao gồm đồng thời cả cách điện chính và cáchđiện phụ.
I.1.49.Phốihợp cách điện (Insulation co-ordination)
Sựlựachọnmứccáchđiệncủathiếtbịvàcácđặctínhcủathiếtbịbảovệcó tính đến điện áp có thể xuất hiện trên hệ thống.
I.1.50.Truyền tải điện(Transmissionofelectricity)
Việc truyềntải một lượngđiệnnăng từ nguồnđiện tới khu vực tiêu thụđiện.
I.1.51.Phân phối điện(Distributionofelectricity)
Việc phân phối một lượng điện năng tới khách hàng trong khu vực tiêu thụ điện.
I.1.52.Liênkết hệ thống điện (Interconnection of power systems)
Liênkếtcáchệthốngtruyềntảiđiệnbằngcácđườngdâyhoặcmáybiếnáp,để trao đổiđiện nănggiữa các hệ thống.
I.1.53.Điểmđấu nối (Connection point)
Làđiểmnốicủađơnvịphátđiệnhoặclướiđiệncủangườisửdụnghoặclưới điện truyềntải vào hệ thống điện Quốc gia.
I.1.54.Sơđồhệ thốngđiện (Systemdiagram)
Thểhiệnbằnghìnhhọcvềbốtrícủamộthệthốngđiện,trongđóchứathông tin cần thiết cho các yêu cầu cụ thể.
I.1.55.Sơđồvậnhànhhệ thốngđiện (Systemoperational diagram)
Một sơ đồhệ thống điện biểu thị một phương thức vậnhànhnhất định.
I.1.56.Quyhoạch hệ thống điện (Power systemplanning)
Làtoànbộcácnghiêncứuvàchươngtrìnhliênquanđến sựpháttriểncủa hệthống điện, bảo đảm các tính năng kinh tế - kỹ thuật, đảm bảo yêu cầu tăng trưởngphụtảiđiện.
I.1.57.Độổnđịnh củahệ thống điện (Power system stability)
Khảnănglậplạitrạng tháixáclậpcủamộthệthốngđiện,đặctrưngbởisựvận hànhđồngbộcủacácmáyphátsaumộtnhiễuloạn,ví dụdobiếnthiêncông suất hoặc tổng trở.
I.1.58.Độổnđịnh củatải (Load stability)
Khảnăng lập lại chế độ xác lập sau một nhiễu loạn của tải.
I.1.59.Ổnđịnh tĩnh của hệ thống điện (Steady state stability of a power system)
Sựổnđịnhcủahệthốngđiệnsaucácnhiễuloạncóbiênđộtươngđốinhỏvà tốc độbiếnthiênchậm.
I.1.60. Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện (Transient stability of a power system)
Sựổnđịnhcủahệthống,trongđócácnhiễuloạncóthểcóbiênđộvà/hoặctốc độbiến thiên tương đốinhanh.
I.1.61. Ổn định có điều kiện của hệ thống điện (Conditional stability of a power system)
Ổnđịnhcủahệthốngđiệnđạtđượckhôngcầnsựtrợgiúpcủacácphươngtiện điều khiển tự động.
I.1.62.Vận hành đồngbộhệ thốngđiện (Synchronous operation of asystem)
Tìnhtrạngcủahệthốngđiệntrongđótấtcảcácmáyđiệnđềuvậnhànhđồng bộ.
I.1.63.Trungtâmđiềuđộhệ thống điện Quốc gia (National load dispatchcenter)
Làđơnvịchỉhuy,điềuhànhhoạtđộngcủahệthốngđiệnQuốcgiabaogồm: lậpkếhoạchphátđiện,phươngthứcvậnhànhvàthựchiệnđiềuđộcáctổmáy phátđiệnđấunốivớihệthốngđiệnQuốcgia,điềukhiểnhoạtđộngcủalưới điện truyềntải, điều độ mua bán điện vớihệ thốngđiện bên ngoài.
I.1.64.Hệ thống SCADA (Supervisory controlanddataacquisitionsystem)
Làhệthốnggiámsát,điềukhiểnvàthuthậpcácdữliệuvậnhànhcủahệthống điện đểphục vụ choviệc xử lý tại các trung tâmđiều khiển.
I.1.65.Tiêuchuẩn vận hành (Operation regulation)
Lànhữngquyđịnhvềcácchỉtiêukinhtế,tiêuchuẩnkỹthuật,tínhđồngbộvà độantoàn,tincậycủahệthốngđiệndocơquanNhànướccóthẩmquyềnban hànhđểphụcvụchomụcđíchlậpkếhoạch,lậpphươngthứcvàvậnhànhhệ thốngđiệnQuốc gia.
I.1.66.Quản lý nhu cầu hệ thống (Systemdemand control)
Sựđiều hành nhu cầuđiện củaphíatiêuthụ trong hệ thốngđiện.
I.1.67.Dựbáoquản lý hệ thống điện (Management forecast of a system)
Sựchuẩnbịvàkiểmtracácchươngtrìnhphátđiện,tứclàphầndựphòngvà phầnvậnhành,baogồmviệcphântíchsơđồlướiđiệnđểđảmbảocungcấp điệnkinhtếnhấtchonhữngphụtảidựkiếnvớimứcantoàncầnthiếttrong khoảngthờigianđãcho,củahệthốngđãcho,cóxétđếntấtcảcáchạnchế hiện hữu vàtình huống có thể xảy ra.
I.1.68.Tăng cường hệthốngđiện (Reinforcement of a system)
Bổsunghoặcthaythếmộtsốthiếtbịtronghệthốngđiện(nhưmáybiếnáp, đườngdây,máyphátv.v.)saochocókhảnăngđápứngđượcsựtăngtrưởng phụ tải hoặc đảmbảochất lượngcungcấpđiện.
I.1.69.Khoảng cách làm việc tối thiểu (Minimumworking distance)
Khoảngcáchantoàntốithiểu,trongkhôngkhí,đượcduy trìgiữacácbộphận mangđiệnthườngxuyênvớimộtnhânviênbấtkỳđanglàmviệctrongtrạm hoặcđangxử lý trực tiếp bằngdụng cụ dẫn điện.
I.1.70.Khoảng trống cách điện tối thiểu (Minimum insulation clearance)
Khoảngcáchantoànnhỏnhấtphảituântheogiữacácbộphậnmangđiệnhoặc giữaphần mang điệnvới đất.
I.1.71.Khởi động lạnhtổ máy nhiệt điện (Cold start-up thermal generating set)
Quátrìnhmàtổmáyphátđượctăngtốcđộ,hoàvàohệthốngđểmangtảisau một thời gian dài không vận hành.
I.1.72.Khởi động nóng tổ máy nhiệt điện (Hot start-up thermal generating set)
Quátrìnhmộtmáyphátđượctăngtốcđộ,hoàvàohệthốngvàmangtảisau thờigianngắnkhôngvậnhànhmàchưathayđổiquánhiềutìnhtrạngnhiệtcủa tuabin.
I.1.73.Khảnăng quá tải (Overload capacity)
Tải cao nhất mà có thể được duy trì trong mộtthời gian ngắn.
I.1.74.Sathải phụ tải (Load shedding)
Quátrìnhloạibỏmộtsốphụtảiđượclựachontrướcđểgiảiquyếttìnhtrạng bất thường nhằmduy trìtínhtoànvẹn của hệthốngđiện còn lại.
I.1.75. Công suất sẵn sàng của một tổ máy (hoặc một nhà máy điện) (Available capacity of a unit (of a power station)
Côngsuấttối đa ở đó mộttổmáy(hoặc mộtnhàmáy điện)cóthể vậnhànhliên tục trong những điềukiện thực tế.
I.1.76.Côngsuất dự phòng của một hệ thốngđiện (Reserve power of a system)
Độ chênh lệch giữa công suất tổng sẵn sàng và nhu cầu công suất của hệ thốngđiện.
I.1.77.Dự phòngnóng(Hotstand-by)
Côngsuấttổngkhảdụngcủacácmáyphátđangchạykhôngtảihoặcnontảiđể phát điện nhanh vào hệ thống.
I.1.78.Dựphòngnguội (Cold reserve)
Côngsuấttổngsẵnsàngcủacácmáyphátdựphòngmàviệckhởiđộngcóthể kéo dài vài giờ.
I.1.79.Dự phòng sự cố (Outage reserve)
Làcôngsuấtdựphòngcóthểhuyđộngvàovậnhànhtrongmộtkhoảngthời giankhôngquá24giờ.
I.1.80.Dựbáophụ tải (Load forecast)
Sự ước tính phụ tải của một lưới điện tại một thời điểmtương lai nhất định.
I.1.81.Dự báo cấu trúc phát điện(Generationmixforecast)
Dự báothànhphần của hệ thống phát điện tại một thời điểmtương lai đã cho.
I.1.82.Chếđộ xáclập của hệ thống điện (Steady state of a power system)
Nhữngđiềukiệnvậnhànhcủamộtlướiđiệntrongđócácthôngsốtrạng thái của hệ thống đượccoilà ổn định.
I.1.83.Chếđộquáđộcủa hệ thống điện (Transient state of a power system)
Chếđộvậnhànhcủalướiđiệntrongđócóít nhấtmộtthôngsốtrạng tháiđang thay đổi, thông thường là trong thờigianngắn.
I.1.84. Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha (Balanced state of a polyphase network)
Trạng tháitrongđóđiệnápvàdòng điệntrongcácdâydẫnphatạothànhcác hệ thống nhiều pha cân bằng.
I.1.85.Trạng tháikhôngcânbằngcủamộtlướiđiệnnhiềupha(Unbalancedstateofa polyphase network)
Trạng thái mà trong đó điện áp và/hoặc dòng điện trong các dây dẫn pha không tạo thành các hệthốngnhiều pha cân bằng.
I.1.86.Độ tin cậy cung cấp điện (Service reliability)
Khảnăngcủamộthệthốngđiệnđápứngđượcchứcnăngcungcấpđiệntrong nhữngđiều kiện ổnđịnh, theo thờigianquy định.
I.1.87.Độ antoàncungcấp điện (Service security)
Khảnănghoànthànhchứcnăngcungcấpđiệncủahệthốngđiệntạimộtthời điểmđã cho trong vận hành khi xuất hiện sựcố.
I.1.88.Phân phối kinh tế phụ tải (Economic loading schedule)
Việc khai thác các thành phần sẵn có của lưới điện sao cho đạt hiệu quả kinhtếnhất.
I.1.89.Sự cân bằng của lưới phân phối (Balancing of a distribution network)
Sựphânbốnguồncấpchocáchộtiêuthụởcácphakhácnhaucủalướiphân phối sao cho mức cân bằng dòng điện là cao nhất.
I.1.90.Sự phục hồi tải (Load recovery)
Saukhiphụchồiđiệnáp,việctăngcôngsuấtcủahộtiêuthụhoặchệthống,ở mức nhanh hoặc chậmphụ thuộc vào cácđặc tính của tải.
Chỉ dẫn chung về trang bị điện
I.1.91.Trongquyphạmnày, một số từ đượcdùngvới nghĩanhư sau:
• Phải: bắtbuộc thực hiện.
• Cần: cần thiết, cần có nhưngkhôngbắtbuộc.
• Nên: không bắt buộcnhưng thựchiện thì tốthơn.
• Thường hoặc thông thường: có tính phổbiến, được sử dụng rộng rãi.
• Chophéphoặcđượcphép:đượcthựchiện,nhưvậylàthoảđángvàcầnthiết.
• Khôngnhỏhơn hoặc ít nhất là: là nhỏ nhất.
• Không lớnhơn hoặc nhiều nhất là: là lớn nhất.
• Từ ... đến ...: kể cả trị số đầu và trị số cuối.
• Khoảng cách: từ điểmnọđếnđiểmkia.
• Khoảng trống: từ mép nọđến mép kia trong không khí.
I.1.92.Kếtcấu,côngdụng,phươngpháplắpđặt,cấpcáchđiệncủavậtliệuvàthiếtbị điệnphảiphùhợpvớiđiệnápdanhđịnhcủalướiđiệnhoặcthiếtbịđiện,với điều kiện môi trườngvàvớinhững yêu cầu nêu trong quy phạmnày.
I.1.93.Thiếtbịđiệndùngtrongcôngtrìnhđiệnphảicóđặctínhkỹthuậtphùhợpvới điều kiện làmviệc của công trình.
I.1.94.Thiếtbịđóngcắtđiệntrongkhôngkhídùngởvùngcaotrên1.000msovới mựcnướcbiểnphảiđượckiểmtratheođiềukiệnđóngcắtđiệnởápsuấtkhí quyển tương ứng.
I.1.95.Thiếtbịđiệnvàkếtcấuliênquanphảiđượcbảovệchốnggỉvàănmònbằng lớp mạ, sơn v.v. để chịu được tácđộng của môi trường.
Màusắcsơnphảiphùhợpvớimàusắcchungcủagiannhà,kếtcấuxây dựng và thiết bịcôngnghệ, nếu ở ngoài trời nên dùng màu sơnphản xạ tốt.
I.1.96.Việclựachọnthiếtbị,khícụđiệnvàkếtcấuliênquan,ngoàicáctiêuchuẩnvề chứcnăngcònphảiđảmbảocáctiêuchuẩnvềđộẩm,sươngmuối,tốcđộgió, nhiệt độ môi trườngxungquanh, mức độngđất v.v.
I.1.97.Phầnxây dựngcủacôngtrình(kếtcấunhàvàcácbộphậntrongnhà,thông gió,cấpthoátnướcv.v.)phảituântheocáctiêuchuẩn,quyphạmxây dựngcủaNhànước.
I.1.98.Khixây dựngcôngtrìnhđiệnkhôngcóngườitrựcthìkhôngcầnlàmphòng điều khiển,phòngphụchongườilàmviệc,cũngnhưxưởngsửachữa.
I.1.99.Việcthiếtkếvàchọncácphương ánchocôngtrìnhđiệnphảidựatrêncơsởso sánhcácchỉtiêukinhtế-kỹthuật,ápdụngcácsơđồđơngiảnvàtincậy, trìnhđộvàkinhnghiệmkhaithác,ứngdụngkỹthuậtmới,lựachọntốiưu nguyênvậtliệu.
I.1.100.Trongcôngtrìnhđiện,cầncóbiệnphápđểdễphânbiệtcácphầntửtrong cùngbộphậnnhưcósơđồ,lượcđồbốtríthiếtbị, kẻchữ,đánhsốhiệu, sơnmàukhácnhauv.v.
I.1.101.Màu sơn thanh dẫn cùng tênở mọi công trìnhđiện phải giống nhau. Thanh dẫn phải sơn màu như sau:
1.Đốivớilướiđiệnxoaychiềubapha:phaAmàuvàng,phaBmàuxanhlá cây,phaCmàuđỏ,thanhtrungtínhmàutrắngcholướitrungtínhcáchly, thanh trung tính màu đen cho lướitrung tính nốiđất trực tiếp.
2.Đốivớiđiệnmộtpha:dâydẫnnốivớiđiểmđầucuộndâycủanguồnđiện màuvàng,dâynốivớiđiểmcuốicuộndâycủanguồnmàuđỏ.Nếuthanhdẫn củalướiđiệnmộtpharẽnhánhtừthanhdẫncủahệthốngbaphathìphảisơn theo màu các pha trong lướibapha.
3. Đốivớilướiđiệnmộtchiều:thanhdương(+)màuđỏ,thanhâm(-)màu xanh, thanh trung tính màu trắng.
I.1.102.Phải bố trí và sơn thanh dẫn theo các chỉ dẫndưới đây:
1. Đối với thiết bị phân phốitrongnhà,điện xoay chiều ba pha:
a.Khithanhcáibốtríthẳngđứng:thanhtrên(A)màuvàng;thanhgiữa(B) màuxanhlácây; thanh dưới (C) màuđỏ. Khi các thanh bố trí nằm ngang,nằm nghiênghoặctheohìnhtamgiác:thanhxangườinhất(A)màuvàng;thanh giữa (B) màu xanh lá cây; thanh gần ngườinhất(C)màuđỏ.Trườnghợpngười có thểtiếpcận được từhai phía thì thanh phía gần hàng rào hoặc tường rào (A) màuvàng,thanhxahàngràohoặctườngrào(C)màuđỏ.
b.Cácthanhrẽnhánhtừthanhcái:nếunhìntừhànhlangvậnhành,thanhtrái (A) màu vàng, thanh giữa (B) màu xanh lá cây và thanh phải (C) màu đỏ.
2. Đối với thiết bị phân phối ngoài trời, điện xoay chiều ba pha:
a.Thanhcáivàthanhđườngvòng:thanhgầnmáybiếnápđiệnlựcnhất(A) màu vàng, thanh giữa (B) màu xanh lá cây, thanh xa nhất (C) màuđỏ.
b.Cácthanhrẽnhánhtừhệthốngthanhcái:nếunhìntừthiếtbịphânphối ngoàitrờivàocácđầuracủamáybiếnápđiệnlực,thanhtrái(A)màuvàng, thanh giữa (B) màu xanh lá cây, thanh phải (C) màuđỏ.
c. Đườngdâyvàotrạm:nếunhìntừđườngdâyvàotrạm,tạivịtríđấunối,thanh trái(A)màuvàng,thanhgiữa(B)màuxanhlácây,thanhphải(C)màuđỏ.
d.Thiếtbịphânphốingoàitrờidùngdâydẫnmềmlàmthanhcáithìsơnmàu pha ở chân sứ của thiết bị hoặc chấm sơn ở xà mắc thanh cái.
3. Đối vớiđiện một chiều:
a.Khithanhcáibốtríthẳngđứng:thanhtrên(thanhtrungtính)màutrắng; thanh giữa (-) màu xanh; thanh dưới (+) màu đỏ.
b. Khi thanh cái bố trí nằm ngang: nếu nhìn từ hành lang vận hành, thanh trung tính xa nhất màu trắng, thanh giữa (-) màu xanh, thanh gần nhất (+) màu đỏ.
c.Cácthanhrẽnhánhtừthanhcái: nếu nhìn từ phía hành lang vận hành, thanh trái (thanh trung tính) màu trắng, thanh giữa (-) màu xanh, thanh phải(+)màuđỏ.
d.Trườnghợpcá biệt,nếuthựchiệnnhưtrênmàgặpkhókhănvềlắpđặt hoặcphảixâythêmtrụđỡgắncácthanhcáicủatrạmbiếnápđểlàmnhiệm vụđảo pha thì cho phép thayđổi thứ tự màu của các thanh.
I.1.103.Đểcôngtrìnhđiệnkhônggâyảnhhưởngnhiễuvànguyhiểmchocôngtrình thôngtinliênlạc,phảituântheocáctiêuchuẩn,quyphạmhiệnhànhcóliên quan.Phảicóbiệnphápchốngnhiễudòng điệncôngnghiệpchocáchệthống thông tin và viễn thông.
I.1.104.Trong công trìnhđiện phải có các biện phápđảmbảo an toàn sau:
• Dùng loại cách điện thích hợp. Trường hợp cá biệt phải dùng cách điệntăngcường.
• Bố trí cự ly thích hợpđếnphần dẫn điệnhoặc bọc kín phầndẫnđiện.
• Làmrào chắn.
• Dùng khóa liên động cho khí cụ điện và cho rào chắn để ngăn ngừa thaotácnhầm.
• Cắttựđộngtincậyvànhanhchúngcáchlynhữngphầnthiếtbịđiệnbị chạm chậpvànhữngkhuvực lướiđiện bịhưhỏng.
• Nốiđấtvỏthiếtbịđiệnvàmọiphầntửcủacôngtrìnhđiệncóthểbị chạmđiện.
• Sanbằngthếđiện,dùngmáybiếnápcáchlyhoặcdùngđiệnáp42Vtrởxuống.
• Dùng hệ thống báo tín hiệu, biểnbáovàbảng cấm.
• Dùng trang bị phòng hộ.
I.1.105.Đốivớilướiđiệnđến1kV,ởnhữngnơidođiềukiệnantoànkhôngthểđấu trựctiếpcácthiếtbịtiêuthụđiệnvàolướithìphảidùngmáybiếnápcáchly hoặcdùngmáybiếnápgiảmápcóđiệnápthứcấp42Vtrởxuống.Khidùng các loại máy biến áp trên, phảituântheocácchỉ dẫndưới đây:
1. Máy biến áp cách ly phải có kết cấu an toàn và chịu được điện áp thử nghiệm cao hơn bình thường.
2.Mỗimáybiếnápcáchlychỉđượccấpđiệnchomộtthiếtbịvàđượcbảovệ bằngcầuchảyhoặcáptômátcódòng điệnchỉnhđịnhkhôngquá15Aởphía sơ cấp. Điện áp sơ cấpcủa máy biến áp cách ly không được quá 380V.
3.Cấmnốiđấtcuộndâythứcấpcủamáybiếnápcáchlyvàthiếtbịtiêuthụ điện củanó.Vỏ của máy biến áp này phảiđược nốiđất.
4.Máybiếnápgiảmápcóđiệnápthứcấp42Vtrởxuốngcóthểdùnglàm máy biến áp cách ly nếu chúng thoả mãn cácđiểmnêu trên.
Máybiếnápgiảmápkhôngphảilàmáybiếnápcáchlythìphảinốiđấtcác bộphậnsau:vỏmáy,mộttrongnhữngđầurahoặcđiểmgiữacuộndâythứ cấp.
I.1.106.Trongnhàở,nhàcôngcộng,cửahàngv.v.vỏhoặctấmchephầnmangđiện khôngđượccólỗ.Tronggiansảnxuấtvàgianđiệnđượcphépdùngvỏhoặc tấm che có lỗ hoặc kiểu lưới.
I.1.107.Ràongănvàtấmchephảicókếtcấusaochochỉtháohoặcmởbằngcờ lê hoặcdụng cụ riêng.
I.1.108.Ràongănvàtấmchephảicóđủđộbền cơhọc.Đốivớithiếtbịtrên1kV, chiềudàycủatấmchebằngkimloạikhôngđượcnhỏhơn1mm.Vỏchedây dẫnnênđưa sâu vào trong máy, thiết bị và dụng cụđiện.
I.1.109. Đểtránhtainạnchongườidodòng điệnvàhồquanggâyra,mọitrangbị điện phảicótrangbịphònghộphùhợpvớiquyphạmsửdụng,thửnghiệmvàquy phạm an toàn điện.
I.1.110.Việcphòngcháyvàchữacháychotrangbịđiệncóthiếtbịchứadầu,ngâm trongdầuhoặctẩmdầu,sơncáchđiệnv.v.phảithựchiệntheocácyêucầu nêu trong các phần tương ứng của QTĐ và quy định của cơ quan phòng cháyđịaphương.
Ngoài ra khi đưa trang bị điện nói trên vào sản xuất, phải trang bị đầy đủ phương tiện chữa cháy theo quy định của quy phạm phòng cháy và chữa cháy.
Đấu công trình điện vào hệthống điện
I.1.111.Khicôngtrìnhđiệncầnđấuvàohệthốngđiện,ngoàinhữngthủtụcxây dựng cơbảnđãđượcquyđịnhcònphảicósựthoảthuậncủacơquanquảnlýhệ thống điện, phảituântheocácvăn bản pháp quy hiện hành và những điều kiện kỹ thuật đểđấunốinhư sau:
1. Lập phương ánxây dựngcôngtrìnhtrong hệ thống điện.
2. Tổnghợp số liệu phụ tải điện trong khu vực sẽ xây dựng công trình.
3.Dựkiếnđiểmđấuvàohệthốngđiện(trạmđiện,nhàmáyđiệnhoặcđường dâydẫnđiện), cấp điện áp ở những điểmđấu,trang bị tại điểmđấu nối.
4. Chọn điện áp, tiết diện và chủng loại của đường dây trên không hoặc đườngcápvàphươngtiệnđiềuchỉnhđiệnáp,nêunhữngyêucầuvềtuyến đường dây. Đối với công trình lớn còn phải nêu thêm phương án chọn số mạch đấu.
5.Nêuyêucầuvềsựcầnthiếtphảităngcườnglướiđiệnhiệncódođấuthêm côngtrìnhmới(tăngtiếtdiệndâydẫn,thaythếhoặctăngcôngsuấtmáy biếnáp).
6.Nêunhữngyêucầuriêngđốivớicáctrạmđiệnvàthiếtbịcủahộtiêuthụ điệnđượcđấuvàohệthốngnhư:cầncóbảovệtựđộngởcácđầuvào,cho phép cácđường dây làmviệc song song, cần có các ngăn điệndựphòngv.v.
7. Xác định dòng điệnngắn mạch tính toán.
8. Nêu nhữngyêucầu về bảovệrơle,tựđộng,cáchđiện,bảovệchốngquá điệnáp.
9. Nêu các biện pháp nâng cao hệsố công suất.
10. Nêu các yêu cầu về đođếmđiện năng.
11.Xácđịnhnhững điềukiệnđểđấu trang bịđiện có lòđiện,thiếtbịđiệncao tầnv.v.
12.Nêunhữngyêucầuđốivớicáccôngtrìnhphụtrợvàcáccôngtrìnhkhác (như thông tin liên lạcv.v.).
I.1.112. Công trình điện và thiếtbị điệnđã xây lắpxong phải đượcthử nghiệm, nghiệmthu, bàn giao và đưa vào khai thác theo quyđịnhhiện hành.
Chương I.2
LƯỚI ĐIỆN VÀ CUNG CẤPĐIỆN
Phạm viáp dụngvàđịnh nghĩa
I.2.1.Chươngnàyápdụngcholướiđiệncủahệthốngđiện,củaxí nghiệpcôngnghiệp vàthànhphố v.v.
Việccungcấpđiệnchocáccôngtrìnhngầm,xeđiệnv.v.ngoàicácyêucầunêu trong chương này còn phải tuân theo các quy phạm chuyên ngành.
I.2.2.Hệthốngnănglượnglàtậphợpcácnhàmáyđiện,lướiđiệnvàlướinhiệtđược nốivớinhau,cóliênhệmậtthiết,liêntụctrongquátrìnhsảnxuất,biếnđổivà phân phối điện và nhiệt.
I.2.3.Hệ thốngđiện là hệ thống năng lượng không có lưới nhiệt.
I.2.4.Trạmđiệnlàmộtphầntửcủahệthốngđiện,cóthểlàtrạmphátđiện,trạmbiến áp, trạmcắt hoặc trạm bù công suất phảnkhángv.v.
I.2.5.Trạmbiếnáplàtrạmcócácmáybiếnáplựckếtnốihaihoặcnhiềulướiđiệncó điện áp khác nhau.
I.2.6.Trạmcắt là trạm gồm thiết bị đóng cắt, các thanh cái, không có máy biến áp lực.
I.2.7.Trạm bù công suất phảnkháng gồm hai loại:
• Trạm bù công suất phản kháng bằng tụ điện.
• Trạm bù công suất phản kháng bằng máy bùđồng bộ.
I.2.8.Trạmcáchđiệnkhí(Gasinsulatedsubstation-GIS):Trạmthugọnđặttrong buồngkimloạiđượcnốiđất,cáchđiệnchocácthiếtbịđiệnchínhcủatrạm bằngchấtkhínén(khôngphảilàkhôngkhí).
