Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn ngành 11TCN 18:2006 Quy phạm trang bị điện - Quy định chung

Số hiệu: 11TCN 18:2006 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Cơ quan ban hành: Bộ Công nghiệp Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
11/07/2006
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN NGÀNH 11TCN 18:2006

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam 11TCN 18:2006

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn ngành 11TCN 18:2006 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn ngành 11TCN 18:2006 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BỘ CÔNG NGHIỆP

QUY PHẠM TRANG BỊ ĐIỆN

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

11TCN 18:2006

 

MỤC LỤC

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

Chương I.1

PHẦN CHUNG

• Phạm vi áp dụng và định nghĩa

• Chỉ dẫn chung về trang bị điện

• Đấu công trình điện vào hệ thống điện

Chương I.2

LƯỚI ĐIỆN VÀ CUNG CẤP ĐIỆN

• Phạm vi áp dụng và định nghĩa

• Yêu cầu chung

• Loại hộ tiêu thụ điện, độ tin cậy cung cấp điện

• Sơ đồ cung cấp điện

• Chất lượng điện áp và điều chỉnh điện áp

• Lưới điện thành phố điện áp đến 35kV

Chương I.3

CHỌN TIẾT DIỆN DÂY DẪN

• Phạm vi áp dụng

• Chọn dây dẫn theo mật độ dòng diện kinh tế

• Chọn dây dẫn theo tổn thất điện áp cho phép

• Chọn dây dẫn theo độ phát nóng cho phép

• Dòng điện lâu dài cho phép của cáp lực

• Dòng điện lâu dài cho phép đối với dây dẫn và thanh dẫn trần

• Chọn dây dẫn theo điều kiện vầng quang

• Chọn dây chống sét

Chương I.4

CHỌN THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ DÂY DẪN THEO ĐIỀU KIỆN NGẮN MẠCH

 

• Phạm vi áp dụng

• Yêu cầu chung

• Xác định dòng điện ngắn mạch để chọn thiết bị và dây dẫn

• Chọn dây dẫn và cách điện, kiểm tra kết cấu chịu lực theo lực điện động của dòng điện ngắn mạch

• Chọn dây dẫn theo điều kiện phát nóng khi ngắn mạch

• Chọn thiết bị điện theo khả năng đóng cắt

Chương I.5

ĐẾM ĐIỆN NĂNG

• Phạm vi áp dụng và định nghĩa

• Yêu cầu chung

• Vị trí đặt công tơ

• Yêu cầu đối với công tơ

• Đếm điện năng qua máy biến điện đo lường

• Đặt và đấu dây vào công tơ

• Công tơ kiểm tra (kỹ thuật)

Chương I.6

ĐO ĐIỆN

• Phạm vi áp dụng

• Yêu cầu chung

• Đo dòng điện

• Đo điện áp và kiểm tra cách điện

• Đo công suất

• Đo tần số

• Đo lường khi hoà đồng bộ

• Đặt dụng cụ đo điện

Chương I.7

NỐI ĐẤT

• Phạm vi áp dụng và định nghĩa

• Yêu cầu chung

• Những bộ phận phải nối đất

• Những bộ phận không phải nối đất

• Nối đất thiết bị điện điện áp trên 1Kv trung tính nối đất hiệu quả

• Nối đất thiết bị điện tại vùng đất có điện trở suất lớn

• Nối đất thiết bị điện điện áp trên 1kV trung tính cách ly

• Nối đất thiết bị điện điện áp đến 1kV trung tính nối đất trực tiếp

• Nối đất thiết bị điện điện áp đến 1kV trung tính cách ly

• Nối đất các thiết bị điện cầm tay

• Nối đất các thiết bị điện di động

• Trang bị nối đất

• Dây nối đất và dây trung tính bảo vệ

• Phụ lục I.3.1

• Phụ lục I.3.2

• Phụ lục I.7.1

• Phụ lục I.7.2

 

 

PHẦN I

QUY ĐỊNH CHUNG

Chương I.1

PHN CHUNG

Phm viáp dngvàđịnh nghĩa

I.1.1.Quyphạmtrangbđiện(QTĐ)ápdngchocáccôngtrìnhđiệnxâymớivàcải tạo, điện ápđến500kV,trừ các công trìnhđin chuyên dùng.

I.1.2.Trangbịđiệnlàtậphpvàkếtnốicácthiếtbđiệndùng đểsảnxuất,biếnđổi, truynti,phânphivàtiêuthđiệnnăng.Cáctrangbđiệntrongquyphmnày đượcchiathành2loi:

Loại cóđiện ápđến1kV

Loại cóđiện áp trên 1kV

I.1.3.Trang bị đin ngoài tri bao gm các thiết bđiệnđưc lắp đặt ở ngoài tri.

Trangbđiệnngoàitrikiểuh:baogồmcácthiếtbđiệnkhôngđưcbo vđchngtiếpxúctrctiếpvàkhôngđưcchechắn,ngănngừatácđng camôitrường.

Trangbịđiệnngoàitrikiểukín:baogmcácthiếtbđiệnvbọcđchống tiếp xúc trực tiếp và tác đng ca môi trường.

I.1.4.Trangbịđiệntrongnhà:baogmcácthiếtbđinđưclắpđặttrongnhàhoặc phòngkín.

Trangbịđiệntrongnhàkiểuh:baogmcácthiếtbđiệnkhôngđưcbovệ hoàn toàn để chng tiếp xúc trc tiếp.

Trangbịđiệntrongnhàkiểukín:baogmcácthiếtbđượcbovệhoàntoànđể chng tiếp xúc trc tiếp.

I.1.5.Gianđiệnlàgiannhàhocphầncagiannhàđưcngănriêngđđtthiếtbđiện và/hoc tủ bảng điện.

I.1.6.Giankhôlàgiancóđộẩmtươngđikhôngvưtquá75%.Khikhôngcónhững điều kin nêu trong cácĐiều I.1.9, 10, 11 thì gian đó gọilà gian bình thường.

I.1.7.Gianẩm là gian có độ ẩmtương đi vưt quá 75%.

I.1.8.Gianrấtẩmlàgiancóđộẩmtươngđixấpxỉ100%(trần,tường,sànnhàvàđồ vật ở trongnhàđng nưc).

I.1.9.Giannónglàgiancónhiệtđvưtquá+35oCtrongthigianliêntchơn24 gi.

I.1.10.Gianhoặc ibụilàgianhoặci có nhiều bi.

Gianhoặcibiđưcchiathànhgianhoặcicóbidnđiệnvàgianhoc icóbikhôngdẫnđiện.

I.1.11.Nơicómôitrườnghoạttínhhóahclàithườngxuyênhoặctrongthigian dàicóchứai,khí,chấtlángthểtạoracácchất,nấmmcdẫnđếnphá hng phầncáchđiệnvà/hoặcphn dn đin ca thiết bđiện.

I.1.12.Căncứvàomcđộnguyhiểmdodòng điệngâyrađivingưi,cácgian hoặci đt thiết bđiện đưc chia thành:

1.Gianhoc inguyhiểm làgian hoặc icó mt trong những yếu tố sau:

a. Ẩmhoặc bi dẫnđiện(xemĐiều I.1.7 vàĐiều I.1.10).

b. Nền, sàn nhà dn điện(bằng kim loại, đất, bê tông, ctthép,gạch v.v.).

c. Nhiệt độ cao (xem Điều I.1.9).

d. Cókhnăngđngườitiếpxúcđngthimtbênlàkếtcấukimloạica nhàcahoặcthiếtbcôngnghệ,máy mócv.v.đãniđt,vàmtbênlàvỏkim loại ca thiết bđiện.

e. Có cường đđiện trường lnhơn mc cho phép.

2.Gianhoc i rất nguy hiểm là gianhoặc nơi có mttrongnhngyếu tố sau:

a. Rất ẩm (xemĐiều I.1.8).

b. Môi trường hoạt tính hóa hc (xem Điều I.1.11). c. Đng thi có hai yếutố ca gian nguy hiểm.

3.Gianhoc i ít nguy hiểmlà gian hoặcnơi không thuc hai loại trên.

I.1.13.Mcồn:Khixâymihoccảitạocáccôngtrìnhđincnápdụngcácbinpháp giảmtiếngn,đmbokhôngvưtquámcchophéptheobngI.1.1vàbng I.1.2.

Các biện pháp giảm tiếngn gm:

Biệnphápkthuật:thiếtkếcôngnghiệp,cáchly,cô lậpngunn,sửdng quy trình công nghệ có mc n thấp, các thiết bđiện có công suất âm thấp.

Biệnphápâmhọctrongxây dựng:dùngvật liệu cách âm hoặc tiêu âm.

ngdngđiều khiển từ xa, tự độnghóa.

I.1.14.Bcxmặttri:Trangthiếtbđiệnđttrongnhàcóthbỏquaảnhhưngcủa bứcxmặttri.Tuynhiêntrongmtsốtrườnghpđặcbiệt,thiếtbịởvịtrícó cườngđ bc xạ chiếu vào thì cần chú ý đến nhiệt đbmặt tăng cao.

Thiếtbđiệnđặtngoàitricầncónhữngbiệnphápđặcbiệtđđảmbảonhiệt độ làm việc ca thiết bịkhôngvượt quá nhiệt đchophép.

I.1.15.Ròkhí SF6

Tronggian điệncócác thiếtbịchakhíSF6 bốtríphíatrênhoặcởmặtđất,yêu cầumtnửadiệntíchcáclỗthônghơiphảinằmgầnmặtđất.Nếukhôngđạt yêu cầu trên cần phải có thông gió cưỡng bức.

Tronggian điệncócácthiếtbịchứakhíSF6 đặtdưimặtđấtthìcnphảithông giócưỡngbứcnếulưngkhíthoátraảnhhưngtisckhovàantoànca conngưi.Cácphòng,ngdẫn,hầmv.v.ởdưivàthôngvigiancóthiếtbị sử dng khí SF6 cũng cần phảithônggió.

BảngI.1.1:Mức n tiđa cho phépở khu vực công cng và dân cư(đơnvị dB):

Khuvực

Thời gian

Từ6hđến

18h

Trên18h đến

22h

Trên22h đến

6h

Khu vc cần đặc biệt yên tĩnh như: Bệnhviện,trườnghọc,thưviện,nhà điều dưỡng, nhà trẻ, nhà th, đền chùa

50

45

40

Khudâncư,kháchsạn,nhàngh,cơ

quan hành chính

60

55

50

Khu dân cư xen kẽ trong khu vực thương mại, dịch vụ sản xuất

75

70

50

I.1.16.dầu cáchđin

Máybiếnáphoặckhángđincódầuphảicóbểchaduriênghoặckếthpbể chứa du riêng vi hố thu gomdu chung.

Vi các thiết bđiện trong nhà có thể dùng sàn nhà không thấm gờ đđộ cao sửdngnhưmthốgomdầunếucósốmáybiếnápkhônglớnhơn3vàlượng dầu chứa trong mi máy ít hơn 1.000 lít.

Vicácthiếtbđiệnđặtngoàitricóthểkhôngcầnhốthudunếumáybiến ápchứaduít hơn1.000lít.Điềunàykhôngápdngchonhữngvùngthugom nưc và/hoặc nhữngvùngcónguồnnưc đưc bảovệ.

Đivicáctrạmphânphiđtngoàitrimáybiếnáptreotrêncộtkhôngcần btríbchadu.

I.1.17.Thiếtbđiệnkiểungâmdầulàthiếtbịcóbphậnngâmtrongdầuđểtránhtiếp xúcvớimôitrườngxungquanh,tăngcườngcáchđiện,mmátvà/hocdp hquang.

BảngI.1.2:Mức áp sutâmtại mt svị trí làm việc

Vị trí làm việc

Mc áp suấtâm tương đương, không quá,

[dBA]

Mức âm ởcác ctadi trung tn [Hz], không quá [dB]

63

125

250

500

1000

2000

4000

8000

Tại vị trí làm việc, sản xuất

85

99

92

86

83

80

78

76

74

Phòng điều khiển txa, các          phòng thí nghiệm, thc nghim nguồnn

80

94

87

82

78

75

73

71

70

Phòngđiukhiểntừ xa, các phòng thí nghiệm,                    thực nghiệm                   không      ngunn

70

87

79

72

68

65

63

61

59

Cácphòngchcnăng

(kế toán, kế hoch, thốngv.v.)

65

83

74

68

63

60

57

55

54

Các      phòng     nghiên cu, thiết kế, máy tính và xử lý số liệu

55

75

66

59

54

50

47

45

43

I.1.18.Thiếtbđiệnkiểuchngcháynổlàmáyđiệnhoặckhícụđiệnđưcphépdùng ở những nơi có môi trường dễ cháy nổ ở micấp.

I.1.19.Vậtliệukỹthuậtđiệnlànhữngvậtliệucócáctínhchấtxácđịnhđivitrường điện từđể sử dụng trong kỹ thuật điện.

I.1.20.Theo tính chất lý hc, vật liệu kthuậtđiện đưcchiathành:

1.Vậtliệuchịulalàvậtliệukhôngcháyhoặckhônghóathànhthan,cònkhi bđt thì không tự tiếp tccháyhoặckhôngcháyâm ỉ.

2.Vậtliệuchịuhồquanglàvậtliệukhôngthayđitínhchấtdưitácđngca hồ quangtrongđiều kiện làmviệc bình thường.

3. Vật liệu chịu ẩm là vật liệu không thayđổitính chất dưi tácđng ca ẩm.

4. Vật liệu chịu nhiệt là vật liệu không thayđổitínhchất dưi tácđng ca nhiệt độ cao hoặc thấp.

5.Vật liệuchuhóacht là vậtliukhôngthay đitínhcht dưi tác đngcahóa chất.

I.1.21.Theobậcchula,vậtliuvàkếtcuxây dựngđưcchiathành3nhómnêu trong bngI.1.3.

I.1.22.Điện áp danh đnh cahệ thng đin (Nominal voltage of a system)

Mtgiátrđiệnápthíchhợpđưcdùngđđịnhhocnhndngmththngđiện.

I.1.23.Giátrị đnh mức (Rated value)

Giátrịcamtđạilưng,thườngdonhàchếtạo nđịnhchođiều kiệnvận hành quy đnh đi vớimt phn t, mt thiết bị hoặcdng c.

I.1.24.Điện áp vậnhànhhệ thngđiện (Operating voltage in a system)

Trịsốđináptrongđiềukinbìnhthường,ởmtthiđiểmvàtạimtđiểmđó cho ca hthngđiện.

I.1.25.Điệnápcaonhất(hoặcthấpnhất)cahệthống(Highest(lowest)voltageofa system)

Trịsốđinápvậnhànhcaonhất(hoặcthấpnhất)trongcácđiềukiệnvậnhành bình thường ở bấtkthi điểmnào và tại bất kđiểmnào trong hệ thng.

I.1.26.Điện áp cao nhất đối vi thiết bị (Highest voltage for equipment)

Trscaonhtcađiệnáppha-pha,theođócáchđinvàcácđctínhliên quan khác ca thiết bđưc thiết kế bo đm đin áp y và những tiêu chuntươngứng.

BảngI.1.3:Phânloại kết cấu xây dựngtheobậc chịu lửa

Chia nhóm theo mức độ cháy

Mức độ cháy củavậtliệu

Mức độ cháy của cu kiện

Nhóm không cháy

Dưitácđngcangnlahay nhiệtđộcaomàvậtliệukhông bốc cháy, không cháy âm ỉ, khôngbị cácbon hóa.

Cấu kiện m bằng các vt liệukhôngcháyvàcómcđộ cháy như ca vật liệu không cháy.

Nhóm khó cháy

Dưitácđngcangnlahay nhiệt độ cao thì khó bc cháy, khó cháy âm ỉ hoặc khó bị cácbon hóa; chỉ tiếp tc cháy hay cháy âmỉ khi tiếp xúc vi ngun la. Sau khi cách ly vi ngun la thì ngừng cháy.

Cấu kin làm bằng vật liệu khó cháy hoặc vật liệu dễ cháynhưngphảicólớpbảo vbằng vật liệu không cháy và có mc độ cháy như ca vật liệu khó cháy.

Nhóm dễ cháy

Dưitácđngcangnlahay nhiệtđộcaothìbccháy,cháy âmhoặcbịcácbonhóavàtiếp tc cháy âm ỉ hoặc bị cácbon hóa sau khi đó cách ly với ngun cháy.

Cấukiệnlàmbằngvậtliệudễ cháy và không có lp bảo vbằng vật liệu không cháy và có mc độ cháy như ca vật liệu dễ cháy.

I.1.27.Cấpđiện áp (Voltage level)

Mttrongcáctrịsốđiệnápdanhđnhđượcsử dụng trongmthệthngnào đó.

Ví dụ cấp điện áp 110kV, 220kV hoặc500kV...

I.1.28.Độ lệch điện áp(Voltage deviation)

Độlệchđinápthhiệnbằngphntrăm,giữađiệnáptạimtthiđiểmđócho tạimtđimcahthngvàđiệnápđichiếunhư:điệnápdanhđịnh,trịsố trung bình ca điện ápvậnhành, điện áp cung cấp theo hp đồng.

I.1.29.Độst điện ápđường dây(Linevoltagedrop)

Độchênhlệch điện áp tạimtthi điểm đó cho gia các điệnáp đo đưc tại hai điểm xác định trênđường dây.

I.1.30.Dao đng điệnáp(Voltagefluctuation)

Hàngloạtcácthayđiđiệnáphoặcsbiếnthiêncóchukcahìnhbaođin áp.

I.1.31.Quáđiệnáp(tronghệ thng) (Overvoltage (in a system)

Giátrịđiệnápgiaphaviđấthoặcgiacácpha,cótrịsốđnhvưtquáđỉnh ơngngcủa điện ápcao nhất ca thiết bị.

I.1.32.Quáđiện áp tm thời(Temporaryovervoltage)

Mtgiátrịquáđiệnápdaođộng(ởtầnsốcalưi)tạimtvịtríxácđnhkhônggiảmđượchoặc tắt dần trong mt thi gian tương đi lâu.

I.1.33.Quáđiệnápquá độ (Transient overvoltage)

Quáđiệnápdinratrongthigianrấtngn(khoảngmtvàiphnnghìngiây hoặc ít hơn), có daođnghoặckhôngdaođng, thườngtắt nhanh.

I.1.34.Dâng điện áp (Voltage surge)

Mtsúngđiệnápquáđộlantruyềndọcđườngdâyhocmtmchđiện,được đặc trưng bi sự tăng điện áp rất nhanh, sau đó giảm chm.

I.1.35.Phục hồi đin áp (Voltage recovery)

Sựphchiđiệnáptimttrịsốgầnvitrịsốtrưcđócanósaukhiđiệnáp bịsuy giảm,bị spđhoặcbmất.

I.1.36.Sự không cân bằng đin áp (Voltage unbalance)

Hiệntượngkhácnhaugiađiệnáptrêncácpha,tạimtđiểmtronghệthống nhiupha,gâyradosựkhácnhaugiacácdòng điệntảihoặcsựkhôngđi xứng hình học trênđường dây.

I.1.37.Quáđiện áp thao tác (Switching overvoltage)

Điện áp quá độ có dng tương tvới dng ca xung điện áp đóng cắt tiêu chun, được đánh giá cho các mc đích phi hp cáchđiện.

I.1.38.Quáđiện áp sét (Lightning overvoltage)

Quá điện áp quá đ hình dạng tương tvới hình dạng ca xung sét tiêu chun, được đánh giá cho mcđích phihp cáchđin.

I.1.39.Quáđiện áp cộnghưởng (Resonant overvoltage)

Quáđiện áp phát sinh do daođng cnghưởng duy trì trong hệ thngđiện.

I.1.40.Hệ số không cân bng (Unbalance factor)

Tronghệthngđiệnbapha,mcđộkhôngcânbằngđưcbiểuthbằngtỷsố phn trăm gia trị shiệu dụng ca thành phần thứ tự nghịch (hay thtự không)vớithànhphầnthứ tự thun ca đináphoặc dòng điện.

I.1.41.Cấp cách điện (Insulation level)

mt đc tínhđược xác đnh bằng mthoặc vài trị số chỉ rõ điện áp chịu đựng cách điện đối với mt chi tiết cụ thể ca thiết bị.

I.1.42.Cách điện ngoài (External insulation)

Khoảngcáchtrongkhíquynvàtrênbềmặttiếpxúcvớikhôngkhícacách điệnrắncathiếtbịmàchúngchutácđngcaứngsuấtđiệnmôi,nhữngtác đng ca khí quyn và các tácđngbênngoàikhác,như: ô nhiễm,độ ẩmv.v.

I.1.43.Cách điện trong (Internal insulation)

Các phần cách điện dạng rắn, láng hoặc khí bên trong thiết bđưc bo vệ chng tác động cakhíquyểnvàcáctác độngbênngoàikhác.

I.1.44.Cách điện tự phchồi (Self-restoring insulation)

Cáchđiệnđưckhôiphclạihoàntoànnhữngđctínhcáchđiệnsaukhi bphóngđiện.

I.1.45.Cách điệnkhông tự phc hi (Non-self-restoring insulation)

Cáchđiệnbmấtnhngđặctínhcáchđiệnhoặckhôngkhôiphclạihoàntoàn nhngđặc tính cáchđiện sau khi bị phóng điện.

I.1.46.Cách điện chính (Main insulation)

Cáchđiệncabphnmangđincótácdngbảovệchínhlàchngđin giật.

Cáchđiệnchínhkhôngnhất thiết bao gmphn cáchđiện sdng riêng cho các mục đích chc năng.

I.1.47.Cách điệnphụ (Auxiliaryinsulation)

Cách điện độc lậpđưc đặtthêmvàocách điệnchính đ bảovệchng đingiật trong trường hp cáchđiện chính bị hng.

I.1.48.Cách điện kép (Double insulation)

Cách đin bao gm đồng thời cả cách điện chính và cáchđiện ph.

I.1.49.Phihp cách điện (Insulation co-ordination)

Sựlachọnmccáchđiệncathiếtbịvàcácđặctínhcathiếtbbảovệcó tính đến đin áp có thể xuất hin trên hệ thống.

I.1.50.Truyền tải điện(Transmissionofelectricity)

Việc truyềntải mt lượngđiệnnăng từ ngunđiện ti khu vc tiêu thụđiện.

I.1.51.Phân phi điện(Distributionofelectricity)

Việc phân phi mt lượng điện năng ti khách hàng trong khu vc tiêu thđiện.

I.1.52.Liênkết hệ thng điện (Interconnection of power systems)

Liênkếtcáchệthốngtruyntảiđiệnbngcácđườngdâyhoặcmáybiếnáp,để trao đổiđiện nănggia các hệ thng.

I.1.53.Điểmđấu ni (Connection point)

điểmnốicađơnvịphátđinhoặclưiđiệncangưisdnghoặclưi điện truyềntải vào hệ thng đin Quc gia.

I.1.54.đhệ thngđiện (Systemdiagram)

Thhiệnbằnghìnhhcvbtrícamthệthốngđiện,trongđóchứathông tin cần thiết cho các yêu cầu cụ thể.

I.1.55.đvậnhànhhệ thốngđiện (Systemoperational diagram)

Mt sơ đhệ thng điện biểu thmt phương thc vậnhànhnhất định.

I.1.56.Quyhoch hệ thng đin (Power systemplanning)

Làtoànbcácnghiêncuvàcơngtrìnhliênquanđến spháttriểnca hthống điện, bo đm các tính năng kinh tế - kthuật, đm bo yêu cầu tăng trưngphtảiđiện.

I.1.57.Độnđịnh cahệ thng điện (Power system stability)

Khnănglậplạitrạng tháixáclậpcamthệthngđiện,đặctrưngbởisựvn hànhđngbộcacácmáyphátsaumtnhiễuloạn,ví dụdobiếnthiêncông suất hoặc tng tr.

I.1.58.Độnđịnh catải (Load stability)

Khnăng lập lại chế độ xác lập sau mt nhiễu loạn ca tải.

I.1.59.Ổnđịnh tĩnh ca hệ thống điện (Steady state stability of a power system)

Sựnđnhcahệthngđiệnsaucácnhiễuloạncóbiênđộtươngđốinhtc đbiếnthiênchậm.

I.1.60. n định quá độ (n đnh đng) ca hệ thống điện (Transient stability of a power system)

Sựnđnhcahệthống,trongđócácnhiễuloạnthểcóbiênđộvà/hoặctc đbiến thiên tương đinhanh.

I.1.61. n định có điều kiện ca hệ thng điện (Conditional stability of a power system)

Ổnđnhcahệthốngđiệnđạtđưckhôngcầnsựtrợgiúpcacácphươngtiện điều khiển tđng.

I.1.62.Vận hành đồngbhệ thngđiện (Synchronous operation of asystem)

Tìnhtrạngcahệthốngđiệntrongđótấtcảcácmáyđiệnđềuvậnhànhđng bộ.

I.1.63.Trungtâmđiềuđhệ thng điện Quc gia (National load dispatchcenter)

đơnvịchỉhuy,điềuhànhhoạtđộngcahệthngđiệnQucgiabaogồm: lậpkếhochphátđiện,phươngthcvậnhànhvàthchiệnđiềuđộcáctổmáy phátđiệnđấunivớihệthngđiệnQucgia,điềukhiểnhoạtđộngcalưi điện truyềntải, điều đ mua bán điện vớihệ thngđiện bên ngoài.

I.1.64.Hệ thng SCADA (Supervisory controlanddataacquisitionsystem)

hệthốnggiámsát,điềukhiểnvàthuthpcácdữliệuvnhànhcahệthống điện đphc vụ choviệc xử lý tại các trung tâmđiều khin.

I.1.65.Tiêuchun vn hành (Operation regulation)

Lànhữngquyđịnhvềcácchỉtiêukinhtế,tiêuchuẩnkỹthuật,tínhđngbvà độantoàn,tincậycahệthngđiệndocơquanNhànưcthmquynban hànhđphcvụchomcđíchlậpkếhoch,lậpphươngthcvàvậnhànhhệ thngđiệnQuc gia.

I.1.66.Qun lý nhu cầu hệ thống (Systemdemand control)

Sựđiều hành nhu cầuđiện caphíatiêuthụ trong hệ thngđiện.

I.1.67.Dựbáoqun lý hệ thng điện (Management forecast of a system)

Sựchunbịvàkiểmtracácchươngtrìnhphátđiện,tứclàphndựphòngvà phnvậnhành,baogmviệcphântíchsơđồlưiđinđđảmbảocungcấp điệnkinhtếnhấtchonhngphụtảidkiếnvớimcantoàncnthiếttrong khongthigianđãcho,cahệthngđãcho,xétđếntấtcảcáchạnchế hiện hữu vàtình hung có thxy ra.

I.1.68.Tăng cường hthngđiện (Reinforcement of a system)

Bổsunghoặcthaythếmtsốthiếtbịtronghệthốngđiện(nhưmáybiếnáp, đườngdây,máyphátv.v.)saochokhảnăngđápngđưcsựtăngtrưởng phụ tải hoc đảmbảochất lưngcungcấpđiện.

I.1.69.Khoảng cách làm việc ti thiểu (Minimumworking distance)

Khoảngcáchantoàntithiểu,trongkhôngkhí,đưcduy trìgiacácbộphn mangđiệnthườngxuyênvimtnhânviênbấtkđanglàmvictrongtrm hoặcđangxử lý trc tiếp bngdng cdn điện.

I.1.70.Khoảng trng cách điện ti thiểu (Minimum insulation clearance)

Khoảngcáchantoànnhnhấtphảituântheogiacácbộphậnmangđinhoc giaphn mang điệnvới đất.

I.1.71.Khởi đng lạnhtổ máy nhiệt điện (Cold start-up thermal generating set)

Quátrìnhmàtmáyphátđưctăngtcđ,hoàvàohệthngđmangtảisau mt thi gian dài không vn hành.

I.1.72.Khởi đng nóng tổ máy nhiệt điện (Hot start-up thermal generating set)

Quátrìnhmtmáyphátđưctăngtcđ,hoàvàohệthngvàmangtảisau thờigianngắnkhôngvậnhànhmàchưathayđổiquánhiềutìnhtrngnhiệtca tuabin.

I.1.73.Khnăng quá tải (Overload capacity)

Tải cao nhất mà có thể đưc duy trì trong mtthi gian ngắn.

I.1.74.Sathải phụ tải (Load shedding)

Quátrìnhloạibmtsphụtảiđưclachontrưcđgiảiquyếttìnhtrạng bất thường nhằmduy trìtínhtoànvẹn ca hthngđiện còn lại.

I.1.75. Công suất sẵn sàng ca mt tổ máy (hoặc mt nhà máy điện) (Available capacity of a unit (of a power station)

Côngsuấtti đa ở đó mttổmáy(hoặc mtnhàmáy điện)cóthể vậnhànhliên tc trong những điềukiện thc tế.

I.1.76.Côngsuất dự phòng ca mt hệ thngđiện (Reserve power of a system)

Đchênh lệch gia công sut tng sẵn sàng và nhu cu công sut ca hthngđiện.

I.1.77.Dự phòngnóng(Hotstand-by)

Côngsuấttngkhdụngcacácmáyphátđangchykhôngtảihoặcnontảiđể phát đin nhanh vào hệ thống.

I.1.78.Dựphòngngui (Cold reserve)

Côngsuấttngsnsàngcacácmáyphátdựphòngmàviệckhiđngthể kéo dài vài gi.

I.1.79.Dự phòng scố (Outage reserve)

Làcôngsuấtdựphòngcóthểhuyđngvàovậnhànhtrongmtkhongthời giankhôngquá24gi.

I.1.80.Dựbáophụ tải (Load forecast)

Sự ưc tính phụ tải ca mt lưi điện tại mt thời điểmtương lai nht định.

I.1.81.Dự báo cấu trúc phát điện(Generationmixforecast)

Dự báothànhphần ca hệ thng phát đin tại mt thi điểmtương lai đã cho.

I.1.82.Chếđộ xáclập ca hệ thng điện (Steady state of a power system)

Nhngđiềukiệnvậnhànhcamtlưiđiệntrongđócácthôngsốtrạng thái ca hệ thng đưccoilà n đnh.

I.1.83.Chếđộquáđộca hệ thng điện (Transient state of a power system)

Chếđvậnhànhcalưiđiệntrongđóít nhấtmtthôngsốtrạng tháiđang thay đi, thông thường là trong thigianngn.

I.1.84. Trng thái cân bằng ca lưi đin nhiều pha (Balanced state of a polyphase network)

Trạng tháitrongđóđiệnápvàdòng điệntrongcácdâydẫnphatạothànhcác hệ thng nhiều pha cân bằng.

I.1.85.Trạng tháikhôngcânbngcamtlưiđinnhiềupha(Unbalancedstateofa polyphase network)

Trạng thái mà trong đó điện áp và/hoặc dòng điện trong các dây dẫn pha không tạo thành các hệthngnhiều pha cân bằng.

I.1.86.Độ tin cậy cung cấp điện (Service reliability)

Khnăngcamththngđinđápngđưcchcnăngcungcấpđintrong nhngđiều kiện nđịnh, theo thigianquy định.

I.1.87.Độ antoàncungcấp đin (Service security)

Khnănghoànthànhchứcnăngcungcấpđiệncahệthngđiệntạimtthi điểmđã cho trong vận hành khi xuất hiện sực.

I.1.88.Phân phi kinh tế phụ tải (Economic loading schedule)

Việc khai thác các thành phn sẵn ca i điện sao cho đt hiu qukinhtếnht.

I.1.89.Sự cân bng ca lưi phân phi (Balancing of a distribution network)

Sựphânbốnguncpchocáchộtiêuthụởcácphakhácnhaucalưiphân phi sao cho mc cân bằng dòng điện là cao nhất.

I.1.90.Sự phc hi tải (Load recovery)

Saukhiphchồiđiệnáp,việctăngcôngsuấtcahộtiêuthhoặchthng,ở mc nhanh hoặc chậmphụ thuc vào cácđặc tính ca tải.

Chỉ dn chung về trang bđin

I.1.91.Trongquyphmnày, mt số từ đưcdùngvi nghĩanhư sau:

Phải: bắtbuộc thc hiện.

Cần: cần thiết, cần có nhưngkhôngbắtbuộc.

Nên: không bắt bucnhưng thựchiện thì tthơn.

Thường hoặc thông thường: có tính phbiến, được s dng rng rãi.

Chophéphoặcđưcphép:đưcthchiện,nhưvylàthođángvàcnthiết.

Khôngnhhơn hoặc ít nhất là: là nhỏ nhất.

Không lớnhơn hoặc nhiều nhất là: là ln nht.

Từ ... đến ...: kể cả trị sđu và trị số cuối.

Khoảng cách: từ điểmnđếnđiểmkia.

Khoảng trng: từ mép nọđến mép kia trong không khí.

I.1.92.Kếtcấu,côngdng,phươngpháplắpđặt,cấpcáchđiệncavậtliệuvàthiếtbđiệnphảiphùhpviđiệnápdanhđịnhcalưiđiệnhoặcthiếtbđiện,với điều kin môi trườngvàvinhững yêu cầu nêu trong quy phạmnày.

I.1.93.Thiếtbđiệndùngtrongcôngtrìnhđiệnphảicóđặctínhkỹthuậtphùhợpvới điều kin làmviệc ca công trình.

I.1.94.Thiếtbđóngcắtđiệntrongkhôngkhídùngởvùngcaotrên1.000msovới mcnưcbiểnphảiđưckiểmtratheođiukinđóngcắtđiệnởápsuấtkhí quyn tương ứng.

I.1.95.Thiếtbđinvàkếtcấuliênquanphảiđưcbảovệchốnggỉvàănmònbằng lp mạ, sơn v.v. đchịu đưc tácđng ca môi trường.

Màusắcnphảiphùhpvớiusắcchungcagiannhà,kếtcấuxây dựng và thiết bịcôngnghệ, nếu ở ngoài tri nên dùng màu sơnphn xtt.

I.1.96.Viclachọnthiếtbị,khícụđiệnvàkếtcấuliênquan,ngoàicáctiêuchunvề chứcnăngcònphảiđmbảocáctiêuchunvđộẩm,sươngmuối,tcđộgió, nhiệt độ môi trườngxungquanh, mc đngđất v.v.

I.1.97.Phnxây dựngcacôngtrình(kếtcunhàvàcácbphntrongnhà,thông gió,cpthoátnưcv.v.)phảituântheocáctiêuchun,quyphạmxây dựngcaNhàc.

I.1.98.Khixây dựngcôngtrìnhđiệnkhôngcóngưitrcthìkhôngcầnlàmphòng điều khin,phòngphchongườimvic,cũngnhưxưởngsachữa.

I.1.99.Victhiếtkếvàchncácphương ánchocôngtrìnhđiệnphảidựatrêncơsởso sánhcácchỉtiêukinhtế-kthuật,ápdụngcácsơđđơngiảnvàtincy, trìnhđvàkinhnghimkhaithác,ứngdngkthutmi,lachọntiưu nguyênvtliệu.

I.1.100.Trongcôngtrìnhđiện,cầnbiệnphápđdphânbiệtcácphnttrong cùngbphnnhưsơđồ,lượcđbtríthiếtb, kchữ,đánhshiệu, sơnukhácnhauv.v.

I.1.101.Màu sơn thanh dẫn cùng tênở mi công trìnhđin phải ging nhau. Thanh dn phải n màu như sau:

1.Đivilướiđiệnxoaychiềubapha:phaAmàuvàng,phaBmàuxanhlá cây,phaCmàuđỏ,thanhtrungtínhmàutrắngcholưitrungtínhcáchly, thanh trung tính màu đen cho lưitrung tính niđất trc tiếp.

2.Điviđiệnmtpha:dâydnnốivớiđiểmđầucuộndâycangunđiện màuvàng,dâynivớiđiểmcuicundâycangunmàuđỏ.Nếuthanhdẫn calưiđiệnmtpharẽnhánhtừthanhdncahệthngbaphathìphảisơn theo màu các pha trong lưibapha.

3. Đivilưiđiệnmộtchiều:thanhdương(+)màuđỏ,thanhâm(-)màu xanh, thanh trung tính màu trắng.

I.1.102.Phải bố trí và sơn thanh dẫn theo các chdẫndưi đây:

1. Đi với thiết bị phân phitrongnhà,điện xoay chiều ba pha:

a.Khithanhcáibtríthẳngđứng:thanhtrên(A)màuvàng;thanhgia(B) màuxanhlácây; thanh dưới (C) uđỏ. Khi các thanh btrí nm ngang,nm nghiênghoặctheohìnhtamgiác:thanhxangườinht(A)uvàng;thanh gia (B)u xanh lá cây; thanh gn ngườinht(C)uđỏ.Trườnghợpngười thtiếpcận được thai phía thì thanh phía gn hàng o hoc tường o (A) uvàng,thanhxahàngohoctườngo(C)uđỏ.

b.Cácthanhrẽnhánhtừthanhcái:nếunhìntừhànhlangvnhành,thanhtrái (A) màu vàng, thanh gia (B) màu xanh lá cây và thanh phải (C) màu đ.

2. Đi với thiết bị phân phi ngoài tri, điện xoay chiều ba pha:

a.Thanhcáivàthanhđườngvòng:thanhgnmáybiếnápđiệnlựcnhất(A) màu vàng, thanh gia (B) màu xanh lá cây, thanh xa nhất (C) màuđỏ.

b.Cácthanhrẽnhánhtừhệthngthanhcái:nếunhìntừthiếtbịphânphối ngoàitrivàocácđầuracamáybiếnápđiệnlc,thanhtrái(A)màuvàng, thanh gia (B) màu xanh lá cây, thanh phải (C) màuđỏ.

c. Đườngdâyvàotrm:nếunhìntđườngdâyotrm,tạivtríđuni,thanh trái(A)uvàng,thanhgia(B)màuxanhcây,thanhphi(C)uđ.

d.Thiếtbịphânphingoàitridùngdâydẫnmềmlàmthanhcáithìsơnmàu pha ở chân sứ ca thiết bị hoặc chấm sơn ở xà mắc thanh cái.

3. Đi vớiđiện mt chiều:

a.Khithanhcáibốtríthẳngđứng:thanhtrên(thanhtrungtính)màutrng; thanh gia (-) màu xanh; thanh i (+) màu đỏ.

b. Khi thanh cái bố trí nằm ngang: nếu nhìn từ hành lang vận hành, thanh trung tính xa nhất màu trắng, thanh gia (-) màu xanh, thanh gần nhất (+) màu đỏ.

c.Cácthanhrẽnhánhtừthanhcái: nếu nhìn tphía hành lang vận hành, thanh trái (thanh trung tính) màu trắng, thanh gia (-) u xanh, thanh phi(+)uđ.

d.Trườnghpcá biệt,nếuthchiệnnhưtrênmàgpkhókhănvềlắpđt hoặcphảixâythêmtrụđgắncácthanhcáicatrạmbiếnápđểlàmnhim vđảo pha thì cho phép thayđi thứ tự u ca các thanh.

I.1.103.Đểcôngtrìnhđiệnkhônggâyảnhhưngnhiễuvànguyhiểmchocôngtrình thôngtinliênlạc,phảituântheocáctiêuchuẩn,quyphạmhiệnhànhcóliên quan.Phảicóbiệnphápchngnhiễudòng điệncôngnghiệpchocáchệthống thông tin và viễn thông.

I.1.104.Trong công trìnhđiện phải có các biện phápđmbảo an toàn sau:

Dùng loi cách điện thích hp. Trường hp biệt phi dùng cách điệntăngcường.

Bố trí cự ly thích hpđếnphn dẫn điệnhoặc bọc kín phầndẫnđiện.

Làmrào chắn.

Dùng khóa liên đng cho khí cđin và cho o chắn đngăn nga thaotácnhm.

Cắttựđngtincậyvànhanhchúngcáchlynhữngphầnthiếtbđiệnbị chạm chậpvànhữngkhuvực lưiđiện bhưhng.

Niđtvthiếtbđinvàmiphntcacôngtrìnhđinthbchmđiện.

Sanbằngthếđiện,dùngmáybiếnápcáchlyhoặcdùngđiệnáp42Vtrxuống.

Dùng hệ thng báo tín hiệu, biểnbáovàbng cấm.

Dùng trang bị phòng h.

I.1.105.Đivớilưiđiệnđến1kV,ởnhữngidođiukiệnantoànkhôngthểđấu trctiếpcácthiếtbịtiêuthđiệnvàolưithìphảidùngmáybiếnápcáchly hoặcdùngmáybiếnápgiảmápcóđinápthứcấp42Vtrxung.Khidùng các loại máy biến áp trên, phảituântheocácchdẫndưi đây:

1. Máy biến áp cách ly phải có kết cấu an toàn và chịu đưc điện áp thử nghiệm cao hơn bình thường.

2.Mimáybiếnápcáchlychỉđưccấpđinchomtthiếtbịvàđưcbovbằngcuchảyhoặcáptômátcódòng điệnchỉnhđịnhkhôngquá15Aởphía sơ cấp. Điện áp sơ cấpca máy biến áp cách ly không đưc quá 380V.

3.Cấmniđấtcundâythứcpcamáybiếnápcáchlyvàthiếtbịtiêuthđiện canó.Vỏ ca máy biến áp này phảiđưc nốiđất.

4.Máybiếnápgiảmápcóđiệnápthứcấp42Vtrởxungcóthểdùnglàm máy biến áp cách ly nếu chúng thoả mãn cácđiểmnêu trên.

Máybiếnápgiảmápkhôngphảilàmáybiếnápcáchlythìphảiniđấtcác bphnsau:vmáy,mttrongnhữngđurahoặcđimgiacundâythứ cấp.

I.1.106.Trongnhà,nhàcôngcng,cahàngv.v.vhoặctấmchephnmangđiện khôngđượccól.Tronggiansảnxuấtvàgianđiệnđưcphépdùngvhoc tấm che có lỗ hoặc kiểu lưi.

I.1.107.Ràongănvàtấmchephảicókếtcấusaochochỉtháohoặcmbngcờ lê hoặcdng cụ riêng.

I.1.108.Ràongănvàtấmchephảicóđđbền cơhc.Đivớithiếtbịtrên1kV, chiềudàycatấmchebằngkimloạikhôngđưcnhhơn1mm.Vỏchedây dẫnnênđưa sâu vào trong máy, thiết bị và dng cụđiện.

I.1.109. Đểtránhtainạnchongưidodòng điệnvàhồquanggâyra,mitrangbị điện phảicótrangbịphònghộphùhpvớiquyphạmsdụng,thửnghiệmvàquy phạm an toàn điện.