I.2.9.Nguồncungcấpđiệnđộclậpchomộtphụtảilànguồnkhôngbịmấtđiệnkhi nguồnkhác mất điện.
Cáctrạmphânphốinhậnđiệntừhainhàmáyđiệnhoặctừhainguồncấpđiện hoặctừhaiphânđoạnthanhcáicủanhàmáyđiệnhoặctrạmđiệnđượcgọilà nguồn cung cấp điện độc lập, nếu thoả mãn cả hai điều kiện:
• Mỗi phân đoạnđềuđược cấp từ nguồn điện độc lập.
• Cácphânđoạnkhôngliênhệvớinhauhoặccóliênhệthìtựđộngtáchrakhi một phân đoạnbị sự cố.
I.2.10.Đưađiệnsâulàphươngthứccungcấpđiệncaoápvàosáthộtiêuthụvới ítcấp biếnápnhất.
I.2.11.Điềuchỉnhđiệnáplàhoạtđộnglàmthayđổiđiệnápởthanhcáinhàmáyđiện hoặc trạmbiến áp đểduy trì điệnáp ở mứcchophép.
Yêucầuchung
I.2.12.Việccấpđiệnchocáchộtiêuthụbaogồmcảviệcchọnsốlượngvàcáchbốtrí trạm điện phải được giải quyết một cách tổng hợp tuỳ theo tình hình năng lượngtrongkhuvực(nguồnthuỷnăng,nhiênliệuđịaphương,nhiênliệuphế thải,nhucầuvềnhiệt,khảnăngcấpđiệncủacácnhàmáyđiệnlớnởcácvùng lâncậnv.v.)trêncơsởđiềutraphụtảiđiệnvàdựkiếnpháttriểnkinhtếởđịa phươngtrong10nămsau,đồngthờiphảixétđếnđiềukiệndựphòng.Ngoàira cònphảitínhđếncáckhảnăngvàbiệnphápgiảmdòng điệnngắn mạchvà giảmtổn thất điện năng.
I.2.13.Việcchọnphương áncấpđiệnphảidựatrêncơsởsaukhiđóđảmbảocácchỉ tiêukỹthuật,sosánhvốnđầutư,chiphíkhaitháchàngnămchocôngtrình với thờigianhoànvốntừ 5 đến 8 năm, so sánh tínhưu việt của mỗiphương án.
I.2.14.Việcthiết kế,xây dựngmớivàcảitạolưới điện phải đáp ứngyêucầu phát triển chungvềđiệntrongtừnggiaiđoạnvàkhảnăngmởrộngtrongtuơnglaiít nhất là 10 năm sau.
I.2.15. Khả năng tải điện của đường dây và máy biến áp nối nhà máy điện chuyên dùng của xí nghiệp công nghiệp với hệ thốngđiện phải bảo đảm:
• Đưacôngsuấtdưcủanhàmáyđiệnchuyên dùngvàohệthốngđiệntrong mọi chế độ làmviệc.
• Nhận công suấtthiếu khi máy phát công suấtlớn nhấtcủa nhà máy điện chuyên dùngngừng hoạt độngdo sự cố, sửa chữa theo kếhoạch và kiểm tra.
I.2.16.MọinhàmáyđiệnkhiđưavàolàmviệcsongsongvớilướiđiệnQuốcgia,chủ quản các nhà máy đó phải thoả thuậnvới cơ quan quản lý lướiđiệnQuốc gia.
I.2.17.Khicôngsuấttiêuthụcủacácxí nghiệpcôngnghiệpnhỏhơnkhảnăngtảicủa đườngdâycấpđiệnchuyên dùngthìcóthểkếthợpcấpđiệnchocáchộtiêu thụđiện khác theo thoả thuận.
Khixây dựngxí nghiệpcôngnghiệpmớimàbêncạnhđósẽhìnhthànhthành phốhoặckhudâncưmớithìsơđồcấpđiệncủaxí nghiệpphảitínhđếnkhả năng tách riêng phụ tải sinh hoạt.
I.2.18.Lưới500,220,110kVlàloạitrungtínhnốiđấttrựctiếp.Lưới6,10,35kV làloạitrungtínhcáchlycóthểnốiđấtquacuộndậphồquangđiện,trong trườnghợpđặcbiệtcóthểnốiđấttrựctiếp.Lưới15,22kVlàloạitrungtính nốitrựctiếp,trongtrườnghợpđặcbiệtcóthểtrungtínhcáchlyhoặcnốiđất quađiệntrởnhỏ.
Đối vớilưới điện6¸35kVcóđiểm trungtínhnốiđấtquacuộndập hồquangthì việcbùdòng điệndungkhicóchạmđấtđượcthựchiệntrongcáctrườnghợp sau:
1. Ở lưới điện 35 kV: khi dòng điện chạmđất lớn hơn 10A.
2. Ở lưới điện 10 kV: khi dòng điện chạmđất lớn hơn 20A.
3. Ở lưới điện 6 kV: khi dòng điệnchạmđất lớnhơn 30A.
4.Ởtổhợpkhốimáyphátđiện-máybiếnáp6¸22kV:khidòng điệnchạm đất lớnhơn 5A.
I.2.19.Thôngthườngtrạmđiệntừ35kVtrởxuốngđượcthiếtkếtheochếđộkhôngcó ngườitrựcmàdùngthiếtbịtựđộng,khicần thiếtthì dùngcácthiếtbịđiều khiểntừxavàhệthốngtínhiệuđểbáosựcố.Bảngđiềukhiểnchỉcầnđặtở trạmnút cung cấp điện cho các trạm.
I.2.20.Mọithiếtbịđiệnđấuvàođườngdâycócuộnkhángđiệnphảichọntheodòng điện ngắn mạch sau cuộnkhángđiện (xemĐiều I.4.7).
I.2.21.Daocáchlyvàdaocáchlytự động tiêu chuẩnđược phép dùngđể cắt vàđóng:
1. Máy biến điện áp, dòng điện nạp của các thanh cái và thiết bị điện.
2.Dòng điệncânbằngcủađườngdâynếuhiệuđiệnápởdaocáchlyhoặcở dao cách ly tự động sau khi cắt ≤ 2% trị số danhđịnh.
3.Dòng điệnchạmđất5A,đốivớiđườngdây22¸35kVvà3Ađốivớiđường dây10kVtrở xuống.
Cũngchophép dùngdao cách lyđể cắt và đóng:
• Điểmnối đất trung tính của máy biến áp.
• Cuộn dập hồ quang khikhông có chạmđất trong lưới điện.
• Mạch vòng (khi máy cắt đấu song song vớidaocáchlyđã đóng).
Việcxácđịnhcôngsuấtkhôngtảicủamáybiếnáplựcvàchiềudàiđườngdây theo cấp điện áp cho phép dùng dao cách ly hoặc dao cách ly tự động tiêu chuẩnđểđóngcắt,việcchọnbiệnpháplắpđặtcácloạidaotrênvàviệcxác địnhkhoảngcáchgiữacáccựccủadaođềuphảituântheochỉdẫncủanhàchế tạo cũngnhư quyđịnhkỹ thuật hiện hành.
I.2.22.Chophép dùngđiệnxoaychiềulàmnguồnthaotácnộibộđểđơngiảnvàhạ giáthành.
I.2.23.Ởnhữngnơichưacóquyhoạchổnđịnhnên dùngđườngdâytrênkhông, cònvớinhữngđôthịvàkhucôngnghiệpđãcóquyhoạchđượcduyệtthì dùngcápngầm.
Đối với đường dây hạ áp cố gắng dùng dây bọc. Với đường dây 22kV trở xuốngở những nơicóhànhlangchật hẹp,nhiều cây cốinêndùngdây bọc.
Chophépbốtrícácđườngdâycóđiệnápvàcôngdụngkhácnhauchungcột vớiđườngdâytrênkhôngnhưngphảituântheocácquyđịnhnêutrongPhầnII của quy phạmnày.
I.2.24.Tiết diện dây dẫn, thanh dẫn và cáp phải được chọn theo:
1. Mật độ dòng điện kinh tế nêu trong Chương I.3.
2.Khảnăngtảiđiệntheođộphátnóngcủadâydẫntrongchếđộbìnhthường và chế độ sự cố nêu trong Chương I.3.
3. Tổn thất điện áp trong cácđiều kiện theo Điều I.2.39.
4.Độổnđịnh,độphátnóngvàlựcđiệnđộngtrongcácchếđộngắnmạchnêu trong Chương I.4.
5. Số liệu tính toán cơ -lý đường dây.
6. Vầngquangđiện (Điều I.3.31).
Loại hộ tiêu thụ điện, độ tin cậy cung cấp điện
I.2.25.Tuỳtheođộtincậycungcấpđiện,cáchộtiêuthụđượcchiathành3loạisauđây:
• LoạiIlànhữnghộtiêuthụđiệnmàkhicungcấpđiệnbịgiánđoạnsẽảnh hưởngđếnanninhQuốcgia,ảnhhưởngđếncáccơquantrọngyếucủaNhà nước,gâynguyhiểmchếtngười,tổnthấtnghiêmtrọngvềkinhtếhoặctheo nhu cầu cấp điệnđặcbiệt của khách hàng.
• LoạiIIlànhữnghộtiêuthụđiệnmàkhicungcấpđiệnbịgiánđoạnsẽgây tổnthấtlớnvềkinhtế,rốiloạncácquátrìnhcôngnghệphứctạp,rốiloạnhoạt động bình thường củathànhphố.
• Loại III là nhữnghộ tiêu thụđiện không thuộc hai loại trên.
I.2.26. HộtiêuthụđiệnloạiIphảiđượccungcấpđiệnbằngít nhấthainguồncungcấp điệnđộclậpvàmộtnguồndựphòngtạichỗ.Chỉđượcphépngừngcungcấp điện trong thời gian tựđộng đóngnguồndựphòng.
Nguồnđiệndựphòngtạichỗcóthểlàtrạmcốđịnhhoặclưuđộngcómáyphát điện hoặc bộ lưu điện (UPS) v.v.
I.2.27.ĐốivớihộtiêuthụđiệnloạiIIphảiđượccungcấpđiệnbằngít nhấtmộtnguồn cungcấpđiệnchínhvàmộtnguồndựphòng,đượcphépngừngcungcấpđiện trongthờigiancầnthiếtđểđóngnguồndựphòng.
I.2.28.Đốivớihộ tiêuthụđiệnloạiIII,đượcphépngừngcungcấp điệntrongthời gian sửa chữahoặc xử lýsự cố.
Sơđồ cung cấp điện
I.2.29.Khixây dựngmớihoặccảitạolướiđiện,nên dùngsơđồcungcấpđiệnđơn giản,tincậyvàcó điệnápcao.Phải đưanguồncungcấpđiện vào gầntrungtâm phụtảicủacácxí nghiệpcôngnghiệpvàthànhphốbằngcáchđưađiệnsâuđiện áp110¸220kV,xây dựngtrạmđiệngầntrungtâmphụtảihoặcngaytrongxí nghiệp,chianhỏcáctrạmđiện.
Đểcấpđiệnchotrạmriênglẻ,nên dùngrộngrãihìnhthức rẽnhánhtrực tiếptừ một hoặc haiđường dây song song, tại chỗ rẽnhánh nênđặt cầu dao phụ tải.
Đểđảmbảocấpđiệncholướiđiệnthànhphốnên dùngsơđồmạchvòngcấp điện cho các trạm.
Cố gắng dùng rộng rãi sơ đồ trạm đơn giản không có máy cắt điện ở đầu vào và khôngcóthanhcáiởphíacaoáphoặcchỉcóhệthốngthanhcáiđơn.Hệthống thanh cái kép chỉ được dùng khi có luận cứ xácđáng.
I.2.30.Phảiđặt máy cắt đầu vào trong các trường hợp sau:
1. Tại cácđầu vào củatrạm110kV trở lên .
2. Đầu vào các trạm các trạmbiến áp đến 35kV có công suất lớn hơn1600 kVA.
I.2.31.Nên dùngcầuchảytựrơihoặccầuchảycaoápphốihợpvớicầudaophụtải và/hoặcdaocáchlyđểbảovệngắn mạchchomáybiếnáp35kVtrởxuống (xem Điều I.2.21) và cho các bộ tụ điện.
I.2.32. Khi thiết kế trạm cấp điện phải có biện pháp hạn chế công suất ngắn mạch tronglướinhậnđiệntớitrịsốcôngsuấtcắtlớnnhấtchophépcủacácmáycắt đặt trong lưới này.
Khihạnchếcôngsuấtngắn mạchbằng khángđiệntrêncácđường dây ra, cho phép dùng một kháng điệnchung chonhiềuđường dâynhưng mỗi đườngdâyphảiđấuquadaocáchlyriêng.Trongtrườnghợpnàynên dùng khángđiệnphânchia.
I.2.33.Lướiđiệnphảitínhvớiphụtảicủamọihộtiêuthụtrongchếđộsựcố.Trong mộtsốtrườnghợpkhithiếtkếtrạm,chophéptính đếnviệctựđộngsathảimột số phụ tải ít quan trọng khi sự cố.
I.2.34.Khigiảiquyếtvấnđềdựphòngphảitínhđếnkhảnăngquátảicủathiếtbịđiện (theo nhà chế tạo) và nguồn dự phòng.
I.2.35.Khitínhchếđộsựcốkhôngxétđếntìnhhuốngđồngthờicắtsựcốvàcắtsửa chữa;đồngthờicắtsựcốhoặcđồngthờicắtsửachữaởnhiềuđoạnlướihoặc nhiềuđườngdây.
I.2.36.Mọi đườngdâycủahệthốngcấpđiệnphảimangtảitheoyêucầuphânbốdòng điện đểbảođảmtổn thất điện năng nhỏ nhất, trừ cácđoạn ngắndựphòng.
I.2.37.Khithiếtkếlướiđiệnnênsửdụngcácthiếtbịtựđộngđónglại,tựđộngđóng nguồndự phòngvàtựđộng sa thải phụ tải theo tần số.
I.2.38.Kếtcấusơđồlướiđiệnphânphốitrongxí nghiệpphảibảođảmcấpđiệncho cácdâychuyềncôngnghệlàmviệcsongsongvàbảođảmdựphònglẫnnhau chocáctổmáybằngcáchnhậnđiệntừcáctrạmhoặcđườngdâykhácnhau hoặc từ cácphân đoạn thanh cái khác nhau của cùng một trạm.
Chất lượng điện áp và điều chỉnh điện áp
I.2.39.Mứcđiệnáptạicácđiểmtronglướiđiệnphảixácđịnhtheophươngthứcvận hànhvàtheochếđộphụtảicựcđạivàcựctiểu.Trongđiềukiệnbìnhthường, độlệch điệnápđượcphépdaođộngtrongkhoảng±5% sovới với điệnápdanh địnhvàđượcxácđịnhtạivịtríđặtthiếtbịđođếmđiệnhoặctạivịtríkhácdo hai bên thoả thuận.
Trong trường hợp lưới điện chưa ổn định, điện áp được dao động từ -10% đến +5%.
I.2.40.Ởchếđộlàmviệcbìnhthườngcủahệthốngđiện,máybiếnápđến35kVphải có điều chỉnhđiện áp trong phạmvi ± 5%điện áp danh định.
I.2.41.Ởchếđộlàmviệcbìnhthườngcủatrạmcấpđiện,trongthờigiantổngphụtải giảmđến30%sovớitrịsốphụtảilớnnhất,điệnáptạithanhcáiphảiduy trìở mức điện áp danhđịnhcủa lưới.
I.2.42.Đểđiềuchỉnhđiệnáp,ởlướiđiện110kVtrởlênnên dùngmáybiếnápcóbộ điều chỉnhđiện áp dưới tải với dải điều chỉnh ± (10 ¸15%).
Ngoài ra cần xét đến việc dùng thiết bị điều chỉnh điện áp tại chỗ như:
• Động cơ đồng bộ
•Máy bùđồng bộ
•Các bộ tụ điện bù
•Đườngdâyliênhệởđiệnápđến1kVgiữacáctrạmbiếnápđểcóthểcắt một số máy biến áp trong chế độ phụ tải cực tiểu
I.2.43.Việcchọnđiệnápvàhệthốngcấpđiệnchocáclướiđiệnđộnglựcvàchiếu sángtrongcácphânxưởngdùngđiệnáp660Vtrởxuốngphảiđượcgiảiquyết một cách toàn diện.
Nếudùngmáybiếnápđểcungcấpđiệnđộnglựcvàchiếusángchohộtiêu thụthìsơđồlướiphảichophépcắtbớtmáybiếnáptrongnhữnggiờkhông làm việc hoặc ngày nghỉ vàchuyển việc cấp điện chiếu sángthườngtrực sangmáy biến ápriêng côngsuất nhỏ hoặc qua đường dâynốisang một trongnhữngmáybiếnápcònlàmviệc.
I.2.44.Trongđiềukiệnbìnhthường,tầnsốhệthốngđiệnđượcphépdaođộngtrong phạmvi±0,2Hzsovớitầnsốdanhđịnhlà50Hz.Trongtrườnghợphệthống điện chưa ổn định, cho phép độ lệch tần số là± 0,5Hz.
Phíahộtiêuthụđiệncócôngsuấtsửdụngtừ80kWhoặcmáybiếnápcódung lượngtừ100kVAtrởlênphảiđảmbảocosj≥0,85tạiđiểmđặtcôngtơmua bánđiện. Trườnghợpcosj < 0,85 thì phải thựchiện các biện pháp sau:
• Lắpđặt thiết bị bù công suấtphản khángđể nâng cosj đạt từ 0,85 trở lên.
•Mua thêm công suấtphản kháng trên hệ thống điện củaphíacungcấp.
Trườnghợpphíahộtiêuthụcókhảnăngphátcôngsuấtphảnkhánglênlưới, hai bên có thể thoả thuận việc mua bán đó trong hợp đồng.
Lưới điện thành phốđiện áp đến 35kV
I.2.45.Theođộtincậycungcấpđiện,cáchộtiêuthụđiệntrongthànhphốđượcphân loại theo Điều I.2.25.
I.2.46.Khi nghiên cứu mởrộngthànhphố phảilậpsơ đồ cấp điệntrongtươnglai;phải xétđếnkhảnăngthựchiệntừngphầncủasơđồphùhợpvớitừnggiaiđoạn phát triển củathànhphố.
Đốivớilướiđiệncũkhôngđápứngyêucầukỹthuậtkhaitháchoặccótrên 50%bộphậntronglướiđãhếtthờigiansửdụngthìphảinghiêncứucảitạo toàn diện.
I.2.47.Tiếtdiệncủacápđiệnxây dựngtheogiaiđoạnđầu,phảiđượcchọnphùhợp với sơ đồ cấp điện chung theo quy hoạch.
I.2.48.Phụ tải điệntínhtoáncủa các hộtiêu thụ đấu vào lưới điện đến 380V phải được xác định theo phụ tảihiện có cộng thêm mức phát triển hàng năm là10¸20%.
I.2.49.Hệ số đồng thờiđểtính phụ tải cực đại của các hộ tiêu thụ thuần dạng như sau:
•Phụ tải chiếu sáng công cộngKđt = 1
•Phụ tải sinh hoạt Kđt = 0,9
•Phụ tải thương mại dịch vụ, văn phòng Kđt = 0,85
•Phụ tải tiểu thủ công nghiệp Kđt = 0,4 ¸ 0,5
I.2.50.Khichưacócơsởlựachọnhệsốđồngthờichắcchắndophụtảihỗnhợp,có thể áp dụng công thức gầnđúng sau:
Pmax = Kđt(Passh + Pcn,tcn + Pnn) = Kđt ∑P
Trong đó:
Passh: tổng nhu cầu công suất cho ánh sáng sinh hoạt
Pcn,tcn: tổng nhu cầu công suất cho công nghiệp hoặc tiểu thủ công nghiệp
Pnn: tổng nhu cầu công suất cho nông nghiệp
Kđt là hệ số đồng thời công suất của các phụ tải khu vực có thể lựa chọn như sau:
Khi Passh = 0,5 SP thì lấy Kđt = 0,6
Khi Passh = 0,7 SP thì lấy Kđt = 0,7
Khi Passh = SP thì lấyKđt = 0,9
Các trườnghợp khác Kđt có thể nội suy.
I.2.51.Hệ số đồng thờiđểtính phụ tải cho đườngdây6-35kV:
•Với lộ cấpđiện có từ 3 đến 5 trạmbiến áp lấy Kđt = 0,9
•Với lộ cấpđiện có từ 6 đến 10 trạmbiến áp lấy Kđt = 0,8
•Với lộ cấpđiện có từ 11 đến20trạmbiến áp lấy Kđt = 0,75
•Với lộ cấpđiện có trên 20 trạmbiến áp lấy Kđt = 0,7
I.2.52.Tuỳtheoyêucầucủaphụtải,lướiđiệntrên1kVnênxây dựngtheosơđồcó thiết bị tự độngđóng nguồn dự phòng.
I.2.53.Trong lưới điện có tự động đóng nguồndự phòngchohộ tiêu thụ,nênthực hiện việc truyền tín hiệu báo máy cắt sựcố ở trạm phân phối về trạm điều độ.
I.2.54.Đểcấpđiệnchophụtảiởkhuvựccóquyhoạchổnđịnh,lướiđiệnmọicấpđiện ápnên dùngđườngcápchônngầm;cònởkhuvựcchưacóquyhoạchổnđịnh, lướiđiệnnên dùngđườngdâytrênkhông.Trongthànhphốphảidùngcápvặn xoắn và/hoặc cáp ngầm.
I.2.55.Lướiđiệnphânphốihạáp,khixâymớihoặccảitạophảilàlưới3pha4dây 380/220V có trung tính nối đất trực tiếp.
I.2.56. Chỉ đượcđấuphụtảivàolướiphânphốihoặcđấuvàophía380Vcủatrạm biến ápnếudaođộngđiệnápkhiđóngđiệnkhôngvượtquá±5%điệnápdanhđịnh củalưới.Nếusốlầnđóngcắtđiệnphụtảitrêntrongmộtngàyđêmkhôngquá 5 lần thì không quyđịnh mứcdao động điệnáp.
I.2.57.Lướiđiệnđitừtrungtâmcấpđiệnđếnhộtiêuthụphảiđượckiểmtravềđộ lệchđiệnápchophépcóxétđếnchếđộđiệnápởthanhcáicủatrungtâmcấp điện.Nếuđộlệchđiệnápvượtquágiớihạnchophépthìphảicócácbiệnpháp để điều chỉnhđiện áp.
I.2.58.Khixácđịnhđộlệchđiệnápcholướiđiệntrongnhà,mứcsụtđiệnápởthiếtbị tiêu thụđiện xa nhất không quá 2,5%.
Chương I.3
CHỌN TIẾT DIỆN DÂN DẪN
Phạm viáp dụng
I.3.1.Chươngnàyápdụngchoviệcchọntiếtdiệndâydẫn,gồmcácloạidâytrần,dây bọc,cápvàthanhdẫn,theomậtđộdòng điệnkinhtế,theotổnthấtđiệnápcho phép,độphátnóngchophépvàđiềukiệnvầngquang.Nếutiếtdiệndâydẫnchọn theocácđiềukiệntrênnhỏhơntiếtdiệnchọntheocácđiềukiệnkhácnhưđộbền cơhọc,bảovệquátải,độổnđịnhnhiệtthìphảilấytiết diện lớn nhất.
Chọn dây dẫn theo mật độdòng điện kinh tế
I.3.2.Phảilựachọntiếtdiệndâydẫnvàcáptrên1kVtheomậtđộdòng điệnkinhtếbằng công thức:
S =![]()
Trong đó:
• I là dòng điện tính toán lớn nhất của đường dây trong chế độ làm việc bình thườngcótínhđếntăngtrưởngphụtảitheoquihoạch,khôngkểđếndòng điệntăng do sự cố hệ thống hoặcphảicắt điện để sửa chữa bất kỳphần tử nào trên lưới.
• jkt là mật độ dòng điện kinh tế, tham khảotrongbảng I.3.1.
Sauđó tiết diện tính toánđược quy về tiết diện tiêuchuẩn gần nhất.
I.3.3.Việctăngsốđườngdâyhoặcsốmạchđườngdâyđãlựachọntiếtdiệntheomậtđộ dòng điệnkinhtếphảidựatrêncơsởtínhtoánkinhtếkỹthuậtđểđảmbảođộtin cậy cung cấp điện.
Trongmộtsốtrườnghợp,khicảitạonângcấp,đểtránhphảităngsốđườngdây hoặcsốmạchchophéptăngmậtđộdòng điệnkinhtếtớimứcgấpđôitrịsốcho trong bảngI.3.1.
Khitínhtoánkinhtếkỹthuật,phảikểđếntoànbộvốnđầutưtăngthêm,gồmcả đườngdâyvàcácthiếtbịởcácngănlộhaiđầu,đồngthờicũngphảixétcả phương án nâng cấp điện áp đườngdây để so sánh lựa chọn.
Nhữngchỉdẫntrêncũngđượcápdụngchotrườnghợpcảitạonângcấptiếtdiện đường dây do quá tải. Khi đó,chi phícảitạo phải kểcả giá thiết bị và vậttưmớitrừ đi giá trị thu hồi.
BảngI.3.1: Mật độdòng điệnkinhtế
| Vật dẫn điện | Mật độ dòng điện kinh tế (A/mm2) | ||
| Số giờ sử dụng phụ tải cực đại trong năm(h) | |||
| Trên 1000 đến 3000 | Trên 3000 đến 5000 | Trên 5000 | |
| Thanh và dây trần: + Đồng + Nhôm | 2,5 1,3 | 2,1 1,1 | 1,8 1,0 |
| Cápcáchđiệngiấy,dâybọc cao su, hoặcPVC: + Ruộtđồng + Ruột nhôm | 3,0 1,6 | 2,5 1,4 | 2,0 1,2 |
| Cáp cách điện cao su hoặc nhựatổnghợp: + Ruộtđồng + Ruột nhôm | 3,5 1,9 | 3,1 1,7 | 2,7 1,6 |
I.3.4.Khônglựachọntiếtđiệndâydẫntheomậtđộdòng điệnkinhtếtrongcáctrường hợp sau:
1.Lướiđiệnxí nghiệphoặccôngtrìnhcôngnghiệpđến1kVcósốgiờphụtảicực đại đến5000h.
2.Lướiphânphốiđiệnápđến1kV(xemĐiềuI.3.6)vàlướichiếusángđãchọn theo tổn thất điện áp cho phép.
3. Thanh cái mọi cấp điện áp.
4.Dâydẫnđếnbiến trở, điện trởkhởi động.