I.1.110.Việcphòngcháyvàchữacháychotrangbịđiệncóthiếtbịchadu,ngâm trongduhoctmdu,sơncáchđiệnv.v.phithựchiệntheocácyêucầu nêu trong các phần tương ứng ca QTĐ và quy đnh ca cơ quan phòng cháyđaphương.

Ngoài ra khi đưa trang bị đin nói trên vào sản xuất, phải trang bị đầy đủ phương tiện cha cháy theo quy định ca quy phạm phòng cháycha cháy.

Đu công trình đin vào hệthng đin

I.1.111.Khicôngtrìnhđiệncnđấuvàohệthngđiện,ngoàinhngthủtcxây dựng cơbảnđãđưcquyđịnhcònphảicósựthoảthuncacơquanquảnlýhệ thng điện, phảituântheocácvăn bn pháp quy hiện hành và những điều kiện kthuật đđấunốinhư sau:

1. Lp phương ánxây dựngcôngtrìnhtrong hệ thng điện.

2. Tnghp số liệu phụ tải điện trong khu vực sẽ xây dựng công trình.

3.Dkiếnđiểmđấuvàohệthngđin(trạmđiện,nhàmáyđiệnhoặcđường dâydẫnđiện), cấp điện áp ở những điểmđấu,trang bị tại điểmđấu ni.

4. Chn điện áp, tiết diện và chng loại ca đường dây trên không hoặc đườngcápvàphươngtiệnđiuchỉnhđiệnáp,nêunhngyêucầuvềtuyến đường dây. Đi vi công trình ln còn phải nêu thêm phương án chn số mạch đấu.

5.Nêuyêucầuvềsựcầnthiếtphảităngcườnglưiđiệnhiệncódođấuthêm côngtrìnhmi(tăngtiếtdindâydẫn,thaythếhoctăngcôngsutmáy biếnáp).

6.Nêunhữngyêucầuriêngđivớicáctrmđiệnvàthiếtbịcahộtiêuthđiệnđưcđấuvàohệthngnhư:cầnbovệtựđngởcácđầuvào,cho phép cácđường dây làmviệc song song, cần có các ngăn điệndựphòngv.v.

7. Xác đnh dòng điệnngn mạch tính toán.

8. Nêu nhữngyêucầu v bovrơle,tđộng,cáchđiện,bovchốngquá đináp.

9. Nêu các biện pháp nâng cao hệsố công sut.

10. Nêu các yêu cầu vđođếmđiện năng.

11.Xácđnhnhững điukinđđấu trang bđin điện,thiếtbđincao tầnv.v.

12.Nêunhngyêucầuđivicáccôngtrìnhphụtrợvàcáccôngtrìnhkhác (như thông tin liên lạcv.v.).

I.1.112. Công trình điện và thiếtbđiệnđã xây lắpxong phải đưcthử nghim, nghiệmthu, bàn giao và đưa vào khai thác theo quyđnhhiện hành.

Chương I.2

LƯỚI ĐIỆN VÀ CUNG CẤPĐIỆN

Phm viáp dngvàđịnh nghĩa

I.2.1.Chươngnàyápdngchoiđiệncahệthngđiện,caxí nghiệpcôngnghiệp vàthànhphố v.v.

Việccungcấpđiệnchocáccôngtrìnhngầm,xeđiệnv.v.ngoàicácyêucầunêu trong chương y còn phải tuân theo các quy phạm chuyên ngành.

I.2.2.Hệthngnănglượnglàtậphpcácnhàmáyđin,lưiđiệnvàlưinhiệtđược nốivớinhau,cóliênhmậtthiết,liêntctrongquátrìnhsảnxuất,biếnđivà phân phi điện và nhiệt.

I.2.3.Hệ thngđiện là hệ thng năng lượng không có lưi nhiệt.

I.2.4.Trạmđiệnlàmộtphntcahệthốngđiện,thểlàtrạmphátđiện,trạmbiến áp, trạmct hoặc trạm bù công suất phảnkhángv.v.

I.2.5.Trạmbiếnáplàtrạmcócácmáybiếnáplckếtnốihaihocnhiulướiđiệnđiện áp khác nhau.

I.2.6.Trạmcắt là trạm gồm thiết bđóng cắt, các thanh cái, không có máy biến áp lc.

I.2.7.Trạm bù công suất phảnkháng gm hai loại:

Trạm bù công suất phn kháng bằng tđiện.

Trạm bù công suất phn kháng bằng máy đng b.

I.2.8.Trạmcáchđiệnkhí(Gasinsulatedsubstation-GIS):Trmthugọnđttrong buồngkimloiđưcnốiđt,cáchđiệnchocácthiếtbđiệnchínhcatrm bngchtkhínén(khôngphilàkhôngkhí).

I.2.9.Nguồncungcấpđiệnđclậpchomtphụtảilàngunkhôngbịmấtđiệnkhi ngunkhác mất điện.

Cáctrạmphânphinhậnđintừhainhàmáyđiệnhoặctừhainguồncấpđiện hoặctừhaiphânđoạnthanhcáicanhàmáyđiệnhoặctrmđiệnđưcgingun cung cấp điện đc lập, nếu thoả mãn cả hai điều kiện:

Mi phân đoạnđềuđưc cấp từ ngun đin đc lập.

Cácphânđoạnkhôngliênhệvớinhauhoặccóliênhệthìtựđộngtáchrakhi mt phân đoạnbị sự c.

I.2.10.Đưađiệnsâulàphươngthccungcấpđiệncaoápvàosáthộtiêuthvới ítcấp biếnápnhất.

I.2.11.Điuchỉnhđináplàhotđộnglàmthayđiđiệnápởthanhcáinhàmáyđiện hoặc trạmbiến áp đểduy trì điệnáp ở mcchophép.

Yêucầuchung

I.2.12.Việccấpđiệnchocáchộtiêuthụbaogmcảviệcchọnsốlưngvàcáchbốtrí trạm điện phải đưc giải quyết mt cách tng hp tuỳ theo tình hình năng lưngtrongkhuvc(ngunthunăng,nhiênliệuđịaphương,nhiênliệuphế thải,nhucầuvềnhiệt,khảnăngcấpđiệncacácnhàmáyđiệnlnởcácvùng lâncậnv.v.)trêncơsởđiềutraphụtảiđiệnvàdựkiếnpháttriểnkinhtếởđa phươngtrong10nămsau,đngthờiphảixétđếnđiềukiệndựphòng.Ngoàira cònphảitínhđếncáckhảnăngvàbiệnphápgiảmdòng điệnngắn mạchvà giảmtn thất điện năng.

I.2.13.Vicchnphương áncấpđiệnphảidựatrêncơsởsaukhiđóđảmbocácchỉ tiêukthuật,sosánhvnđutư,chiphíkhaitháchàngnămchocôngtrình với thigianhoànvốntừ 5 đến 8 năm, so sánh tínhưu việt ca miphương án.

I.2.14.Việcthiết kế,xây dựngmivàcảitạolưi điện phải đáp ứngyêucầu phát trin chungvđiệntrongtừnggiaiđonvàkhảnăngmrngtrongtuơnglaiít nhất là 10 năm sau.

I.2.15. Khnăng tải điện ca đường dây và máy biến áp ni nhà máy điện chuyên dùng ca xí nghiệp công nghiệp vi hệ thngđiện phải bảo đm:

Đưacôngsuấtdưcanhàmáyđiệnchuyên dùngvàohệthngđintrong mi chế độ làmviệc.

Nhn công suấtthiếu khi máy phát công suấtln nhấtca nhà máy điện chuyên dùngngừng hoạt độngdo sự c, sa chữa theo kếhoch và kiểm tra.

I.2.16.MinhàmáyđiệnkhiđưavàolàmviệcsongsongvilưiđiệnQucgia,chqun các nhà máy đó phải thoả thuậnvới cơ quan qun lý lưiđiệnQuc gia.

I.2.17.Khicôngsuấttiêuthụcacácxí nghiệpcôngnghiệpnhhơnkhnăngtảica đườngdâycấpđinchuyên dùngthìcóthkếthpcấpđiệnchocáchộtiêu thđiện khác theo thoả thuận.

Khixây dựngxí nghiệpcôngnghiệpmimàbêncạnhđósẽhìnhthànhthành phhoặckhudâncưmithìsơđồcấpđiệncaxí nghiệpphảitínhđếnkhnăng tách riêng phụ tải sinh hoạt.

I.2.18.i500,220,110kVlàloitrungtínhnốiđttrctiếp.Lưới6,10,35kV làloitrungtínhcáchlythnốiđtquacuộndphquangđiện,trong trườnghợpđcbitthnốiđấttrctiếp.Lưới15,22kVlàloitrungtính nốitrctiếp,trongtrườnghợpđcbiệtthtrungtínhcáchlyhocnốiđất quađiệntrnhỏ.

Đối vớilưi điện6¸35kVđiểm trungtínhnốiđtquacuộndp hquangthì việcdòng điệndungkhichmđtđượcthựchintrongcáctrườnghợp sau:

1. Ở lưi điện 35 kV: khi dòng điện chạmđất ln n 10A.

2. Ở lưi điện 10 kV: khi dòng điện chạmđất ln n 20A.

3. Ở lưi điện 6 kV: khi dòng điệnchạmđất lớnhơn 30A.

4.Ởthpkhimáyphátđiện-máybiếnáp6¸22kV:khidòng điệnchạm đất lnhơn 5A.

I.2.19.Thôngthườngtrạmđiệntừ35kVtrởxungđưcthiếtkếtheochếđộkhôngcó ngưitrcmàdùngthiếtbịtựđng,khicn thiếtthì dùngcácthiếtbđiu khintừxavàhệthốngtínhiệuđểbáosực.Bảngđiềukhiểnchỉcầnđặtở trạmnút cung cp điện cho các trạm.

I.2.20.Mithiếtbịđinđấuvàođườngdâycócunkhángđinphảichntheodòng điện ngn mạch sau cunkhángđiện (xemĐiều I.4.7).

I.2.21.Daocáchlyvàdaocáchlytđng tiêu chuẩnđưc phép dùngđể cắt vàđóng:

1. Máy biến điện áp, dòng điện np ca các thanh cái và thiết bđiện.

2.Dòng điệncânbằngcađườngdâynếuhiệuđinápởdaocáchlyhoặcở dao cách ly tđng sau khi cắt ≤ 2% trị số danhđịnh.

3.Dòng điệnchạmđất5A,điviđườngdây22¸35kVvà3Ađiviđường dây10kVtrở xung.

Cũngchophép dùngdao cách lyđể cắt và đóng:

Điểmnối đất trung tính ca máy biến áp.

Cuộn dp hồ quang khikhông chạmđất trong lưi đin.

Mạch vòng (khi máy cắt đấu song song vớidaocáchlyđã đóng).

Việcxácđnhcôngsuấtkhôngtảicamáybiếnáplcvàchiềudàiđườngdây theo cấp điện áp cho phép dùng dao cách ly hoặc dao cách ly tđng tiêu chunđđóngcắt,việcchọnbiệnpháplắpđặtcácloạidaotrênvàviệcxác địnhkhoảngcáchgiacáccccadaođềuphảituântheochdncanhàchế tạo cũngnhư quyđịnhkthuật hin hành.

I.2.22.Chophép dùngđiệnxoaychiềumngunthaotácnộibđđơngiảnvàhgiáthành.

I.2.23.nhữngichưaquyhoạchnđịnhnên dùngđườngdâytrênkhông, cònvinhngđôthvàkhucôngnghipđãquyhoạchđượcduytthì dùngcápngm.

Đi với đường dây hạ áp cố gng dùng dây bc. Vi đường dây 22kV trxuốngở nhng nơicóhànhlangchật hẹp,nhiều cây cinêndùngdây bc.

Chophépbốtrícácđườngdâycóđinápvàcôngdụngkhácnhauchungct vớiđườngdâytrênkhôngnhưngphảituântheocácquyđịnhnêutrongPhnII ca quy phạmnày.

I.2.24.Tiết diện dây dẫn, thanh dẫn và cáp phải đưc chn theo:

1. Mật độ dòng điện kinh tế nêu trong Chương I.3.

2.Khnăngtảiđintheođộphátnóngcadâydntrongchếđộbìnhthường và chế độ sự cố nêu trong Chương I.3.

3. Tn thất điện áp trong cácđiu kiện theo Điều I.2.39.

4.Độnđịnh,độphátnóngvàlcđiệnđngtrongcácchếđngnmạchnêu trong Chương I.4.

5. Số liệu tính toán cơ -lý đường dây.

6. Vầngquangđiện (Điều I.3.31).

Loại hộ tiêu thđin, độ tin cy cung cp đin

I.2.25.Tutheođtincycungcpđiện,cáchtiêuthđưcchiathành3loạisauđây:

LoạiIlànhữnghộtiêuthụđinmàkhicungcấpđiệnbịgiánđoạnsẽnh hưngđếnanninhQucgia,ảnhhưởngđếncáccơquantrngyếucaNhà nưc,gâynguyhiểmchếtngười,tnthấtnghiêmtrọngvềkinhtếhoặctheo nhu cầu cp điệnđặcbiệt ca khách hàng.

LoạiIIlànhữnghộtiêuthụđiệnmàkhicungcấpđiệnbịgiánđonsẽgây tnthấtlnvềkinhtế,riloạncácquátrìnhcôngnghệphctạp,riloạnhot đng bình thường cathànhph.

Loại III là nhnghộ tiêu thụđiện không thuộc hai loại trên.

I.2.26. HộtiêuthđinloạiIphiđưccungcấpđiệnbằngít nhấthainguncungcấp điệnđộclpvàmtngundựphòngtạichỗ.Chđưcphépngừngcungcấp điện trong thi gian tựđng đóngngundựphòng.

Ngunđiệndựphòngtạichthểlàtrạmcđnhhoặclưuđngmáyphát điện hoặc bộ lưu điện (UPS) v.v.

I.2.27.ĐivớihộtiêuthụđiệnloạiIIphảiđưccungcấpđinbngít nhấtmtnguồn cungcấpđiệnchínhvàmtngundựphòng,đưcphépngừngcungcpđin trongthigiancnthiếtđđóngngundphòng.

I.2.28.Đivớihộ tiêuthđiệnloạiIII,đưcphépngngcungcấp đintrongthi gian sa chahoặc xử lýsự c.

Sơđồ cung cp đin

I.2.29.Khixây dựngmihoặccảitạolưiđiện,nên dùngsơđcungcấpđiệnđơn giản,tincyvà điệnápcao.Phi đưanguncungcấpđiện o gntrungtâm phtảicacácxí nghiệpcôngnghiệpvàthànhphbngcáchđưađiệnsâuđiện áp110¸220kV,xây dựngtrmđiệngntrungtâmphtihocngaytrongxí nghiệp,chianhcáctrmđin.

Đểcấpđiệnchotrạmriênglẻ,nên dùngrộngrãihìnhthc rẽnhánhtrc tiếptừ mt hoặc haiđường dây song song, tại chỗ rẽnhánh nênđặt cầu dao phụ tải.

Đểđảmbocấpđiệncholưiđiệnthànhphốnên dùngsơđmạchvòngcấp điện cho các trạm.

Cố gng dùng rng rãi sơ đồ trạm đơn giản không có máy cắt điện ở đầu vào và khôngcóthanhcáiởphíacaoáphoặcchhệthốngthanhcáiđơn.Hệthống thanh cái kép chỉ được dùng khi có luận cứ xácđáng.

I.2.30.Phảiđặt máy ct đầu vào trong các trường hp sau:

1. Tại cácđầu vào catrạm110kV trở lên .

2. Đầu vào các trạm các trmbiến áp đến 35kV có công suất ln hơn1600 kVA.

I.2.31.Nên dùngcầuchảytựrơihoặccầuchảycaoápphihpvớicầudaophụtải và/hoặcdaocáchlyđbảovngn mạchchomáybiếnáp35kVtrởxuống (xem Điều I.2.21) và cho các btđiện.

I.2.32. Khi thiết kế trạm cấp điện phải có biện pháp hạn chế công suất ngắn mạch tronglưinhnđintitrịsốcôngsuấtcắtlnnhấtchophépcacácmáycắt đặt trong i này.

Khihnchếcôngsutngn mchbng khángđiệntrêncácđường dây ra, cho phép dùng mt kháng đinchung chonhiuđường dâynhưng mi đườngdâyphiđuquadaocáchlyriêng.Trongtrườnghpynên dùng khángđiệnphânchia.

I.2.33.Lướiđiệnphảitínhviphụtảicamihộtiêuthụtrongchếđộsực.Trong mtsốtrườnghpkhithiếtkếtrạm,chophéptính đếnviệctựđngsathảimt số phụ tải ít quan trọng khi sự c.

I.2.34.Khigiảiquyếtvấnđdựphòngphảitínhđếnkhnăngquátảicathiếtbđiện (theo nhà chế tạo) và ngun dự phòng.

I.2.35.Khitínhchếđộsựcốkhôngxétđếntìnhhungđồngthờicắtsựcốvàcắtsửa chữa;đồngthicắtschocđồngthictsachaởnhiềuđoạnlưihoc nhiuđườngdây.

I.2.36.Mi đườngdâycahệthngcấpđiệnphảimangtảitheoyêucầuphânbốdòng điện đbảođảmtn thất điện năng nhỏ nhất, trừ cácđon ngắndựphòng.

I.2.37.Khithiếtkếlưiđiệnnênsửdụngcácthiếtbtđngđónglại,tựđngđóng ngundự phòngvàtđng sa thải phụ tải theo tần s.

I.2.38.Kếtcấusơđồlưiđiệnphânphitrongxí nghiệpphảibảođảmcấpđiệncho cácdâychuyncôngnghệmviệcsongsongvàbảođảmdựphònglẫnnhau chocáctổmáybngcáchnhậnđiệntcáctrạmhoặcđườngdâykhácnhau hoặc từ cácphân đoạn thanh cái khác nhau ca cùng một trạm.

Cht lượng đin áp và điều chnh đin áp

I.2.39.Mứcđiệnáptạicácđiểmtrongiđiệnphảixácđịnhtheophươngthứcvn hànhvàtheochếđphụtảiccđạivàcctiểu.Trongđiềukiệnbìnhthường, độlệch đinápđưcphépdaođngtrongkhong±5% sovới với điệnápdanh địnhvàđưcxácđịnhtạivịtríđặtthiếtbđođếmđiệnhoặctạivịtríkhácdo hai bên thoả thuận.

Trong trường hợp lưới điện chưa ổn định, điện áp được dao động từ -10% đến +5%.

I.2.40.chếđộlàmviệcbìnhthườngcahệthốngđiện,máybiếnápđến35kVphải điều chnhđiện áp trong phạmvi ± 5%đin áp danh định.

I.2.41.chếđộlàmviệcbìnhthườngcatrạmcấpđiện,trongthigiantổngphụtải giảmđến30%sovitrịsốphụtảilnnhất,điệnáptạithanhcáiphảiduy trìở mc điện áp danhđnhca lưi.

I.2.42.Đểđiềuchnhđiệnáp,ởlưiđin110kVtrởlênnên dùngmáybiếnápcóbđiều chnhđiện áp dưi tải với dải điều chỉnh ± (10 ¸15%).

Ngoài ra cần xét đến việc dùng thiết bđiều chỉnh đin áp tại chỗ như:

Đng cơ đồng b

Máy bùđng b

Các btđiện

Đườngdâyliênhệởđiệnápđến1kVgiacáctrạmbiếnápđểcóthểcắt mt smáy biến áp trong chế độ phụ tải cc tiểu

I.2.43.Vicchọnđiệnápvàhệthốngcấpđiệnchocáclưiđiệnđnglcvàchiếu sángtrongcácphânxưởngdùngđiệnáp660Vtrxungphảiđưcgiảiquyết mt cách toàn diện.

Nếudùngmáybiếnápđcungcấpđiệnđộnglcvàchiếusángchohtiêu ththìsơđlướiphảichophépcắtbớtmáybiếnáptrongnhữnggikhông làm vic hoc ngày nghvàchuyn việc cấp điện chiếu sángthườngtrc sangmáy biến ápriêng côngsut nhhoặc qua đường dâynisang một trongnhữngmáybiếnápcònlàmvic.

I.2.44.Trongđiềukinbìnhthường,tầnsốhệthngđiệnđưcphépdaođngtrong phạmvi±0,2Hzsovitầnsốdanhđịnhlà50Hz.Trongtrườnghphthống điện chưa n đnh, cho phép độ lệch tần số là± 0,5Hz.

Phíahộtiêuthụđiệncócôngsuấtsdụngtừ80kWhoặcmáybiếnápcódung lưngtừ100kVAtrởlênphảiđảmbảocosj≥0,85tạiđiểmđặtcôngtơmua bánđiện. Trườnghpcosj < 0,85 thì phải thchiện các biện pháp sau:

Lắpđặt thiết bị bù công suấtphản khángđể nâng cosj đạt từ 0,85 trở lên.

Mua thêm công suấtphản kháng trên hệ thng điện caphíacungcấp.

Trườnghợpphíahộtiêuthụcókhảnăngphátcôngsuấtphảnkhánglênlưới, hai bên thể thothuận việc mua bán đó trong hp đồng.

Lưới điện thành phốđin áp đến 35kV

I.2.45.Theođộtincậycungcấpđiện,cáchộtiêuthụđiệntrongthànhphốđưcphân loại theo Điều I.2.25.

I.2.46.Khi nghiên cứu mởrngthànhphố phảilậpsơ đồ cấp điệntrongtươnglai;phải xétđếnkhnăngthựchiệntừngphncasơđồphùhpvớitừnggiaiđon phát triển cathànhph.

Đivớilưiđiệncũkhôngđápngyêucầukỹthuậtkhaitháchoặccótrên 50%bphậntrongiđãhếtthigiansửdngthìphảinghiêncucảitạo toàn din.

I.2.47.Tiếtdiệncacápđinxây dựngtheogiaiđonđầu,phảiđưcchnphùhợp với sơ đcấp điện chung theo quy hoạch.

I.2.48.Phụ tải điệntínhtoánca các hộtiêu thđấu vào lưi điện đến 380V phải được xác định theo phụ tảihiện có cng thêm mc phát triển hàng năm là10¸20%.

I.2.49.Hệ số đồng thờiđểtính phụ tải cc đại ca các hộ tiêu thụ thun dng như sau:

Phụ tải chiếu sáng công cộngKđt = 1

Phụ tải sinh hoạt Kđt = 0,9

Phụ tải thương mại dịch v, văn phòng Kđt = 0,85

Phụ tải tiểu thủ công nghip Kđt = 0,4 ¸ 0,5

I.2.50.Khicacơsởlachnhệsốđngthờichắcchắndophụtảihnhp, thể áp dng công thc gầnđúng sau:

Pmax = Kđt(Passh + Pcn,tcn + Pnn) = Kđt P

Trong đó:

Passh: tng nhu cầu công suất cho ánh sáng sinh hoạt

Pcn,tcn: tng nhu cầu công suất cho công nghiệp hoặc tiểu thủ công nghiệp

Pnn: tng nhu cầu công suất cho nông nghip

Kđt là hệ số đồng thời công suất của các phụ tải khu vực có thể lựa chọn như sau:

Khi Passh = 0,5 SP thì lấy Kđt = 0,6

Khi Passh = 0,7 SP thì lấy Kđt = 0,7

Khi Passh = SP thì lấyKđt = 0,9

Các trườnghp khác Kđt có thni suy.

I.2.51.Hệ số đồng thờiđểtính phụ tải cho đườngdây6-35kV:

Vi lộ cấpđiện có từ 3 đến 5 trmbiến áp lấy Kđt = 0,9

Vi lộ cấpđiện có từ 6 đến 10 trạmbiến áp lấy Kđt = 0,8

Vi lộ cấpđiện có từ 11 đến20trạmbiến áp lấy Kđt = 0,75

Vi lộ cấpđiện có trên 20 trạmbiến áp lấy Kđt = 0,7

I.2.52.Tuỳtheoyêucầucaphụtải,lưiđiệntrên1kVnênxây dựngtheosơđthiết bị tự đngđóng ngun dự phòng.

I.2.53.Trong lưi đin có tự đng đóng ngundự phòngchohộ tiêu th,nênthc hin việc truyền tín hiệu báo máy cắt sựcố ở trạm phân phi về trạm điều độ.

I.2.54.Đcấpđinchophtảiởkhuvcquyhochnđnh,lưiđiệnmicấpđin ápnên dùngđườngcápchônngầm;cònởkhuvcchưacóquyhoạchnđịnh, lưiđiệnnên dùngđườngdâytrênkhông.Trongthànhphphảidùngcápvặn xon và/hoặc cáp ngầm.

I.2.55.Lướiđiệnphânphốihạáp,khixâymihoặccảitạophảilàlưi3pha4dây 380/220V trung tính ni đất trực tiếp.

I.2.56. Chỉ đưcđấuphụtảivàolưiphânphốihoặcđuvàophía380Vcatrạm biến ápnếudaođngđiệnápkhiđóngđiệnkhôngvưtquá±5%đinápdanhđịnh calưi.Nếusốlầnđóngcắtđinphụtảitrêntrongmtngàyđêmkhôngquá 5 lần thì không quyđnh mcdao đng điệnáp.

I.2.57.Lướiđiệnđitừtrungtâmcấpđiệnđếnhộtiêuthụphảiđưckiểmtravđộ lệchđinápchophépxétđếnchếđđiệnápởthanhcáicatrungtâmcấp điện.Nếuđộlệchđinápvưtquágiihạnchophépthìphảicócácbiệnpháp đđiều chnhđiện áp.

I.2.58.Khixácđnhđộlệchđiệnápchoiđiệntrongnhà,mcstđinápởthiếtbị tiêu thụđiện xa nhất không quá 2,5%.

Chương I.3

CHỌN TIẾT DIỆN DÂN DẪN

Phm viáp dụng

I.3.1.Chươngnàyápdngchoviệcchntiếtdiệndâydẫn,gồmcácloạidâytrần,dây bọc,cápvàthanhdẫn,theomậtđộdòng điệnkinhtế,theotnthấtđinápcho phép,độphátnóngchophépvàđiềukiệnvầngquang.Nếutiếtdiệndâydnchn theocácđiềukintrênnhhơntiếtdiệnchntheocácđiềukiệnkhácnhưđbền cơhọc,bovệquátải,đnđnhnhitthìphảilấytiết diện ln nhất.

Chn dây dn theo mt độdòng điện kinh tế

I.3.2.Phảilachntiếtdiệndâydẫnvàcáptrên1kVtheomậtđộdòng điệnkinhtếbằng công thc:

S =

Trong đó:

I là dòng điện tính toán lớn nht ca đường dây trong chế đm việc bình thườngcótínhđếntăngtrưởngphụtảitheoquihoạch,khôngkđếndòng điệntăng do sự cố hệ thống hoặcphảicắt điện để sa chữa bất kỳphn tử nào trên lưi.

jkt mật độ dòng điện kinh tế, tham khảotrongbảng I.3.1.

Sauđó tiết diện tính toánđưc quy về tiết diện tiêuchuẩn gn nhất.

I.3.3.Việctăngsđườngdâyhoặcsốmạchđườngdâyđãlachọntiếtdiệntheomậtđộ dòng điệnkinhtếphidựatrêncơsởtínhtoánkinhtếkỹthuậtđđảmbođộtin cậy cung cp điện.

Trongmtsốtrườnghp,khicitạonângcấp,đểtránhphảităngsốđườngdây hoặcsmạchchophéptăngmậtđộdòng điệnkinhtếtimcgấpđôitrịsốcho trong bngI.3.1.

Khitínhtoánkinhtếkthuật,phảikđếntoànbộvnđutưtăngthêm,gồmcả đườngdâyvàcácthiếtbịởcácngănlộhaiđu,đngthicũngphảixétcả pơng án nâng cp điện áp đườngdây để so sánh la chn.

Nhngchdẫntrêncũngđưcápdngchotrườnghpcảitạonângcấptiếtdiện đường dây do quá tải. Khi đó,chi phícảitạo phải kểcả giá thiết bị và vậttưmitrừ đi giá trị thu hi.

BảngI.3.1: Mật độdòng điệnkinhtế

Vật dẫn điện

Mật độ dòng điện kinh tế (A/mm2)

Số giờ sử dụng phụ tải cực đại trong năm(h)

Trên 1000 đến 3000

Trên 3000 đến 5000

Trên 5000

Thanh và dây trần:

+ Đồng

+ Nhôm

2,5

1,3

2,1

1,1

1,8

1,0

Cápcáchđiệngiấy,dâybọc cao su, hoặcPVC:

+ Ruộtđồng

+ Ruột nhôm

3,0

1,6

2,5

1,4

2,0

1,2

Cáp cách đin cao su hoặc nhatổnghp:

+ Ruộtđồng

+ Ruột nhôm

3,5

1,9

3,1

1,7

2,7

1,6

I.3.4.Khônglachọntiếtđiệndâydntheomậtđộdòng điệnkinhtếtrongcáctrường hp sau:

1.Lưiđinxí nghiệphoặccôngtrìnhcôngnghiệpđến1kVcósgiờphụtảicc đại đến5000h.

2.Lưiphânphiđinápđến1kV(xemĐiềuI.3.6)vàlưichiếusángđãchn theo tn tht điện áp cho phép.

3. Thanh cái mi cấp điện áp.

4.Dâydẫnđếnbiến tr, điện trởkhi động.

5. Lưi đin tạm thời và lưi đin có thi gian sử dngdưi 5 năm.

I.3.5.KhidùngbngI.3.1cònphảitheocácnidungsau:

1. Nếuphụtải ccđại xuất hin vào ban đêm thì jkt đượctăng thêm40%.

2. Vớidâybc cáchđiện có tiết diện đến 16mm2thì jkt được tăng thêm40%.

3.ĐivớiĐDKtiếtdiệnđồngnhấtcónphụtảirẽnhánhdctheochiềudàithìjkt đon đu đườngdâyđưc tăng K1 lần. K1 xác địnhtheocôngthc:

K1 =

Trong đó:

I1, I2, ... In là các dòng điện ca tng đoạnđường dây. l1, l2, ... ln là chiều dài tng đoạnđường dây.

L là chiềudàitoànbộđường dây.

4.NếuĐDKdàicónhiềuphụtiphânbdcđườngdâythìnênchiađườngdây thành2đoạnđểlachn2loạitiếtdiệnkhácnhautheocáchởmc3.Khôngnên chn ti 3 loại tiết diện trên mt đường trc trên không.

5.Đườngtrccápngmcónhiềuphụtảiphânbdcđườngchỉnênchọnmộtloại tiết diện duy nhấttheocách ở mc 3.

6.Khichntiếtdiệndâydnchonhiềuhộtiêuthụcùngloạidựphònglẫnnhau(ví dbơmc,chỉnhlưuv.v.)gồmnthiếtb,trongđómthiếtbịlàmviệcđngthời, số thiết bị còn lại là dựphòng,thìjkt được tăng K2 lần:

K2 =

Chn dây dn theo tn tht đináp cho phép

I.3.6.Tronglưiđiệnphânphiđến1kV,tiếtdiệndâydẫnđưclachntheotổnthất điện áp cho phép và kiểm tralại theođiềukiện phát nóng lâu dài cho phép:

Umax ≤ [∆Ucp]

Tronglưiđiệntrên1kVđến22kV,việcchntiếtdiệndâydncầnthchiệntheo so sánh kinh tế - kỹ thuật gia ĐiềuI.3.2và Điều I.3.6.

I.3.7.Tổnthấtđinápchophépcụthểtngtrườnghợpphthucvàoyêucầucaloi hìnhphụti,kểcảkhikhiđộngcácđngcơđiệnvàtínhđếnviệctăngtrưởng phụ tải trong tương lai, nhất là viđường cápngầm.

I.3.8. Đi vi phụtải điện có yêu cầun đnh điệnáp ở mc độ cao đặc biệt,nếuchọntiết diện dây dntheotổnthất điện áp cho phép bquáln gây tnkém, thìphải so sánh vớiphương ánnângcấpđiệnápđườngdâykèmtheobiếnáphạápởcuiđường dâyhoặcphương án đảmbảo st áp ở mc độ bình thường.

Chn dây dntheo độ phát nóng cho phép

I.3.9.Các trường hpđó ghi trong Điều I.3.4 là trườnghp dây dẫn đưc la chn theo nhiệt đphátnóngchophép,sauđókiểmtrathêmcáctiêuchkhác,nhưđstápchophép, đnđnhđiệnđộng,giihntiếtdiệnvtổnthtvầngquang;còncáctrườnghpkhác thìđphátnóngchophépchdùngđkiểmtralạidâydnsaukhiđóđưclachọn theomtđdòng điệnkinhtếhoctnthtđiệnápchophép.

I.3.10.Cácloạidâydẫnđuphithomãnđộphátnóngchophép,khôngchỉtrongchế độlàmviệcbìnhthườngmàcảtrongchếđộsựcốhthng,tclàchếđđãmt số phn tử khác bị tách khi hệ thng làm tăng dòng điệnở phần tử đangxét.

Phụtảilớnnhấtđưcxétlàphtảiccđạitrungbìnhtrongnagi,xéttươnglai phát triển trong 10 năm ti với đường dây trên không và sau 20 năm đi với đường cápngm.

I.3.11.Đivớichếđộlàmviệcngắnhnvàngắnhnlặplạicaphụtải(tngthigian mtchukđến10phútvàthờigianlàmviệctrongchukỳkhôngquá4phút),để kiểmtratiếtdiệndâydẫntheođộphátnóngchophép,phụtảitínhtoánđượcquy về chế đmviệc liên tc, khi đó:

1.Đividâyđồngtiếtdiệnđến6mm2vàdâynhômđến10mm2,phụtảitính toán đưc lấy là phụ tải ngắnhn đưc coi là phụ tải liên tc.

2.Đividâyđồngtrên6mm2vàdâynhômtrên10mm2,phụtảitínhtoánlàphụ tải ngắnhạn nhân thêm với hệ s:

Trongđó:tlv làtỷsốgiathờigianlàmvictrongchukỳvithigiantoànbchu kỳliên tc.

I.3.12.Đivớichếđộlàmviệcngắnhnthờigianđóngđinkhôngquá4phútvàthời giannghgia2lầnđóngđiệnđủlàmnguộidâyđếnnhiệtđmôitrường,phụtải ln nhất cho phépđược xác định theoĐiều I.3.9.

Khithờigianđóngđiệntrên4phútvàthigiannghgia2lầnđóngđinkhông đủ làm ngui dây, thì phụ tải lớnnhấtcoinhư phụ tải làm việc liên tc.

I.3.13.Đivi2đườngcáptrởlênthườngxuyênlàmviệcsongsong,khixétđộphát nóngchophépcamtđườngởchếđsực,tclàchếđộcómttrongnhng đườngcápởtrênkhôngvậnhànhtạmthi,chophéptínhtoánđườngcápcònlại vận hành quá tải theo tài liệu ca nhà chế tạo.

I.3.14.Dâytrungtínhtronglưi3pha4dâyphảicóđộdẫnđiệnkhôngnhhơn50%độ dẫndiện ca dây pha.

I.3.15.Khixácđịnhdòng điệnlâudàichophépđividâydntrầnvàbccáchđiện, cápngm,thanhdnkhinhiệtđộmôitrườngkhácvinhiệtđộnóiởĐiềuI.3.16, 18 và 25 thì dùng hệ số hiệu chỉnh nêu trong bảng I.3.30.

I.3.16.Dòng điệnlâudàichophépđividâydẫnbọccáchđiệncaosuhoặcPVC, cápcáchđiệncaosuhocnhựatổnghợpvchì,PVChoccaosudonhà chế tạo quy đnh; nếu không quyđnh thìtham kho trongbảng I.3.3¸I.3.9, được tính vớinhiệtđphátnóngcủaruộtlà+65oCkhinhiệtđkhông khíxungquanhlà+25oChoặckhinhitđtrongđtlà+15oC.

Khixácđnhsốlượngdâydnđặttrongcùngmtng(hoặcruộtcadâynhiu si)khôngtínhđến dây trung tính ca hệ thống 3 pha 4 dây (hoặc ruộtnốiđất).

BảngI.3.2:Hệ số hiệuchỉnh

Đặc điểm của đất

Nhiệt trở suất, cm.oK/W

Hệ số hiệuchnh

Cát cóđộmtrên 9%,đấtsétphacát có độ ẩmtrên 1%

80

1,05

Đtvàcátcóđộẩm7-9%,đấtsétpha cát độ ẩm12-14%

120

1,00

Cátcóđộẩmtrên4%vànhỏhơn7%, đất sét pha cát có độ ẩm8-12%

200

0,87

Cát có độ mtới 4%, đất đá

300

0,75

BảngI.3.3:Dòng điệnlâudài chophépcadâydẫnhápruột đồngbccaosuhoc PVC

Tiết diện ruột, mm2

Dòng điện cho phép (A)

Dây đặt hở

Dây đt chung trong ống

2 dây mt ruột

3 dây mt ruột

4 dây mt ruột

1 dây hai ruột

1 dây ba ruột

0,5

0,75

1,0

1,5

2,5

4

6

10

16

25

35

11

15

17

23

30

41

50

80

100

140

170

-

-

16

19

27

38

46

70

85

115

135

-

-

15

17

25

35

42

60

80

100

125

-

-

14

16

25

30

40

50

75

90

115

-

-

15

18

25

32

40

55

80

100

125

-

-

14

15

21

27

34

50

70

85

100

50

70

95

120

150

185

240

300

400

215

270

330

385

440

510

605

695

830

185

225

275

315

360

-

-

-

-

170

210

255

290

330

-

-

-

-

150

185

225

260

-

-

-

-

-

160

195

245

295

-

-

-

-

-

135

175

215

250

-

-

-

-

-

BảngI.3.4:Dòng điệnchophéplâudàicadâydẫnhạápruộtđồngcáchđiệncao suvỏbovbằngkimloại,vàcáprutđồngcáchđincaosutrongvỏ chì, PVC hoặccaosucóhoặc không cóđai thép

Tiết diện ruột, mm2

Dòng điện (*)cho phép (A)

Dây và cáp

Một ruột

Hai ruột

Ba ruột

Khi đặt trong:

Không khí

Không khí

Đt

Không khí

Đất

1,5

2,5

4

6

10

16

25

35

50

70

95

120

150

185

240

23

30

41

50

80

100

140

170

215

270

325

385

440

510

605

19

27

38

50

70

90

115

140

175

215

260

300

350

405

-

33

44

55

70

105

135

175

210

265

320

485

445

505

570

-

19

25

35

42

55

75

95

120

145

180

220

260

305

350

-

27

38

49

60

90

115

150

180

225

275

330

385

435

500

-

Ghi chú:(*) Đối với dây hoặc cáp có hoặc không có ruột trung tính

BảngI.3.5:Dòng điện lâu dài cho phép cadâydn hạ áp rut nhôm cách điện cao su hoặc PVC

Tiết diện ruột,

mm2

Dòng điện cho phép (A)

Dây đặt hở

Dây đt chung trong mt ống

2 dây mt ruột

3 dây mt ruột

4 dây mt ruột

1 dây hai ruột

1 dây ba rut

2,5

4

6

10

16

25

35

50

70

95

120

150

185

240

300

400

24

32

39

60

75

105

130

165

210

255

295

340

390

465

535

645

20

28

36

50

60

85

100

140

175

215

245

275

-

-

-

-

19

28

32

47

60

80

95

130

165

200

220

255

-

-

-

-

19

23

30

39

55

70

85

120

140

175

200

-

-

-

-

-

19

25

31

42

60

75

95

125

150

190

230

-

-

-

-

-

16

21

26

38

55

65

75

105

135

165

190

-

-

-

-

-

BảngI.3.6:Dòng điện lâuichophépca cáp hạáprutnhômcáchđincaosuhoc nha tổng hợp vbo vbng kim loại, PVC hoc cao su, hoc khôngđaithép

Tiết diện ruột,

(mm2)

Dòng điện (*)cho phép (A)

Một ruột

Hai ruột

Ba ruột

Không khí

Không khí

Đt

Không khí

Đất

2,5

4

6

10

16

25

35

50

23

31

38

60

75

105

130

165

21

29

38

55

70

90

105

135

34

42

55

80

105

135

160

205

19

27

32

42

60

75

90

110

29

38

46

70

90

115

140

175

70

95

120

150

185

240

210

250

295

340

390

465

165

200

230

270

310

-

245

295

340

390

440

-

140

170

200

235

270

-

210

255

295

335

385

-

Ghichú(*):Đivớicáp4rutcáchđinbằngnhatổnghp,đinápđến1kV có thchn theo bảng y như đi vi cáp 3 rut nng nhân với hs0,92.

BảngI.3.7:Dòng điện lâu dài cho phép ca cáp mềmhạ áp rut đồng cách điệncao su dùng cho thiết bị diđng

Tiết diện ruột

(mm2)

Dòng điện(*)cho phép (A)

Một ruột

Hai ruột

Ba ruột

0,5

0,75

1,0

1,5

2,5

4

6

10

16

25

35

50

70

-

-

-

-

40

50

65

90

120

160

190

235

290

12

16

18

23

33

43

55

75

95

125

150

185

235

-

14

16

20

28

36

45

60

80

105

130

160

200

Ghi chú:(*) Đi vicápcóhoặc không có rut trung tính.

BảngI.3.8:Dòng điện cho phép lâu dài ca cáp mềmrut đồng cách điện cao su dùng cho thiết bị di đng

Tiết diện ruột (mm2)

Dòng điện(*)cho phép (A)

0,5kV

3kV

6kV

6

10

16

25

35

50

70

44

60

80

100

125

155

190

45

60

80

105

125

155

195

47

65

85

105

130

160

-

Ghi chú:(*) Đi vicápcóhoặc không có rut trung tính

BảngI.3.9:Dòng điện lâu dài cho phép ca cáp mềm ruột đng, cách điện cao su dùng cho thiết bị di đng

Tiết diện ruột (mm2)

Dòng điện (*)cho phép (A)

3kV

6kV

16

25

35

50

70

95

120

150

85

115

140

175

215

260

305

345

90

120

145

180

220

265

310

350

Ghi chú:(*) Đi vicápcóhoặc không có rut trung tính

Dòng điện lâu dài cho phép ca cáp lc

I.3.17.Dòng điệnlâudàichophépcacápcáchđiệngiấytẩmdầuđến35kVvỏbckim loihoặcPVClấytheonhiệtđphátnóngchophépcarutcáp:đinápdanh đnhđến6kVlà+65oC;đến10kVlà+60oC;22và35kVlà+50oC;hoctheocác thôngskthutcanhàchếto.