5. Lưới điện tạm thời và lưới điện có thời gian sử dụngdưới 5 năm.
I.3.5.KhidùngbảngI.3.1cònphảitheocácnộidungsau:
1. Nếuphụtải cựcđại xuất hiện vào ban đêm thì jkt đượctăng thêm40%.
2. Vớidâybọc cáchđiện có tiết diện đến 16mm2thì jkt được tăng thêm40%.
3.ĐốivớiĐDKtiếtdiệnđồngnhấtcónphụtảirẽnhánhdọctheochiềudàithìjkt ở đoạn đầu đườngdâyđược tăng K1 lần. K1 xác địnhtheocôngthức:
K1 = 
Trong đó:
I1, I2, ... In là các dòng điện của từng đoạnđường dây. l1, l2, ... ln là chiều dài từng đoạnđường dây.
L là chiềudàitoànbộđường dây.
4.NếuĐDKdàicónhiềuphụtảiphânbốdọcđườngdâythìnênchiađườngdây thành2đoạnđểlựachọn2loạitiếtdiệnkhácnhautheocáchởmục3.Khôngnên chọn tới 3 loại tiết diện trên một đường trục trên không.
5.Đườngtrụccápngầmcónhiềuphụtảiphânbốdọcđườngchỉnênchọnmộtloại tiết diện duy nhấttheocách ở mục 3.
6.Khichọntiếtdiệndâydẫnchonhiềuhộtiêuthụcùngloạidựphònglẫnnhau(ví dụbơmnước,chỉnhlưuv.v.)gồmnthiếtbị,trongđómthiếtbịlàmviệcđồngthời, số thiết bị còn lại là dựphòng,thìjkt được tăng K2 lần:
K2 = ![]()
Chọn dây dẫn theo tổn thất điệnáp cho phép
I.3.6.Tronglướiđiệnphânphốiđến1kV,tiếtdiệndâydẫnđượclựachọntheotổnthất điện áp cho phép và kiểm tralại theođiềukiện phát nóng lâu dài cho phép:
∆Umax ≤ [∆Ucp]
Tronglướiđiệntrên1kVđến22kV,việcchọntiếtdiệndâydẫncầnthựchiệntheo so sánh kinh tế - kỹ thuật giữa ĐiềuI.3.2và Điều I.3.6.
I.3.7.Tổnthấtđiệnápchophépcụthểtừngtrườnghợpphụthuộcvàoyêucầucủaloại hìnhphụtải,kểcảkhikhởiđộngcácđộngcơđiệnvàcótínhđếnviệctăngtrưởng phụ tải trong tương lai, nhất là vớiđường cápngầm.
I.3.8. Đối với phụtải điện có yêu cầuổn định điệnáp ở mức độ cao đặc biệt,nếuchọntiết diện dây dẫntheotổnthất điện áp cho phép bị quálớn gây tốnkém, thìphải so sánh vớiphương ánnângcấpđiệnápđườngdâykèmtheobiếnáphạápởcuốiđường dâyhoặcphương án đảmbảo sụt áp ở mức độ bình thường.
Chọn dây dẫntheo độ phát nóng cho phép
I.3.9.Các trường hợpđó ghi trong Điều I.3.4 là trườnghợp dây dẫn được lựa chọn theo nhiệt độphátnóngchophép,sauđókiểmtrathêmcáctiêuchớkhác,nhưđộsụtápchophép, độổnđịnhđiệnđộng,giớihạntiếtdiệnvềtổnthấtvầngquang;còncáctrườnghợpkhác thìđộphátnóngchophépchỉdùngđểkiểmtralạidâydẫnsaukhiđóđượclựachọn theomậtđộdòng điệnkinhtếhoặctổnthấtđiệnápchophép.
I.3.10.Cácloạidâydẫnđềuphảithoảmãnđộphátnóngchophép,khôngchỉtrongchế độlàmviệcbìnhthườngmàcảtrongchếđộsựcốhệthống,tứclàchếđộđãcó một số phần tử khác bị tách khỏi hệ thống làm tăng dòng điệnở phần tử đangxét.
Phụtảilớnnhấtđượcxétlàphụtảicựcđạitrungbìnhtrongnửagiờ,xéttươnglai phát triển trong 10 năm tới với đường dây trên không và sau 20 năm đối với đường cápngầm.
I.3.11.Đốivớichếđộlàmviệcngắnhạnvàngắnhạnlặplạicủaphụtải(tổngthờigian mộtchukỳđến10phútvàthờigianlàmviệctrongchukỳkhôngquá4phút),để kiểmtratiếtdiệndâydẫntheođộphátnóngchophép,phụtảitínhtoánđượcquy về chế độ làmviệc liên tục, khi đó:
1.Đốivớidâyđồngtiếtdiệnđến6mm2vàdâynhômđến10mm2,phụtảitính toán được lấy là phụ tải ngắnhạn được coi là phụ tải liên tục.
2.Đốivớidâyđồngtrên6mm2vàdâynhômtrên10mm2,phụtảitínhtoánlàphụ tải ngắnhạn nhân thêm với hệ số:
![]()
Trongđó:tlv làtỷsốgiữathờigianlàmviệctrongchukỳvớithờigiantoànbộ chu kỳliên tục.
I.3.12.Đốivớichếđộlàmviệcngắnhạncóthờigianđóngđiệnkhôngquá4phútvàthời giannghỉgiữa2lầnđóngđiệnđủlàmnguộidâyđếnnhiệtđộmôitrường,phụtải lớn nhất cho phépđược xác định theoĐiều I.3.9.
Khithờigianđóngđiệntrên4phútvàthờigiannghỉgiữa2lầnđóngđiệnkhông đủ làm nguội dây, thì phụ tải lớnnhấtcoinhư phụ tải làm việc liên tục.
I.3.13.Đốivới2đườngcáptrởlênthườngxuyênlàmviệcsongsong,khixétđộphát nóngchophépcủamộtđườngởchếđộsựcố,tứclàchếđộcómộttrongnhững đườngcápởtrênkhôngvậnhànhtạmthời,chophéptínhtoánđườngcápcònlại vận hành quá tải theo tài liệu của nhà chế tạo.
I.3.14.Dâytrungtínhtronglưới3pha4dâyphảicóđộdẫnđiệnkhôngnhỏhơn50%độ dẫndiện của dây pha.
I.3.15.Khixácđịnhdòng điệnlâudàichophépđốivớidâydẫntrầnvàbọccáchđiện, cápngầm,thanhdẫnkhinhiệtđộmôitrườngkhácvớinhiệtđộnóiởĐiềuI.3.16, 18 và 25 thì dùng hệ số hiệu chỉnh nêu trong bảng I.3.30.
I.3.16.Dòng điệnlâudàichophépđốivớidâydẫncóbọccáchđiệncaosuhoặcPVC, cápcáchđiệncaosuhoặcnhựatổnghợpcóvỏchì,PVChoặccaosudonhà chế tạo quy định; nếu không cóquyđịnh thìtham khảo trongbảng I.3.3¸I.3.9, được tính vớinhiệtđộ phátnóngcủaruộtlà+65oCkhinhiệtđộ không khíxungquanhlà+25oChoặckhinhiệtđộtrongđấtlà+15oC.
Khixácđịnhsốlượngdâydẫnđặttrongcùngmộtống(hoặcruộtcủadâynhiều sợi)khôngtínhđến dây trung tính của hệ thống 3 pha 4 dây (hoặc ruộtnốiđất).
BảngI.3.2:Hệ số hiệuchỉnh
| Đặc điểm của đất | Nhiệt trở suất, cm.oK/W | Hệ số hiệuchỉnh |
| Cát cóđộẩmtrên 9%,đấtsétphacát có độ ẩmtrên 1% | 80 | 1,05 |
| Đấtvàcátcóđộẩm7-9%,đấtsétpha cát độ ẩm12-14% | 120 | 1,00 |
| Cátcóđộẩmtrên4%vànhỏhơn7%, đất sét pha cát có độ ẩm8-12% | 200 | 0,87 |
| Cát có độ ẩmtới 4%, đất đá | 300 | 0,75 |
BảngI.3.3:Dòng điệnlâudài chophépcủadâydẫnhạápruột đồngbọccaosuhoặc PVC
| Tiết diện ruột, mm2 | Dòng điện cho phép (A) | |||||
| Dây đặt hở | Dây đặt chung trong ống | |||||
| 2 dây một ruột | 3 dây một ruột | 4 dây một ruột | 1 dây hai ruột | 1 dây ba ruột | ||
| 0,5 0,75 1,0 1,5 2,5 4 6 10 16 25 35 | 11 15 17 23 30 41 50 80 100 140 170 | - - 16 19 27 38 46 70 85 115 135 | - - 15 17 25 35 42 60 80 100 125 | - - 14 16 25 30 40 50 75 90 115 | - - 15 18 25 32 40 55 80 100 125 | - - 14 15 21 27 34 50 70 85 100 |
| 50 70 95 120 150 185 240 300 400 | 215 270 330 385 440 510 605 695 830 | 185 225 275 315 360 - - - - | 170 210 255 290 330 - - - - | 150 185 225 260 - - - - - | 160 195 245 295 - - - - - | 135 175 215 250 - - - - - |
BảngI.3.4:Dòng điệnchophéplâudàicủadâydẫnhạápruộtđồngcáchđiệncao suvỏbảovệbằngkimloại,vàcápruộtđồngcáchđiệncaosutrongvỏ chì, PVC hoặccaosucóhoặc không cóđai thép
| Tiết diện ruột, mm2 | Dòng điện (*)cho phép (A) | ||||
| Dây và cáp | |||||
| Một ruột | Hai ruột | Ba ruột | |||
| Khi đặt trong: | |||||
| Không khí | Không khí | Đất | Không khí | Đất | |
| 1,5 2,5 4 6 10 16 25 35 50 70 95 120 150 185 240 | 23 30 41 50 80 100 140 170 215 270 325 385 440 510 605 | 19 27 38 50 70 90 115 140 175 215 260 300 350 405 - | 33 44 55 70 105 135 175 210 265 320 485 445 505 570 - | 19 25 35 42 55 75 95 120 145 180 220 260 305 350 - | 27 38 49 60 90 115 150 180 225 275 330 385 435 500 - |
Ghi chú:(*) Đối với dây hoặc cáp có hoặc không có ruột trung tính
BảngI.3.5:Dòng điện lâu dài cho phép củadâydẫn hạ áp ruột nhôm cách điện cao su hoặc PVC
| Tiết diện ruột, mm2 | Dòng điện cho phép (A) | |||||
| Dây đặt hở | Dây đặt chung trong một ống | |||||
| 2 dây một ruột | 3 dây một ruột | 4 dây một ruột | 1 dây hai ruột | 1 dây ba ruột | ||
| 2,5 4 6 10 16 25 35 50 70 95 120 150 185 240 300 400 | 24 32 39 60 75 105 130 165 210 255 295 340 390 465 535 645 | 20 28 36 50 60 85 100 140 175 215 245 275 - - - - | 19 28 32 47 60 80 95 130 165 200 220 255 - - - - | 19 23 30 39 55 70 85 120 140 175 200 - - - - - | 19 25 31 42 60 75 95 125 150 190 230 - - - - - | 16 21 26 38 55 65 75 105 135 165 190 - - - - - |
BảngI.3.6:Dòng điện lâudàichophépcủa cáp hạápruộtnhômcáchđiệncaosuhoặc nhựa tổng hợp có vỏ bảo vệ bằng kim loại, PVC hoặc cao su, có hoặc khôngcóđaithép
| Tiết diện ruột, (mm2) | Dòng điện (*)cho phép (A) | ||||
| Một ruột | Hai ruột | Ba ruột | |||
| Không khí | Không khí | Đất | Không khí | Đất | |
| 2,5 4 6 10 16 25 35 50 | 23 31 38 60 75 105 130 165 | 21 29 38 55 70 90 105 135 | 34 42 55 80 105 135 160 205 | 19 27 32 42 60 75 90 110 | 29 38 46 70 90 115 140 175 |
| 70 95 120 150 185 240 | 210 250 295 340 390 465 | 165 200 230 270 310 - | 245 295 340 390 440 - | 140 170 200 235 270 - | 210 255 295 335 385 - |
Ghichú(*):Đốivớicáp4ruộtcáchđiệnbằngnhựatổnghợp,điệnápđến1kV có thể chọn theo bảng này như đối với cáp 3 ruột nhưng nhân với hệsố0,92.
BảngI.3.7:Dòng điện lâu dài cho phép của cáp mềmhạ áp ruột đồng cách điệncao su dùng cho thiết bị diđộng
| Tiết diện ruột (mm2) | Dòng điện(*)cho phép (A) | ||
| Một ruột | Hai ruột | Ba ruột | |
| 0,5 0,75 1,0 1,5 2,5 4 6 10 16 25 35 50 70 | - - - - 40 50 65 90 120 160 190 235 290 | 12 16 18 23 33 43 55 75 95 125 150 185 235 | - 14 16 20 28 36 45 60 80 105 130 160 200 |
Ghi chú:(*) Đối vớicápcóhoặc không có ruột trung tính.
BảngI.3.8:Dòng điện cho phép lâu dài của cáp mềmruột đồng cách điện cao su dùng cho thiết bị di động
| Tiết diện ruột (mm2) | Dòng điện(*)cho phép (A) | ||
| 0,5kV | 3kV | 6kV | |
| 6 10 16 25 35 50 70 | 44 60 80 100 125 155 190 | 45 60 80 105 125 155 195 | 47 65 85 105 130 160 - |
Ghi chú:(*) Đối vớicápcóhoặc không có ruột trung tính
BảngI.3.9:Dòng điện lâu dài cho phép của cáp mềm ruột đồng, cách điện cao su dùng cho thiết bị di động
| Tiết diện ruột (mm2) | Dòng điện (*)cho phép (A) | |
| 3kV | 6kV | |
| 16 25 35 50 70 95 120 150 | 85 115 140 175 215 260 305 345 | 90 120 145 180 220 265 310 350 |
Ghi chú:(*) Đối vớicápcóhoặc không có ruột trung tính
Dòng điện lâu dài cho phép của cáp lực
I.3.17.Dòng điệnlâudàichophépcủacápcáchđiệngiấytẩmdầuđến35kVvỏbọckim loạihoặcPVClấytheonhiệtđộphátnóngchophépcủaruộtcáp:cóđiệnápdanh địnhđến6kVlà+65oC;đến10kVlà+60oC;22và35kVlà+50oC;hoặctheocác thôngsốkỹthuậtcủanhàchếtạo.
Đốivớicápcách điệncaosuhoặc nhựa tổng hợpvỏkimloạihoặc nhựa tổnghợp, dòng điệnlâudàichophépvànhiệtđộphátnóngchophéplấytheoquyđịnhcủa nhà chế tạo.
I.3.18.Dòng điệnlâudàichophépcủacápđặttrongđấtdonhàchếtạoquyđịnh;nếu khôngcóquiđịnhthìthamkhảotheocácbảngI.3.10,13,16¸ 18,tínhvớitrường hợpđặtcáptronghàoởđộsâu0,7¸1m,nhiệtđộcủađấtlà+15oCvànhiệttrở suất củađất là 120cm.oK/W.
Nếunhiệttrởsuấtcủađấtkháctrịsốtrên,thìdòng điệnchophépcủacápphải nhân thêmhệ số cho trong bảng I.3.2.
I.3.19.Dòng điệnlâudàichophépđốivớicápđặttrongnướcdonhàchếtạoquyđịnh; nếukhôngcóquiđịnhthìthamkhảotheocácbảngI.3.11,14,18,19đượctính với nhiệt độ của nướclà+15oC.
I.3.20.Dòng điệnlâudàichophépđốivớicápđặttrongkhôngkhídonhàchếtạoquy định; nếu không có qui địnhthìthamkhảotheocácbảng I.3.12, 15 ¸21, được tính vớikhoảngcáchgiữacáccápkhiđặttrongnhà,ngoàitrờivàtronghàokhôngnhỏ hơn35mm,cònkhiđặttrongmươngthìkhoảngcáchđókhôngnhỏhơn50mm, với số lượng cáp bấtkỳ vànhiệt độ không khí là +25oC.
I.3.21.Dòng điệnlâudàichophépkhiđặtcáptrongốngchôntrongđấtkhôngcóthông gió nhân tạo phải lấy như khiđặt cáp trong không khí.
I.3.22.Khituyếncápquanhiềumôitrườngkhácnhau,dòng điệnchophépđượctínhcho đoạncápcóđiềukiệnxấunhấtnếuchiềudàiđoạnnàylớnhơn10m.Khiđónên thay đoạn cáp này bằng cáp có tiết diện lớn hơn.
I.3.23. Khi đặtmộtsốcáptrongđấthoặctrongống,dòng điệnlâudàichophépphảigiảm đibằngcáchnhânvớihệsốnêutrongbảngI.3.22khôngkểcápdựphòng.Khiđặt cáp trong đất, khoảng cách giữa chúng không nên nhỏ hơn100mm.
I.3.24.Dòng điệnlâudàichophépđốivớicápchứadầuáplực,khí,cápXLPEvàcápEPR, cápmộtruộtđaithéptheotàiliệucủanhàchếtạo.
I.3.25.Cácbảngdòng điệnchophépcủacápnêutrên,chovớiđiềukiệnnhiệtđộtính toán củakhôngkhílà+25oC, nhiệt độ tính toán của nước là +15oC.
I.3.26.Dòng điện lâu dài cho phép khi đặtcáptrong ống chôn trongđất có thông gió nhân tạo thì coi như cápđặt trong không khí có nhiệt độ bằngnhiệt độ của đất.
I.3.27.Khicápđặtthànhkhối,theohướngdẫncủanhàchếtạo.
BảngI.3.10:Dòng điệnlâudàichophépcủacápruộtđồngcócáchđiệngiấytẩm dầu,nhựa không cháy và nhựa tổng hợp,vỏ kimloại đặttrongđất
| Tiết diện ruột (mm2) | Dòng điện cho phép (A) | ||||
| Cápmột ruột đến 1kV | Cáp hai ruột đến 1kV | Cáp bốn ruột đến 1kV | Cáp ba ruột đến 6kV | Cáp ba ruột đến 10kV | |
| 6 10 16 25 35 50 70 95 120 150 185 240 300 400 500 625 800 | - 140 175 235 285 360 440 520 595 675 755 880 1000 1220 1400 1520 1700 | 80 105 140 185 225 270 325 380 435 500 - - - - - - - | - 85 115 150 175 215 265 310 350 395 450 - - - - - - | - 80 105 135 160 200 245 295 340 390 440 510 - - - - - | - - 95 120 150 180 215 265 310 355 400 460 - - - - - |
Bảng I.3.11: Dòng điện lâu dài cho phép của cáp ruột đồng có cách điện giấy tẩm dầunhựa thông, nhựa không chảyvỏ chì đặt trong nước
| Tiết diện ruột, (mm2) | Dòng điện cho phép (A) | |||
| Cáp ba ruột | Cáp bốn ruột đến 1kV | |||
| Đến 3kV | 6kV | 10kV | ||
| 16 25 35 50 70 95 120 150 185 240 | - 210 250 305 375 440 505 565 615 715 | 135 170 205 255 310 375 430 500 545 625 | 120 150 188 220 275 340 395 450 510 585 | - 195 230 280 350 410 470 - - - |
Bảng I.3.12: Dòng điện lâu dài cho phép của cáp ruột đồng cách điện giấy tẩmdầu nhựa thông, nhựa không chảyvỏchì đặt trong không khí
| Tiết diện ruột, (mm2) | Dòng điện cho phép (A) | ||||
| Cáp một ruột đến 1kV | Cáp hai ruột đến 1kV | Cáp bốn ruột đến 1kV | Cáp ba ruột | ||
| Đến 6kV | Đến 10kV | ||||
| 6 10 16 25 35 50 70 95 120 150 185 240 300 400 500 625 800 | - 95 120 160 200 245 305 360 415 470 525 610 720 808 1020 1180 1400 | 55 75 95 130 150 185 225 275 320 375 - - - - - - - | - 60 80 100 120 145 185 215 260 300 346 - - - - - - | - 55 65 90 110 145 175 215 250 290 325 375 - - - - - | - - 60 85 105 135 165 200 240 270 305 350 - - - - - |
Bảng I.3.13: Dòng điện lâu dài cho phép của cáp ruột nhôm cách điện giấy tẩmdầu nhựa thông và nhựa không chảy, có vỏ chìhoặc nhôm, đặt trongđất
| Tiết diện ruột (mm2) | Dòng điện cho phép (A) | ||||
| Cápmột ruột đến 1kV | Cáp hai ruột đến 1kV | Cáp ba ruột | Cáp bốn ruột đến 1kV | ||
| 6kV | 10kV | ||||
| 6 10 16 25 35 50 | - 110 135 180 220 275 | 60 80 110 140 175 210 | - 60 80 105 125 155 | - - 75 90 115 140 | - 65 90 115 135 165 |
| 70 95 120 150 185 240 300 400 500 625 800 | 340 400 460 520 580 675 770 940 1080 1170 1310 | 250 290 335 385 - - - - - - - | 190 225 260 300 340 390 - - - - - | 165 205 240 275 310 355 - - - - - | 200 240 270 305 345 - - - - - - |
Bảng I.3.14: Dòng điện lâu dài cho phép của cáp ruột nhôm cách điện giấy tẩmdầu nhựa thông và nhựa không chảy, vỏ chì đặt trong nước
|
Tiết diện (mm2) | Dòng điện cho phép (A) | ||
| Cáp ba ruột | Cápbốn ruột đến 1kV | ||
| 6kV | 10kV | ||
| 16 25 35 50 70 95 120 150 185 240 | 105 130 160 195 240 290 330 385 420 480 | 90 115 140 170 210 260 305 345 390 450 | - 150 175 220 270 315 360 - - - |
BảngI.3.15:Dòng điệnlâudàichophépcủacápruộtnhômcáchđiệngiấytẩmdầu nhựathôngvànhựakhôngchảy,vỏchìhoặcnhôm,đặttrongkhôngkhí
| Tiết diện ruột (mm2) | Dòng điện cho phép (A) | ||||
| Cápmột ruột đến 1kV | Cáp hai ruột đến 1kV | Cáp ba ruột | Cáp bốn ruột đến 1kV | ||
| 6kV | 10kV | ||||
| 6 10 | - 75 | 42 55 | - 42 | - - | - 45 |
| 16 25 35 50 70 95 120 150 185 240 300 400 500 625 800 | 90 125 155 190 235 275 320 360 405 470 555 675 785 910 1080 | 72 100 115 140 175 210 245 290 - - - - - - - | 50 70 85 110 135 165 190 225 250 290 - - - - - | 46 65 80 105 130 155 185 210 235 270 - - - - - | 60 75 95 110 140 165 200 230 260 - - - - - - |
BảngI.3.16:Dòng điệnlâudàichophépcủacápđồngbaruột6kVvỏchìchungcó cách điện tẩm ítdầu đặt trongđất và trong không khí
| Tiết diện ruột (mm2) | Dòng điệnchophép (A) | Tiết diện ruột, mm2 | Dòng điệnchophép(A) | ||
| Đặt trong đất | Đặt trong khôngkhí | Đặt trong đất | Đặt trong khôngkhí | ||
| 16 25 35 50 | 90 120 145 180 | 65 90 110 140 | 70 95 120 150 | 220 265 310 355 | 170 210 245 290 |
BảngI.3.17:Dòng điệnlâudàichophépcủacápnhômbaruột6kVbọcchìchung có cách điện tẩm ítdầu đặt trongđất và trong không khí
| Tiết diện ruột, (mm2) | Dòng điện cho phép (A) | Tiết diện ruột (mm2) | Dòng điện cho phép (A) | ||
| Đặt trong đất | Đặt trong không khí | Đặt trong đất | Đặt trong không khí | ||
| 16 25 35 50 | 70 90 110 140 | 50 70 85 110 | 70 95 120 150 | 170 205 240 275 | 130 160 190 225 |
BảngI.3.18:Dòng điệnlâudàichophépcủacápruộtđồngbaruộtvỏchìriêngbiệt cócáchđiện bằng giấy tẩmdầu nhựathôngvànhựakhôngchảy đặt trongđất,trongnướcvàtrongkhôngkhí
| Tiết diện ruột (mm2) | Dòng điện cho phép (A) | |||||
| Điện áp 22kV | Điện áp 35kV | |||||
| Khi đặt trong: | ||||||
| Đất | Nước | Không khí | Đất | Nước | Không khí | |
| 25 35 50 70 95 120 150 185 | 110 135 165 200 240 275 315 355 | 120 145 180 225 275 315 350 390 | 85 100 120 150 180 205 230 265 | - - - - - 270 310 - | - - - - - 290 - - | - - - - - 205 230 - |
BảngI.3.19:Dòng điệnlâudàichophépcủacápruộtnhômbaruộtvỏchìriêngbiệt cócáchđiệnbằnggiấytẩmít dầuvànhựakhôngchảy,đặttrongđất, trong nướcvàtrongkhôngkhí
| Tiết diện ruột, (mm2) | Dòng điện cho phép (A) | |||||
| Điện áp 22kV | Điện áp 35kV | |||||
| Khi đặt trong: | ||||||
| Đất | Nước | Không khí | Đất | Nước | Không khí | |
| 25 35 50 70 95 120 150 185 | 85 105 125 155 185 210 240 275 | 90 110 140 175 210 245 270 300 | 65 75 90 115 140 160 175 205 | - - - - - 210 240 - | - - - - - 225 - - | - - - - - 160 175 - |
BảngI.3.20:Dòng điệnlâudàichophépcủacápmộtruộtđồng,cáchđiệngiấytẩm dầu nhựa thông và nhựa không chảy, vỏ chì, không có đai thép, đặt trong không khí
|
Tiết diện ruột (mm2) | Dòng điện(*) cho phép (A) | |
| Cáp 22kV | Cáp 35kV | |
| 25 35 50 70 95 120 150 185 240 300 400 | 105/110 125/135 155/165 185/205 220/255 245/290 270/330 290/360 320/395 350/425 370/450 | - - - - - 240/265 265/300 285/335 315/380 340/420 - |
Ghichú(*):Tửsốdùngchocápđặttrêncùngmộtmặtphẳngcáchnhau35-125mm. Mẫu số dùngchocáp đặt theo 3 đỉnh tamgiác đều.
BảngI.3.21:Dòng điệnlâudàichophépcủacápmộtruộtnhômcáchđiệngiấytẩm dầunhựathôngvànhựakhôngchảy,vỏchìhoặcnhôm,khôngcóđai thép, đặttrongkhôngkhí
| Tiết diện ruột (mm2) | Dòng điện(*)cho phép (A) | |
| Cáp 22kV | Cáp 35kV | |
| 10 16 25 35 50 70 95 120 150
| - - 80/85 95/105 120/130 140/160 170/195 190/225 210/255
| - - - - - - - 185/205 205/230
|
| 185 240 300 400 500 625 800 | 225/275 245/305 270/330 285/350 - - - | 220/255 245/290 260/330 - - - - |
Ghichú:(*) Tửsốdùngchocápđặttrêncùngmộtmặtphẳngcáchnhau35-125mm. Mẫu số dùng cho cáp đặt trên đỉnh tamgiác đều.