Đivicápcách điệncaosuhoặc nha tng hpvỏkimloạihoặc nhựa tnghp, dòng điệnlâudàichophépvànhiệtđộphátnóngchophéplấytheoquyđnhca nhà chế tạo.

I.3.18.Dòng điệnlâudàichophépcacápđặttrongđấtdonhàchếtạoquyđịnh;nếu khôngcóquiđnhthìthamkhảotheocácbảngI.3.10,13,16¸ 18,tínhvitrường hpđặtcáptronghàoởđộsâu0,7¸1m,nhiệtđcađấtlà+15oCvànhiệttrsuất cađất là 120cm.oK/W.

Nếunhiệttrởsuấtcađấtkháctrịsốtrên,thìdòng điệnchophépcacápphải nhân thêmhệ số cho trong bảng I.3.2.

I.3.19.Dòng điệnlâudàichophépđivicápđặttrongnưcdonhàchếtoquyđịnh; nếukhôngcóquiđịnhthìthamkhảotheocácbảngI.3.11,14,18,19đưctính với nhiệt độ ca nưclà+15oC.

I.3.20.Dòng điệnlâudàichophépđivicápđặttrongkhôngkhídonhàchếtạoquy định; nếu không có qui địnhthìthamkhảotheocácbảng I.3.12, 15 ¸21, đưc tính vớikhongcáchgiacáccápkhiđặttrongnhà,ngoàitrờivàtronghàokhôngnhỏ hơn35mm,cònkhiđttrongơngthìkhoảngcáchđókhôngnhỏhơn50mm, với số lưng cáp bấtkỳ vànhiệt độ không khí là +25oC.

I.3.21.Dòng điệnlâudàichophépkhiđặtcáptrongngchôntrongđấtkhôngcóthông gió nhân tạo phải lấy như khiđặt cáp trong không khí.

I.3.22.Khituyếncápquanhiềumôitrườngkhácnhau,dòng điệnchophépđượctínhcho đoncápcóđiềukiệnxấunhấtnếuchiềudàoạnnàylnhơn10m.Khiđónên thay đon cáp này bng cáp có tiết diện ln hơn.

I.3.23. Khi đặtmtsốcáptrongđấthoặctrongng,dòng điệnlâudàichophépphảigiảm đibngcáchnhânvihệsốnêutrongbảngI.3.22khôngkểcápdựphòng.Khiđt cáp trong đất, khong cách gia chúng không nên nhỏ hơn100mm.

I.3.24.Dòng điệnlâuichophépđốivicápchứaduáplc,khí,cápXLPEvàcápEPR, cápmtrutđaithéptheoiliệucủanhàchếtạo.

I.3.25.Cácbảngdòng điệnchophépcacápnêutrên,choviđiềukiệnnhiệtđộtính toán cakhôngkhílà+25oC, nhiệt độ tính toán ca nưc là +15oC.

I.3.26.Dòng điện lâu dài cho phép khi đặtcáptrongng chôn trongđất có thông gió nhân tạo thì coi như cápđặt trong không khí có nhiệt đbngnhiệt độ ca đất.

I.3.27.Khicápđtthànhkhi,theohướngdncanhàchếtạo.

BảngI.3.10:Dòng điệnlâudàichophépcacáprutđngcócáchđiệngiấytẩm dầu,nha không cháy và nhựa tng hp,vkimloại đặttrongđất

Tiết diện ruột

(mm2)

Dòng điện cho phép (A)

Cápmột ruột

đến 1kV

Cáp hai rut

đến 1kV

Cáp bốn ruột

đến 1kV

Cáp ba ruột

đến 6kV

Cáp ba ruột

đến 10kV

6

10

16

25

35

50

70

95

120

150

185

240

300

400

500

625

800

-

140

175

235

285

360

440

520

595

675

755

880

1000

1220

1400

1520

1700

80

105

140

185

225

270

325

380

435

500

-

-

-

-

-

-

-

-

85

115

150

175

215

265

310

350

395

450

-

-

-

-

-

-

-

80

105

135

160

200

245

295

340

390

440

510

-

-

-

-

-

-

-

95

120

150

180

215

265

310

355

400

460

-

-

-

-

-

Bảng I.3.11: Dòng điện lâu dài cho phép ca cáp rut đồng có cách điện giấy tẩm dầunha thông, nha không chảyvchì đặt trong nưc

Tiết diện ruột,

(mm2)

Dòng điện cho phép (A)

Cáp ba ruột

Cáp bốn ruột

đến 1kV

Đến 3kV

6kV

10kV

16

25

35

50

70

95

120

150

185

240

-

210

250

305

375

440

505

565

615

715

135

170

205

255

310

375

430

500

545

625

120

150

188

220

275

340

395

450

510

585

-

195

230

280

350

410

470

-

-

-

Bảng I.3.12: Dòng điện lâu dài cho phép ca cáp rut đồng cách đin giấy tẩmdầu nha thông, nha không chảyvỏchì đặt trong không khí

Tiết diện ruột,

(mm2)

Dòng điện cho phép (A)

Cáp mt ruột đến 1kV

Cáp hai ruột đến 1kV

Cáp bốn ruột đến 1kV

Cáp ba ruột

Đến 6kV

Đến 10kV

6

10

16

25

35

50

70

95

120

150

185

240

300

400

500

625

800

-

95

120

160

200

245

305

360

415

470

525

610

720

808

1020

1180

1400

55

75

95

130

150

185

225

275

320

375

-

-

-

-

-

-

-

-

60

80

100

120

145

185

215

260

300

346

-

-

-

-

-

-

-

55

65

90

110

145

175

215

250

290

325

375

-

-

-

-

-

-

-

60

85

105

135

165

200

240

270

305

350

-

-

-

-

-

Bảng I.3.13: Dòng điện lâu dài cho phép ca cáp rut nhôm cách điện giấy tẩmdầu nha thông và nhựa không chy, có vỏ chìhoặc nhôm, đặt trongđất

Tiết diện ruột

(mm2)

Dòng điện cho phép (A)

Cápmt ruột đến 1kV

Cáp hai rut

đến 1kV

Cáp ba ruột

Cáp bốn ruột

đến 1kV

6kV

10kV

6

10

16

25

35

50

-

110

135

180

220

275

60

80

110

140

175

210

-

60

80

105

125

155

-

-

75

90

115

140

-

65

90

115

135

165

70

95

120

150

185

240

300

400

500

625

800

340

400

460

520

580

675

770

940

1080

1170

1310

250

290

335

385

-

-

-

-

-

-

-

190

225

260

300

340

390

-

-

-

-

-

165

205

240

275

310

355

-

-

-

-

-

200

240

270

305

345

-

-

-

-

-

-

Bảng I.3.14: Dòng điện lâu dài cho phép ca cáp rut nhôm cách điện giấy tẩmdầu nha thông và nhựa không chy, vchì đặt trong nưc

 

Tiết diện

(mm2)

Dòng điện cho phép (A)

Cáp ba rut

Cápbn rut đến

1kV

6kV

10kV

16

25

35

50

70

95

120

150

185

240

105

130

160

195

240

290

330

385

420

480

90

115

140

170

210

260

305

345

390

450

-

150

175

220

270

315

360

-

-

-

BảngI.3.15:Dòng điệnlâudàichophépcacápruộtnhômcáchđingiấytmdu nhathôngvànhakhôngchy,vchìhoặcnhôm,đttrongkhôngkhí

Tiết diện ruột

(mm2)

Dòng điện cho phép (A)

Cápmột ruột

đến 1kV

Cáp hai rut

đến 1kV

Cáp ba ruột

Cáp bốn ruột đến 1kV

6kV

10kV

6

10

-

75

42

55

-

42

-

-

-

45

16

25

35

50

70

95

120

150

185

240

300

400

500

625

800

90

125

155

190

235

275

320

360

405

470

555

675

785

910

1080

72

100

115

140

175

210

245

290

-

-

-

-

-

-

-

50

70

85

110

135

165

190

225

250

290

-

-

-

-

-

46

65

80

105

130

155

185

210

235

270

-

-

-

-

-

60

75

95

110

140

165

200

230

260

-

-

-

-

-

-

BảngI.3.16:Dòng điệnlâudàichophépcủacápđngbarut6kVvchìchungcách điện tẩm ítdầu đặt trongđất và trong không khí

Tiết diện rut

(mm2)

Dòng điệnchophép (A)

Tiết diện rut,

mm2

Dòng điệnchophép(A)

Đặt trong

đất

Đặt trong khôngkhí

Đặt trong đất

Đặt trong khôngkhí

16

25

35

50

90

120

145

180

65

90

110

140

70

95

120

150

220

265

310

355

170

210

245

290

BảngI.3.17:Dòng điệnlâudàichophépcacápnhômbarut6kVbcchìchung có cách đin tẩm ítdầu đặt trongđất và trong không khí

Tiết diện ruột,

(mm2)

Dòng điện cho phép (A)

Tiết diện ruột

(mm2)

Dòng điện cho phép (A)

Đặt trong

đất

Đt trong không khí

Đt trong đt

Đt trong không khí

16

25

35

50

70

90

110

140

50

70

85

110

70

95

120

150

170

205

240

275

130

160

190

225

BảngI.3.18:Dòng điệnlâudàichophépcacáprutđngbarutvchìriêngbiệt cócáchđiện bằng giấy tẩmdầu nhựathôngvànhựakhôngchy đt trongđất,trongnưcvàtrongkhôngkhí

 

Tiết diện

ruột

(mm2)

Dòng điện cho phép (A)

Điện áp 22kV

Điện áp 35kV

Khi đặt trong:

Đất

c

Không khí

Đất

c

Không khí

25

35

50

70

95

120

150

185

110

135

165

200

240

275

315

355

120

145

180

225

275

315

350

390

85

100

120

150

180

205

230

265

-

-

-

-

-

270

310

-

-

-

-

-

-

290

-

-

-

-

-

-

-

205

230

-

BảngI.3.19:Dòng điệnlâudàichophépcacápruộtnhômbaruộtvỏchìriêngbit cócáchđinbằnggiấytẩmít dầuvànhakhôngchy,đặttrongđất, trong nưcvàtrongkhôngkhí

Tiết diện ruột,

(mm2)

Dòng điện cho phép (A)

Điện áp 22kV

Điện áp 35kV

Khi đặt trong:

Đất

c

Không khí

Đất

c

Không khí

25

35

50

70

95

120

150

185

85

105

125

155

185

210

240

275

90

110

140

175

210

245

270

300

65

75

90

115

140

160

175

205

-

-

-

-

-

210

240

-

-

-

-

-

-

225

-

-

-

-

-

-

-

160

175

-

 

BảngI.3.20:Dòng điệnlâudàichophépcủacápmtrutđồng,cáchđiệngiấytẩm dầu nhựa thông và nha không chy, vỏ chì, không có đai thép, đặt trong không khí

 

Tiết diện ruột (mm2)

Dòng điện(*) cho phép (A)

Cáp 22kV

Cáp 35kV

25

35

50

70

95

120

150

185

240

300

400

105/110

125/135

155/165

185/205

220/255

245/290

270/330

290/360

320/395

350/425

370/450

-

-

-

-

-

240/265

265/300

285/335

315/380

340/420

-

Ghichú(*):Tửsốdùngchocápđặttrêncùngmtmặtphngcáchnhau35-125mm. Mẫu số dùngchocáp đặt theo 3 đnh tamgiác đều.

BảngI.3.21:Dòng điệnlâudàichophépcủacápmtruộtnhômcáchđiệngiấytm dầunhathôngvànhakhôngchảy,vỏchìhoặcnhôm,khôngcóđai thép, đặttrongkhôngkhí

Tiết diện ruột (mm2)

Dòng điện(*)cho phép (A)

Cáp 22kV

Cáp 35kV

10

16

25

35

50

70

95

120

150

 

-

-

80/85

95/105

120/130

140/160

170/195

190/225

210/255

 

-

-

-

-

-

-

-

185/205

205/230

 

185

240

300

400

500

625

800

225/275

245/305

270/330

285/350

-

-

-

220/255

245/290

260/330

-

-

-

-

Ghichú:(*) Tửsốdùngchocápđặttrêncùngmtmặtphngcáchnhau35-125mm. Mẫu số dùng cho cáp đặt trên đỉnh tamgiác đều.

BảngI.3.22:Hshiuchnhkhinhiucápmvicđtsongsongtrongđthoặc khôngống

Số lượng cáp

 

Khoảng trống

giữa các cáp (mm)

1

2

3

4

5

6

100

1,0

0,00

0,85

0,80

0,78

0,75

200

1,0

0,92

0,87

0,84

0,82

0,81

300

1,0

0,93

0,90

0,87

0,86

0,85

Dòng điện lâu dài cho phép đối với dây dẫn và thanh dẫn trần

I.3.28.Dòng điệnlâudàichophépca thanh dẫn và dây dẫntrầntheotàiliệucanhàchế tạo, nếu không iliuca nhàchế tothìtham kho cácbngI.3.23 ¸I.3.29đượctínhvớinhiệtđphátnóngchophép+70oCkhinhitđkhôngkhí +25oC.Khilựachọnthanhdnvàdâydncầnkimtradòng điệnlâuicho phéptheođiềukiệnphátnóngphùhpvớiđiềukiệnmviccathanhdnvà dây dn. Việc tính toán kiểm tra dòng điện lâu i cho phép thực hiện theo hướngdntiPhlcI.3.1.

I.3.29.Khibốtríthanhdẫntheohình1(bảngI.3.28)thìdòng điệnnêutrongbảngI.3.28 phải giảm đi 5% đi với thanh dẫn chiều rng h đến 60mm và 8% đối với thanh dn có chiều rng h ln n60mm.

I.3.30. Khichnthanhdẫncótiếtdiệnln,phảichntheomậtđộdòng điệnkinhtếvàcó kếtcấuthíchhpđgiảmtiđacáctnthấtphdohiungbmặt,hiệungở gần,vàphải đảmbảo làm mát ttnhất.

Bảng I.3.23: Dòng điệnlâuichophéptheođphátnóngcadâytrầnbngđng, nhômhoc nhômruột thép (đphát nóng cho phép là +70oC, khi nhiệtđộ khôngkhílà25oC)

Tiết diện nhôm/thép

(mm2)

Dòng điện cho phép (A) theo mó hiệu dây

AC, ACK, ACKC, ACKP, ACSR

M

A, AKP

M

A, AKP

Ngoài trời

Trong nhà

Ngoài trời

Trong nhà

10/1,8 *

16/2,7*

25/4,2*

35/6,2

50/8

70/11

95/16

84

111

142

175

210

265

330

53

79

109

135

165

210

260

95

133

183

223

275

337

422

-

105

136

170

215

265

320

60

102

137

173

219

268

341

-

75

106

130

165

210

255

120/19

120/27

390

375

313

-

485

375

395

300

150/19

150/24

150/34

450

450

450

365

365

-

570

440

465

355

185/24

185/29

185/43

520

510

515

430

425

-

650

500

540

410

240/32

240/39

240/56

605

610

610

505

505

-

760

590

685

490

300/39

300/48

300/66

600

585

680

713

705

-

1050

815

895

690

330/27

730

-

-

-

-

-

400/22

400/51

400/64

830

825

860

713

705

-

1050

815

895

690

500/27

500/64

960

945

830

815

-

980

-

820

600/72

1050

920

-

1100

-

955

700/86

1180

1040

-

-

-

-

Ghi chú:(*) Mã dây ACSR không chế tạo loại tiết diện này.

Bảng I.3.24: Dòng điện lâu dài cho phép ca thanh dn tròn và ng bngđng hoặc nhôm

Đườngkính

(mm)

Thanh tròn

ng đng

ng nhôm

Dòng điện(*) (A)

Đường kính trong/ngoài

Dòng

điện (A)

Đường kính trong/ngoài

Dòng

điện(A)

Đồng

Nhôm

6

7

8

10

12

14

15

16

18

19

20

21

22

25

27

28

30

35

38

40

42

45

155

195

235

320

415

505

565

610/615

720/725

780/785

835/840

900/905

955/965

1140/1165

1270/1290

1325/1360

1450/1490

1770/1865

1960/2100

2080/2260

2200/2430

2380/2670

120

150

180

245

320

390

435

475

560

605/610

650/655

695/700

740/745

885/900

980/1000

1025/1050

1120/1155

1370/1450

1510/1620

1610/1750

1700/1870

1850/2060

12/15

14/18

16/20

18/22

20/24

22/26

25/30

29/34

35/40

40/45

45/50

49/55

53/60

62/70

72/80

75/85

90/95

95/100

-

-

-

-

340

460

505

555

600

650

830

925

1100

1200

1330

1580

1860

2295

2610

3070

2460

3060

-

-

-

-

13/16

17/20

18/22

27/30

26/30

25/30

36/40

35/40

40/45

45/50

50/55

54/60

64/70

74/80

72/80

75/85

90/95

90/100

-

-

-

-

295

345

425

500

575

640

765

850

935

1040

1150

1340

1545

1770

2035

2400

1925

2840

-

-

-

-

Ghi chú:(*) Tử số là dòng xoay chiều cho phép, mẫu số là dòng một chiều cho phép.

BảngI.3.25:Dòng điệnlâuichophépcathanhdntiếtdinchnhtbng đng

Kích thưc,

(mm)

Dòng điện(*)chophéptheoslượngthanhtrongmtpha(A)

1

2

3

4

15x3

20x3

25x3

210

275

340

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30x4

40x4

475

625

-

-/1090

-

-

-

-

40x5

50x5

700/705

860/870

-/1250

-/1525

-

-/1895

-

-

50x6

60x6

80x6

100x6

955/960

1125/1145

1480/1510

1810/1875

-/1700

1470/1990

2110/2360

2470/3245

-/2145

2240/2495

2720/3220

3770/3940

-

-

-

-

60x8

80x8

100x8

120x8

1320/1345

1690/1755

2080/2180

2400/2600

2160/2485

2620/3095

3630/3180

3400/4400

2790/3020

3370/3850

3930/4690

4340/5600

-

-

-

-

60x10

80x10

100x10

120x10

1475/1525

1900/1990

2310/2470

2650/2950

2560/2725

3100/3510

3610/4395

4100/5000

3300/3530

3990/4450

4650/5385

5200/6250

-

-

5300/6060

5900/6800

Ghi chú :(*)Tử số dòng xoay chiều cho phép, mẫu số là dòng một chiều cho phép

Bảng I.3.26: Dòng điện lâu dàicho phép ca thanh dn tiết diện chnhật bng nhôm

Kích thưc

(mm)

Dòng điện(*)chophéptheoslượngthanhtrongmtpha(A)

1

2

3

4

15x3

20x3

25x3

165

215

265

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30x4

40x4

365/370

480

-

-/885

-

-

-

-

40x5

50x5

540/545

665/670

-/965

-/1180

-

-/1470

-

-

50x6

60x6

80x6

100x6

740/745

870/880

1150/1170

1425/1455

-/1335

1350/1555

1360/2055

1935/2515

-/1655

1720/1940

2100/2460

2500/3040

-

-

-

-

60x8

80x8

100x8

120x8

1025/1040

1320/1355

1625/1690

1900/2040

1680/1810

2040/2100

2390/2945

2650/3350

2810/2330

2625/2975

3050/3620

3380/4250

-

-

-

-

60x10

80x10

100x10

120x10

1155/1180

1480/1540

1820/1910

2070/2300

2010/2110

2410/2735

2860/3350

3200/3900

2650/2720

3100/3440

3640/4160

4100/4800

-

-

4150/4400

4650/5200

Ghi chú:(*)Tử số là dòng cho phép xoay chiều, mẫu số là dòng cho phép mt chiều.