BảngI.3.22:Hệsốhiệuchỉnhkhinhiềucáplàmviệcđặtsongsongtrongđấtcóhoặc khôngcóống
| Số lượng cáp
Khoảng trống giữa các cáp (mm) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| 100 | 1,0 | 0,00 | 0,85 | 0,80 | 0,78 | 0,75 |
| 200 | 1,0 | 0,92 | 0,87 | 0,84 | 0,82 | 0,81 |
| 300 | 1,0 | 0,93 | 0,90 | 0,87 | 0,86 | 0,85 |
Dòng điện lâu dài cho phép đối với dây dẫn và thanh dẫn trần
I.3.28.Dòng điệnlâudàichophépcủa thanh dẫn và dây dẫntrầntheotàiliệucủanhàchế tạo, nếu không có tàiliệucủa nhàchế tạothìtham khảo cácbảngI.3.23 ¸I.3.29đượctínhvớinhiệtđộphátnóngchophép+70oCkhinhiệtđộkhôngkhí +25oC.Khilựachọnthanhdẫnvàdâydẫncầnkiểmtradòng điệnlâudàicho phéptheođiềukiệnphátnóngphùhợpvớiđiềukiệnlàmviệccủathanhdẫnvà dây dẫn. Việc tính toán kiểm tra dòng điện lâu dài cho phép thực hiện theo hướngdẫntạiPhụlụcI.3.1.
I.3.29.Khibốtríthanhdẫntheohình1(bảngI.3.28)thìdòng điệnnêutrongbảngI.3.28 phải giảm đi 5% đối với thanh dẫn có chiều rộng h đến 60mm và 8% đối với thanh dẫn có chiều rộng h lớn hơn60mm.
I.3.30. Khichọnthanhdẫncótiếtdiệnlớn,phảichọntheomậtđộdòng điệnkinhtếvàcó kếtcấuthíchhợpđểgiảmtốiđacáctổnthấtphụdohiệuứngbềmặt,hiệuứngở gần,vàphải đảmbảo làm mát tốtnhất.
Bảng I.3.23: Dòng điệnlâudàichophéptheođộphátnóngcủadâytrầnbằngđồng, nhômhoặc nhômruột thép (độ phát nóng cho phép là +70oC, khi nhiệtđộ khôngkhílà25oC)
| Tiết diện nhôm/thép (mm2) | Dòng điện cho phép (A) theo mó hiệu dây | |||||
| AC, ACK, ACKC, ACKP, ACSR | M | A, AKP | M | A, AKP | ||
| Ngoài trời | Trong nhà | Ngoài trời | Trong nhà | |||
| 10/1,8 * 16/2,7* 25/4,2* 35/6,2 50/8 70/11 95/16 | 84 111 142 175 210 265 330 | 53 79 109 135 165 210 260 | 95 133 183 223 275 337 422 | - 105 136 170 215 265 320 | 60 102 137 173 219 268 341 | - 75 106 130 165 210 255 |
| 120/19 120/27 | 390 375 | 313 - | 485 | 375 | 395 | 300 |
| 150/19 150/24 150/34 | 450 450 450 | 365 365 - | 570 | 440 | 465 | 355 |
| 185/24 185/29 185/43 | 520 510 515 | 430 425 - | 650 | 500 | 540 | 410 |
| 240/32 240/39 240/56 | 605 610 610 | 505 505 - | 760 | 590 | 685 | 490 |
| 300/39 300/48 300/66 | 600 585 680 | 713 705 - | 1050 | 815 | 895 | 690 |
| 330/27 | 730 | - | - | - | - | - |
| 400/22 400/51 400/64 | 830 825 860 | 713 705 - | 1050 | 815 | 895 | 690 |
| 500/27 500/64 | 960 945 | 830 815 | - | 980 | - | 820 |
| 600/72 | 1050 | 920 | - | 1100 | - | 955 |
| 700/86 | 1180 | 1040 | - | - | - | - |
Ghi chú:(*) Mã dây ACSR không chế tạo loại tiết diện này.
Bảng I.3.24: Dòng điện lâu dài cho phép của thanh dẫn tròn và ống bằngđồng hoặc nhôm
| Đườngkính (mm) | Thanh tròn | Ống đồng | Ống nhôm | |||
| Dòng điện(*) (A) | Đường kính trong/ngoài | Dòng điện (A) | Đường kính trong/ngoài | Dòng điện(A) | ||
| Đồng | Nhôm | |||||
| 6 7 8 10 12 14 15 16 18 19 20 21 22 25 27 28 30 35 38 40 42 45 | 155 195 235 320 415 505 565 610/615 720/725 780/785 835/840 900/905 955/965 1140/1165 1270/1290 1325/1360 1450/1490 1770/1865 1960/2100 2080/2260 2200/2430 2380/2670 | 120 150 180 245 320 390 435 475 560 605/610 650/655 695/700 740/745 885/900 980/1000 1025/1050 1120/1155 1370/1450 1510/1620 1610/1750 1700/1870 1850/2060 | 12/15 14/18 16/20 18/22 20/24 22/26 25/30 29/34 35/40 40/45 45/50 49/55 53/60 62/70 72/80 75/85 90/95 95/100 - - - - | 340 460 505 555 600 650 830 925 1100 1200 1330 1580 1860 2295 2610 3070 2460 3060 - - - - | 13/16 17/20 18/22 27/30 26/30 25/30 36/40 35/40 40/45 45/50 50/55 54/60 64/70 74/80 72/80 75/85 90/95 90/100 - - - - | 295 345 425 500 575 640 765 850 935 1040 1150 1340 1545 1770 2035 2400 1925 2840 - - - - |
Ghi chú:(*) Tử số là dòng xoay chiều cho phép, mẫu số là dòng một chiều cho phép.
BảngI.3.25:Dòng điệnlâudàichophépcủathanhdẫntiếtdiệnchữnhậtbằng đồng
| Kích thước, (mm) | Dòng điện(*)chophéptheosốlượngthanhtrongmộtpha(A) | |||
| 1 | 2 | 3 | 4 | |
| 15x3 20x3 25x3 | 210 275 340 | - - - | - - - | - - - |
| 30x4 40x4 | 475 625 | - -/1090 | - - | - - |
| 40x5 50x5 | 700/705 860/870 | -/1250 -/1525 | - -/1895 | - - |
| 50x6 60x6 80x6 100x6 | 955/960 1125/1145 1480/1510 1810/1875 | -/1700 1470/1990 2110/2360 2470/3245 | -/2145 2240/2495 2720/3220 3770/3940 | - - - - |
| 60x8 80x8 100x8 120x8 | 1320/1345 1690/1755 2080/2180 2400/2600 | 2160/2485 2620/3095 3630/3180 3400/4400 | 2790/3020 3370/3850 3930/4690 4340/5600 | - - - - |
| 60x10 80x10 100x10 120x10 | 1475/1525 1900/1990 2310/2470 2650/2950 | 2560/2725 3100/3510 3610/4395 4100/5000 | 3300/3530 3990/4450 4650/5385 5200/6250 | - - 5300/6060 5900/6800 |
Ghi chú :(*)Tử số là dòng xoay chiều cho phép, mẫu số là dòng một chiều cho phép
Bảng I.3.26: Dòng điện lâu dàicho phép của thanh dẫn tiết diện chữ nhật bằng nhôm
| Kích thước (mm) | Dòng điện(*)chophéptheosốlượngthanhtrongmộtpha(A) | |||
| 1 | 2 | 3 | 4 | |
| 15x3 20x3 25x3 | 165 215 265 | - - - | - - - | - - - |
| 30x4 40x4 | 365/370 480 | - -/885 | - - | - - |
| 40x5 50x5 | 540/545 665/670 | -/965 -/1180 | - -/1470 | - - |
| 50x6 60x6 80x6 100x6 | 740/745 870/880 1150/1170 1425/1455 | -/1335 1350/1555 1360/2055 1935/2515 | -/1655 1720/1940 2100/2460 2500/3040 | - - - - |
| 60x8 80x8 100x8 120x8 | 1025/1040 1320/1355 1625/1690 1900/2040 | 1680/1810 2040/2100 2390/2945 2650/3350 | 2810/2330 2625/2975 3050/3620 3380/4250 | - - - - |
| 60x10 80x10 100x10 120x10 | 1155/1180 1480/1540 1820/1910 2070/2300 | 2010/2110 2410/2735 2860/3350 3200/3900 | 2650/2720 3100/3440 3640/4160 4100/4800 | - - 4150/4400 4650/5200 |
Ghi chú:(*)Tử số là dòng cho phép xoay chiều, mẫu số là dòng cho phép một chiều.
BảngI.3.27:Dòng điệnlâudàichophépcủa dâydẫntrầnbằngđồngthauhoặcđồng thau có ruột thép
| Dây đồng thau | Dây đồng thau có ruột thép | ||
| Mã hiệu dây | Dòng điện (*) cho phép (A) | Mã hiệu dây | Dòng điện (*) cho phép (A) |
| B-50 B-70 B-95 B-120 B-150 B-185 B-240 B-300 | 215 265 330 380 430 500 600 700 | BC-185 BC-240 BC-300 BC-400 BC-500 | 515 640 750 890 980 |
Ghi chú: (*) Dòng điện cho phép ứng với đồng thau có điện trở suất r20 = 0,003 W.mm2/m
BảngI.3.28:Dòng điệnlâudàichophépcủathanhcáibốtríhìnhvuụng(hình1)bằng đồnghoặcnhôm
| Kích thước (mm) | Tiết diện cả bốn thanh (mm2) | Dòng điện cho phép cả bộ | ||||
| h | b | h1 | H | Đồng | Nhôm | |
| 80 80 100 100 120 | 8 10 8 10 10 | 140 144 160 164 184 | 157 160 185 188 216 | 2560 3200 3200 4000 4800 | 5750 6400 7000 7700 9050 | 4550 5100 5550 6200 7300 |


Hình 1 Hình 2
BảngI.3.29:Dòng điệnlâudàichophépcủathanhdẫnhộp(hình2)bằngđồnghoặc nhôm
| Kích thước (mm) | Tiết diện toàn phần ( mm2) | Dòng điệnchophép(A) | ||||
| a | b | c | r | Đồng | Nhôm | |
| 75 75 100 100 125 150 175 200 200 225 250 | 35 35 45 45 55 65 80 90 90 105 115 | 4 5,5 4,5 6 6,5 7 8 10 12 12,5 12,5 | 6 6 8 8 10 10 12 14 16 16 16 | 1040 1390 1550 2020 2740 3570 4880 6870 8080 9760 10900 | 2730 3250 3620 4300 5500 7000 8550 9900 10500 12500 - | - 2670 2820 3500 4640 5650 6430 7550 8830 10300 10800 |
BảngI.3.30:Hệsốhiệuchỉnhdòng điệnlâudàichophépcủadâydẫntrầnvàbọc cách điện,cápngầm, thanh cái theo nhiệt độ của đấtvàkhôngkhí
| Nhiệt độ tính toán của môi trường (oC) | Nhiệt độ tiêu chuẩn củaruột cáp (oC) | Hệ số hiệuchỉnh dòng điện lâu dài cho phép theo nhiệt độ môitrường (oC) | |||||||
| 15 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 | ||
|
15
25
25
15
25
15
25
15
25
15
25 |
80
80
70
65
65
60
60
55
55
50
50 |
1,00
1,09
1,11
1,00
1,12
1.00
1,13
1,00
1,15
1,00
1,18 |
0,96
1,04
1,05
0,95
1,06
0,94
1,07
0,93
1,08
0,93
1,09 |
0,92
1,00
1,00
0,89
1,00
0,88
1,00
0,86
1,00
0,84
1,00 |
0,88
0,90
0,94
0,84
0,94
0,82
0,93
0,79
0,91
0,76
0,89 |
0,83
0,80
0,88
0,77
0,87
0,75
0,85
0,71
0,82
0,66
0,78 |
0,78
0,80
0,81
0,71
0,79
0,67
0,76
0,61
0,71
0,54
0,63 |
0,73
0,80
0,74
0,63
0,71
0,57
0,66
0,50
0,58
0,37
0,45 |
0,68
0,74
0,67
0,55
0,61
0,47
0,54
0,36
0,41
-
- |
Chọn dây dẫntheo điều kiện vầngquang
I.3.31. Đốivớicấpđiệnáp110kVtrởlên,dâydẫn phải đượckiểmtratheo điềukiện vầng quang,theonhiệtđộtrungbìnhvàmậtđộkhôngkhíphụthuộcđộcaosovớimặt biển.Cường độđiệntrườngcực đại(E)ởmặtngoàidây dẫnkhông đượcvượtquá 0,9E0 (E0 là cườngđộđiện trườngbắt đầu phát sinh vầng quang ở dâydẫn).
E0 = 17 ¸ 21 kV/cm.
Cường độđiện trường trong thựctế được tính theo công thức sau:
E = 
Trong đó:
• U: điện áp danh định, kV
• n: số dây phân pha, nếu không phân pha thì n=1
• a: khoảng cách giữa các dây phân pha, cm
• r: bán kính của mỗi dây, cm
• Dtb: khoảng cách trung bình hình học giữa các pha
• rtd: bán kính tương đương, tính theo công thức:
rtd = R
, trongđóR= 
Đốivớicấpđiệnáp110kV,tiếtdiệntốithiểuđểhạnchếphátsinhvầngquanglà 70mm2, điện áp 220kVlà 240mm2.
Đốivớicấpđiệnáp220kVtrởlên,dùngbiệnphápphânphathành2đến4dây nhỏđể hạnchế vầngquang.
Cũng phải kiểm travềmức độ nhiễu thông tin vụ tuyếncủa vầngquang.
Chọn dây chốngsét
I.3.32.Khichọndâychốngsét,ngoàiviệcđảmbảocácđiềukiệnvềtínhtoáncơlýnêuở PhầnII,cầnkiểmtrađiềukiệnổnđịnhnhiệtkhixảyrangắnmạchmộtpha,thực hiện theo hướngdẫn tại Phụ lục I.3.2.
Chương I.4
CHỌN THIẾT BỊ VÀ DÂY DẪN THEO ĐIỀU KIỆN NGẮN MẠCH
Phạm viáp dụng
I.4.1.Chươngnàyápdụngchoviệcchọnthiếtbịvàdâydẫntheo điềukiệnngắnmạch dòng điện xoay chiều tần số 50Hz.
Yêucầuchung
I.4.2.Phảikiểmtratheochếđộngắnmạch(trừcáctrườnghợpnêutrongĐiềuI.4.4):
1. Đối với thiết bị điện trên 1kV:
a. Thiết bị điện, cáp, dây dẫn, kết cấu đỡ vàkết cấu chịu lực của chúng.
b.Đườngdâytrênkhôngcódòng điệnngắnmạchxungkíchtừ50kAtrởlênđể tránhchậpdâydolựcđiệnđộngkhingắnmạch.Ngoàira,đốivớiđườngdây phân pha còn phải kiểmtra khoảng cách giữa các khung địnhvị trong từng pha.
Đốivớiđườngdâytrênkhôngcóthiếtbịtựđónglạitácđộngnhanh,phảikiểm tra về ổnđịnhnhiệt.
2.Đốivớithiếtbị điện đến1kV,chỉ kiểmtra bảng phân phối, đường dẫn điện và tủ động lực. Không phải kiểm tra ngắn mạch cho biếndòng điện.
3.Thiếtbịđiệndùngđểcắtdòngngắnmạch,phảikiểmtracảkhảnăngthaotác được khi đangngắn mạch.
Thiếtbịđiệnchịuđượcdòngngắnmạchlàthiếtbịkhicódòngngắnmạchtính toán, không bịpháhuỷhaybị biếndạng, vẫn tiếp tục vận hành bình thường.
I.4.3.Ở thiết bị điệntrên1kVkhôngphải kiểm tra:
• Ổn định động điệncủa thiết bị và dây dẫn được bảo vệ bằngcầu chảy có dòng điện danh địnhđến60A.
•Ổnđịnh nhiệt của thiết bị và dây dẫn được bảo vệbằngmọi loại cầu chảy. Cầu chảy phải có khảnăng đủnhạy để cắtđượcdòngngắn mạch nhỏ nhất.
I.4.4.Không phải kiểm tra theo chế độngắn mạch:
1.Cácdâydẫncấpđiệnchocáchộdùngđiệnlẻ,kểcảchocácmáybiếnáp phânxưởngcótổngcôngsuấtđến1MVA,điệnápsơcấpđến22kV,nếuđồng thời thoả mãn cácđiều kiện sau:
• Hộtiêuthụđãcóbiệnphápdựphòngđểkhônglàmảnhhưởngtớiquátrình công nghệ khi mấtđiện.
• Khingắn mạch, dự dây dẫn có bị hỏng cũng không gây nổ.
• Có thểthay dây dẫndễ dàng.
2.Dâydẫncác đườngdâytrênkhông,trừ chỗ nêu trong mục b Điều I.4.2.
3. Thanh dẫnvàthiết bịcủa mạch biến điện áp đặt trong ngăn riêng biệt hoặcđặt sau điện trởphụ.
I.4.5.Khichọnsơđồtínhdòngngắnmạch,chỉxétchếđộlàmviệclâudàicủathiết bị điện màkhông xét chế độ làm việc ngắn hạn tạm thời.
Phải tính dòng ngắn mạchởsơ đồ pháttriển nguồn lưới ít nhấtlà10 năm sau khi đưa thiết bịvào làmviệc (cho phép tính gầnđúng).
I.4.6.Phải xét đến các dạng ngắn mạch sau đây:
1.Ngắnmạch3phađểkiểmtraổnđịnhđiệnđộngcủathiếtbị,thanhdẫn,dây dẫn và kếtcấu đỡ kèmtheo.
2.Ngắnmạch3phađể kiểmtraổnđịnhnhiệtcủathiếtbị,thanhdẫn,dâydẫn.Ở điệnápmáyphát,chọnngắn mạch3phahoặc2phatheodạngnàogâyphát nhiệt lớn hơn.
3.Ngắnmạch3phavàmộtphachạmđất,lấytrịsốlớnhơnđểchọnhoặckiểm trakhảnăngđóngcắtngắnmạchcủathiếtbị.Nếumáycắtcóhaitrịsốdòngcắt 3 pha và một pha thì phải chọn theo cả hai dạngngắn mạch trên.
I.4.7.Cácthiếtbịvàdâydẫncủamạchđiệnphảichọntheodòng điệnngắnmạchlớn nhất chạy qua.
Khôngxéttrườnghợpcácphakhácnhauđồngthờichạmđấtở2điểmkhácnhau.
I.4.8.Trênmạchcóđiệnkhángởtrạmtrongnhàmàthiếtbịvàdâydẫnđặttrướcđiện kháng có ngăn cách vớithanh cái cấp điện(trên đoạnrẽnhánh từ mạch chính)bằngtrầnnhà,váchngănv.v.thìđượcchọntheodòngngắnmạchsau điệnkháng,nếuđiệnkhángđặttrongcùngmộtnhàvàđượcnốibằngthanh dẫn.
Thanh dẫn rẽ nhánh từ thanh cái đến vách ngăn và sứ xuyên phải được chọn theo dòng ngắn mạch trước khángđiện.
I.4.9.Khikiểmtraổnđịnhnhiệt,thờigiantínhtoánlấybằngthờigiangiảitrừngắn mạch.
Xác định dòng điện ngắn mạch để chọnthiết bị và dây dẫn
I.4.10.Xácđịnh dòng điện ngắn mạch đểchọnthiết bị, thanh dẫn, dây dẫn, để kiểm tra các thiết bịchịu lực,xuất phát từ nhữngyêu cầu sau:
1.Mọinguồncấpđiệnchođiểmngắnmạchđềulàmviệcđồngthờivớiphụtải danh định.
2.Mọimáyđiệnđồngbộđềucótựđộngđiềuchỉnhđiệnápvàkíchthích cưỡngbức.
3.Ngắnmạchxảyravàothời điểm kếtcấuhệthốngtạothànhdòngngắnmạch lớn nhất.
4. Sứcđiệnđộng củamọi nguồnđiện đềutrùngpha.
5. Điện áp tính toán ở mỗi cấp lấy bằng 105% điện áp danh định của lưới.
6.Phảixétđếnảnhhưởngcủamáybùđồngbộ,độngcơđồngbộvàkhông đồngbộ.Khôngxétảnhhưởngcủađộngcơkhôngđồngbộtới100kWnốiqua máybiếnáptớiđiểmngắnmạchvàđộngcơkhôngđồngbộlớnhơnnốitới điểmngắnmạchquatừ 2máybiếnáptrở lên,quađườngdâycótrở kháng đáng kể.
I.4.11.Đốivớilướitrên1kV,chỉtínhđiệnkhángcủathiếtbịvàđườngdây.Tínhtổng trở đốivớiđường dâytiết diện nhỏ, đường cáp dài có tiết diện nhỏ.
I.4.12.Đốivớilướiđiệntới1kV,phảitínhcảđiệnkhángvàđiệntrởcủatấtcảcác phầntử,kểcảđiệntrởtiếpxúccủacáctiếpđiểm.Chophépbỏquađiệntrở hoặcđiện kháng nếu tổng trở sai lệch không quá 10%.
I.4.13.Đối với lướiđiện tới 1kV nhận điện từ máy biến áp giảmáp; khi tính ngắn mạch,phảicoiđiệnápđưavàomáybiếnáplàkhôngđổivàbằngđiệnápdanh định của lưới.
I.4.14. Đốivới các phần tử được bảo vệ bằng cầu chảy có tính năng hạn chế dòng điện,phảikiểmtrađộổnđịnhđộngtheodòng điệnngắn mạchtứcthờilớn nhấtđiquacầu chảy.
Chọn dây dẫn và cách điện, kiểm tra kết cấu chịu lực theo lực điện độngcủa dòng điện ngắn mạch
I.4.15.Lựcđiệnđộngtácđộnglênthanhdẫncứng,truyềnđếncáchđiệnvàkếtcấuđỡ cứngphảiđượctínhtheodòng điệnngắnmạchbaphatứcthờilớnnhất,cóxét đếnsự lệch pha giữa các dòng điện và bỏ qua daođộngcơ học củakếtcấuthanh dẫn.
Lựcxungtác độnglêndâydẫnmềm, cách điện, đầuravàkếtcấugiữdây được tínhtheotrịsốtrungbìnhbìnhphươngcủadòng điệnngắnmạchgiữahaipha kềnhau.Đốivớidâyphânphavàhệdẫnđiệnmềmthìlựctươnghỗcủadòng điệnngắnmạch trong dây dẫn cùng một phađượcxác định theo trị số hiệu dụng của dòng điện ngắn mạch bapha.
Phải kiểm tra để hệ dẫn điện mềmkhông chập nhau.
I.4.16.Lựccơ họcdodòng điệnngắn mạch xác định theo Điều I.4.15 truyềnquathanh dẫncứngđếncáchđiệnđỡvàcáchđiệnxuyênkhôngđượcvượtquá60%lực phá huỷ nhỏ nhất của cách điện nếu là cách điện đơn, và không được quá 100% lực phá huỷ của cách điện nếu là cáchđiện kép.
NếudùngthanhdẫnđịnhhìnhgồmnhiềuthanhdẹthoặcchữUthìứngsuấtcơ họcbằngtổngứngsuấtsinhradolựctácđộngtươnghỗgiữacácphavàgiữa các phần tửcủa mỗi thanh.
Ứngsuấtcơhọclớnnhấttrongthanhdẫncứngkhôngđượcvượtquá70%lực pháhuỷ tức thời.
Chọn dây dẫntheo điều kiện phát nóng khi ngắn mạch
I.4.17.Nhiệtđộphátnóngcủadâydẫnkhingắnmạchkhôngđượcvượtquátrịsốcho phép trong bảng sau:
| Dạng và vật liệu dẫn điện | Nhiệt độ cao nhất cho phép (oC) |
| Thanh dẫn: • Đồng • Nhôm | 300 200 |
| Cáp cách điện giấy tẩmdầu, điệnáptới 10kV | 200 |
| Như trên, điện áp 15kV đến 220kV | 125 |
| Cáp và dây dẫn ruột đồng hoặc nhôm bọc cách điện: • PVC và cao su • PE • XLPE hoặcEPR | 150 120 250 |
| Dây đồng trần chịu lựckéo đến 20 N/mm2 Dây đồng trần chịu lựckéotrên20N/mm2 | 250 200 |
| Dây nhômtrần chịu lựckéo đến 10 N/mm2 Dây nhômtrần chịu lựckéotrên10N/mm2 | 200 160 |
| Phầnnhômcủa dây nhôm lõi thép | 200 |
I.4.18.Việckiểmtracáptheođiềukiệnphátnóngkhingắnmạchnhưđãnêutrong Điều I.4.2 được tiến hànhđốivới:
1. Đường cáp đơn có tiết diện đồng nhất khi ngắn mạch ở đầuđường cáp.
2.Đườngcápđơngồmnhiềuđoạncótiếtdiệnkhácnhaukhingắnmạchởđầu mỗiđoạn cáp.
3.Đườngcápgồmhaihoặcnhiềucápđặtsongsong,khingắnmạchởđầucảbó cáp.
I.4.19.Khikiểmtraổnđịnhnhiệtcủathiếtbịvàdâydẫncủađườngdâycóthiếtbịtự đónglại tác động nhanh, phải tính đến việc tăng độphát nóng do tăngtổngthời giandòngngắnmạch.Khikiểmtraphátnóngtheođiềukiệnngắnmạch,các dâyphânphađượccoinhưmộtdâycótiếtdiệnbằngtổngtiếtdiệncácdây phân pha.
Chọn thiết bị điện theo khảnăng đóng cắt
I.4.20.Để chọn máy cắtđiện trên 1kV cần thực hiện:
1.Theokhảnăngcắt:phảixácđịnhdòng điệncắttínhtoántheocácđiềukiện đã nêu trong cácĐiềuI.4.5 đến Điều I.4.9.
Dòng điệncắttínhtoánlàdòng điệnngắnmạchhiệudụngtoànphần(kểcả thànhphầnkhôngchukỳ)đượcxácđịnhvớithờigiannhảtiếpđiểmmáycắt, bằngtổngthờigiancắtriêngcủamáycắt(từkhiphátlệnhcắtđếnkhinhảtiếp điểmdập hồ quang) cộngvới thời gian dập tắt hồquang.
2.Theokhảnăngđóng:khiđómắycắtcủamáyphátđiệnđặtởphíađiệnáp máy phát chỉ cần kiểmtra khi đóng không đồngbộ trong tình trạngđốipha.
I.4.21.Khichọncầuchảytheokhảnăngcắt,phảilấytrịsốhiệudụngcủadòng điện ngắnmạchchukỳđầulàmdòng điệncắttínhtoán(bỏquatínhnănghạnchế dòng điện của cầu chảy).
Máycắtphụtảivàdaotạongắnmạchphảiđượcchọntheodòng điệnngắn mạch cho phép khiđóng.
I.4.22.Ngoàiviệcchọntheokhảnăngcắtngắnmạch,máycắtcònphảichọntheokhả năng cắt điện áp phục hồi quá độ (Transient recovery voltage - TRV). Khả năngcắtTRVcủamáycắtphảilớnhơntrịsốTRVtínhtoáncụthểchotừngvị trí máy cắttronghệ thống.