BảngI.3.27:Dòng điệnlâudàichophépca dâydntrầnbằngđngthauhoặcđng thau có rut thép

Dây đồng thau

Dây đồng thau có ruột thép

Mã hiệu dây

Dòng điện (*) cho phép (A)

Mã hiệu dây

Dòng điện (*) cho phép (A)

B-50

B-70

B-95

B-120

B-150

B-185

B-240

B-300

215

265

330

380

430

500

600

700

BC-185

BC-240

BC-300

BC-400

BC-500

515

640

750

890

980

Ghi chú: (*) Dòng điện cho phép ng với đng thau có điện trở suất r20 = 0,003 W.mm2/m

BảngI.3.28:Dòng điệnlâudàichophépcathanhcáibtríhìnhvuụng(hình1)bằng đnghocnhôm

Kích thưc (mm)

Tiết diện cả bn

thanh (mm2)

Dòng điện cho phép cb

h

b

h1

H

Đng

Nhôm

80

80

100

100

120

8

10

8

10

10

140

144

160

164

184

157

160

185

188

216

2560

3200

3200

4000

4800

5750

6400

7000

7700

9050

4550

5100

5550

6200

7300

Hình 1                           Hình 2

BảngI.3.29:Dòng điệnlâudàichophépcathanhdẫnhp(hình2)bngđồnghoc nhôm

Kích thưc (mm)

Tiết diện toàn phn

( mm2)

Dòng điệnchophép(A)

a

b

c

r

Đng

Nhôm

75

75

100

100

125

150

175

200

200

225

250

35

35

45

45

55

65

80

90

90

105

115

4

5,5

4,5

6

6,5

7

8

10

12

12,5

12,5

6

6

8

8

10

10

12

14

16

16

16

1040

1390

1550

2020

2740

3570

4880

6870

8080

9760

10900

2730

3250

3620

4300

5500

7000

8550

9900

10500

12500

-

-

2670

2820

3500

4640

5650

6430

7550

8830

10300

10800

BảngI.3.30:Hệshiệuchỉnhdòng điệnlâudàichophépcadâydntrầnvàbc cách điện,cápngầm, thanh cái theo nhiệt đ ca đấtvàkhôngkhí

Nhiệt độ tính toán ca môi trường (oC)

Nhiệt độ tiêu chun carut cáp (oC)

Hệ số hiệuchỉnh dòng điện lâu dài cho phép theo nhiệt độ môitrường (oC)

15

20

25

30

35

40

45

50

 

15

 

25

 

25

 

15

 

25

 

15

 

25

 

15

 

25

 

15

 

25

 

80

 

80

 

70

 

65

 

65

 

60

 

60

 

55

 

55

 

50

 

50

 

1,00

 

1,09

 

1,11

 

1,00

 

1,12

 

1.00

 

1,13

 

1,00

 

1,15

 

1,00

 

1,18

 

0,96

 

1,04

 

1,05

 

0,95

 

1,06

 

0,94

 

1,07

 

0,93

 

1,08

 

0,93

 

1,09

 

0,92

 

1,00

 

1,00

 

0,89

 

1,00

 

0,88

 

1,00

 

0,86

 

1,00

 

0,84

 

1,00

 

0,88

 

0,90

 

0,94

 

0,84

 

0,94

 

0,82

 

0,93

 

0,79

 

0,91

 

0,76

 

0,89

 

0,83

 

0,80

 

0,88

 

0,77

 

0,87

 

0,75

 

0,85

 

0,71

 

0,82

 

0,66

 

0,78

 

0,78

 

0,80

 

0,81

 

0,71

 

0,79

 

0,67

 

0,76

 

0,61

 

0,71

 

0,54

 

0,63

 

0,73

 

0,80

 

0,74

 

0,63

 

0,71

 

0,57

 

0,66

 

0,50

 

0,58

 

0,37

 

0,45

 

0,68

 

0,74

 

0,67

 

0,55

 

0,61

 

0,47

 

0,54

 

0,36

 

0,41

 

-

 

-

Chn dây dntheo điu kin vngquang

I.3.31. Đivicấpđináp110kVtrởlên,dâydẫn phải đưckiểmtratheo điềukiện vng quang,theonhiệtđộtrungbìnhvàmậtđộkhôngkhíphụthuộcđộcaosovimặt biển.Cường đđintrườngcc đại(E)ởmặtngoàidây dẫnkhông đưcvưtquá 0,9E0 (E0 là cườngđđiện trườngbắt đầu phát sinh vầng quang ở dâydn).

E0 = 17 ¸ 21 kV/cm.

Cường đđiện trường trong thựctế được tính theo công thc sau:

E =

Trong đó:

U: điện áp danh đnh, kV

n: số dây phân pha, nếu không phân pha thì n=1

a: khong cách gia các dây phân pha, cm

r: bán kính ca mi dây, cm

Dtb: khong cách trung bình hình hc gia các pha

rtd: bán kính tương đương, tính theo công thc:

rtd = R, trongđóR=

Đivớicấpđiệnáp110kV,tiếtdiệntithiểuđhnchếphátsinhvầngquanglà 70mm2, điện áp 220kVlà 240mm2.

Đivớicấpđináp220kVtrởlên,dùngbiệnphápphânphathành2đến4dây nhđhạnchế vầngquang.

Cũng phải kiểm travmc đnhiễu thông tin vụ tuyếnca vầngquang.

Chn dây chngsét

I.3.32.Khichndâychngsét,ngoàiviệcđảmbảocácđiềukiệnvềtínhtoáncơlýnêuở PhnII,cnkiểmtrađiềukinnđịnhnhitkhixảyrangắnmạchmtpha,thực hiện theo hướngdẫn tại Phlc I.3.2.

Chương I.4

CHỌN THIẾT BỊ VÀ DÂY DẪN THEO ĐIỀU KIỆN NGẮN MẠCH

Phm viáp dụng

I.4.1.Chươngnàyápdngchoviệcchnthiếtbịvàdâydẫntheo điềukiệnngắnmạch dòng đin xoay chiều tần số 50Hz.

Yêucầuchung

I.4.2.Phikiểmtratheochếđngnmạch(trừcáctrườnghpnêutrongĐiềuI.4.4):

1. Đi với thiết bđiện trên 1kV:

a. Thiết bđiện, cáp, dây dn, kết cấu đỡ vàkết cấu chịu lc ca chúng.

b.Đườngdâytrênkhôngcódòng điệnngnmạchxungkíchtừ50kAtrởlênđể tránhchpdâydolcđiệnđngkhingắnmạch.Ngoàira,đốiviđườngdây phân pha còn phải kiểmtra khoảng cách giữa các khung đnhvị trong từng pha.

Điviđườngdâytrênkhôngcóthiếtbịtựđónglạitácđngnhanh,phảikim tra vnđịnhnhiệt.

2.Đivithiếtbị điện đến1kV,chỉ kiểmtra bảng phân phi, đường dẫn điện tđng lc. Không phải kiểm tra ngn mạch cho biếndòng điện.

3.Thiếtbịđiệndùngđểcắtdòngngnmạch,phảikiểmtracảkhnăngthaotác đưc khi đangngn mạch.

Thiếtbịđiệnchịuđượcdòngngắnmạchlàthiếtbịkhicódòngngắnmạchtính toán, không bịpháhuỷhaybị biếndạng, vn tiếp tc vn hành bình thường.

I.4.3.Ở thiết bđiệntrên1kVkhôngphải kiểm tra:

n đnh đng điệnca thiết bị và dây dn đưc bo vệ bằngcầu chy có dòng điện danh đnhđến60A.

nđịnh nhiệt ca thiết bị và dây dẫn đưc bo vệbằngmi loại cu chy. Cầu chy phải có khnăng đnhạy để cắtđưcdòngngắn mạch nh nhất.

I.4.4.Không phải kiểm tra theo chế đngn mạch:

1.Cácdâydẫncấpđiệnchocáchộdùngđiệnlẻ,kểcảchocácmáybiếnáp phânxưngcótngcôngsuấtđến1MVA,điệnápsơcấpđến22kV,nếuđồng thời thoả mãn cácđiều kiện sau:

Hộtiêuthđãcóbiệnphápdựphòngđểkhônglàmảnhhưởngtiquátrình công nghệ khi mấtđiện.

Khingn mạch, dự dây dẫn có bị hng cũng không gây n.

Có ththay dây dẫndễ dàng.

2.Dâydẫncác đườngdâytrênkhông,trừ chỗ nêu trong mc b Điều I.4.2.

3. Thanh dẫnvàthiết bịca mạch biến điện áp đặt trong ngăn riêng biệt hoặcđặt sau điện trởph.

I.4.5.Khichnsơđồtínhdòngngắnmạch,chỉxétchếđộlàmviệclâudàicathiết bđiện màkhông xét chế độ làm việc ngn hn tạm thời.

Phải tính dòng ngắn mạchởsơ đồ pháttriển ngun lưi ít nhấtlà10 năm sau khi đưa thiết bịvào làmviệc (cho phép tính gầnđúng).

I.4.6.Phải xét đến các dạng ngắn mạch sau đây:

1.Ngnmạch3phađkiểmtranđnhđiệnđngcathiếtbị,thanhdn,dây dẫn và kếtcấu đỡ kèmtheo.

2.Ngnmạch3phađ kiểmtranđnhnhitcathiếtbị,thanhdn,dâydn.Ở điệnápmáyphát,chnngn mạch3phahoặc2phatheodngnàogâyphát nhiệt ln hơn.

3.Ngắnmạch3phavàmtphachạmđất,lấytrịsốlnhơnđểchnhoặckiểm trakhảnăngđóngcắtngnmạchcathiếtb.Nếumáycắtcóhaitrsốdòngcắt 3 pha và mt pha thì phải chn theo cả hai dạngngn mạch trên.

I.4.7.Cácthiếtbịvàdâydncamạchđiệnphảichntheodòng điệnngắnmạchln nhất chy qua.

Khôngxéttrườnghpcácphakhácnhauđồngthichmđtở2đimkhácnhau.

I.4.8.Trênmạchcóđiệnkhángởtrạmtrongnhàmàthiếtbịvàdâydẫnđặttrưcđiện kháng ngăn cách vớithanh cái cp điện(trên đonrnhánh tmch chính)bngtrầnnhà,váchngănv.v.thìđưcchọntheodòngngắnmchsau điệnkháng,nếuđiệnkhángđttrongcùngmtnhàvàđượcnốibngthanh dn.

Thanh dẫn rẽ nhánh từ thanh cái đến vách ngăn và sứ xuyên phi đưc chn theo dòng ngắn mạch trưc khángđiện.

I.4.9.Khikiểmtranđnhnhiệt,thigiantínhtoánlấybằngthigiangiảitrừngn mạch.

Xác định dòng điện ngn mch để chnthiết bị và dây dn

I.4.10.Xácđịnh dòng điện ngắn mạch đểchnthiết bị, thanh dẫn, dây dn, đ kiểm tra các thiết bịchịu lc,xuất phát từ nhữngyêu cầu sau:

1.Minguncấpđinchođiểmngnmạchđềulàmviệcđồngthờivớiphụtải danh đnh.

2.Mimáyđiệnđồngbđutđngđiuchỉnhđiệnápvàkíchthích cưỡngbức.

3.Ngnmạchxảyravàothi điểm kếtcấuhệthngtạothànhdòngngắnmạch ln nhất.

4. Sứcđiệnđng cami ngunđiện đutrùngpha.

5. Điện áp tính toán ở mi cấp lấy bằng 105% điện áp danh đnh ca lưi.

6.Phảixétđếnnhhưởngcamáyđồngb,đngcơđồngbộvàkhông đngbộ.Khôngxétảnhhưngcađngcơkhôngđngbộti100kWniqua máybiếnáptiđiểmngnmạchvàđngcơkhôngđngbộlnhơnniti điểmngnmạchquatừ 2máybiếnáptrlên,quađườngdâytrở kháng đáng kể.

I.4.11.Đivilưitrên1kV,chỉtínhđiệnkhángcathiếtbịvàđườngdây.Tínhtổng trở đốivớiđường dâytiết diện nh, đường cáp dài có tiết diện nh.

I.4.12.Đivớilưiđiệnti1kV,phảitínhcđiệnkhángvàđiệntrởcatấtcảcác phnt,kcđiệntrởtiếpxúccacáctiếpđiểm.Chophépbỏquađiệntrở hoặcđiện kháng nếu tng trở sai lệch không quá 10%.

I.4.13.Đi với lưiđiện ti 1kV nhn điện từ máy biến áp giảmáp; khi tính ngắn mạch,phảicoiđiệnápđưavàomáybiếnáplàkhôngđổivàbngđiệnápdanh định ca lưi.

I.4.14. Đivới các phần tử được bảo vệ bằng cầu chảy có tính năng hn chế dòng điện,phảikiểmtrađnđnhđngtheodòng điệnngn mạchtcthiln nhấtđiquacầu chảy.

Chn dây dn và cách điện, kim tra kết cu chịu lực theo lực đin đngca dòng điện ngắn mch

I.4.15.Lcđiệnđộngtácđộnglênthanhdẫncứng,truynđếncáchđiệnvàkếtcấuđỡ cứngphiđượctínhtheodòng điệnngnmchbaphatcthờilnnht,xét đếns lch pha gia các dòng điện và b qua daođộngcơ học cakếtcấuthanh dn.

Lựcxungtác độnglêndâydnmm, cách điện, đầuravàkếtcấugiữdây được tínhtheotrsốtrungbìnhbìnhphươngcadòng điệnngắnmạchgiahaipha kềnhau.Đividâyphânphavàhệdnđiệnmềmthìlctươnghcadòng điệnngắnmạch trong dây dẫn cùng mt phađưcxác định theo trị số hiệu dng ca dòng điện ngắn mạch bapha.

Phải kiểm tra đhdn điện mềmkhông chp nhau.

I.4.16.Lccơ họcdodòng điệnngn mạch xác định theo Điều I.4.15 truyềnquathanh dẫncngđếncáchđiệnđỡvàcáchđiệnxuyênkhôngđưcvưtquá60%lc phá hunhỏ nhất của cách điện nếu là cách điện đơn, và không đưc quá 100% lc phá huca cách điện nếu là cáchđiện kép.

NếudùngthanhdnđịnhhìnhgmnhiềuthanhdẹthoặcchữUthìngsuấtcơ họcbằngtngngsuấtsinhradolctácđộngtươnghgiacácphavàgiữa các phần tửca mi thanh.

Ứngsuấtcơhọclnnhấttrongthanhdncứngkhôngđưcvưtquá70%lc pháhuỷ tc thi.

Chn dây dntheo điu kin phát nóng khi ngn mch

I.4.17.Nhiệtđộphátnóngcadâydnkhingnmạchkhôngđượcvưtquátrịsốcho phép trong bảng sau:

Dạng và vật liệu dẫn điện

Nhiệt độ cao nhất cho phép (oC)

Thanh dẫn:

       Đồng

       Nhôm

300

200

Cáp cách điện giấy tẩmdầu, điệnáptới 10kV

200

Như trên, điện áp 15kV đến 220kV

125

Cáp và dây dẫn ruột đồng hoặc nhôm bọc cách điện:

PVC và cao su

PE

XLPE hoặcEPR

150

120

250

Dây đồng trần chu lựckéo đến 20 N/mm2

Dây đồng trần chu lựckéotrên20N/mm2

250

200

Dây nhômtrần chu lựckéo đến 10 N/mm2

Dây nhômtrần chu lựckéotrên10N/mm2

200

160

Phầnnhômcủa dây nhôm lõi thép

200

I.4.18.Việckiểmtracáptheođiềukinphátnóngkhingắnmạchnhưđãnêutrong Điều I.4.2 đưc tiến hànhđốivới:

1. Đường cáp đơn có tiết diện đng nhất khi ngn mạch ở đầuđường cáp.

2.Đườngcápđơngồmnhiềuđoạncótiếtdiệnkhácnhaukhingắnmạchởđu miđon cáp.

3.Đườngcápgmhaihoặcnhiucápđtsongsong,khingnmchởđuccáp.

I.4.19.Khikiểmtranđịnhnhiệtcathiếtbịvàdâydẫncađườngdâythiếtbịtự đónglại tác đng nhanh, phải tính đến việc tăng độphát nóng do tăngtổngthi giandòngngnmạch.Khikiểmtraphátnóngtheođiềukiệnngnmạch,các dâyphânphađưccoinhưmtdâycótiếtdiệnbngtngtiếtdiệncácdây phân pha.

Chn thiết bị điện theo khảnăng đóng cắt

I.4.20.Để chn máy cắtđiện trên 1kV cần thc hiện:

1.Theokhảnăngcắt:phảixácđnhdòng điệncắttínhtoántheocácđiềukiện đã nêu trong cácĐiềuI.4.5 đến Điều I.4.9.

Dòng điệncắttínhtoánlàdòng điệnngnmạchhiệudngtoànphn(kểcả thànhphầnkhôngchuk)đưcxácđịnhvithờigiannhảtiếpđiểmmáycắt, bằngtngthigiancắtriêngcamáycắt(từkhiphátlnhcắtđếnkhinhảtiếp điểmdập hồ quang) cngvới thi gian dp tắt hồquang.

2.Theokhảnăngđóng:khiđómắycắtcamáyphátđiệnđặtởphíađiệnáp máy phát chỉ cần kiểmtra khi đóng không đồngbộ trong tình trạngđốipha.

I.4.21.Khichncầuchảytheokhảnăngcắt,phảilytrịsốhiệudngcadòng điện ngnmạchchukđulàmdòng điệncắttínhtoán(bỏquatínhnănghnchế dòng điện ca cầu chy).

Máycắtphụtảivàdaotạongnmạchphảiđượcchntheodòng điệnngn mạch cho phép khiđóng.

I.4.22.Ngiviệcchọntheokhnăngcắtngắnmạch,máyctcònphảichntheokhả năng cắt điện áp phc hi quá độ (Transient recovery voltage - TRV). KhnăngcắtTRVcamáycắtphảilnhơntrịsốTRVtínhtoáncụthểchotừngvị trí máy cắttronghệ thng.

Yêu cầu chn theo TRV cháp dụng đi vi máy ct 500kV và máy ct 220kVởđuđườngdâydài,máyctđuccmáyphátđiệnvàmáyctđặt cạnhcunkháng.

Chương I.5

ĐẾMĐIỆN NĂNG

Phm viáp dụngvàđịnh nghĩa

I.5.1.Chươngnàyápdngchođếmđiệnnăngtạicáccôngtrìnhđiện,hộtiêuthđin v.v.

Dng cụ đđếmđiện năngđưc gi là công tơ điện.

Hệthnggmcócáccôngtơđiện,biếndòng điện,biếnđiệnápvàdâyđấucác thiết bị trên vớinhaugọi là hệ thngđếmđiện năng.

I.5.2.Công tơ thanh toán là công tơ đếmđiệnnăngđể thanh toán tiền điệngiahai bên muavàbánđiện,baogmđiệnnăngsảnxuấtra,điệnnăngtiêuthcacáchộ tiêuthụđiệnhoặcđiệnnăngmuabánởranhgii.Việclachnđặtcôngtơ điệnhayđiệntửvàviệcyêucầutruynsốliệucacôngđixathựchiệntheo các quyđịnh hiệnhành.

I.5.3.Côngtơphảiđưclắpđặttrongkhuvcquảnlýcabênmuađiện,trừtrườnghpcácbêncóthothunkhác.Vịtrílắpđặtvàviệclắpđặtcôngtơphảiđảm bảoantoàn,mỹquan, thunlichobênmuađiệnkiểm tra chỉsốcôngtơvà bên bánđiệnghichỉ số công tơ.

Trườnghpđiệnnăngcóthểtraođổitheocảhaihướngởranhgiithìphảiđt hai công tơ cóhướnghoặc mt công tơđếmđưc cả hai hưng.

I.5.4.Côngtơkiểmtralàcôngtơdùng đểtheodõikimtra.Khôngdùngcácsốliu ca công tơkiểm tra để thanh toán.

Yêucầuchung

I.5.5. Việc đếm điện năng tác dụng phi bo đm xác đnh được lưng điện năngtácdụng:

1. Do tngtmáy phátđiện phát ra.

2.Tdùngtrongnhàmáyđiện,trongcáctrmđin kctrạm bùvàtrm điờzen.

3. Do nhà máy điện cấp vào lưi truyền tải, lưiphânphi.

4. Cấphoặc nhn cahệ thng điện khác.

5. Cấp cho các hộ tiêu thụđiện.

Ngoàiviệcđếmđiệnnăngđểthanhtoántiềnđiện,đếmđiệnnăngcònphảibo đảmkhngkiểmtravicsdụngđiệncacáchtiêuthụ,kimtrađin năngtraođổiởranhgii,cânđốiđiệnnăng,xây dựngcácchtiêukinhtếkthutvàdbáophti.

I.5.6.Việcđếmđiệnnăngphnkhángphiđmboxácđnhđưclượngđiệnnăng phnkháng:

1. Do tng máy phát điện phát ra.

2. Do nhà máy điện đưa vào lưi truyền tải, lưiphânphi.

3. Do các máy bù quay hoặc trạm bù tĩnh phát ra.

4. Nhậnhoặc cấp cho hệ thng điện khác.

5. Ca các hộdùng đin sản xuất kinh doanh,dịch vụ theo quy đnhhiện hành. Ngoàiviệcđếm điệnnăngphnkhángthanhtoán,cũngphảibođmchcnăng kiểm tragiốngnhư công tơ tác dụngđã nói ởĐiều I.5.5.

Vị trí đặt công tơ

I.5.7.Trong nhà máy điện, công tơ tác dngphảiđưcđặt:

1. Tng máy phátđiện.

2.TngMBAtăngáp,đặtởphíathứcấp,trừcuncânbằngkhôngkhaithác. Khiphíathứcấpkhôngcómáybiếndòngriêngđđếmđiệnnăngthìđặtcông tơ ở phía sơ cấp đu viđiện áp máy phát.

PhíanàocaMBAcótraođổicôngsuấtthìphảiđặthaicôngtơcóhưnghoc công tơ đếmđược cả hai hưng.

3.Từngđườngdâyđiệnápmáyphát.Đườngdâynàocótraođicôngsuấtthì phảiđặthaicôngtơ cóhưnghoặc côngđếmđược cả hai hưng.

4.Tngmáybiếnáptự dùng.Côngtơđặtởphíacaoápcamáybiếnáptự dùng. Nếuđặtphíacaoápbịkhó khăn thì cho phépđặtở phía hạ áp.

5. Tng máy phát đin tự dùng. Nếu máy phát điện tự dùng cũng điện tự dùng riêng thì phn tự dùng này cũng phải có công tơ.

I.5.8.Trong lưiđiện,công tơ tác dng phảiđưcđặt:

1.Cảhaiđầuđườngdâyliênlạchệthng,miđầuđặthaicôngtơcóhướng hoặc mt công tơđếmđưc cả hai hướng.

2. Phía hạ áp ca máy biến áp hai cun dây.

3.Phíahạápvàtrungápcamáybiếnápbacundây,trừcuộncânbằngkhông đưc khai thác.