Yêu cầu chọn theo TRV chỉ áp dụng đối với máy cắt 500kV và máy cắt 220kVởđầuđườngdâydài,máycắtđầucựcmáyphátđiệnvàmáycắtđặt cạnhcuộnkháng.
Chương I.5
ĐẾMĐIỆN NĂNG
Phạm viáp dụngvàđịnh nghĩa
I.5.1.Chươngnàyápdụngchođếmđiệnnăngtạicáccôngtrìnhđiện,hộtiêuthụđiện v.v.
Dụng cụ đểđếmđiện năngđược gọi là công tơ điện.
Hệthốnggồmcócáccôngtơđiện,biếndòng điện,biếnđiệnápvàdâyđấucác thiết bị trên vớinhaugọi là hệ thốngđếmđiện năng.
I.5.2.Công tơ thanh toán là công tơ đếmđiệnnăngđể thanh toán tiền điệngiữahai bên muavàbánđiện,baogồmđiệnnăngsảnxuấtra,điệnnăngtiêuthụcủacáchộ tiêuthụđiệnhoặcđiệnnăngmuabánởranhgiới.Việclựachọnđặtcôngtơ điệnhayđiệntửvàviệcyêucầutruyềnsốliệucủacôngtơđixathựchiệntheo các quyđịnh hiệnhành.
I.5.3.Côngtơphảiđượclắpđặttrongkhuvựcquảnlýcủabênmuađiện,trừtrườnghợpcácbêncóthoảthuậnkhác.Vịtrílắpđặtvàviệclắpđặtcôngtơphảiđảm bảoantoàn,mỹquan, thuậnlợichobênmuađiệnkiểm tra chỉsốcôngtơvà bên bánđiệnghichỉ số công tơ.
Trườnghợpđiệnnăngcóthểtraođổitheocảhaihướngởranhgiớithìphảiđặt hai công tơ cóhướnghoặc một công tơđếmđược cả hai hướng.
I.5.4.Côngtơkiểmtralàcôngtơdùng đểtheodõikiểmtra.Khôngdùngcácsốliệu của công tơkiểm tra để thanh toán.
Yêucầuchung
I.5.5. Việc đếm điện năng tác dụng phải bảo đảm xác định được lượng điện năngtácdụng:
1. Do từngtổ máy phátđiện phát ra.
2.Tựdùngtrongnhàmáyđiện,trongcáctrạmđiện kểcảtrạm bùvàtrạm điờzen.
3. Do nhà máy điện cấp vào lưới truyền tải, lướiphânphối.
4. Cấphoặc nhận củahệ thống điện khác.
5. Cấp cho các hộ tiêu thụđiện.
Ngoàiviệcđếmđiệnnăngđểthanhtoántiềnđiện,đếmđiệnnăngcònphảibảo đảmkhảnăngkiểmtraviệcsửdụngđiệncủacáchộtiêuthụ,kiểmtrađiện năngtraođổiởranhgiới,cânđốiđiệnnăng,xây dựngcácchỉtiêukinhtếkỹ thuậtvàdựbáophụtải.
I.5.6.Việcđếmđiệnnăngphảnkhángphảiđảmbảoxácđịnhđượclượngđiệnnăng phảnkháng:
1. Do từng máy phát điện phát ra.
2. Do nhà máy điện đưa vào lưới truyền tải, lướiphânphối.
3. Do các máy bù quay hoặc trạm bù tĩnh phát ra.
4. Nhậnhoặc cấp cho hệ thống điện khác.
5. Của các hộdùng điện sản xuất kinh doanh,dịch vụ theo quy địnhhiện hành. Ngoàiviệcđếm điệnnăngphảnkhángthanhtoán,cũngphảibảođảmchứcnăng kiểm tragiốngnhư công tơ tác dụngđã nói ởĐiều I.5.5.
Vị trí đặt công tơ
I.5.7.Trong nhà máy điện, công tơ tác dụngphảiđượcđặtở:
1. Từng máy phátđiện.
2.TừngMBAtăngáp,đặtởphíathứcấp,trừcuộncânbằngkhôngkhaithác. Khiphíathứcấpkhôngcómáybiếndòngriêngđểđếmđiệnnăngthìđặtcông tơ ở phía sơ cấp đấu vớiđiện áp máy phát.
PhíanàocủaMBAcótraođổicôngsuấtthìphảiđặthaicôngtơcóhướnghoặc công tơ đếmđược cả hai hướng.
3.Từngđườngdâyđiệnápmáyphát.Đườngdâynàocótraođổicôngsuấtthì phảiđặthaicôngtơ cóhướnghoặc công tơ đếmđược cả hai hướng.
4.Từngmáybiếnáptự dùng.Côngtơđặtởphíacaoápcủamáybiếnáptự dùng. Nếuđặtphíacaoápbịkhó khăn thì cho phépđặtở phía hạ áp.
5. Từng máy phát điện tự dùng. Nếu máy phát điện tự dùng cũng có điện tự dùng riêng thì phần tự dùng này cũng phải có công tơ.
I.5.8.Trong lướiđiện,công tơ tác dụng phảiđượcđặtở:
1.Cảhaiđầuđườngdâyliênlạchệthống,mỗiđầuđặthaicôngtơcóhướng hoặc một công tơđếmđược cả hai hướng.
2. Phía hạ áp của máy biến áp hai cuộn dây.
3.Phíahạápvàtrungápcủamáybiếnápbacuộndây,trừcuộncânbằngkhông được khai thác.
4.Mỗiđầuđườngdâytừtrạm,trừđườngdâyhạápcấpđiệnsinhhoạtvàđường dây chuyên dùng đã có công tơ đặtở cuốiđường dây.
5. Mỗi máy biến áp tự dùng.
I.5.9.Công tơ thanh toánđiệnnăng tác dụng cho các hộ tiêuthụphảiđượcđặt:
1. TheoĐiềuI.5.3hoặcĐiều I.5.8 mục 3.
2.Tạiđầuvàotrạmcủahộtiêuthụnếukhôngcóđườngdâynốivớitrạmkhác hoặcvới hộ tiêu thụ khácở điện áp cấp cho hộ trên.
3.Ởphíacaoápcủamáybiếnáptronghộtiêuthụ,nếutrạmnàycòncấpđiện hoặcnốivớitrạmcủahộtiêuthụkhácởđiệnápcungcấp.Khikhôngcómáy biếndòngvớicấpchínhxácđúngquiđịnhởđiệnáp35kVtrởlên,chophépđặt công tơ ở phíahạ áp máy biến áp.
4.Ởphíahạápmáybiếnáp,nếuphíacaoáplàcầudaophụtải,daocáchlytự động hoặc cầu dao cầuchảy.
I.5.10.Côngtơ phảnkhángphải đặtở:
1.Máyphát điện có công suất từ 1.000kW trởlên.
2.Các cuộn dây trung áp và hạ áp máy biến áp và ở các vị trí trong trạm trunggianmàởđócóđặtcôngtơtácdụng.Nếukhôngcómáybiếndòng vớicấpchínhxácđúngquiđịnh,đượcphépkhôngđặtcôngtơphảnkhángở phíatrungápmáybiếnáp.
3.Ởđườngdây35kV,nếuviệcthanhtoántiềnđiệnvớicáchộtiêuthụchỉcăn cứ vào công tơ tác dụng củađường dây đó.
4. Ở đầu ra máy bù hoặc lộ tổng của tụ điện có dung lượng 1MVAr trở lên.
5. Bên cạnh công tơ tác dụng thanh toán củacáchộ động lực lớn.
6.Ởcácphầntửcủahệthốngđiện,ởcácranhgiớicóyêucầuphảithanhtoán hoặc theo dõi điệnnăng phảnkháng.
7.Tạicáchộtiêuthụcóphátđiệnnăngphảnkhángthìphảiđặthaicôngtơ phản kháng có hướng.
8.Tạicácranhgiớicótraođổicôngsuất,phảiđặthaicôngtơphảnkhángcó hướnghoặcmột công tơ đếmđược cả hai hướng.
Yêucầuđối vớicôngtơ
I.5.11.Nắpcôngtơ,nắpkẹpđấudâycôngtơ,nắptủhoặchộpcôngtơđềuphảicó niêm phong của cơ quan kiểm định nhà nước theo chức năng hoặc cơ quan cung ứng điện được uỷ quyền.
I.5.12.Phảiđếmđiệnnăngtácdụngvàđiệnnăngphảnkhángtrongmạch3phabằng công tơ 3pha.
I.5.13.Côngtơvàcácthiếtbịđođếmliênquannhưbiếndòng,biếnđiệnápphảiđược kiểmđịnh theo quiđịnh hiện hành.
SaisốcủacôngtơtácdụngcủamáyphátđiệnphảiphùhợpvớibảngI.5.1.
Cácsaisố nàyđượcxácđịnhtạimứcphátđiện từ50%tới100%côngsuất danh định theo cosj =1 và 0,5 ở tần số vàđiện áp danh định.
Bảng I.5.1:Sai số cho phép của công tơ máy phát điện
| Đối tượng đếm điện năng | Sai số chophép,% |
| Máy phát điện công suấtđến 12MW | ±1 |
| Máy phát điện công suất trên 12MW đến 100MW | ±0,7 |
| Máy phát điện công suất trên 100MW | ±0,5 |
I.5.14.Côngtơthanhtoánđấuquabiếndòngvàbiếnđiệnápphảiphùhợpvớitiêu chuẩnhiệnhànhvàcócấpchínhxác0,5;1hoặc2đốivớicôngtơtácdụngvà 2 hoặc 2,5 đốivới công tơ phảnkháng.
Các biến dòng và biếnđiện áp cũng phải có sai số phù hợp.
Đếm điện năng qua máy biến điện đolường
I.5.15.Cácmáybiếndòng điện và máy biến điện áp đolườngđấu nối với côngtơ thanh toánđiện năngphảicócấpchínhxáckhônglớnhơn0,5.Chophépđấu máybiếnđiệnápcócấpchínhxáckhônglớnhơn1,0vàocôngtơthanh toán điện năng có cấp chính xác 2,0.
Đốivớicôngtơđođếmkỹthuật,chophép dùngbiếndòngcócấpchínhxác 1,0hoặcđấuvàobiếndòngđặtsẵnbêntrongmáycócấpchínhxácthấphơn 1,0,nếuđể đạt cấp chính xác 1,0 thì phải có biến dòng phụ.
Khidùngcôngtơđođếmkỹthuật,chophép dùngbiếnđiệnápcấpchínhxác 1,0 và biếnđiện áp cấpchínhxácthấphơn 1,0.
I.5.16.Nênnốicôngtơvàocuộndâyriêngchođolườngởthứcấpbiếndòng,trường hợpcá biệtcóthểkếthợpsửdụngchođếmđiện,đođiệnvàchorơleởcùng mộtcuộnthứcấpbiếndòngkhicònbảođảmsaisốvàkhônglàmthayđổiđặc tính của rơle.
Khicôngtơthanhtoánđấuchungvớicácthiếtbịkhácsaubiếndòngvàbiến điện áp thì phải niêm phong mạch đếmđiện.
I.5.17.Phụtảimạchthứcấpbiếnđiệnđolườngkểcảcôngtơkhôngđượcvượtquá phụ tải danh địnhghi ở nhãnbiếnđiện đo lường.
I.5.18. Tiếtdiệnvàchiềudàidâydẫnnốicôngtơvớibiếndònghoặcbiếnđiệnápphải bảo đảm biến điện đo lường hoạt động chính xác và tổn thất điện áp trong mạch điện áp tớicôngtơ không vượt quá 0,5% điện áp danh định.
I.5.19.Khôngnên dùngkẹpđấudâyhoặchàngkẹpđấudâytrongmạchđấucôngtơ thanhtoánđặttạihộtiêuthụ.Nếubắtbuộcphảidùng,thìphảiniêmphongkẹp đấudâyhoặchàngkẹpđấudây.
I.5.20.Đểđếmđiệnnăngcủamáyphátđiện,nên dùngbiếndòngcấpchínhxác0,5và saisốứngvới50%đến100%dòng điệndanhđịnhcủamáyphátđiện,không vượt quá trị số nêu trong bảng I.5.2.
BảngI.5.2:Saisốdòng điệnchophépkhidòngtừ50%tới100%trịsốdanh định của máy phátđiện.
| Biến dòng | Sai số dòng,% | Saisốgóc,phút |
| Dùngchomáyphátcôngsuấtđến 12MW | ± 0,20 | ± 20 |
| Dùngchomáyphátcôngsuấttrên 12MW | ± 0,15 | ± 10 |
I.5.21.Đểcấpđiệnápchocôngtơ,cóthểdùngmọikiểubiếnđiệnápcóđiệnápdanh định thứ cấp và sai số phù hợp với yêu cầu của công tơ.
I.5.22. Cuộndâythứcấpcủabiếndòngtrongmạch500Vtrởlênphảiđượcnốiđất một cựcở hàng kẹp đấu dây.
Tạibiếnđiệnáp, điểm trungtínhphíanhịthứphải được nối đấtvàchỉ nối đất ở mộtđiểm, cònkhi cuộndâycủachúngđấutamgiácthìnốiđấtở mộtđiểm chung củacáccuộn dây thứ cấp.
Khôngđượcnốiđấtcuộnthứcấpbiếndòngdùngởthanhcáiđiệnápđến1kV khôngcócáchđiệnởcuộnsơcấp(thanhcáivàlõithépcómangđiện).Trường hợp này phải nốiđấtởcác mạch đấubênngoàicuộn thứ cấp.
Ngoàicôngtơ,nếumạchthaotáchoặcmạchhoàđồngbộcũng đấuvàonhịthứ củabiếnđiệnápthìchophépthaynốiđấttrựctiếpcuộnthứcấpbằngnốiđất qua cầu chảy đánh thủng.
I.5.23.Biến điện áp đến 35kV nên có cầu chảy bảo vệ phía sơ cấp.
Trướccôngtơthanhtoánnêncóhộpkẹpđấudâychuyên dùngđểcóthểnối ngắn mạch cuộn thứ cấp biếndòngtrước khi tháo mạchdòngkhỏi công tơ.
I.5.24.Khitrạmcónhiềuhệthanhcáivàmỗihệđềucóbiếnđiệnáp,ởmọimạchđấu phảicókhóachuyển mạch để chuyển mạch áp công tơ khicần.
I.5.25.Mạchcôngtơởnhàmáyđiệnvàcáctrạmtrunggianphảicóhàngkẹpđấudây riêng hoặcmộtđoạn riêngởhàngkẹpđấu dây chung.
I.5.26.Ngănlộbiếnđiệnápcấpđiệnchocôngtơnếucócầuchảythìphảicólướithép hoặc cửa có chỗ đểniêmphong.
Tay truyền động dao cách ly phía sơ cấp cũng phải có chỗ niêmphong.
Đặt vàđấu dây vào công tơ
I.5.27.Côngtơphảiđặtthẳngđứngởnơikhôráo,nhiệtđộxungquanhthườngxuyên khôngquá45oC, thuậntiện cho việcđọc chỉ số, kiểm tra và treo tháo.
Khiđặtngoàitrời,côngtơphảiđặttrongtủhoặchộpbằngsắthoặccomposit. Nếubằngsắt,thìphảitiếpđịavỏtủhoặchộp,trừtrườnghợpmạchđiệntrong tủ hoặc hộpđã có cáchđiện kép. Hộp công tơphải có cấpbảovệ IP43.
Côngtơthanhtoánnếuđặtởđịaphậncủangườidùngđiện,thìdựđặtởtrong nhà cũng phảiđể trong hộp bảo vệ.
Chophépđặtcôngtơởhànhlanggianphânphốicủanhàmáyđiệnvàtrạm điện.
Đốivớicôngtơthanhtoánđiệnsinhhoạt,cóthểtreotrêncột,ngoàinhàhoặc trongnhà,nhưngphảiđểtronghộpcóniêmphongvàbảođảmtínhkháchquan cho cảbên mua và bên bán.
Côngtơtạihộmuabánđiệnlớnphải đặttronghộphoặctủriêngcókhóa,niêm phong,cặpchì.Cáccuộnthứcấpđolườngcấpđiệnchocôngtơphảilàcuộn riêngbiệt.Cápnốitừthiếtbịđolườngđếncôngtơphảilàcápriêngvàcóbọc kimvà phảicó niêmphong, cặp chì tại các vị trí đấu nối.
I.5.28.Phảiđặtcôngtơởbảngđiện,tủđiệnhoặctronghộpvữngchắc.Chophép đặtcôngtơtrênbảngkimloại,bảngđáhoặcbảngnhựa.Khôngđặtcôngtơ trênbảnggỗ.
Hộp đấu dây công tơ đặt cách mặt sàn từ 1,4đến1,7m.
I.5.29.Nhữngnơidễbịvachạm,bụibẩn,nhiềungườiqualạihoặcdễbịtácđộngtừ bênngoài,côngtơphảiđượcđặttrongtủhoặchộpcókhóa,cóniêmphong,có cửa sổ kính nhìn rõ mặt số công tơ.
Cóthểđặtchungnhiềucôngtơvàomộttủhoặchộp,hoặcđặtchungvớibiến dòng hạ áp.
I.5.30.ViệcđấudâyvàocôngtơphảitheocácyêucầunêutrongChươngII.1-Phần II và Chương IV.4 - Phần IV.
I.5.31.Dây đấu mạchcôngtơ được nốikể cả nối hàn.
I.5.32.Đoạndâyđấusátcôngtơphảiđểdưraít nhất120mm.Vỏdâytrungtínhtrước công tơ phải có mầu dễ phân biệt trên mộtđoạn 100mm.
I.5.33.Khoảngcáchgiữaphầndẫnđiệntrênbảngđiệncóđặtcôngtơvàbiếndòng phải theo các yêu cầunêutrongĐiều III.1.14 - Phần III.
I.5.34.Tronglướihạáp,khiđặtcôngtơvàbiếndòngởgiannguyhiểmhoặcrấtnguy hiểm, phải nối vỏ công tơ và vỏ biến dòng với dây nối đất (dây trung tính) bằng dây dẫn đồngriêngbiệt.
I.5.35.Khicó2côngtơ trở lên đặt gần nhau, phảicónhãnghi địa chỉ từng công tơ.
Trongnhàmáyđiệnhoặctrạmđiệncó2côngtơtrởlên,phảicónhãnghiđịa chỉ từng công tơ.
Công tơ kiểm tra (kỹthuật)
I.5.36.Trongxí nghiệpcôngnghiệp,cơ quan,nhàmáyđiệnvàtrạmđiệnnênthực hiện việc đếmđiện năngkiểm tra.
Khiđặt công tơ kiểmtra không cần thoả thuận với cơ quan cungứng điện.
I.5.37.Trongnhàmáyđiện,nênđặtcôngtơkiểmtrachotừngmạchphátđiệnvàtừng mạch tự dùng.
I.5.38.Trongtrạmđiện,nênđặtcôngtơkiểmtrachomạchtổngởcáccấpđiệnáp,tại các mạch không có công tơ thanh toán mà cần phải kiểm tra.
I.5.39.Trongxí nghiệp,nênđặtcôngtơkiểmtratừngphânxưởng,từngdâychuyềnsản xuấtđểhạchtoánnộibộvàxácđịnhđịnhmứcđiệnnăngchođơnvịsảnphẩm.
Khicôngtơthanhtoánđặttạiđầuđườngdâycủatrạmhoặcnhàmáyđiệncấp cho xí nghiệp thì cho phépđặt công tơ kiểm tratạiđầu vào xí nghiệp.
I.5.40.Côngtơkiểmtra,biếndòng,biếnđiệnápkiểmtratronghộtiêuthụlàtàisản củabênmuađiệnvàdobênmuađiệnquảnlý.Côngtơkiểmtraphảithoảmãn các yêu cầucủaĐiều I.5.13 và I.5.16.
Chương I.6
ĐO ĐIỆN
Phạm viáp dụng
I.6.1.Chươngnàyápdụngchoviệcđođiệnbằngdụngcụđocốđịnh,khôngápdụng cho việc đo điện trong phòng thí nghiệm, đo điện bằng dụng cụ xách tay và dụng cụđochế độ sự cố.
I.6.2.Cácdụngcụđođiện,ngoàiviệcthoảmãncácquiđịnhtrongchươngnàycòn phải thoảmãn các yêu cầu của nhà chế tạo.
Yêucầuchung
I.6.3.Dụngcụ đo điệnphải bảođảmcác yêu cầu cơ bảnsauđây:
1. Dụng cụ chỉ thị hoặc tự ghi phải có cấp chính xác 1,0 - 2,5.
Ampemétkhôngcósốkhông (0)ở thangđo,lắpởtrạm phânphốihạ ápvà động cơ điện, cho phép có cấp chính xác 4.
2.Cấpchínhxáccủasun,điệntrởphụvàbiếnđiệnđolườngkhôngđượcnhỏ hơn trị số ghi ở bảng I.6.1.
BảngI.6.1:Cấp chính xác của sun, điện trở phụ và biến điện đo lường
| Cấp chính xác của dụng cụ đo | Cấp chính xác của sun và điện trở phụ | Cấp chính xác của biến điện đo lường |
| 1 1,5 2,5 4 | 0,5 0,5 0,5 - | 0,5 0,5 1 3 |
3.Giớihạncủavạchđotrênthangđohoặcgiớihạncácsốhiểnthịphảithoả mãn đođượctoànbộ các trịsố củađại lượng cần đo.
I.6.4.Việcđấucuộndòng điệncủadụngcụđovàthiếtbịbảovệvớicuộnthứcấpcủa biến dòng cấp điện cho công tơ thanh toán phải theo qui định ởĐiềuI.5.17.
I.6.5.Tạitrạmphânphốihạápkhôngcóngườitrực,chophépkhôngđặtdụngcụđo điệnchỉthịnhưngphảicóchỗđểđấudụngcụkiểmtrahoặckẹpđượcAmpe kìm.
I.6.6.Dụngcụđođiệnloạikimchỉthịphảicóvạchđỏchỉtrịsốvậnhànhđịnhmức trên thangđo.
I.6.7.Dụngcụđođiệncóvạch“không”ởgiữathangđothìphảicóghirõhướngởhai phía vạch “không”.
I.6.8.Dụngcụđođiệnphảicónhãnxác định điểm đo,trừtrườnghợpđểcạnh điểm đo trên sơ đồ nổi.
I.6.9. Ngoài việc hiển thị đại lượng đo trên mặt đồng hồ tại chỗ, trong trường hợp riêng,đạilượngđócầnđượctựghihoặcđưavàobộnhớhoặctruyềntớivịtrí đoxa,thựchiện theo yêu cầu của quy trình vận hành.
Đo dòng điện
I.6.10.Phảiđodòng điện xoay chiều tại:
1. Các mạch cần kiểmtra quá trình vận hành một cách có hệ thống.
2.Cácmáyphátđiện, đầuđườngdâyhoặcphụtảitrungcaoáp,đầuđườngdây hoặcphụ tải hạ áp quan trọng.
3. Các mạch thứ cấp hoặc sơ cấp của máy biến áp có dung lượng từ 1MVAtrởlên.
Trong mạch của cuộn dập hồ quang phải có chỗ để đấu Ampemét tự ghi hoặcxáchtay.
I.6.11.Phảiđặt Ampemét tự ghi nếu quá trình công nghệ yêu cầu.
I.6.12.Phảiđodòng điện một chiều tại:
1. Các mạch của máy phát điện một chiều và bộ chỉnh lưu.
2. Mạch ắcquy, pin mặt trời.
3. Mạch kích thích máy phát, máy bù vàđộngcơ đồng bộ.
I.6.13.Phảiđặt 3 Ampemét cho:
• Máy phát điện xoay chiều 3 pha có công suất danh địnhtừ 200kW trở lên.
• Đường dây tải điện có điều khiển từng pha.
• Đường dây có bù dọc.
• Đường dây có thể vận hành lâu dài ở chế độ khôngtoànpha.
• Đường dây 500kV.
• Đường dây cấp cho lò điện hồ quang.
ChophépđặtmộtAmpemétvớikhóachuyểnmạchđểđo3phavớimáyphát điện có công suất tới 200kW.
I.6.14.KhichọnAmpemétvàbiếndòng,phảitínhđếnkhảnăngquátảitạmthờicủa mạchđộngcơkhikhởiđộng.BiếndòngkhôngđượcbãohoàvàAmpemétphải chịu đượcdòngkhởiđộng.
I.6.15.Ampemétmộtchiềuphảicóthangđohaiphíahoặccôngtắcđảocựcnếudòng điện đo có thể đổi chiều.
I.6.16.CóthểđấuAmpemétxoaychiềutrựctiếpvàothanhcáihoặcdâydẫn,chỉđấu Ampemét xoay chiều qua biếndòngnếu không đấu trực tiếp được.
I.6.17.KhiđấutrựctiếpAmpemétvàomạchtrên1kVxoaychiềuvàtrên500Vmột chiều, phải bảođảm các điều kiệnsau:
1.Antoànchongườiquảnlývậnhành,thínghiệmvàsửachữa,thuậntiệncho việcđọcchỉsố,đồngthờituântheođúngquiđịnhvềantoànđiệnhiệnhành.
2.CáchlyphầnmangđiệncủaAmpemétvớiđấtbằngcáchđiệnchịuđượcđiện áptươngứng,hoặcđặttrựctiếpvàođoạnthanhdẫngiữahaisứcáchđiệnkề nhau và bảo đảm khoảng cách pha - pha và pha - đất của Ampemét.
3.ĐếAmpemétphảisơnmàuđỏvàtrênmặtthangđophảicókýhiệumàuđỏ chỉ điệnápcao.
I.6.18.Ampemét đặt tại thiết bị điện một chiều có thểđấu trực tiếp hoặc đấu qua sun.
Đođiện áp và kiểm tra cách điện
I.6.19. Phải đặt dụng cụ đo điện áp ở:
1.Từngphânđoạnthanhcáiđiệnápxoaychiềuhoặcmộtchiềukhiphânđoạn đó có thể làm việc riêng biệt.
Cho phép đặt một vônmét với khóa chuyển mạch để đo nhiềuvị trí pha.
Tạitrạm phânphối hạ áp, có thểchỉđo điện áp hạápnếu không có biếnđiệnáp phía cao áp.
2. Mạchxoaychiều vàmột chiều của máy phátđiện, máy bù đồngbộ.
3.Trongmạchkíchthíchcủamáyđiệnđồngbộcôngsuất từ1MWtrởlên. Khôngbắt buộc đối với máy phát thuỷđiện.
4. Tổ ắcquy, máy nạpvàphụnạp.
5. Trong mạch của cuộn dập hồ quang.
I.6.20.Tạicácđiểmnútkiểmtracủahệthốngđiện,vônmétphảicócấpchínhxác khônglớnhơn1,0.
I.6.21.Trong lưới điện 3 pha, thông thường đặt dụng cụđo một điện áp dây.
Tronglưới điệntrên1kVcótrungtínhnối đấthiệu quả (xem Điều I.7.16) được phép đo3 điện áp dây bằng một dụng cụ đo có khóa chuyển mạch.