4.Miđầuđườngdâytừtrạm,trừđườngdâyhạápcấpđiệnsinhhoạtvàđường dây chuyên dùng đã có công tơ đặtở cuốiđường dây.

5. Mi máy biến áp tự dùng.

I.5.9.Công tơ thanh toánđiệnnăng tác dng cho các hộ tiêuthphiđượcđặt:

1. TheoĐiềuI.5.3hocĐiều I.5.8 mc 3.

2.Tạiđầuvàotrạmcahộtiêuthụnếukhôngcóđườngdâynivitrạmkhác hoặcvới hộ tiêu thụ khácở điện áp cấp cho hộ trên.

3.Ởphíacaoápcamáybiếnáptronghộtiêuth,nếutrạmnàycòncấpđin hoặcnivitrạmcahộtiêuthụkhácởđiệnápcungcấp.Khikhôngcómáy biếndòngvicấpchínhxácđúngquiđịnhởđináp35kVtrởlên,chophépđặt công tơ ở phíahạ áp máy biến áp.

4.Ởphíahạápmáybiếnáp,nếuphíacaoáplàcầudaophụti,daocáchlytđng hoặc cầu dao cầuchảy.

I.5.10.Côngtơ phảnkhángphải đặt:

1.Máyphát điện có công suất từ 1.000kW trởlên.

2.Các cuộn dây trung áp và háp máy biến áp và ở các vtrí trong trm trunggianmàởđóđtcôngtơtácdụng.Nếukhôngmáybiếndòng vớicấpchínhxácđúngquiđnh,đượcphépkhôngđtcôngtơphảnkhángphíatrungápmáybiếnáp.

3.Ởđườngdây35kV,nếuviệcthanhtoántiềnđiệnvicáchộtiêuthụchỉcăn cứ vào công tơ tác dng cađường dây đó.

4. Ở đu ra máy bù hoc lộ tng ca tđiện có dung lượng 1MVAr trở lên.

5. Bên cnh công tơ tác dng thanh toán cacáchđộng lc ln.

6.Ởcácphầntửcahệthngđiện,ởcácranhgiicóyêucầuphảithanhtoán hoặc theo dõi điệnnăng phảnkháng.

7.Tạicáchộtiêuthụcóphátđiệnnăngphảnkhángthìphảiđặthaicôngtơ phn kháng có hướng.

8.Tạicácranhgiicótraođổicôngsuất,phảiđthaicôngtơphảnkháng hưnghoặcmt công tơ đếmđược cả hai hưng.

Yêucầuđi vớicôngtơ

I.5.11.Npcôngtơ,nắpkẹpđấudâycôngtơ,nắptủhoặchpcôngtơđềuphảicó niêm phong ca cơ quan kiểm định nhà nưc theo chc năng hoặc cơ quan cung ng điện đưc uquyền.

I.5.12.Phảiđếmđiệnnăngtácdngvàđiệnnăngphảnkhángtrongmạch3phabằng công tơ 3pha.

I.5.13.Côngtơvàcácthiếtbđođếmliênquannhưbiếndòng,biếnđinápphảiđưc kiểmđịnh theo quiđịnh hiện hành.

SaiscacôngtơtácdngcamáyphátđinphiphùhpvớibảngI.5.1.

Cácsaisố nàyđưcxácđịnhtạimcphátđiện từ50%ti100%côngsuất danh đnh theo cosj =1 và 0,5 ở tần số vàđiện áp danh định.

Bảng I.5.1:Sai số cho phép ca công tơ máy phát điện

Đi tượng đếm điện năng

Sai số chophép,%

Máy phát điện công suấtđến 12MW

±1

Máy phát điện công suất trên 12MW đến 100MW

±0,7

Máy phát điện công suất trên 100MW

±0,5

I.5.14.Côngtơthanhtoánđuquabiếndòngvàbiếnđiệnápphảiphùhpvớitiêu chunhinhànhvàcấpchínhxác0,5;1hoặc2đivicôngtơtácdng2 hoặc 2,5 đốivới công tơ phảnkháng.

Các biến dòng và biếnđiện áp cũng phải có sai số phù hp.

Đếm điện năng qua máy biến điện đolường

I.5.15.Cácmáybiếndòng điện và máy biến điện áp đolườngđu ni vi côngtơ thanh toánđiệnngphảicócpchínhxáckhônglớnhơn0,5.Chophépđu máybiếnđiệnápcócấpchínhxáckhônglnhơn1,0vàocôngtơthanh toán điện năng có cấp chính xác 2,0.

Đivicôngtơđođếmkỹthut,chophép dùngbiếndòngcấpchínhxác 1,0hoặcđấuvàobiếndòngđặtsẵnbêntrongmáycấpchínhxácthphơn 1,0,nếuđđạt cấp chính xác 1,0 thì phải có biến dòng ph.

Khidùngcôngtơđođếmkthuật,chophép dùngbiếnđiệnápcấpchínhxác 1,0 và biếnđiện áp cpchínhxácthấphơn 1,0.

I.5.16.Nênnicôngtơvàocundâyriêngchođolườngởthứcpbiếndòng,trường hpcá biệtthkếthpsửdngchođếmđiện,đođiệnvàchorơleởcùng mtcunthứcấpbiếndòngkhicònbảođảmsaisốvàkhônglàmthayđổiđặc tính ca rơle.

Khicôngtơthanhtoánđuchungvicácthiếtbịkhácsaubiếndòngvàbiến điện áp thì phải niêm phong mạch đếmđiện.

I.5.17.Phụtảimạchthứcpbiếnđiệnđolườngkểcảcôngtơkhôngđưcvưtquá phụ tải danh đnhghi ở nhãnbiếnđiện đo lường.

I.5.18. Tiếtdiệnvàchiềudàidâydẫnnicôngtơvớibiếndònghocbiếnđiệnápphải bảo đảm biến điện đo lường hoạt đng chính xác và tn thất điện áp trong mạch điện áp ticôngtơ không vưt quá 0,5% điện áp danh đnh.

I.5.19.Khôngnên dùngkẹpđấudâyhoặchàngkpđudâytrongmạchđấucôngtơ thanhtoánđặttạihộtiêuth.Nếubtbucphidùng,thìphảiniêmphongkp đudâyhochàngkpđudây.

I.5.20.Đểđếmđiệnnăngcamáyphátđiện,nên dùngbiếndòngcấpchínhxác0,5và saisứngvới50%đến100%dòng điệndanhđịnhcamáyphátđiện,không vưt quá trị số nêu trong bng I.5.2.

BảngI.5.2:Saisốdòng điệnchophépkhidòngtừ50%ti100%trịsốdanh định ca máy phátđiện.

Biến dòng

Sai số dòng,%

Saisốgóc,phút

Dùngchomáyphátcôngsuấtđến 12MW

± 0,20

± 20

Dùngchomáyphátcôngsuấttrên 12MW

± 0,15

± 10

I.5.21.Đểcấpđiệnápchocôngtơ,cóthểdùngmikiểubiếnđiệnápcóđiệnápdanh định thứ cấp và sai số phù hp với yêu cầu ca công tơ.

I.5.22. Cuộndâythứcấpcabiếndòngtrongmạch500Vtrởlênphảiđượcniđất mt ccở hàng kp đấu dây.

Tạibiếnđiệnáp, điểm trungtínhphíanhịthphải được nối đấtvàchỉ nối đất ở mtđim, cònkhi cundâycachúngđấutamgiácthìniđấtở mtđiểm chung cacáccun dây thứ cấp.

Khôngđượcniđấtcunthứcấpbiếndòngdùngởthanhcáiđiệnápđến1kV khôngcáchđiệnởcunsơcp(thanhcáivàlõithépcómangđiện).Trường hp này phải nốiđấtởcác mạch đấubênngoàicun thứ cấp.

Ngoàicôngtơ,nếumạchthaotáchoặcmạchhoàđngbộcũng đấuvàonhịthcabiếnđiệnápthìchophépthayniđấttrctiếpcunthứcấpbằngniđt qua cầu chy đánh thng.

I.5.23.Biến điện áp đến 35kV nên có cầu chảy bo vệ phía sơ cấp.

Trưccôngtơthanhtoánnêncóhpkẹpđấudâychuyên dùngđểcóthni ngn mạch cun thứ cấp biếndòngtrưc khi tháo mạchdòngkhỏi công tơ.

I.5.24.Khitrạmcónhiềuhệthanhcáivàmihệđucóbiếnđiệnáp,ởmimạchđu phảicókhóachuyển mạch để chuyển mạch áp công tơ khicần.

I.5.25.Mạchcôngtơởnhàmáyđiệnvàcáctrạmtrunggianphảicóhàngkpđấudây riêng hoặcmtđon riêngởhàngkẹpđấu dây chung.

I.5.26.Ngănlộbiếnđiệnápcấpđiệnchocôngtơnếucócầuchythìphảicólưithép hoặc ca có chđểniêmphong.

Tay truyn đng dao cách ly phía sơ cấp cũng phải có chỗ niêmphong.

Đt vàđu dây vào công tơ

I.5.27.Côngphảiđặtthẳngđngởnơikhôráo,nhiệtđộxungquanhthườngxuyên khôngquá45oC, thuậntiện cho việcđọc chỉ s, kiểm tra và treo tháo.

Khiđặtngoàitri,côngtơphảiđặttrongtủhoặchộpbằngsắthoặccomposit. Nếubằngsắt,thìphảitiếpđịavỏtủhoặchộp,trừtrườnghpmạchđiệntrong tủ hoặc hpđã có cáchđiện kép. Hp côngphải có cpbảovệ IP43.

Côngtơthanhtoánnếuđặtởđịaphncangưidùngđiện,thìdựđặtởtrong nhà cũng phảiđể trong hộp bo vệ.

Chophépđặtcôngtơởhànhlanggianphânphicanhàmáyđiệnvàtrạm điện.

Đivicôngtơthanhtoánđiệnsinhhoạt,cóthểtreotrênct,ngoàinhàhoc trongnhà,nngphảiđểtronghpcóniêmphongvàbảođảmtínhkháchquan cho cảbên mua và bên bán.

Côngtơtạihmuabánđinlnphải đặttronghphoctủriêngkhóa,niêm phong,cặpchì.Cáccunthcấpđolườngcấpđiệnchocôngtơphảilàcun riêngbiệt.Cápnitừthiếtbđolườngđếncôngtơphảilàcápriêngvàbc kimvà phảicó niêmphong, cặp chì tại các vị trí đấu ni.

I.5.28.Phiđtcôngtơởbngđiện,tđinhoctronghpvữngchc.Chophép đtcôngtơtrênbngkimloi,bngđáhocbngnha.Khôngđtcôngtơ trênbnggỗ.

Hp đu dây công tơ đặt cách mặt sàn từ 1,4đến1,7m.

I.5.29.Nhngnơidbịvachm,bụibn,nhiềungưiqualạihoặcdễbịtácđngtừ bênngoài,côngtơphảiđưcđặttrongthochpkhóa,cóniêmphong, ca sổ kính nhìn rõ mặt số công tơ.

Cóthđặtchungnhiềucôngtơvàomttủhoặchp,hoặcđặtchungvibiến dòng háp.

I.5.30.VicđấudâyvàocôngtơphảitheocácyêucunêutrongChươngII.1-Phn II và Chương IV.4 - Phần IV.

I.5.31.Dây đấu mạchcôngtơ đưc nốikể cả nối hàn.

I.5.32.Đondâyđấusátcôngtơphảiđdưraít nhất120mm.Vỏdâytrungtínhtrưc công tơ phi có mầu dễ phân biệt trên mtđoạn 100mm.

I.5.33.Khoảngcáchgiaphầndẫnđiệntrênbảngđinđặtcôngtơvàbiếndòng phải theo các yêu cầunêutrongĐiều III.1.14 - Phn III.

I.5.34.Trongihạáp,khiđặtcôngtơvàbiếndòngởgiannguyhiểmhocrấtnguy hiểm, phải ni vcông tơ và vbiến dòng vi dây nối đất (dây trung tính) bằng dây dn đngriêngbiệt.

I.5.35.Khicó2côngtơ trở lên đt gần nhau, phảicónhãnghi địa chỉ tng công tơ.

Trongnhàmáyđiệnhoặctrạmđiệncó2côngtơtrởlên,phảinhãnghiđa chỉ tng công tơ.

Công tơ kim tra (kỹthut)

I.5.36.Trongxí nghiệpcôngnghiệp,cơ quan,nhàmáyđiệnvàtrạmđiệnnênthc hiện việc đếmđiện năngkiểm tra.

Khiđặt công tơ kiểmtra không cần thoả thun vi cơ quan cungng điện.

I.5.37.Trongnhàmáyđiện,nênđặtcôngtơkiểmtrachotngmạchphátđiệnvàtng mạch tự dùng.

I.5.38.Trongtrạmđin,nênđặtcôngtơkimtrachomạchtngởcáccấpđiệnáp,ti các mch không có công tơ thanh toán mà cn phải kiểm tra.

I.5.39.Trongxí nghiệp,nênđtcôngtơkiểmtratngphânxưởng,tngdâychuynsn xutđhchtoánnibvàxácđịnhđnhmcđinnăngchođơnvsnphm.

Khicôngtơthanhtoánđặttạiđầuđườngdâycatrạmhoặcnhàmáyđincp cho xí nghiệp thì cho phépđặt công tơ kiểm tratạiđầu vào xí nghiệp.

I.5.40.Côngkiểmtra,biếndòng,biếnđiệnápkiểmtratronghộtiêuthlàisn cabênmuađiệnvàdobênmuađiệnquảnlý.Côngkiểmtraphảithomãn các yêu cầucaĐiều I.5.13 và I.5.16.

Chương I.6

ĐO ĐIN

Phm viáp dụng

I.6.1.Chươngnàyápdụngchoviệcđođinbngdngcụđocốđịnh,khôngápdụng cho việc đo đin trong phòng thí nghim, đo điện bng dng cụ xách tay và dng cụđochế độ sự c.

I.6.2.Cácdngcụđođiện,ngoàiviệcthomãncácquiđịnhtrongchươngnàycòn phải thoảmãn các yêu cầu ca nhà chế tạo.

Yêucầuchung

I.6.3.Dngcụ đo điệnphải bođảmcác yêu cầu cơ bảnsauđây:

1. Dng cụ chỉ thị hoặc tự ghi phải cấp chính xác 1,0 - 2,5.

Ampemétkhôngcósốkhông (0)ở thangđo,lắpởtrạm phânphihạ ápvà đng cơ điện, cho phép cấp chính xác 4.

2.Cpchínhxáccasun,điệntrởphụvàbiếnđiệnđolườngkhôngđưcnhhơn trị số ghi ở bng I.6.1.

BảngI.6.1:Cấp chính xác ca sun, điện trở phụ và biến điện đo lường

Cấp chính xác của dụng cụ đo

Cấp chính xác của sun và điện trở phụ

Cấp chính xác của biến

điện đo lường

1

1,5

2,5

4

0,5

0,5

0,5

-

0,5

0,5

1

3

3.Giihạncavạchđotrênthangđohoặcgiihncácshiểnthịphảithoả mãn đođưctoànbcác trịsố cađại lưng cần đo.

I.6.4.Việcđấucuộndòng điệncadngcđovàthiếtbbảovvicunthứcấpca biến dòng cấp điện cho công tơ thanh toán phi theo qui đnh ởĐiềuI.5.17.

I.6.5.Tạitrạmphânphốihạápkhôngcóngưitrc,chophépkhôngđặtdụngcụđo điệnchỉthịnhưngphicóchđđấudngckiểmtrahoặckẹpđưcAmpe kìm.

I.6.6.Dngcụđođiệnloạikimchỉthphảicóvchđỏchỉtrịsvậnhànhđnhmc trên thangđo.

I.6.7.Dụngcụđođincóvạch“không”ởgiathangđothìphảicóghihưngởhai phía vch không.

I.6.8.Dngcụđođiệnphảinhãnxác định điểm đo,trừtrườnghpđểcạnh điểm đo trên sơ đ ni.

I.6.9. Ngoài việc hiển thị đại lưng đo trên mặt đồng hồ tại ch, trong trường hợp riêng,đạilưngđócầnđưctựghihoặcđưavàobnhhoặctruyntivtrí đoxa,thựchiện theo yêu cầu ca quy trình vận hành.

Đo dòng điện

I.6.10.Phảiđodòng điện xoay chiều tại:

1. Các mạch cần kiểmtra quá trình vn hành mt cách có hệ thống.

2.Cácmáyphátđiện, đầuđườngdâyhoặcphụtảitrungcaoáp,đầuđườngdây hoặcphụ tải hạ áp quan trng.

3. Các mch thcp hoc sơ cấp ca máy biến áp dung lượng t1MVAtrlên.

Trong mch ca cun dp hquang phi chđđu Ampemét tghi hocxáchtay.

I.6.11.Phảiđặt Ampemét tự ghi nếu quá trình công nghệ yêu cầu.

I.6.12.Phảiđodòng điện mt chiều tại:

1. Các mạch ca máy phát đin mt chiều và bchỉnh lưu.

2. Mạch ắcquy, pin mặt tri.

3. Mạch kích thích máy phát, máy bù vàđngcơ đng bộ.

I.6.13.Phảiđặt 3 Ampemét cho:

Máy phát điện xoay chiều 3 pha công suất danh đnhtừ 200kW trở lên.

Đường dây tải điện có điều khiển tng pha.

Đường dây có bù dc.

Đường dây có thvn hành lâu dài ở chế độ khôngtoànpha.

Đường dây 500kV.

Đường dây cấp cho điện hồ quang.

ChophépđặtmtAmpemétvikhóachuynmạchđđo3phavimáyphát điện có công suất tới 200kW.

I.6.14.KhichọnAmpemétvàbiếndòng,phảitínhđếnkhnăngquátảitmthờica mạchđngcơkhikhiđng.BiếndòngkhôngđưcbãohoàvàAmpemétphải chịu đưcdòngkhởiđng.

I.6.15.Ampemétmtchiềuphảicóthangđohaiphíahoặccôngtắcđảoccnếudòng điện đo thđi chiều.

I.6.16.thểđuAmpemétxoaychiềutrctiếpvàothanhcáihocdâydẫn,chđu Ampemét xoay chiều qua biếndòngnếu không đu trc tiếp đưc.

I.6.17.KhiđấutrctiếpAmpemétvàomạchtrên1kVxoaychiềuvàtrên500Vmột chiều, phải bảođảm các điều kiệnsau:

1.Antoànchongưiqunlývnhành,thínghimvàsachữa,thuntincho việcđcchs,đồngthituântheođúngquiđnhvantoànđinhinhành.

2.CáchlyphnmangđiệncaAmpemétviđấtbằngcáchđiệnchịuđưcđin áptươngng,hoặcđặttrctiếpvàođonthanhdngiahaisứcáchđinkề nhau và bo đảm khong cách pha - pha và pha - đất ca Ampemét.

3.ĐếAmpemétphảisơnmàuđỏvàtrênmặtthangđophảicókýhiệumàuđỏ chđiệnápcao.

I.6.18.Ampemét đặt tại thiết bđiện mt chiều có thđấu trc tiếp hoặc đu qua sun.

Đođin áp và kiểm tra cách đin

I.6.19. Phi đặt dng cđo đin áp :

1.Tngphânđoạnthanhcáiđiệnápxoaychiềuhoặcmtchiềukhiphânđoạn đó thể làm việc riêng biệt.

Cho phép đặt mt vônmét với khóa chuyn mạch đđo nhiềuvị trí pha.

Tạitrạm phânphối hạ áp, có thchđo điện áp hạápnếu không có biếnđináp phía cao áp.

2. Mạchxoaychiều vàmt chiều ca máy phátđiện, máyđồngbộ.

3.Trongmạchkíchthíchcamáyđiệnđngbộcôngsuất từ1MWtrởlên. Khôngbắt buc đi vi máy phát thuỷđiện.

4. Tổ ắcquy, máy nạpvàphnp.

5. Trong mạch ca cuộn dp hồ quang.

I.6.20.Ticácđimnútkiểmtracahthngđiện,vônmétphảicấpchínhxác khônglnn1,0.

I.6.21.Trong lưi đin 3 pha, thông thường đặt dng cụđo mt đin áp dây.

Trongi điệntrên1kVtrungtínhni đấthiệu quả (xem Điều I.7.16) được phép đo3 điện áp dây bằng mt dng cụ đo có khóa chuyển mạch.

I.6.22.Phảiđặtbkiểmtracáchđiệntronglưiđiệntrên1kVcódòng điệnchạmđt nh,tronglưi điện đến1kVcótrungtínhcáchlyvàtronglưi đinmtchiu điểmgiacáchly.Bkiểmtracáchđiệncóthểlàđồnghchỉthị,dngchoạt đng theo nguyên lý rơle (hệ thng tín hiệu âm thanh, ánh sáng) hoặc phi hp cảhai loại trên.

Bộkiểm tra cáchđiệnphải đạt các yêu cầu sau:

Bảođảmpháthiệnchạmđấtkhilưivậnhànhriêngrẽcũngnhưkhicóliên hệ qua máy biến ápđu sao - tamgiác.

Bảođmtâmchmđtddàngtrongtrườnghptrạmhoặckhôngngưi trc.

Khicn,phibáotínhiệuâmthanh,ánhsángtạichhoctruynvtrung tâmđiềukhiển.