I.6.22.Phảiđặtbộkiểmtracáchđiệntronglướiđiệntrên1kVcódòng điệnchạmđất nhỏ,tronglưới điện đến1kVcótrungtínhcáchlyvàtronglưới điệnmộtchiều cóđiểmgiữacáchly.Bộkiểmtracáchđiệncóthểlàđồnghồchỉthị,dụngcụ hoạt động theo nguyên lý rơle (hệ thống tín hiệu âm thanh, ánh sáng) hoặc phối hợp cảhai loại trên.
Bộkiểm tra cáchđiệnphải đạt các yêu cầu sau:
• Bảođảmpháthiệnchạmđấtkhilướivậnhànhriêngrẽcũngnhưkhicóliên hệ qua máy biến ápđấu sao - tamgiác.
• Bảođảmtâmchạmđấtdễdàngtrongtrườnghợptrạmcóhoặckhôngcóngười trực.
• Khicần,phảicóbáotínhiệuâmthanh,ánhsángtạichỗhoặctruyềnvềtrung tâmđiềukhiển.
I.6.23. Bộ kiểmtracáchđiệntronglưới đến1kVvàtronglưới điệnmộtchiềuphảixác địnhđượctrịsốđiệntrởcáchđiện,khicầncókèmbáotínhiệuâmthanh,ánh sáng khi mức cách điện giảm thấpdưới trị số đặt.
I.6.24.Khôngcầnđặtbộkiểmtracáchđiệnởmạchđiệnmộtchiềuđơngiảnvàkhông quan trọng, các mạch một chiều điện áp tới 48V.
Phải định kỳ kiểm tra cáchđiện các mạch này bằngvônmét.
I.6.25.Chophép dùngvônmétđểkiểmtrađịnhkỳcáchđiệnmỗicựcvớiđấtcủacác mạch kích thích các máyđiệnquay.
Cóthểdùngmộtvônmétcókhóachuyểnmạchđểkiểmtracáchđiệnmộtsố điểm trên mạch kích thích.
I.6.26.Phảidùngbiếnđiệnápmộtphahoặcbaphanămtrụđểđấuvônmétkiểmtra cáchđiện.Cuộncaoápcủabiếnđiệnápphảiđấuhìnhsaocótrungtínhnối đất.
Đểcấpđiệnchocảmạchkiểmtracáchđiệnvàmạchđolườngtừmộtbiếnđiện ápthìcầnphảicóhaicuộnthứcấp,mộtcuộnđấuhìnhsaovàmộtcuộnđấutam giáchở.
Đo công suất
I.6.27.Phảiđo công suất theo các yêu cầu sau:
1.Đocôngsuấttácdụngvàcôngsuấtphảnkhángchotừngmáyphátđiện. Đốivớimáyphátđiện100MWtrởlên,phải dùngđồnghồcócấpchínhxác 1,0.
2.Đocôngsuấttácdụngđốivớitừngmáybiếnápvàđườngdây6kVtrởlên cấp điện tự dùng cho nhà máy điện.
3. Đocôngsuất phản kháng của máy bù đồngbộ vàtụ bù25MVArtrở lên.
4.ĐocôngsuấttácdụngvàcôngsuấtphảnkhángcủaMBAtăngáphaicuộn dây của nhà máyđiện.
Đocôngsuấttácdụngvàcôngsuấtphảnkhángởphíahạápvàtrungápcủa MBAtăngápbacuộndây(kểcảmáybiếnáptựngẫucósửdụngcuộndâythứ ba)củanhàmáyđiện.ĐốivớiMBAlàmviệctrongkhốivớimáyphátđiện, việcđo công suất phía hạ áp thực hiện ở mạch máy phátđiện.
5.Tại các trạm biếnápgiảm áp, đocôngsuất tác dụngvàcôngsuấtphản kháng chotừngmáybiếnáp110kVtrởlên,đốivớicácmáybiếnápkhácchỉcầnđo công suất tác dụng.
Đốivới máy biến áp ba cuộn dây giảm áp - đo phía trung áp và hạáp.
Đốivới máy biến áp hai cuộn dây giảm áp - đophíahạ áp.
Khôngcầnđocôngsuấtcácmáybiếnápphânphốihạáp.Tạinhữngmáybiến áp khống chế công suất theo mùa thì phảicóchỗđấuđồng hồ di động.
6.Đườngdây110kVtrởlêncódòngcôngsuấttừhaiphía,kểcảmáycắtmạch vòng - đo công suất tác dụngvàphảnkháng.
7.Phảidựkiếnvịtríđấudụngcụdiđộngđocôngsuấttạicácđiểmcầnkiểm tra định kỳdòngcôngsuất tác dụngvàphảnkháng.
I.6.28.Phải dùng dụng cụ đo có thang đo haiphía đối vớimạchcó hướng công suấtthayđổi.
Đo tần số
I.6.29.Phảiđo tần số ở:
1. Mỗiphân đoạn của thanh cáiđiện áp máy phát điện.
2. Tại đầu ra máy phát điện củakhối.
3. Mỗihệ thốngthanhcái điện áp cao của nhà máy điện.
4.Cácnútcókhảnăngphânchiahệthốngđiệnracácphầnlàmviệckhông đồngbộ.
I.6.30.Phảiđặt tần số kế tự ghi ở:
1. Nhà máy điện có công suất từ 200MW trở lên trong hệ thống.
2. Nhà máy điện có công suất từ 6MW trở lênvậnhành độc lập.
I.6.31. Sai số tuyệt đối của tần số kế tự ghi ở các nhà máy điện tham gia điều tần khôngđược quá ±0,1Hz.
Đolường khi hoà đồngbộ
I.6.32.Để hoàđồng bộ chínhxác, cần có những dụng cụ sau đây:
• Hai vônmét hoặc một vônmét kép.
• Đồng bộ kếhoặc vônmét chỉ không.
• Hai tần số kế hoặc một tần số kế kép.
• Rơle chống hoà sai (rơle hoà đồng bộ).
Đặt dụngcụ đo điện
I.6.33.Phảiđặtdụngcụđođiệntrênbảngkimloạihoặcbảngcáchđiện,trừbảnggỗ. Thôngthườngphải đặt dụngcụđo điện ởtrong nhà, chỉ đượcđặtngoàitrời khi nhà chế tạo cho phép.
Chiềucaolắpđặtphảicáchsàntừ1,2mđến2,0m.Đốivớiloạicóđộchínhxác caohoặcthangđocóbướcđonhỏthìkhôngđượcđặtcaoquá1,7m.
Dụng cụ tự ghi được đặt sao chođường timngang của chúng cách sàn từ 0,6mđến2,0m.
I.6.34.Khôngphảinốiđấtvỏdụngcụđođiệnlắptrênkếtcấukimloạiđãđượcnốiđất.
I.6.35.Dụngcụđođiệnphảiđặtởmôitrườngxungquanhphùhợpvớiyêucầucủa nhàchếtạohoặcởchỗdễđọc,đủánhsáng,mặtkínhkhôngbịlóadophản chiếu.
Chương I.7
NỐI ĐẤT
Phạm viáp dụngvàđịnh nghĩa
I.7.1.Chươngnàyápdụngchothiếtkếvàlắpđặttrangbịnốiđấtcủacácthiếtbịđiện làm việc với điện xoay chiều hoặcmột chiều ở mọi cấp điện áp.
I.7.2.Hiệntượngchạmđấtlàhiệntượngtiếpxúcgiữabộphậnmangđiệncủathiếtbị điện với kết cấu không cách điệnvới đất,hoặc trực tiếp với đất.
Hiệntượngchạmvỏlàhiệntượngchạmđiệnxảyratrongcácmáy móc,thiếtbị giữa các bộphận mang điện với vỏ thiết bị đã đượcnốiđất.
I.7.3. Trang bị nối đất làtập hợpnhữngđiệncực nốiđất và dây nối đất.
I.7.4.Điệncựcnốiđấtlàcácvậtdẫnđiệnhaynhómcácvậtdẫnđiệnđượcliênkếtvới nhau, chôn dưới đất và tiếp xúc trực tiếp vớiđất.
I.7.5.Dâynốiđấtlàdâyhoặcthanhdẫnbằngkimloạiđểnốicácbộphậncầnnốiđất của thiết bị điện với điện cực nối đất.
I.7.6.Nốiđấtchobộphậnnàođócủathiếtbịđiệnlànốibộphậnđóvớitrangbịnối đất.
I.7.7.Điệnápvớiđấtkhichạmvỏlàđiệnápgiữavỏvớivùngđấtcóđiệnthếbằng không.
I.7.8.Điện áp trên trang bị nối đất là điện áp giữađiểm dòng điện đi vào cực nối đất và vùng điện thế"không"khicódòng điện từ điện cực nối đất tản vàođất.
I.7.9.Vùngđiệnthế"không"làvùngđấtởngoàiphạmvicủavùngtảncủadòng điệnchạmđất.
I.7.10.Điệntrởcủatrangbịnốiđất(điệntrởnốiđất)làtổngđiệntrởcủacácđiệncực nốiđất, dây nối đấtvà điện trở tiếp xúc giữa chúng.
I.7.11.Dòng điện chạmđất là dòng điện truyềnxuốngđất quađiểm chạmđất.
I.7.12.Thiếtbịđiệncódòng điệnchạmđấtlớnlàthiếtbịcóđiệnápcaohơn1kVvà dòng điện chạmđất một pha lớn hơn500A.
I.7.13.Thiếtbịđiệncódòng điệnchạmđấtnhỏlàthiếtbịcóđiệnápcaohơn1kVvà dòng điện chạmđất một pha nhỏ hơnhaybằng 500A.
I.7.14.Trungtínhnốiđấttrựctiếplàđiểmtrungtínhcủamáybiếnáphoặccủamáy phátđiệnđượcnốitrựctiếpvớitrangbịnốiđấthoặcđượcnốivớiđấtquamột điện trở nhỏ (thí dụ như máy biến dòng v.v.).
I.7.15.Trungtínhcáchlylàđiểmtrungtínhcủamáybiếnáphoặccủamáyphátđiện khôngđượcnốivớitrangbịnốiđấthoặcđượcnốivớitrangbịnốiđấtquacác thiếtbịtínhiệu,đolường,bảovệ,cuộndậphồquangđãđượcnốiđấthoặc thiết bị tương tự khác có điện trởlớn.
I.7.16.Trungtínhnốiđấthiệuquảlàtrungtínhcủamạngđiệnbaphađiệnáplớnhơn 1kVcóhệ số quá điện áp khi ngắn mạch chạmđất không lớnhơn1,4.
Hệsốquáđiệnápkhingắnmạchchạmđấttrongmạngđiệnbaphalàtỷsố giữa điệnápcủaphakhông bịsự cốkhicóngắnmạchchạm đấtvà điện áp pha đó trước khi có ngắn mạch chạm đất.
I.7.17.Dâytrungtínhlàdâydẫncủamạchđiệnnốitrựctiếpvớiđiểmtrungtínhcủa máy biến áp hoặc của máy phát điện.
a.Dâytrungtínhlàmviệc(còngọilàdây"không"làmviệc)làdâydẫnđểcấp điện cho thiết bị điện.
Tronglưới điệnbapha4dây,dâynàyđược nốivới điểmtrungtínhnối đấttrực tiếp của máy biến áp hoặc máy phátđiện.
Vớinguồnđiệnmộtpha,dâytrungtínhlàmviệcđượcnốivớiđầuranốiđấttrực tiếp.
Vớinguồnđiệnmộtchiều,dâynàyđượcnốivàođiểmgiữanốiđấttrựctiếp củanguồn.
Đâycũnglàdâycânbằngnốiđấtcónhiệmvụdẫndòng điệnvềkhiphụtải trên các pha không cân bằng.
b.Dâytrungtínhbảovệ(còngọilàdây"không"bảovệ)ởcácthiếtbịđiệnđến
1kVlàdâydẫnđểnốinhữngbộphậncầnnốivớiđiểmtrungtínhnốiđấttrực tiếp của máy biến áp hoặc máy phát trong lưới điện ba pha.
Đốivớinguồn một pha, dây nàyđược nối với một đầuratrực tiếpnốiđất.
Đốivớinguồnmộtchiều,dâynàyđượcnốivàođiểmgiữanốiđấttrựctiếpcủa nguồn.
(Xem Phụ lục 1.7.1)
I.7.18.Cắtbảovệlàcắttựđộngbằnghệthốngbảovệtấtcảcácphahoặccáccựckhi cósựcốxảyratạimộtbộphậntronglướiđiệnvớithờigiancắtkhôngquá 0,2 giây tính từthời điểm phát sinh dòng chạm đất một pha.
I.7.19.Cáchđiệnképlàsựphốihợpgiữacáchđiệnlàmviệc(chính)vàcáchđiệnbảo vệ(phụ)(xemĐiềuI.1.46ữ48).Việcphốihợpnàyphảiđảmbảosaochokhicó hưhỏngởmộttronghailớpcáchđiệnthìcũngkhônggâynguyhiểmkhitiếpxúc.
Yêucầuchung
I.7.20.Thiếtbịđiệncóđiệnápđến1kVvàcaohơnphảicómộttrongcácbiệnpháp bảovệsauđây:nốiđất,nốitrungtính,cắtbảovệ,máybiếnápcáchly,dụng điện áp thấp, cách điện kép, đẳng áp nhằm mục đích đảm bảo an toàn cho ngườitrongcácchếđộlàmviệccủalướiđiện,bảovệchốngsétchothiếtbị điện, bảo vệ quá điện áp nội bộ.
Đểnốiđấtchothiếtbịđiện,ưutiênsửdụngnốiđấttựnhiên,nhưcáckếtcấu kimloại,cốtthépcủakếtcấubêtông,cácốngdẫnbằngkimloạiđặtdướiđất trongtrườnghợpquyphạmchophép,trừốngdẫnchấtlángdễcháy,khívà hỗnhợp chất cháy nổ v.v.
Nếusửdụngcáckếtcấukimloạinàycóđiệntrởnốiđấtđápứngđượcyêucầu theo qui địnhvề nối đất thì không cần đặttrangbị nối đất riêng.
I.7.21. Nên sửdụngmột trang bị nối đấtchungchocácthiếtbị điệncóchức năng khác nhauvà điệnápkhácnhau.Ngoạitrừmộtsốtrường hợpchỉ đượcphépkhi đáp ứng những yêu cầu riêngđã quy định củaquyphạmnày.
Điệntrởcủatrangbịnốiđấtchungphảithoảmãncácyêucầucủathiếtbịvà bắtbuộcphảinhỏhơnhoặcbằngđiệntrởnhỏnhấtcủamộttrongcácthiếtbị đó.
I.7.22.Khithựchiệnnốiđấthoặccắtbảovệtheoyêucầucủaquyphạmnàygặpkhó khănvềkỹthuậthoặckhóthựchiệnđược,chophépsửdụngcácthiếtbịđiện có sàn cáchđiện
Cấutạocủasàncáchđiệnphảiđảmbảolàchỉkhiđứngtrênsàncáchđiệnmới cóthểtiếpxúcđược vớibộphậnkhôngnối đất.Ngoàiraphảiloạitrừkhả năng tiếpxúcđồngthờigiữacácphầnkhôngnốiđấtcủathiếtbịnàyvớiphầncónối đất của thiết bị khác hoặc với các phần kết cấu củatoànhà.
I.7.23.Đốivới lướiđiện đến 1kV có trung tính nốiđất trực tiếp phảiđảmbảo khả năngtự độngcắt điệnchắc chắn, với thời gian cắt ngắn nhấtnhằm cách ly phần tửbịhưhỏngrakhỏilướiđiệnkhicóhiệntượngchạmđiệntrêncácbộphận đượcnốiđất.Đểđảmbảoyêucầutrên,điểmtrungtínhcủamáybiếnápphía hạápđến1kVphảiđượcnốivớicựcnốiđấtbằngdâynốiđất;vớilướiđiện mộtchiềubadâythìdâygiữaphảiđượcnốiđấttrựctiếp.Vỏcủacácthiếtbị nàyphảiđượcnốivớidâytrungtínhnốiđất.Khivỏcủathiếtbịkhôngnốivới dây trung tính nối đất thì không được phép nối đất vỏ thiết bị đó.
I.7.24. Đối với máy biến áp có trung tính cách ly và máy biến áp có cuộn dập hồ quangvớiđiệnápcaohơn1kVphảiđảmbảokhảnăngpháthiệnvàxácđịnh nhanhchúngphầntửbịhưhỏngbằngcáchđặtthiếtbịkiểmtrađiệnáptừng phavàphânđoạnlưới điện,khicầnthiết,phảicótínhiệuchọnlọc hoặcbảovệ để báo tín hiệu hay cắt tự động những phần tử bị hư hỏng.
I.7.25. Đốivớithiếtbị điệnđiệnáp đến1kV,chophépsửdụng điểm trungtínhnối đất trực tiếp hoặc cách ly.
Nênápdụngkiểutrungtínhcáchlychothiếtbịđiệnkhicóyêucầuantoàn cao, với điều kiện:
a.Cácthiếtbịnàyphảiđặtthiếtbịbảovệkếthợpvớikiểmtracáchđiệncủa lưới điện, có thể sử dụng áptômát hoặc cầu chảy để bảo vệ.
b.Cóthểpháthiệnnhanhvàsửachữakịpthờikhicóchạmđấthoặccóthiếtbị tự động cắt bộphận chạmđất.
Tronglướiđiệnxoaychiều3pha4dâyhoặclướiđiệnmộtchiều3dây,bắt buộcphải nối đất trực tiếp điểmtrung tính.
Đốivớithiếtbịđiện3phađiệnápdanhđịnh500Vhoặc660Vphảicáchly điểmtrung tính.
I.7.26. Lướiđiện3phahoặc1phađiệnápđến1kVtrungtínhcáchlycóliênhệvới lướiđiệncóđiệnápcaohơn1kVquamáybiếnáp,phảiđặtthiếtbịbảovệ đánhthủngcáchđiệntạiđiểmtrungtínhhoặctạidâyphađiệnápthấpcủa máybiếnápđểđềphòngnguyhiểmkhibịhưhỏngcáchđiệngiữacuộndây caoápvàcuộndâyhạáp.
I.7.27.Trongnhữngtrườnghợpsauđâyphảicóbiệnphápbảovệđặcbiệtđểtựđộng cắt các thiết bịkhixảy ra hiện tượng chạmvỏ:
a. Lưới điện có điểm trung tính cách ly và có yêu cầu cao về an toàn điện (trong khai thác hầmmỏ v.v.).
b. Lưới điện có trung tính nốiđất trực tiếp và có điện áp đến1kV.
Đểthaythếchoviệcnốivỏthiếtbịvớitrungtínhnốiđất,cầnphảiđặttrangbị nốiđất thoảmãn yêu cầu nhưđốivới mạng có trung tính cách ly.
c.Đốivớithiếtbịdiđộngnếuviệcnốiđấtkhôngcókhảnăngthoảmãnyêu cầu của quy phạmnày.
I.7.28.Kíchthướccácđiệncựccủatrangbịnốiđấtnhântạo(ống,thanhv.v.)phải đảmbảokhảnăngphânbốđềuđiệnápđốivớiđấttrêndiệntíchđặtthiếtbị điện.Vớithiếtbịđiệncódòngchạmđấtlớn,bắtbuộcphảiđặtmạchvòngnối đất xung quanh thiết bị(trừ các thiết bị điện ởtrạm cột 35kV trở xuống).
I.7.29.Đểđảmbảoantoàn,cácthiếtbịđiệncódòng điệnchạmđấtlớnphảithựchiện lưới san bằngđiện áp (trừ các thiết bị điện ởtrạm cột 35kV trở xuống).
I.7.30.Đểđảmbảotrịsốđiệntrởnốiđấttheoquiđịnhtrongsuốtnăm,khithiếtkếnối đất phải tính trước sự thayđổiđiện trở suất của đất (thay đổi theo thời tiết).
Để đảmbảo yêu cầu trên, trong tính toán phải đưa vào hệ số hiệu chỉnh tuỳtheo trạng thái điện trở suất củađất tại thời điểm tiến hànhđo.
Những bộphận phải nối đất
I.7.31.Phảinốiđấtcácbộphậnbằngkimloạicủacácmáy móc,thiếtbịđiệnởgian sản xuất cũngnhư ngoàitrời. Những bộ phậncần nối đấtbaogồm:
a. Vỏ máy điện, vỏ máy biến áp, khí cụ điện, cột ĐDK, thiết bị chiếusángv.v.
b. Bộ truyền động của thiết bị điện.
c.Cuộnthứcấpcủamáybiếnápđolường(máybiếndòng,máybiếnđiệnáp).
d.Khungkimloạicủatủphânphốiđiện,bảngđiềukhiển,bảngđiệnvàtủđiện, cũng nhưcác bộ phậncóthểmở hoặc tháo rađược nếu nhưtrênđócó đặt thiết bị điệnđiệnáptrên42Vxoaychiềuhoặctrên110Vmộtchiều.
e.Kếtcấukimloạicủathiếtbịđiện,vỏkimloạivàvỏbọccủacáplựcvàcáp nhị thứ, hộp đầu cáp,ốngkimloại để luồn cáp, vỏ và giá đỡ các thiết bị điện.
f. Thiết bị điện đặt ở phần di độngcủa máy vàcác cơ cấu.
g. Vỏ kimloại của máyđiệndi độnghoặc cầm tay.
Những bộphận không phải nối đất
I.7.32.Những bộ phậnkhôngyêu cầu nối đất:
a.Thiếtbịđiệncóđiệnápxoaychiềuđến380Vhoặccóđiệnmộtchiềuđến 440Vvàcácthiếtbịđóđượcđặttronggianít nguyhiểm(xemĐiềuI.1.12); nghĩalàcácphòngkhôráovàcósàndẫnđiệnkém(nhưgỗ,nhựađường)hoặc trong các gian phòng sạch sẽ và khô ráo (nhưphòng thí nghiệm,văn phòng).
Ghichú:Nhữngthiếtbịđiệntrênphảinốiđấtnếutrongkhilàmviệc,ngườicó thể cùng một lúc tiếp xúc với thiết bị điện và với bộ phậnkháccónốiđất.
b.Thiếtbịđặttrênkếtcấukimloạiđãđượcnốiđấtnếuđảmbảotiếpxúcđiện tốttạimặttiếpxúccủakếtcấuđó(mặttiếpxúcnàyphảiđượccạosạch,làm nhẵn và khôngđược quét sơn).
c.Kếtcấuđểđặtcápvớiđiệnápbấtkỳvàcóvỏbằngkimloạiđãđượcnốiđất ở cả hai đầu.
d.Đườngrayđirangoàikhuđấtcủatrạmphátđiện,trạmbiếnáp,trạmphân phối và các trạmđiệncủa xí nghiệp công nghiệp.
e. Vỏ dụngcụ có cáchđiện kép.
f.Nhữngbộphậncóthể tháo ra hoặc mởra được củakhungkimloạicácbuồng phânphối,tủ,ràochắnngăncáchcáctủđiện,cáccửaravàov.v.nếunhưtrên cácbộphậnđókhôngđặtthiếtbịđiệnhoặcthiếtbịđiệnlắptrênđócóđiệnápxoay chiều đến 42V vàđiện áp một chiều đến110V.
g. Kết cấukimloạitronggianđặt ắcquy cóđiện áp đến 220V.
Chophépthựchiệnnốiđấtchođộngcơđiệnvàmáy mócriênglẻởtrêncác máy cái hoặc thiết bị khác bằng cách nối đất trực tiếp máy cái hoặc thiết bị khácnếuđảmbảotiếpxúcchắcchắngiữađộngcơhoặcmáy mócriênglẻvới máy cái hoặc thiết bị khác.
Nối đất thiết bị điện điện áp trên 1kV trung tính nối đất hiệu quả
I.7.33.Đốivớithiếtbịđiệnđiệnáptrên1kVtrungtínhnốiđấthiệuquả(xemĐiều I.7.16),phảiđảmbảotrịsốđiệntrởnốiđấthoặcđiệnáptiếpxúc,đồngthời phảiđảmbảođiệnáptrêntrangbịnốiđất(theoĐiềuI.7.35)vàcácbiệnpháp kết cấu (theoĐiều I.7.36).
I.7.34.Điệntrởcủatrangbịnốiđấtởvùngcóđiệntrởsuấtcủađấtkhôngquá500Wm khôngđượclớnhơn0,5W(trongbấtcứthờigiannàotrongnăm,cótínhđến điệntrởnốiđấttựnhiên(Ởvùngđiệntrởsuấtcủađấtlớnhơn500Wmxem ĐiềuI.7.41đếnI.7.45).Yêucầunàykhôngápdụngchotrangbịnốiđấtcủa cột ĐDK và trạm 35kV trở xuống.
Đối với trạm 35kV trở xuống, áp dụng theo Điều I.7.46 (kể cả nối đất hiệu quả).
I.7.35.Điệnáptrêntrangbịnốiđấtkhicódòng điệnngắnmạchchạmđấtchạyqua khôngđượclớnhơn10kV.Trongtrườnghợploạitrừđượckhảnăngtruyền điệntừtrangbịnốiđấtrangoàiphạmvicácnhàvàhàngràobênngoàicác thiếtbịđiệnthìchophépđiệnáptrêntrangbịnốiđấtlớnhơn10kV.Khiđiện áptrêntrangbịnốiđấtlớnhơn5kVphảicóbiệnphápbảovệcáchđiệncho cácđườngcápthôngtinvàhệthốngđiềukhiểntừxatừthiếtbịđiệnđiravà cácbiệnphápngănngừatruyềnđiệnthếnguyhiểmrangoàiphạmvicủathiết bị điện.
I.7.36.Đểsanbằngđiệnthếvàđảmbảoviệcnốithiếtbịđiệnvớihệthốngđiệncực nốiđất,trêndiệntíchđặtthiếtbịđiệnphảiđặtcácđiệncựcnốiđấtnằmngang theochiềudàivàchiềurộngcủadiệntíchđóvànốichúngvớinhauthànhlưới nốiđất.
Cáccựcnốiđấttheochiềudàiphảiđặtởgiữadãythiếtbịđiệnvềphíađilại vậnhành,ởđộsâutừ0,5đến0,7mvàcáchmónghoặcbệđặtthiếtbịtừ0,8m đến 1,0m. Nếu các thiết bị điện được đặt thành các dãy, có lối đi ở giữa, khoảngcáchgiữahaidãykhôngquá3mthìchophépđặtmộtđiện cựcsan bằng điện thế chung giữa hai dãy thiết bị.
Cácđiệncựcnốiđấttheochiềurộngphảiđượcđặtởnhữngvịtríthuậntiện giữacácthiếtbịđiệnởđộsâu0,5đến0,7m.Khoảngcáchgiữachúngnênlấy tănglênkểtừchuviđếntrungtâmcủalướinốiđất.Khiđókhoảngcáchđầu tiênvàkhoảngcáchtiếptheokểtừchuvikhôngđượcvượtquá4,0;5,0;6,0; 7,5;9,0;11,0;13,5;16,0và20,0m.Kíchthướccủaô lướinốiđấttiếpgiápvới chỗnốiđiểmtrungtínhmáybiếnáplựcvàdaotạongắnmạchvớitrangbịnối đất không được vượt quá 6x6 m2.
Trongmọitrườnghợp,khoảngcáchgiữacácđiệncựcnằmngangkhôngđược lớn hơn 30m.
Cácđiệncựcnằmngangphảiđượcđặttheobiêncủadiệntíchđặttrangbịnối đất sao cho tạo thành mạch vòng khép kín.
Nếumạchvòngnốiđấtbốtrítrongphạmvihàngràophíangoàicủathiếtbị điện thì dưới cửa ra vào, sát với điện cực nằm ngang ngoài cùng của mạch vòngphảiđặtthêmhaicọcnốiđấtđểsanbằngđiệnthế.Haicọcnốiđấtnày phảicóchiềudàitừ3đến5mvàkhángcáchgiữachúngbằngchiềurộngcửa ra vào.
I.7.37.Việc lắp đặttrangbị nối đất phải thoảmãn các yêu cầu sau:
• Cácdâynốiđấtthiếtbịhoặc kếtcấuvớicực nối đấtphảiđặtởđộsâukhông nhỏhơn 0,3m.
• Phải đặtmộtmạchvòngnối đấtnằm ngangbaoquanhchỗnối đấttrungtính của máy biến áp lực và dao tạongắn mạch.
• Khitrangbịnốiđấtvượtrangoàiphạmvihàngràothiếtbịđiệnthìcácđiện cựcnốiđấtnằmngangởphíangoàidiệntíchđặtthiếtbịđiệnphảiđượcđặtở độ sâu không nhỏ hơn 1m. Mạch vòng nối đấtngoàicùngtrongtrườnghợp này nên có dạng đagiáccógóctựhoặc có góc lớn.
I.7.38.Hàngràobênngoàicủathiếtbịđiệnkhôngphảinốiđấtvớitrangbịnốiđất. NếucóĐDKđiệnáp110kVtrởlêntừthiếtbịđirathìhàngràonàyphảiđược nốiđấtbằngcáccọcnốiđấtcóchiềudàitừ2-3mvàđượcchônsâucạnhcác trụcủahàngràotheotoànbộchuvivàcáchnhautừ20-50mmộtcọc.Không yêu cầu đặt cọc nối đất này đối với hàng rào có các trụ bằng kim loại hoặc bêtôngcốtthép,nếucốtthépcủacáctrụnàyđãđượcnốivớicácchitiếtkim loạicủahàngrào.
Đểloạitrừ liênhệvềđiện giữahàngràobênngoàivớitrangbịnốiđấtthì khoảngcáchtừhàngràođếncácchitiếtcủatrangbịnốiđấtbốtrídọctheo hàngràoởphíatronghoặcphíangoàihoặcởhaiphíacủahàngrào,không đượcđượcnhỏhơn2m.Điệncựcnốiđất,dâycápcóvỏbọckimloại,đườngống kim loại đi ra ngoài phạmvi của hàng rào phải được bố trí giữa các trụ của hàngrào,ởđộsâukhôngnhỏhơn0,5m.Nhữngnơitiếpgiápgiữahàngrào phíangoàivớicácnhàhoặccôngtrìnhxây dựng,cũngnhưởnhữngnơitiếp giápgiữahàngràophíangoàivớihàngràokimloạiphíatrongphảiđượcxây gạchhoặc lắp bằnggỗvới chiều dài không nhỏ hơn1m.
I.7.39.Nếutrangbịnốiđấtcủathiếtbịđiệncôngnghiệpđượcnốivớilướinốiđấtcủa thiếtbịđiệncóđiệnáplớnhơn1kVtrungtínhnốiđấthiệuquảbằngdâycápcó vỏbọcbằngkimloạihoặcbằngdâykimloạithìviệcsanbằngđiệnthếxung quanhnhàhoặcdiệntíchđặtthiếtbịđiệnphảithoảmãnmộttrongcácđiềukiện sauđây:
a. Đặtmộtmạchvòngnối đất xung quanh nhà hoặcdiệntích đặtthiếtbị vànối mạchvòngnàyvớikếtcấukimloạicủacôngtrìnhxây dựng,thiếtbịsảnxuất vàvớilướinốiđất(nốitrungtính).Mạchvòngphảiđượcđặtởđộsâu1mvà cáchmóngnhàhoặcchuviđặtthiếtbị1m.Ởcửaravàonhàphảiđặthaidây nốiđất,cáchmạchvòngnốiđất1mvà2mởđộsâutươngứng1mvà1,5mvà phảinốinhữngdâynốiđấtnàyvớimạchvòng.
b.Chophép dùngmóngbêtôngcốtthéplàmnốiđấtnếunhưđảmbảođượcyêu cầuvềsanbằngđiệnthế.
Khôngphải thựchiệnnhữngđiềukiệnnêuraở mụca vàb nêu trên nếunhư xung quanhnhàvàcửaravàonhàđãđượcrảinhựađường.
I.7.40.Trịsốdòng điệntínhtoándùng đểtínhdâynốiđấtphảilấybằngtrịsốlớnnhất (giátrịổnđịnh)trongcácdòng điệnchạmđấtmộtphacủahệthốngđiệnvà có tính đến sự phân bố dòng điện chạm đấtgiữacác điểm trungtính nối đấtcủahệthống.
Nối đất thiết bị điện tại vùng có điện trởsuất lớn
I.7.41.Việclắpđặttrangbịnốiđấtchothiếtbịđiệncóđiệnáplớnhơn1kVtronglưới điện trung tính nối đất hiệu quả, ở vùng đất có điện trở suất (r) lớn hơn 500Wm,xácđịnhvàothờigianbấtlợinhấttrongnăm(đovàomùakhô),cần thực hiện theo các biện pháp sau:
a. Tăng chiều dài cọcnốiđất nếuđiện trở suất củađất giảm theo độsâu.
b.Đặtđiệncựcnốiđấtkéodài(cóthểtừ1đến2km)nếuởgầnđócónhững chỗ có điệntrở suất của đất nhỏ hơn.
c.Cảitạođất đểlàmgiảm điệntrở suấtcủa đất(dùngbột sét, bột bentônít hoặc thanchìv.v.trộn với các chất phụgia khác).
Trongvùngđấtcóđá,chophépđặtcácđiệncựcnốiđấtnônghơnsovớiyêu cầunhưngkhôngđượcnhỏhơn0,15m.Ngoàirakhôngcần bốtrícọc nốiđất ở các cửa ra vào.
I.7.42.Việclắpđặttrangbịnốiđấtchothiếtbịđiệncóđiệnáplớnhơn1kV,ởvùng đấtcóđiệntrởsuấtlớnhơn5001Wm,đượcphéptănggiátrịđiệntrởnốiđấtcủa trangbịnốiđấtlênđến0,001r[W]nhưngkhôngđượclớnhơn5W,nếuviệc thực hiện nhưĐiều I.7.41 có chi phí quá cao.
I.7.43.TrườnghợpthựchiệntrangbịnốiđấtnhưĐiềuI.7.42vẫnkhôngđạtđược theoyêucầuthìchophépthựchiệntheotiêuchuẩnđiệnáptiếpxúcvàđiện áp bước cho phép. Cách xác định điện áp tiếp xúc và điện áp bước có thể thựchiệntheoPhụlụcI.7.2.
I.7.44.Trangbịnốiđấtphảiđảmbảotrịsốđiệnáptiếpxúcvàđiệnápbướckhông lớnhơngiátrịquiđịnhởbấtkỳthờigiannàotrongnămkhicódòngngắn mạchchạyqua.
I.7.45.Khixácđịnhgiátrịđiệnáptiếpxúcvàđiệnápbướcchophép,thờigiantác động tính toán phải lấy bằng tổng thờigiantác động của bảo vệ vàthời gian cắt toànphầncủamáycắt.Ởchỗlàmviệccủacôngnhânkhithựchiệncácthao tácđóngcắtcóthểxuấthiệnngắnmạchracáckếtcấumàcôngnhâncóthế chạmtớithìthờigiantácđộngcủathiếtbịbảovệphảilấybằngthờigiantác động của bảo vệ dự phòng.
Nối đất thiết bị điện điện áp trên 1kV trung tính cách ly
I.7.46.Đốivớithiếtbịđiệntrên1kVtrungtínhcáchly,trịsốđiệntrởnốiđấttrong nămđược xác định theo các công thức sau đây,nhưng khôngđược lớn hơn 10W:
a.Nếu trang bị nốiđất đồng thời sửdụngchocảthiếtbị điện có điện ápcao hơn 1kVvàdưới 1kV.
Rnd £ ![]()
Trongtrườnghợpnàyvẫnphảithựchiệnnhữngyêucầuvềnốiđấtchothiếtbị điện cóđiện ápđến1kV.
b.Nếutrangbịnốiđấtchỉsửdụngriêngchonhữngthiếtbịđiệncóđiệnápcao hơn 1kV.
Rnd £ ![]()
Trong đó:
Rnđ:Trịsốđiệntrởnốiđấtlớnnhấtkhicótínhđếnsựthayđổiđiệntrởsuấtcủa đất (rđ) theo thời tiếttrongnăm,[W] Icd: Dòng điện chạmđất tính toán, [A]
I.7.47.Dòng điện chạmđất tính toán:
1.Đốivớilướiđiệnkhôngcóbùdòng điệnđiệndung:làdòng điệntổngchạm đất.
2. Đối với lưới điện có bù dòng điện điệndung:
• Trangbịnốiđấtnốivớithiếtbịbù-bằng125%dòng điệndanhđịnhcủa thiết bị bù.
• Khi trang bị nối đất không nối qua thiết bị bù, dòng điện tính toán là dòng điệnchạmđấtdưkhicắtthiếtbịbùcócôngsuấtlớnnhất,hoặccắt nhánhlướilớnnhất.
I.7.48.Trịsốdòng điệnchạmđấttínhtoánphảixácđịnhtheosơđồvậnhànhcủalưới điện khi dòng điệnngắn mạch có trị số lớn nhất.
I.7.49. Vớithiếtbịđiệncótrungtínhcáchly, điệntrởnốiđấtđượctínhtoántheo Điều I.7.46.Dòng điệnchạmđấttínhtoáncóthểđượcxácđịnhtheodòng điệntác độngcủarơlebảovệchạm đấtmộtphahoặcngắnmạchgiữacácphanếudòng ngắn mạch giữa các pha đảmbảocắt chạmđất.
Dòng điệnchạmđấttínhtoánkhôngđượcnhỏhơn1,5lầndòng điệntácđộng của rơle bảo vệhoặc3lần dòng danhđịnh của dây chảy.
Nối đất thiết bị điện điện áp đến 1kV trung tính nối đất trực tiếp
I.7.50.Dâytrungtínhcủanguồncấpđiện(máyphátđiện,máybiếnáp)phảiđượcnối chắcchắnvớitrangbịnốiđấtbằngdâynốiđấtvàcáctrangbịnốiđấtnàycần đặtsátgầncácthiếtbịtrên.Tiếtdiệncủadâynốiđấtkhôngđượcnhỏhơnquy định ởbảng I.7.1 củaĐiều I.7.72.
Trongcáctrườnghợpriêng,nhưcáctrạmbiếnápởbêntrongcácphânxưởng, cho phép đặt các trang bị nối đất trực tiếp gần ngay tường nhà (phía bên ngoài).
I.7.51.Cácdâyphavàdâytrungtínhcủamáybiếnáp,máyphátđiệnđếnbảngphân phối điều khiển, thường thực hiệnbằng thanh dẫn.
Độdẫnđiệncủathanhdẫntrungtínhphảikhôngnhỏhơn50%củathanhdẫn phaNếu sửdụng cáp để thay thếcác thanh dẫn thì phải dùng cáp 4 ruột.
I.7.52.Trịsốđiệntrởnốiđấtcủatrungtínhmáyphátđiệnhoặcmáybiếnáp,hoặcđầu racủanguồnđiệnmộtphaởbấtkỳthờiđiểmnàotrongnămkhôngđượclớn hơn2W,4Wtươngứngvớiđiệnápdâycủanguồnđiệnbaphalà660V,380V hoặc tương ứngvới điệnápphacủanguồnđiệnmộtphalà380V,220V.Giátrị củađiệntrởnàyđượctínhđếncảnốiđấttựnhiênvànốiđấtlặplạichodây trungtínhcủaĐDK.Điệntrởnốiđấtcủacáccọcnốiđấtđặtgầnsáttrungtính củamáybiếnáp,máyphátđiệnhoặcđầuracủanguồnđiệnmộtphakhông được lớn hơn15;30Wtương ứngvới các giá trị củađiện áp nhưđã nêu trên.
Khiđiệntrởsuấtcủađấtlớnhơn100Wm,chophéptăngđiệntrởnốiđấtlên 0,01r lần, nhưng không được lớnhơn 10 lần.
I.7.53.Dâytrungtínhphảiđượcnốiđấtlặplạitạicáccộtcuốivàcộtrẽnhánhcủa ĐDK.Dọctheodâytrungtínhphảinốiđấtlặplạivớikhoảngcáchthườngtừ 200đến250m.
Đểnốiđấtlặplạitronglướiđiệnxoaychiềunênsửdụngcácvậtnốiđấttự nhiên,cònđốivớilướiđiệnmộtchiềuthìnhấtthiếtphảiđặttrangbịnốiđất nhân tạo.
I.7.54.Điệntrởcủatấtcảcácnốiđấtlặplại(kểcảnốiđấttựnhiên)chodâytrungtính củaĐDKởbấtkỳthờiđiểmnàotrongnămkhôngđượclớnhơn5,10Wtương ứngvớiđiệnápdâycủanguồnđiệnbaphalà660V,380Vhoặctươngứngvới điệnápphacủanguồnmộtphalà380V,220V.Trongđógiátrịđiệntrởcủa mỗinốiđấtlặplạikhôngđượclớnhơn15;30Wtươngứngvớicácgiátrịđiện áp đã nêu trên.
Nối đất thiết bị điện điện áp đến 1kV trung tính cách ly
I.7.55.Đốivớithiếtbịđiệncótrungtínhcáchly,trịsốđiệntrởnốiđấtcủathiếtbị điện khôngđược lớn hơn4W.
Nếucôngsuấtcủamáyphátđiệnhoặcmáybiếnáptừ100kVAtrởxuốngthì điện trở nốiđất khôngđuợc lớn hơn10W.
Trườnghợpcácmáyphátđiệnhoặccácmáybiếnáplàmviệcsongsongvới tổngcôngsuấtcủachúngkhônglớn hơn100kVAthìtrị số điệntrở nốiđất khôngđược lớn hơn10W.
I.7.56.Cấmsửdụngđấtlàmdâyphahoặcdâytrungtínhđốivớinhữngthiếtbịđiện có điện áp đến1kV.
Nối đất các thiếtbị dùng điện cầm tay
I.7.57. Thiếtbị dùng điệncầmtaychỉ đượcnhậnđiệntrựctiếptừlưới điệnkhiđiệnáp của lưới khôngđược quá 380/220V.
I.7.58.Vỏkimloạicủathiếtbị dùngđiệncầmtaycóđiệnáptrên36Vxoaychiềuvà trên110Vmộtchiềuởtrongcácgiannguyhiểmhoặcrấtnguyhiểmphảiđược nốiđất,trừtrườnghợpthiếtbịđócócáchđiệnhailớphoặcđượccấpđiệntừ máy biến áp cách ly.
I.7.59.Phảinốiđấthoặcnốitrungtínhchocácthiếtbị dùngđiệncầmtaybằngcác dây riêng (dây thứ ba đối với các dụng cụ điện một chiều và một pha xoay chiều,dâythứtưchocácdụngcụđiệnbapha).Nênđặtdâynàytrongcùng mộtvỏvớicácdâyphavànốivớivỏcủadụngcụđiện.Khôngchophépsử dụng dây trung tính làmviệcđể làmdây nối đất.
I.7.60.Đểcấpđiệnchocácthiếtbị dùngđiệncầmtayphảisửdụngnhữngổcắmđiện vàphíchcắmchuyên dùng.Loạiổcắmvàphíchcắmnàyđảmbảokhôngcắm nhầmcựcnốiđấtvớicựcdòng điệnvàkhicắmthìcựcnốiđấttiếpxúctrước cựcdòng điện,khingắtđiệnthìcựcnốiđấtđượccắtsaucùng.Nếuổcắmđiện cóvỏbằngkimloại,phảinốivỏkimloạiđóvớicựcnốiđất.Dâydẫnvềphía nguồncungcấpphảiđượcđấuvàoổcắm,còndâydẫnvềphíadụngcụđiện phải đựơcđấu vào phích cắm.
I.7.61.Dâynốiđấtcủacácthiếtbị dùngđiệncầmtaydùng trongcôngnghiệpphải bằngdâyđồngmềmvàcótiếtdiệnlớnhơn1,5mm2,cònđốivớithiếtbị dùngđiện cầmtay dùng trong sinh hoạt thì tiết diện phải lớn hơn0,75mm2.
Nối đất thiết bị điện di động
I.7.62.Cáctrạmphátđiệndiđộngphảicótrangbịnốiđấtgiốngnhưquiđịnhtrong Điều I.7.59.
I.7.63.Đốivớithiếtbịdiđộngnhậnđiệntừnguồnđiệncốđịnhhoặctừtrạmphátđiện di độngphải nối vỏ của thiết bị đótới trang bịnốiđất của nguồn cung cấp điện.
Tronglướiđiệncótrungtínhcáchlynênbốtrítrangbịnốiđấtchothiếtbị điệndiđộngngaybêncạnhthiếtbị.Trịsốđiệntrởnốiđấtphảithoảmãncác yêu cầu củaĐiều I.7.55. Nênưu tiên sử dụngcácvật nối đất tự nhiên ở gần đó.
I.7.64.Nếuviệc nối đấtchothiết bị điện di động không thểthực hiệnđượchoặckhông đápứngđượcyêucầucủaquyphạmnàythìphảithaythếviệcnốiđấtbằng việc cắt bảo vệđể cắt điện ápđưavào thiết bị khi bị chạmđất.
I.7.65.Khôngyêu cầu nốiđấtchothiết bị điện di động trong các trường hợpdưới đây:
a.Nếuthiếtbịđiệndiđộngcómộtmáyphátđiệnriêng(khôngcấpđiệnchocác thiếtbịkhác)đặttrựctiếpngaytrênmáyđóvàtrênmộtbệkimloạichung.
b.Nếucácthiếtbịđiệndiđộng(vớisốlượngkhônglớnhơn2)nhậnđiệntừ trạmphátđiệndiđộngriêng(khôngcungcấpđiệnchocácthiếtbịkhác)với khoảngcáchtừthiếtbịdiđộngđếntrạmphátđiệnkhôngquá50mvàvỏcủa các thiết bịdi độngđược nốivớivỏ của nguồnphátđiện bằngdâydẫn.
I.7.66.Lựachọndâynốiđất,dâynốivỏchonhữngthiếtbịdiđộngphảiphùhợpvới các yêu cầucủa quy phạmnày.
Dây nối đất, dây trung tính bảo vệ và dây nối vỏ của thiết bị phải là dây đồngmềmcótiếtdiệnbằngtiếtdiệndâyphavànênởcùngtrongmộtvỏ vớicácdâypha.
Tronglướiđiệncótrungtínhcáchly,chophépđặtdâynốiđấtvàdâynốivỏ riêngbiệtvớidâypha.Trongtrườnghợpnàytiếtdiệncủachúngkhôngđược nhỏhơn 2,5mm2.
Đểlàmdâynốivỏcủanguồncấpđiệnvớivỏcủathiếtbịdiđộngcóthểsử dụng:
a. Lõi thứ 5của dây cáp trong lưới điện ba pha có dây trung tính làmviệc.
b.Lõithứ4củadâycáptronglướiđiệnbaphakhôngcódâytrungtínhlàm việc.
c. Lõi thứ ba của dây cáp trong lưới điện mộtpha.
Trangbị nối đất
I.7.67.Khithiếtkếnốiđấtchothiếtbịđiệnphảixácđịnhtrịsốđiệntrởsuấtcủađất bằngcáchđotạihiệntrường.Trịsốđiệntrởsuấtsử dụng trongtínhtoánthiết kế phải xác định bằng cách nhân trị số đođược vớihệ số mùa.
Ghichú:Hệsốmùalàhệsốphụthuộcvàosựthayđổithờitiếttrongmộtnăm (giữamùamưavàmùakhô)đểđạttớitrịsốđiệntrởsuấtbấtlợinhấttrong năm.
I.7.68.Khithiết kế nốiđất nên sử dụng các vật nối đất tự nhiên.
Các bộ phận sau đây được sử dụng để làmnối đất tự nhiên:
a.Ốngdẫnnướcvàốngdẫnbằngkimloạichôntrongđất,trừcácđườngống dẫn chất lángdễ cháy, khí và hợpchấtcháy,nổ.
b. Ống chôn trongđất của giếng khoan.
c.Kếtcấukimloạivàbê tôngcốtthépnằmtrongđấtcủatoànhàvàcôngtrình xây dựng.
d. Đường ống kimloại của công trình thuỷ lợi.
e.Vỏbọcchìcủadâycápđặttrongđất.Khôngđượcphépsửdụngvỏnhôm của dây cáp để làm cực nối đất tựnhiên.
f.Đườngraycủacầntrục,đườngraynộibộxí nghiệpnếunhưgiữacácthanh rayđược nối vớinhaubằng cầu nối.
Bộphậnnốiđấttựnhiênphảiđượcnốitớitrangbịnốiđấtnhântạo(nốiđất chính) ít nhất tại 2 điểm.
I.7.69.Điệncựcnốiđấtnhântạocóthểsửdụngcácthépống,théptròn,thépdẹt,thép gócđể đóng thẳngđứnghoặc thép tròn, thép dẹt v.v.đặt nằmngang.
Kích thước nhỏ nhất của các điện cực của trang bị nối đất theo quy định ở bảngI.7.1.Tạinhữngnơidễbịănmòn,cácđiệncựccủatrangbịnốiđấtphải đượcmạđồnghoặcmạkẽm.Trườnghợpđặcbiệt,tạinhữngnơicónhiềuchất ănmònkimloạimạnh,ngoàiviệcmạtrêncònphảităngtiếtdiệncủacácđiện cực củatrangbị nối đất và phải có chế độkiểm tra thườngxuyên.
Điện cực chôn trong đất của trang bị nối đất không được quét nhựa đường hoặc các lớp sơn cáchđiện khác.
Dây nốiđất và dây trung tính bảo vệ
I.7.70.Phảiưu tiên dùng dây trung tính làmviệc làmdây trung tính bảovệ.
Đểlàmdâynối đấtphụvàdâytrungtínhbảovệ,chophépsửdụngcácvậtdẫn tự nhiên dưới đây:
a.Kếtcấukimloạicủangôinhà(kèo,cột,giáđỡthiếtbị,cốtthépcủacộtbê tông cốt thép v.v.).
b.Kếtcấu kim loạitrongsản xuất(đường ray,cầutrục,khungkim loạicủa các bộ phậngiaothôngđi lại (thang máy, hầm sàn v.v.).
c. Ống thép của thiết bị điện.
d.Ốngkimloạidẫnnước,thoátnước,dẫnhơinhiệt(trừcácốngdẫnchấtcháy nổ) của các thiết bị điện điện áp đến 1kV.
e. Vỏ cáp bằngnhôm.
f. Kết cấu kimloại của cột bêtôngđúchoặcbêtônglytâm.
Khisửdụngchúnglàmdâynốiđấtchínhthìphảiđápứngcácyêucầucủadây nốiđất trong quy phạmnày.
Nhữngvậtdẫnđiệntựnhiênphảiđượcnốitớitrangbịnốiđấtchắcchắn,liền mạch.
I.7.71.Cấmsửdụngvỏkimloạicủadâydẫnkiểuống,cáptreocủađườngdẫnđiện, vỏkimloạicủaốngcáchđiện,taynắmkimloại,vỏchìcủadâyvàcápđiệnđể làmdâynốiđấthoặcdâytrungtínhbảovệ.Chỉchophép dùngvỏchìcủacáp vào mụcđích trên trong cải tạo lưới điện thành phố có điện áp 380/220V.
Trongcácgianvàthiếtbịngoàitrờicóyêucầunốiđất,nốitrungtínhthìvỏ kimloạinóitrênphảiđượcnốiđấtchắcchắntrêntoànbộchiềudài.Hộpcáp vàhộpđấudâycầnđượcnốivớivỏkimloạibằngcáchhànhoặcbằngbulông. Các mối nối bằngbulôngphải có biện pháp chống gỉvàchống nới láng.
Dâynốiđấtvàdâytrungtínhbảovệđặttrongnhàvàngoàitrờiphảitiếpcận được để kiểmtra.Việckiểmtrakhôngápdụngchodâytrungtínhcủacápbọc, cốtthépcủakếtcấubêtôngcốtthép,cũngnhưdâynốiđấtđặttrongống,hộp hoặckết cấu xây dựng.
Dâynốiđất bằng thép đặt ngoài trời phải mạ kẽm.
I.7.72.Dâynốiđấtbằngđồnghoặcnhômhoặcthépphảicókíchthướckhôngnhỏhơn trị số quy định trong bảng I.7.1.
Cấm sử dụngdâynhômtrần chôn trongđất để làmdây nốiđất.
I.7.73.Vớinhữngthiếtbịđiệncóđiệnápcaohơn1kVvàdòng điệnchạmđấtlớn,tiết diệncủa dây nối đất phải đảm bảokhicódòng điệnchạm đấttínhtoánmột pha chạyquamànhiệtđộcủadâynốiđấtkhôngvượtquá400oC(điềukiệnphát nóng ngắnhạnphùhợp với thời gian cắt của thiết bị bảovệ chính).
BảngI.7.1.Kíchthướcnhỏ nhất của dây nối đất và dây trung tính bảo vệ
| Tên | Đồng | Nhôm | Thép | ||
| Trong nhà | Ngoài trời | Trong đất | |||
| Dây trần: - Tiết diện, mm2 - Đường kính, mm | 4 - | 6 - | - 5 | - 6 | - 10 |
| Tiết diện dây cách điện, mm2 | 1,5(*) | 2,5 | - | - | - |
| Tiết diện ruột nối đất và nối trung tính của cáp hoặc dây nhiều ruột trong vỏ bảo vệ chung với các ruột pha, mm2 | 1 | 2,5 | - | - | - |
| Chiều dầy cánh thép góc, mm | - | - | 2 | 2,5 | 4 |
| Tiết diện thép thanh, mm2 Chiều dầy, mm | - - | - - | 24 3 | 48 4 | 48 4 |
| Ống: Chiều dầy thành ống, mm | - | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 3,5 |
| Ống thép mỏng: Chiều dầy thành ống, mm | - | - | 1,5 | 2,5 | Không cho phép |
Ghichú:Khiđặtdâytrongống,tiếtdiệncủadâytrungtínhbảovệđượcphép bằng mm2nếu dây pha có cùng tiết diện.
I.7.74. Vớinhữngthiếtbịđiệncó điệnápcaohơn1kVvàdòng điệnchạm đấtnhỏ,tiết diệncủadâynốiđấtphảiđảmbảokhicódòng điệnchạmđấttínhtoánmộtpha mànhiệtđộphátnónglâudàicủadâynốiđấtđặtngầmdướiđấtkhôngvượtquá 150oC.
I.7.75.Thiếtbịđiệnđến1kVvàcaohơncótrungtínhcáchly,điệndẫncủadâynối đấtkhông đượcnhỏhơn1/3điệndẫncủadâypha,còntiếtdiệnkhôngnhỏhơn trị số trong bảng I.7.1, và không cần lấy lớn hơn 120mm2nếu là dây thép, khônglớnhơn35mm2nếulàdâynhôm,vàkhônglớnhơn25mm2nếulàdây đồng.
Trongnhàxưởngsảnxuất,lướinốiđấtchínhdùngthanhthépphảicótiếtdiện khôngnhỏhơn 100mm2. Có thể dùng thép tròn cùng tiết diện.
I.7.76.Đối với thiết bị điện có điện áp đến 1kV trung tính nối đất trực tiếp, để đảmbảo khảnăngcắttựđộngkhuvựcxảyrasựcố,tiếtdiệndâyphavàdâytrungtính bảovệphảichọnsaochokhichạmvỏhoặcchạmdâytrungtínhbảovệ,dòng điện ngắn mạch không nhỏ hơn:
a. 3 lần dòng điệndanh định của dây chảyở cầu chảygần nhất.
b.3lầndòng điệndanhđịnhcủaphầntửcắtkhôngđiềuchỉnhđượchoặcdòng điệnchỉnhđịnhphầntửcắtđiềuchỉnhđượccủaáptômátcóđặctínhdòng điện quan hệngược.
Đểbảovệlướiđiệnbằngáptômátchỉcóphầntửcắtđiệntừ(cắtnhanh),tiết diệncủadâyphảiđảmbảodòng điệnchạyquakhôngnhỏhơnmứcchỉnhđịnh dòng điệnkhởiđộngtứcthờinhânvớihệsốphântán(theosốliệucủanhàchế tạo)vàhệsốdựtrữ1,1.Khikhôngcósốliệucủanhàchếtạo,đốivớiáptômát códòng điệndanhđịnhđến100A,bộisốdòng điệnngắnmạchsovớimức chỉnhđịnhphảikhôngnhỏhơn1,4;đốivớiáptômátcódòng điệndanhđịnh trên 100A - không nhỏhơn 1,25.
Tiếtdiệncủadâytrungtínhbảovệ,trongmọitrườnghợpphảikhôngnhỏhơn 50% tiết diện củadâypha.
Nếuyêucầutrênkhôngđápứngđượcgiátrịdòng điệnchạmvỏhoặcchạmdây trungtínhbảovệthìviệccắtdòngngắnmạchnàyphảibằngthiếtbịbảovệđặc biệt.
I.7.77.Thiếtbịđiệncóđiệnápđến1kVtrungtínhnốiđấttrựctiếp,dâytrungtínhbảo vệ nên đặt chung và bên cạnh cácdây pha.
Dâytrungtínhlàmviệcphảitínhtoánđảmbảodòng điệnlàmviệclâudài. Dâytrungtínhlàmviệccóthểlàdâycách điệncócách điệnnhưdâypha.Việc cáchđiệndâytrungtínhlàmviệccũngnhưdâytrungtínhbảovệbắtbuộcở nhữngchỗnếudùngdâytrầncóthểtạoracặpđiệnngẫuhoặclàmhưhỏng cáchđiệncủadâyphadotialửagiữadâytrungtínhtrầnvàvỏhoặckếtcấu(ví dụ khi đặt dây trongống,hộp,mỏng).Khôngyêucầucáchđiệnnếudùngvỏ hoặckếtcấuđỡcủabộthanhcái(trêngiáđỡhoặctrongthiếtbịhợpbộ)làmdây trungtínhlàmviệc vàbảo vệ,cũng nhưvới vỏnhôm hoặcchìcủacáp(xemthêm ĐiềuI.7.71).
Tronggiansảnxuất,môitrườngbìnhthường,đượcphép dùngkếtcấukimloại, ống,vỏvàkếtcấuđỡthanhcáilàmdâytrungtínhlàmviệc(xemthêmĐiềuI.7.70) khi:
•Cấpđiện cho phụ tải đơn lẻ một pha có công suấtnhỏ,điện ápđến 42V.
•Cấpđiện một pha cho cuộn dây đóng cắt củakhởi độngtừ hoặc côngtắctơ.
•Cấpđiệnmộtphachothiếtbịchiếusángvàmạchđiềukhiểntínhiệucủa cầu trục bằng mộtpha.
I.7.78.Khôngchophép dùngdâytrungtínhlàmviệclàmdâytrungtínhbảovệcho cácdụngcụđiệncầmtaymộtphahoặcmộtchiều.Dâytrungtínhbảovệphải là dây riêng thứ bađấuvàoổ cắmba cực.
I.7.79.Khôngđượcđặtcầuchảyhoặcthiếtbịcắttrongmạchdâynốiđấtvàdâytrung tính bảo vệ.
Mạchdâytrungtínhlàmviệcđồngthờilàmtrungtínhbảovệcóthểcùngcắt đồng thờivới dây pha.
Nếudùngthiếtbịcắtmộtcực,bắtbuộcphảiđặtởdâypha,khôngđượcđặtở dây trung tính.
I.7.80.Khôngđượcphép dùngdâytrungtínhlàmviệccủađườngdâynàylàmdây trung tính của thiết bị điện được cung cấp từđường dâykhác.
Đượcphép dùngdâytrungtínhlàmviệccủađườngdâychiếusángđểlàmdây trungtínhcủathiếtbịđiệnđượccungcấptừđườngdâykhácnếuđườngdây trênđượccungcấptừcùngmộtmáybiếnáp,tiếtdiệndâytrungtínhlàmviệc phảiđủlớnđểđápứngtrongmọitrườnghợpvàloạitrừkhảnăngbịcắtkhi đường dây khác kể trên đang làm việc. Trong trường hợp này, không được dùng thiết bị cắt để cắt dây trung tính làmviệc cùng vớidây pha.
I.7.81.Tronglướiđiệntrênkhôngđiệnápđến1kVcótrungtínhnốiđấttrựctiếp,trị sốdòng điệnngắnmạchdùng đểkiểmtrakhảnăngcắtkhicóngắnmạchgiữa các pha vớidây trung tínhđược xácđịnh theo công thứcgầnđúng dưới đây:
Ik = 
Trong đó:
• Up:điện áp pha của lưới điện
• Ztp=
:tổngtrởtoànphầnởđiểmnútcủamạchvònggiữadâypha và dây trung tính lấy bằng 0,6W/km.
• Zbt: tổng trở của máy biến áp.
ChỉtínhđếnZbttrongcôngthứctrênnếuđóngmạchvàomáybiếnáp3pha Y/y-12vàkhiđóZbtlấytheosốliệucủanhàchếtạo.Còncáctrườnghợp kháckhông đưa Zbt vào công thức tính toán.
I.7.82.Trongnhữnggianẩmướtvàcóhơiănmònthìdâynốiđấtphảiđặtcáchtường ít nhất 10mm.
I.7.83.Dâynốiđấtphảiđượcbảovệchốnghưhỏngvềcơhọcvàhóahọc,lưuýở nhữngchỗgiaochéovớiđườngcáp,ốngdẫn,đườngsắtv.v.Bảovệchốnghư hỏngvềhóahọcphảiđặcbiệtchú ýtạinhữngkhuvựccómôitrườngdễăn mòn.
I.7.84.Dâynốiđấtxuyênquatườngphảiđượcđặttrongnhữnglỗhở,luồntrongống hoặcvỏbọc cứng.
I.7.85.Khôngchophépsửdụngdâynốiđấtvàocácmụcđíchkhác.Chỉchophépsử dụngdây nối đất để nối tạm thời vào máy hàn nếu tiết diện củadây nối đất đảm bảodẫnđược dòng điện hàn chạy qua. Chỉ được sử dụngdâytrungtínhnốivào mạch điều khiển củamáycông cụ trong trường hợpđặc biệt.
I.7.86.Tại chỗdâynốiđất vào công trình phải có nhữngkýhiệu riêng dễquansát.
Dâynốiđấtđặttrần,cáckếtcấucủatrangbịnốiđấtởphíatrênmặtđấtphải sơn màu tímhoặcđen.
Trongnhữnggiancóyêucầucaovềtrangtrí,chophépsơndâynốiđấtphù hợpvớimàucủagianphòng,nhưngtạichỗnốihoặcphânnhánhcủadâynối đất phải sơn 2 vạch màu tím hoặc đen cách nhau 150mm. Đường dây điện nhánh2dây,trongđódâytrungtínhđượcsửdụnglàmdâynốiđấtthìtạichỗ hànhoặc chỗ nối của dây trung tính cũngphải sơn màu tím.
I.7.87.Mốinốigiữadâynốiđấtvàdâytrungtínhbảovệvớinhauphảiđảmbảotiếp xúctốtbằngcáchhàntrựctiếphoặckhóanốichuyên dùng.Mốihànphảicó chiềudàichồnglênnhaubằng2lầnbềrộngcủathanhnốinếulàtiếtdiệnchữ nhật,hoặc6lần đường kính của thanh nối nếu là tiết diện tròn.
Trên các ĐDKđượcphépnốidâytrungtínhgiốngnhư nối củadâypha.
Mốinốitronggianẩmướt,cóhơihoặckhíănmònkimloạiphảithựchiện bằngcáchhàn.Trườnghợpkhôngcóđiềukiệnhàn,chophépnốibằngbulông nhưngở mối nốiphải được sơn bảo vệ. Mối nốiphải tiếp cận đượcđể kiểm tra.
I.7.88.KhisửdụngcácvậtdẫnnêutrongĐiềuI.7.70đểlàmdâynốiđấtphảithoả mãn các yêu cầu sau:
a. Mốinốicủachúngphảitiếpxúcchắcchắnvàphảiđảmbảodẫnđiệnliên tụcsuốt chiều dài củavật dẫn.
b.Khisửdụngcáckếtcấukimloạikếtiếpnhauđểlàmdâynốiđấtphảinối chúngvớinhaubằngcácthanhdẫncótiếtdiệnkhôngnhỏhơn100mm2vànối bằnghàn.Khisửdụngcáckếtcấuđóđốivớithiếtbịđiệncóđiệnápđến1kV trungtínhnốiđấttrựctiếpphảinốichúngbằngcầudẫncótiếtdiệngiốngnhư dâynốiđất.
I.7.89.Nhữngốngthépluồndâydẫnđiện,hộpmỏngvàkếtcấukhácsửdụnglàmdây nốiđất hoặc dây trung tính bảo vệphải đượcnốivới nhau chắc chắn.
• Trườnghợpốngthépđặthởcóthểsửdụngcácmăngsụngnốitrênlớpsơn miniumhoặc sử dụngcáckết cấu nốikháccótiếp xúc chắc chắn.
• Trườnghợpốngthépđặtkínchỉđượcphépnốibằngmăngsụngxiếtchặt trên lớp sơn minium.
• Khi mối nối có những đoạn ren dài, trên mỗi phía của nó phải có đai ốc hãm.
Trườnghợpđặtkíncũngnhưđặthởtronglướiđiệncótrungtínhnốiđấtphải có2mốihàntạimỗiphíacủađầunốiống(trườnghợpnàykhôngcầnđặtđai ốc hãm nếuđặt hở).
Khidâydẫnđiệnluồntrongcácốngthépvàcácốngthépnàyđượcsửdụng làmdâynốiđất,tạiđầuvàophải đượcnốikimloạigiữaốngthépvàvỏthiếtbị điện.
I.7.90.Nốidâynốiđấtvớiđiệncựcnốiđấtkéodài(ví dụốngdẫn)phảinốitạiđầu dẫnvàocôngtrìnhbằngcáchhàn.Nếukhôngcóđiềukiệnhànthìchophépsử dụngcácđaigiữ,khinốiphảicạosạchốngvàmạthiếctạimặttiếpxúccủa chúng trước khi đặt đai.
I.7.91.Việc nối dây nối đất tới các kết cấu nối đất phảibằng cách hàn, việc nốidâynối đấttớithiếtbịmáy mócv.v.cóthểbằngcáchhànhoặcbulôngnốichắcchắn. Cácmốinốinàytrênbộphận rungđộnghoặcchấnđộngphảicóbiệnpháp đảmbảo tiếp xúc tốt (đai ốc hãm, vòngđệm hãm).
Dâynốiđấthoặctrungtínhbảovệchothiếtbịthườngxuyênbịtháolắphoặc đặt trên bộphận chuyển độngphảibằng dây dẫn mềm.
I.7.92.Điểmtrungtínhcủamáybiếnáphoặcmáyphátđiệnnốiđấttrựctiếphoặcqua thiếtbịbùdòng điệnđiệndungphảiđượcnốitớilướinốiđấthoặcthanhnối đất chính bằngdâynốiđất riêng.
I.7.93.Hệnốiđấtantoàn,nốiđấtlàmviệcvànốiđấtchốngsétphảiđượcnốitới lướinốiđấtbằngdâynhánhriêng.
Phụ lục I.3.1
Tính toán kiểm tra dòng điện lâu dài cho phép của dây dẫn trần
Dòng điệnlâudàichophépcủadâydẫntrầntheođiềukiệnphátnóngdodòng điện và do bức xạ mặttrời được tính bằng công thức sau:
I = 
Trong đó:
I: Dòng điện lâu dài cho phép [A]
d: Đườngkínhngoài của dây dẫn [cm]
q: Độ tăngnhiệt độ cho phép trên dây dẫn [°C]
T: Nhiệt độkhông khíứng với thời điểmkiểm tra
và thườngchọn nhiệt độ khôngkhícaonhất (°C)
a: Hệ số tăngđiện trởdonhiệt độ (1/°C)
R20dc: Điện trở dây dẫn điệnở 20oC với dòng điện một chiều (W/cm)
Ws : Năng lượngbứcxạ mặt trời (W/cm)
h: Hệ số phát nhiệt (chọnbằng0,9)
b: Tỷ sốgiữađiện trở xoay chiều và một chiều
v:Tốc độ gió tính toán (m/s)
hw: Hệ số tản nhiệt do đối lưu được tính bằng công thức thực nghiệm Rice như sau:
hw =0.000572.
(W/oC.cm2)
hr: Hệ số tản nhiệt do bức xạ (Định luật Stefan – Boltzmann) đượctínhbằng công thức sau:
hr = 0.000567.
(W/oC.cm2)
I. Các trị số lựa chọntrongtínhtoán
1. Nănglượngbứcxạmặttrời:thamkhảocácsốliệutínhtoáncủacácnướckhu vực lân cận, lựa chọn:
Ws = 0,1 W/cm2
2. Tốcđộ giótínhtoán:
v = 0,6 m/s
3.NhiệtđộkhôngkhíTphụthuộcthờiđiểmkiểmtradòng điệnlâudàichophép, điềukiệnbấtlợinhấtlàchọnnhiệtđộkhôngkhícaonhấtvàphùhợpvớiđiềukiệnkhí hậuViệt Nam T = 40°C.
4. Hệ số tăngđiện trởdonhiệt độphụ thuộc vật liệu dây dẫn
| • Đốivới dây nhôm lõi thép, thông thường | a = 0,00403 |
| • Đốivới dây hợp kim nhôm | a = 0,00360 |
| • Đốivới dây đồng | a = 0,00393 |
5.Tỷsốgiữađiệntrởxoaychiềuvàmộtchiềubcóthểthamkhảoởbảng1chocác loại dây nhômlõi thép thông dụng.
6.Độtăngnhiệtđộchophéptrêndâydẫnqphụthuộcnhiệtđộchophéptrêndây dẫnvànhiệt độ không khí T (= 40°C ở điềukiện khí hậuViệt Nam).
• Đốivớidâynhômlõithép,dâyhợpkimnhôm:nhiệtđộchophéptrêndây dẫnđạt tới 90°C trongđiều kiện vận hành bình thường,nghĩa là:
q = 90°C - 40°C = 50°C
• Đốivớidâysiêunhiệt(TAL):nhiệtđộchophéptrêndâydẫnđạttới150oC trongđiềukiện vậnhànhbìnhthường, nghĩalà:
q = 150°C - 40°C = 110°C
• Đốivớidâycựcsiêunhiệt(ZTAL):nhiệtđộchophéptrêndâydẫnđạttới 210oC trongđiềukiệnvận hành bình thường,nghĩa là:
q = 210°C - 40°C = 170°C
Dòng điệnlâudàichophépcủadâydẫnphụthuộcnhiềuvàothờiđiểmkiểmtra.Ví dụnếukiểmtravàobanđêm,nhiệtđộkhôngkhíT=25°C,nănglượngbứcxạmặttrời Ws = 0, cho kết quảdòng điện lâu dài cho phép tăng lên đáng kể so vớibanngày.
II. Tỷ số điện trở AC/DC ( RAC/RDC)
của dây nhôm ruột thép tăng cường (loại ACSR)
| Nhiệt độ, oC | 60 | 70 | 80 | 90 | RDC ở 20oC (W/km) | ||||
| Tần số, Hz | 50 | 60 | 50 | 60 | 50 | 60 | 50 | 60 | |
| 240mm2 RAC/RDC | 1.002 | 1.003 | 1.002 | 1.003 | 1.002 | 1.002 | 1.002 | 1.002 | 0.1200 |
| 330mm2 RAC/RDC | 1.004 | 1.006 | 1.004 | 1.006 | 1.004 | 1.005 | 1.004 | 1.005 | 0.0888 |
| 410mm2 RAC/RDC | 1.007 | 1.010 | 1.006 | 1.009 | 1.006 | 1.009 | 1.006 | 1.008 | 0.0702 |
| 610mm2 RAC/RDC | 1.032 | 1.039 | 1.041 | 1.048 | 1.045 | 1.052 | 1.048 | 1.055 | 0.0474 |
| 810mm2 RAC/RDC | 1.048 | 1.063 | 1.056 | 1.070 | 1.060 | 1.073 | 1.061 | 1.074 | 0.0356 |
| Nhiệt độ, oC | 100 | 110 | 120 |
| RDC ở 20oC (W/km) | ||||
| Tần số, Hz | 50 | 60 | 50 | 60 | 50 | 60 |
| ||
| 240mm2 RAC/RDC | 1.002 | 1.002 | 1.002 | 1.002 | 1.001 | 1.002 |
| 0.1200 | |
| 330mm2 RAC/RDC | 1.003 | 1.005 | 1.003 | 1.004 | 1.003 | 1.004 |
| 0.0888 | |
| 410mm2 RAC/RDC | 1.005 | 1.008 | 1.005 | 1.007 | 1.005 | 1.007 |
| 0.0702 | |
| 610mm2 RAC/RDC | 1.050 | 1.055 | 1.051 | 1.056 | 1.052 | 1.057 |
| 0.0474 | |
| 810mm2 RAC/RDC | 1.062 | 1.074 | 1.063 | 1.074 | 1.063 | 1.074 |
| 0.0356 | |
Phụ lục I.3.2
Chọn dây chống sét
Dâychốngsétđượclựachọnchủyếulàđápứngđượcđiềukiệnổnđịnhnhiệtkhi ngắnmạchmộtpha.Dòng điệnngắnmạchchophéptrêndâychốngsétđượctínhbằng công thức sau:
I = ![]()
Trong đó: I: dòng điện ngắn mạch cho phép (A)
t: thời gian tồn tại ngắn mạch (giây)
S: tiết diện dây chống sét (mm2)
K: hằng số phụ thuộc vật liệu chế tạo dây chống sét:
• Đốivới dây nhôm lõi thép k = 93
• Đốivới dây thép mạ kẽm k = 56
• Đốivới dây thép phủ nhôm k = 91¸117
Thườngdùngchodâychống sét có kết hợp cáp quang.
Khảnăngchịuổnđịnhnhiệtkhingắnmạchmộtphacủadâychốngsétđượcso sánh bằng đại lượng đặc trưng [kA2s].
Ví dụdòng điệnngắnmạchchophéptrêndâychốngséttínhđượclàI=10kA,thời gian tồn tại ngắn mạch t = 0,5s, khả năng chịu ổn định nhiệt của dây chống sét sẽ là:
(10kA)2.0,5s = 50kA2s
Trongthựchànhcóthểdùngcácbiểuđồdùng đểtínhtoándòng điệntứcthờicho
|
Dòng điện tức thời cho phép của dây lõi thép

| Thời gian (s) Tiết diện (mm2) | 0.1 | 0.2 | 0.3 | 0.4 | 0.5 | 0.6 | 0.7 |
| 0 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| 10 | 1.77 | 1.25 | 1.02 | 0.89 | 0.79 | 0.72 | 0.67 |
| 20 | 3.54 | 2.50 | 2.04 | 1.77 | 1.58 | 1.45 | 1.34 |
| 30 | 5.31 | 3.76 | 3.07 | 2.66 | 2.38 | 2.17 | 2.01 |
| 40 | 7.08 | 5.01 | 4.09 | 3.54 | 3.17 | 2.89 | 2.68 |
| 50 | 8.85 | 6.26 | 5.11 | 4.43 | 3.96 | 3.61 | 3.35 |
| 60 | 10.63 | 7.51 | 6.13 | 5.31 | 4.75 | 4.34 | 4.02 |
| 70 | 12.40 | 8.77 | 7.16 | 6.20 | 5.54 | 5.06 | 4.69 |
| 80 | 14.17 | 10.02 | 8.18 | 7.08 | 6.34 | 5.78 | 5.35 |
| 90 | 15.94 | 11.27 | 9.20 | 7.97 | 7.13 | 6.51 | 6.02 |
| 100 | 17.71 | 12.52 | 10.22 | 8.85 | 7.92 | 7.23 | 6.69 |
| 110 | 19.48 | 13.77 | 11.25 | 9.74 | 8.71 | 7.95 | 7.36 |
| 120 | 21.25 | 15.03 | 12.27 | 10.63 | 9.50 | 8.68 | 8.03 |
| 130 | 23.02 | 16.28 | 13.29 | 11.51 | 10.30 | 9.40 | 8.70 |
| 140 | 24.79 | 17.53 | 14.31 | 12.40 | 11.09 | 10.12 | 9.37 |
| 150 | 26.56 | 18.78 | 15.34 | 13.28 | 11.88 | 10.84 | 10.04 |
| 160 | 28.33 | 20.04 | 16.36 | 14.17 | 12.67 | 11.57 | 10.71 |
| 170 | 30.10 | 21.29 | 17.38 | 15.05 | 13.46 | 12.29 | 11.38 |
| 180 | 31.88 | 22.54 | 18.40 | 15.94 | 14.26 | 13.01 | 12.05 |
| 190 | 33.65 | 23.79 | 19.43 | 16.82 | 15.05 | 13.74 | 12.72 |
| 200 | 35.42 | 25.04 | 20.45 | 17.71 | 15.84 | 14.46 | 13.39 |
Dòng điện tức thời cho phép của dây nhôm lõi thép và dây thép phủ nhôm

| Thời gian (s) Tiết diện (mm2) | 0.1 | 0.2 | 0.3 | 0.4 | 0.5 | 0.6 | 0.7 |
| 0 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| 10 | 2.94 | 2.08 | 1.70 | 1.47 | 1.32 | 1.20 | 1.11 |
| 20 | 5.88 | 4.16 | 3.40 | 2.94 | 2.63 | 2.40 | 2.22 |
| 30 | 8.82 | 6.24 | 5.09 | 4.41 | 3.95 | 3.60 | 3.33 |
| 40 | 11.76 | 8.32 | 6.79 | 5.88 | 5.26 | 4.80 | 4.45 |
| 50 | 14.70 | 10.40 | 8.49 | 7.35 | 6.58 | 6.00 | 5.56 |
| 60 | 17.65 | 12.48 | 10.19 | 8.82 | 7.89 | 7.20 | 6.67 |
| 70 | 20.59 | 14.56 | 11.89 | 10.29 | 9.21 | 8.40 | 7.78 |
| 80 | 23.53 | 16.64 | 13.58 | 11.76 | 10.52 | 9.60 | 8.89 |
| 90 | 26.47 | 18.72 | 15.28 | 13.23 | 11.84 | 10.81 | 10.00 |
| 100 | 29.41 | 20.80 | 16.98 | 14.70 | 13.15 | 12.01 | 11.12 |
| 110 | 32.35 | 22.87 | 18.68 | 16.18 | 14.47 | 13.21 | 12.23 |
| 120 | 35.29 | 24.95 | 20.38 | 17.65 | 15.78 | 14.41 | 13.34 |
| 130 | 38.23 | 27.03 | 22.07 | 19.12 | 17.10 | 15.61 | 14.45 |
| 140 | 41.17 | 29.11 | 23.77 | 20.59 | 18.41 | 16.81 | 15.56 |
| 150 | 44.11 | 31.19 | 25.47 | 22.06 | 19.73 | 18.01 | 16.67 |
| 160 | 47.05 | 33.27 | 27.17 | 23.53 | 21.04 | 19.21 | 17.79 |
| 170 | 50.00 | 35.35 | 28.86 | 25.00 | 22.36 | 20.41 | 18.90 |
| 180 | 52.94 | 37.43 | 30.56 | 26.47 | 23.67 | 21.61 | 20.01 |
| 190 | 55.88 | 39.51 | 32.26 | 27.94 | 24.99 | 22.81 | 21.12 |
| 200 | 58.82 | 41.59 | 33.96 | 29.41 | 26.30 | 24.01 | 22.23 |
Giá trị dòng điện tức thời (kA)
Phụ lục I.7.1
Các sơ đồ nối trung tính thiết bị
1. Sơđồ códây trung tính bảovệ và dây trung tính làmviệc chung:

2. Sơđồ códây trung tính bảovệ tách một phần:

3. Sơđồ códây trung tính làmviệc và dây trung tính bảovệ riêng:

Phụ lục I.7.2
Cách tính điện áp tiếp xúc và điện áp bước cho phép
(Chi tiếtthamkhảo tiêu chuẩnIEEEStd80-2000)
Trị số điệnáptiếp xúc và điện áp bước cho phépđượctínhnhư sau:
1. Etouch = ![]()
1. Estep = ![]()
Trong đó Etouch: điện áp tiếp xúc cho phép, V
Estep: điện áp bướccho phép, V
Cs = 1 -
là hệ số suy giảmbề mặt
rs: điện trở suất của lớpvật liệu bề mặt, Wm
r: điện trở suất củađất, Wm
hs: chiều dày lớpvật liệu bề mặt
ts:thờigiandòng điệnquangười(lấybằngtổngthờigiantácđộngcủabảovệ và thờigiancắt toàn phần của máy cắt), giây.
Nếukhôngcó lớpbề mặt thì r = rs và Cs = 1.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!