I.6.23. Bộ kiểmtracáchđiệntrongi đến1kVvàtrongi đinmtchiềuphảixác địnhđưctrịsốđiệntrởcáchđiện,khicnkèmbáotínhiệuâmthanh,ánh sáng khi mc cách đin giảm thấpdưi trị số đặt.

I.6.24.Khôngcầnđặtbkiểmtracáchđiệnởmạchđiệnmtchiuđơngiảnvàkhông quan trng, các mạch mt chiều điện áp ti 48V.

Phải đnh kkiểm tra cáchđiện các mạch này bngvônmét.

I.6.25.Chophép dùngvônmétđkiểmtrađnhkỳcáchđiệnmiccviđấtcacác mạch kích thích các máyđiệnquay.

Cóthểdùngmtvônmétcókhóachuynmạchđkiểmtracáchđiệnmtsđiểm trên mạch kích thích.

I.6.26.Phidùngbiếnđiệnápmtphahocbaphanămtrụđđấuvônmétkiểmtra cáchđiện.Cuộncaoápcabiếnđiệnápphảiđấuhìnhsaocótrungtínhni đất.

Đcpđiệnchocmạchkimtracáchđinvàmchđolườngtmtbiếnđin ápthìcnphihaicuộnthcp,mtcuộnđuhìnhsaovàmtcuộnđutam giáchở.

Đo công sut

I.6.27.Phảiđo công suất theo các yêu cầu sau:

1.Đocôngsuttácdụngvàcôngsutphnkhángchotừngmáyphátđin. Đốivớimáyphátđin100MWtrlên,phải dùngđồnghcpchínhxác 1,0.

2.Đocôngsuấttácdngđivớitngmáybiếnápvàđườngdây6kVtrởlên cấp điện tự dùng cho nhà máy điện.

3. Đocôngsuất phn kháng ca máy bù đồngbộ vàtụ bù25MVArtrở lên.

4.ĐocôngsuấttácdụngvàcôngsuấtphảnkhángcaMBAtăngáphaicuộn dây ca nhà máyđiện.

Đocôngsuấttácdụngvàcôngsuấtphảnkhángởphíahạápvàtrungápcủa MBAtăngápbacundây(kểcảmáybiếnáptựngusửdngcundâythứ ba)canhàmáyđiện.ĐiviMBAlàmviệctrongkhivớimáyphátđiện, việcđo công suất phía hạ áp thc hiện ở mạch máy phátđiện.

5.Tại các trạm biếnápgiảm áp, đocôngsuất tác dngvàcôngsuấtphản kháng chotngmáybiếnáp110kVtrởlên,đivớicácmáybiếnápkhácchỉcầnđo công suất tác dng.

Đivới máy biến áp ba cun dây giảm áp - đo phía trung áp và hạáp.

Đivới máy biến áp hai cun dây giảm áp - đophíahạ áp.

Khôngcầnđocôngsuấtcácmáybiếnápphânphihạáp.Tạinhngmáybiến áp khng chế công sut theo mùa thì phảicóchđấuđng hồ di động.

6.Đườngdây110kVtrởlêncódòngcôngsuấttừhaiphía,kểcảmáycắtmch vòng - đo công suất tác dngvàphảnkháng.

7.Phảidkiếnvịtríđấudngcụdiđngđocôngsuấttạicácđiểmcầnkim tra đnh kỳdòngcôngsuất tác dụngvàphảnkháng.

I.6.28.Phi dùng dng cđo thang đo haiphía đi vớimạch hướng công sutthayđi.

Đo tn s

I.6.29.Phảiđo tần s:

1. Miphân đoạn ca thanh cáiđiện áp máy phát đin.

2. Tại đu ra máy phát điện cakhi.

3. Mihệ thngthanhcái điện áp cao ca nhà máy điện.

4.Cácnútkhnăngphânchiahthốngđinracácphầnmvickhông đngb.

I.6.30.Phảiđặt tần skế tự ghi :

1. Nhà máy điện có công suất từ 200MW trở lên trong hệ thống.

2. Nhà máy điện có công suất từ 6MW trở lênvậnhành đc lập.

I.6.31. Sai số tuyệt đối ca tần skế tự ghi ở các nhà máy điện tham gia điều tần khôngđược quá ±0,1Hz.

Đolường khi hoà đngb

I.6.32.Để hoàđng bộ chínhxác, cần có nhng dụng cụ sau đây:

Hai vônmét hoặc mt vônmét kép.

Đng bkếhoặc vônmét chỉ không.

Hai tần skế hoặc mt tần skế kép.

Rơle chng hoà sai (rơle hoà đồng bộ).

Đt dngcđo đin

I.6.33.Phảiđặtdngcđođiệntrênbảngkimloạihoặcbảngcáchđiện,trừbảngg. Thôngthườngphải đặt dngcđo điện ởtrong nhà, chỉ đưcđặtngoàitri khi nhà chế tạo cho phép.

Chiucaolpđtphicáchnt1,2mđến2,0m.Điviloiđchínhxác caohocthangđocđonhthìkhôngđưcđtcaoquá1,7m.

Dng ctghi đưc đt sao chođường timngang ca chúng cách n t0,6mđến2,0m.

I.6.34.Khôngphiniđtvdụngcđođinlắptrênkếtcấukimloiđãđưcniđt.

I.6.35.Dngcđođinphảiđặtởmôitrườngxungquanhphùhpvớiyêucuca nhàchếtohoặcởchdđc,đánhsáng,mtkínhkhôngblóadophn chiếu.

Chương I.7

NI ĐT

Phm viáp dụngvàđịnh nghĩa

I.7.1.Chươngnàyápdngchothiếtkếvàlắpđặttrangbịnốiđấtcủacácthiếtbịđiện làm việc với điện xoay chiều hoặcmt chiều ở mi cấp điện áp.

I.7.2.Hiệntưngchạmđấtlàhiệntượngtiếpxúcgiabphnmangđiệncathiếtbđiện vi kết cấu không cách điệnvới đất,hoc trc tiếp với đất.

Hiệntượngchạmvlàhiệntượngchạmđinxảyratrongcácmáy móc,thiếtbị gia các bộphn mang điện vi vỏ thiết bđã đượcnốiđất.

I.7.3. Trang bị ni đất làtập hợpnhữngđiệncc nốiđất và dây ni đất.

I.7.4.Điệnccniđấtlàcácvậtdẫnđiệnhaynhómcácvậtdnđinđưcliênkếtvới nhau, chôn dưi đất và tiếp xúc trc tiếp vớiđất.

I.7.5.Dâyniđấtlàdâyhoặcthanhdnbngkimloạiđnốicácbphncnnốiđất ca thiết bđiện vi điện cc ni đất.

I.7.6.Niđấtchobphnnàođócathiếtbđinlànibphnđóvitrangbịni đất.

I.7.7.Đinápvớiđấtkhichạmvỏlàđiệnápgiavvớivùngđấtcóđinthếbằng không.

I.7.8.Điện áp trên trang bị ni đất là điện áp giađiểm dòng điện đi vào cc ni đất và vùng đin thế"không"khicódòng điện tđiện cc ni đất tản vàođất.

I.7.9.Vùngđiệnthế"không"làvùngđấtởngoàiphạmvicavùngtảncadòng điệnchạmđất.

I.7.10.Điệntrởcatrangbịniđất(điệntrởniđất)làtổngđiệntrởcacácđiệncc nốiđất, dây nối đấtvà điện trở tiếp xúc gia chúng.

I.7.11.Dòng điện chmđất là dòng điện truyềnxuốngđất quađiểm chạmđất.

I.7.12.Thiếtbđiệncódòng điệnchạmđấtlớnlàthiếtbịcóđiệnápcaohơn1kVvà dòng điện chạmđất mt pha ln hơn500A.

I.7.13.Thiếtbđiệndòng điệnchạmđấtnhỏlàthiếtbịcóđiệnápcaon1kVvà dòng điện chạmđất mt pha nhỏ hơnhaybằng 500A.

I.7.14.Trungtínhniđấttrctiếplàđiểmtrungtínhcamáybiếnáphoặccamáy phátđiệnđưcnốitrctiếpvớitrangbịniđấthoặcđưcniviđấtquamột điện trở nhỏ (thí dụ như máy biến dòng v.v.).

I.7.15.Trungtínhcáchlylàđiểmtrungtínhcamáybiếnáphoccủamáyphátđin khôngđượcnivớitrangbịniđấthoặcđưcnivitrangbịniđấtquacác thiếtbịtínhiệu,đolường,bảovệ,cundphồquangđãđưcniđấthoc thiết bị tương tự khác có điện trởln.

I.7.16.Trungtínhniđấthiệuquảlàtrungtínhcamạngđinbaphađináplnhơn 1kVcóhệ số quá điện áp khi ngắn mạch chmđất không lnhơn1,4.

Hsốquáđiệnápkhingắnmạchchạmđấttrongmạngđiệnbaphalàtsgia đinápcaphakhông bịsự cốkhicóngắnmạchchạm đấtvà điện áp pha đó trưc khi có ngn mạch chạm đất.

I.7.17.Dâytrungtínhlàdâydncamạchđiệnnitrctiếpvớiđiểmtrungtínhca máy biến áp hoặc ca máy phát điện.

a.Dâytrungtínhlàmviệc(còngilàdây"không"làmvic)làdâydẫnđểcp điện cho thiết bđiện.

Tronglưi điệnbapha4dây,dâynàyđưc nivi điểmtrungtínhni đấttrc tiếp ca máy biến áp hoặc máy phátđiện.

Vớingunđiệnmtpha,dâytrungtínhmvicđượcnivớiđuraniđttrc tiếp.

Vớinguồnđiệnmtchiu,dâyyđượcnốiođimgianốiđttrctiếp canguồn.

Đâycũnglàdâycânbằngniđấtcónhimvụdndòng điệnvềkhiphụtải trên các pha không cân bng.

b.Dâytrungtínhbảovệ(còngilàdây"không"bovệ)ởcácthiếtbđinđến

1kVlàdâydẫnđninhngbphncầnnivớiđiểmtrungtínhniđấttrc tiếp ca máy biến áp hoặc máy phát trong ới điện ba pha.

Đivớingun mt pha, dây nàyđưc ni vi mt đầuratrc tiếpnốiđất.

Đivớingunmtchiu,dâynàyđưcniođiểmgianiđttrctiếpca ngun.

(Xem Phụ lc 1.7.1)

I.7.18.Cắtbảovệlàcắttựđngbằnghệthngbảovệtấtcảcácphahoặccáccckhi cósựcốxyratạimtbphậntronglưiđiệnvớithigiancắtkhôngquá 0,2 giây tính từthời điểm phát sinh dòng chạm đất mt pha.

I.7.19.Cáchđiệnképlàsphốihpgiacáchđiệnlàmviệc(chính)vàcáchđinbo v(ph)(xemĐiuI.1.46ữ48).Vicphihợpnàyphiđmbosaochokhihưhỏngởmttronghailớpcáchđinthìcũngkhônggâynguyhimkhitiếpxúc.

Yêucầuchung

I.7.20.Thiếtbịđiệncóđiệnápđến1kVvàcaohơnphảicómttrongcácbiệnpháp bảovệsauđây:niđt,nốitrungtính,cắtbảovệ,máybiếnápcáchly,dụng điện áp thp, cách đin kép, đng áp nhằm mc đích đảm bảo an toàn cho ngưitrongcácchếđộlàmviệccủalưiđiện,bảovệchngsétchothiếtbđiện, bo vệ quá đin áp ni b.

Đểnốiđấtchothiếtbđiện,ưutiênsdụngniđấttựnhiên,nhưcáckếtcấu kimloại,cốtthépcakếtcấubêtông,cácốngdẫnbngkimloạiđặtdưiđất trongtrườnghợpquyphạmchophép,trừngdnchtlángdễcháy,khívà hnhp chất cháy nổ v.v.

Nếusửdngcáckếtcấukimloạinàyđiệntrởnốiđtđápngđưcyêucầu theo qui đnhvề ni đất thì không cần đặttrangbị ni đất riêng.

I.7.21. Nên sửdngmt trang bị nối đấtchungchocácthiếtbị đincóchc năng khác nhauvà đinápkhácnhau.Ngoạitrừmtstrường hpchỉ đưcphépkhi đáp ng nhng yêu cầu riêngđã quy đnh caquyphạmnày.

Điệntrởcatrangbịnốiđấtchungphảithomãncácyêucầucathiếtbịvà bắtbucphảinhhơnhoặcbngđiệntrnhỏnhấtcamttrongcácthiếtbđó.

I.7.22.Khithchiệnnốiđấthoccắtbảovệtheoyêucầucaquyphạmnàygặpkhó khănvềkỹthuậthoặckhóthchiệnđưc,chophépsửdngcácthiếtbđiện có sàn cáchđin

Cấutạocasàncáchđiệnphảiđảmbảolàchỉkhiđứngtrênsàncáchđinmới cóthểtiếpxúcđưc vibphnkhôngni đất.Ngoàiraphảiloạitrừkh năng tiếpxúcđngthờigiacácphầnkhôngniđấtcathiếtbịnàyvớiphncóni đất ca thiết bị khác hoặc với các phn kết cu catoànhà.

I.7.23.Đivi lưiđiện đến 1kV có trung tính niđất trc tiếp phảiđảmbảo khnăngtđngcắt điệnchắc chn, với thi gian cắt ngn nhấtnhằm cách ly phần tửbhưhỏngrakhilưiđinkhicóhiệntượngchạmđiệntrêncácbộphn đưcnốiđất.Đểđảmbảoyêucầutrên,điểmtrungtínhcamáybiếnápphía hạápđến1kVphảiđưcniviccnốiđấtbằngdâyniđất;vớilưiđiện mtchiềubadâythìdâygiaphảiđưcniđấttrctiếp.Vỏcủacácthiếtbị nàyphảiđưcnividâytrungtínhniđất.Khivỏcathiếtbịkhôngnivi dây trung tính ni đất thì không đưc phép ni đất vỏ thiết bđó.

I.7.24. Đi với máy biến áp có trung tính cách ly và máy biến áp có cun dập hồ quangviđiệnápcaohơn1kVphảiđảmbokhnăngpháthiệnvàxácđnh nhanhchúngphntửbịhưhngbằngcáchđặtthiếtbkiểmtrađiệnáptừng phavàphânđoạnlưi điện,khicầnthiết,phảicótínhiệuchnlc hoặcbảovđể báo tín hiệu hay cắt tự đng nhng phn tử bị hư hng.

I.7.25. Đivithiếtbị điệnđináp đến1kV,chophépsdng đim trungtínhni đất trc tiếp hoặc cách ly.

Nênápdụngkiểutrungtínhcáchlychothiếtbđinkhiyêucầuantoàn cao, với điu kiện:

a.Cácthiếtbịnàyphảiđặtthiếtbbovkếthpvikiểmtracáchđinca i điện, thể sử dng áptômát hoặc cầu chảy đbo vệ.

b.Cóthểpháthiệnnhanhvàsachữakpthikhicóchạmđấthoặccóthiếtbị tự đng cắt bphn chạmđất.

Tronglưiđiệnxoaychiều3pha4dâyhoặclưiđiệnmtchiều3dây,bắt bucphải ni đất trc tiếp điểmtrung tính.

Đivớithiếtbịđiện3phađiệnápdanhđịnh500Vhoặc660Vphảicáchly điểmtrung tính.

I.7.26. Lưiđin3phahoc1phađiệnápđến1kVtrungtínhcáchlyliênhvới lướiđinđiệnápcaon1kVquamáybiếnáp,phiđtthiếtbbovđánhthủngcáchđintiđimtrungtínhhoctidâyphađiệnápthpcủa máybiếnápđđphòngnguyhimkhibhưhỏngcáchđiệngiacuộndây caoápvàcundâyháp.

I.7.27.Trongnhngtrườnghpsauđâyphảicóbiệnphápbảovđặcbiệtđểtựđng cắt các thiết bịkhixảy ra hiện tượng chạmv:

a. Lưi đin có điểm trung tính cách ly và có yêu cu cao về an toàn đin (trong khai thác hầmmỏ v.v.).

b. Lưi đin có trung tính niđất trc tiếp và có điện áp đến1kV.

Đểthaythếchoviệcnivỏthiếtbvớitrungtínhniđất,cầnphảiđặttrangbị nốiđất thomãn yêu cầu nhưđốivới mạng trung tính cách ly.

c.Đivớithiếtbịdiđngnếuviệcnốiđấtkhôngcókhnăngthomãnyêu cầu ca quy phạmnày.

I.7.28.Kíchthưccácđiệncccủatrangbịniđấtnhântạo(ng,thanhv.v.)phải đảmbảokhnăngphânbđềuđiệnápđivớiđấttrêndiệntíchđặtthiếtbị điện.Vithiếtbđiệncódòngchạmđấtlớn,bắtbucphảiđặtmạchvòngni đất xung quanh thiết bị(trừ các thiết bđiện ởtrạm ct 35kV trở xung).

I.7.29.Đểđảmbảoantoàn,cácthiếtbđiệncódòng điệnchạmđtlớnphảithựchiện i san bngđiện áp (trừ các thiết bđiện ởtrạm ct 35kV trở xung).

I.7.30.Đểđảmbảotrịsốđintrởniđấttheoquiđịnhtrongsutnăm,khithiếtkếni đất phải tính trưc sthayđổiđiện trở suất ca đất (thay đổi theo thi tiết).

Để đảmbảo yêu cầu trên, trong tính toán phải đưa vào hệ số hiệu chỉnh tuỳtheo trạng thái điện trở suất cađất tại thời điểm tiến hànhđo.

Những bộphn phi ni đt

I.7.31.Phinốiđấtcácbộphậnbằngkimloạicacácmáy móc,thiếtbđiệnởgian sản xuất cũngnhư ngoàitri. Nhng bộ phậncần ni đấtbaogồm:

a. Vỏ máy điện, vỏ máy biến áp, khí cụ đin, ct ĐDK, thiết bị chiếusángv.v.

b. Bộ truyn động ca thiết bđiện.

c.Cuộnthcpcamáybiếnápđolường(máybiếndòng,máybiếnđináp).

d.Khungkimloạicatủphânphốiđiện,bngđiukhin,bngđinvàtđin, cũng nhưcác bphnthmhoc tháo rađưc nếu nhưtrênđó đt thiết bđinđináptrên42Vxoaychiuhoctrên110Vmtchiu.

e.Kếtcấukimloạicathiếtbịđiện,vỏkimloạivàvbọccacáplcvàcáp nhị th, hộp đu cáp,ngkimloại để lun cáp, vỏ và giá đỡ các thiết bđiện.

f. Thiết bđiện đặt ở phần di độngca máy vàcác cơ cấu.

g. Vỏ kimloại ca máyđiệndi đnghoặc cầm tay.

Những bộphn không phải ni đất

I.7.32.Những bộ phậnkhôngyêu cầu ni đất:

a.Thiếtbđiệncóđiệnápxoaychiềuđến380Vhoặccóđiệnmtchiềuđến 440Vvàcácthiếtbịđóđưcđttronggianít nguyhiểm(xemĐiềuI.1.12); nghĩalàcácphòngkhôráovàcósàndẫnđiệnkém(nhưgỗ,nhađường)hoặc trong các gian phòng sạch sẽ và khô ráo (nhưphòng thí nghim,văn phòng).

Ghichú:Nhngthiếtbđiệntrênphảiniđấtnếutrongkhilàmviệc,ngưicó thể cùng mt lúc tiếp xúc vi thiết bđiện và vi bộ phậnkháccónốiđất.

b.Thiếtbđặttrênkếtcấukimloạiđãđưcniđấtnếuđảmbảotiếpxúcđiện tttạimttiếpxúccủakếtcấuđó(mặttiếpxúcnàyphảiđưccạosạch,làm nhn và khôngđưc quét sơn).

c.Kếtcấuđđặtcápviđiệnápbấtkỳvàvbngkimloạiđãđưcnốiđất ở cả hai đầu.

d.Đườngrayđirangoàikhuđấtcatrmphátđiện,trạmbiếnáp,trmphân phi và các trạmđiệnca xí nghiệp công nghiệp.

e. Vỏ dngcụ có cáchđiện kép.

f.Nhngbphậnthể tháo ra hoặc mởra đưc cakhungkimloạicácbuồng phânphối,t,ràochnngăncáchcáctđin,cáccaravàov.v.nếunhưtrên cácbphnđókhôngđặtthiếtbđiệnhoặcthiếtbđiệnlắptrênđóđinápxoay chiều đến 42V vàđiện áp một chiều đến110V.

g. Kết cấukimloạitronggianđặt ắcquy cóđiện áp đến 220V.

Chophépthchiệnniđấtchođngcơđiệnvàmáy mócriênglẻởtrêncác máy cái hoặc thiết bị khác bằng cách ni đất trc tiếp máy cái hoặc thiết bị khácnếuđảmbảotiếpxúcchắcchắngiađngcơhoặcmáy mócriênglẻvi máy cái hoặc thiết bị khác.

Ni đt thiết bị đin đin áp trên 1kV trung tính ni đt hiu qu

I.7.33.Đivớithiếtbđiệnđiệnáptrên1kVtrungtínhniđấthiệuqu(xemĐiều I.7.16),phiđảmbảotrịsđiệntrởnốiđấthoặcđináptiếpxúc,đồngthi phảiđảmbảođináptrêntrangbnốiđất(theoĐiềuI.7.35)vàcácbiệnpháp kết cấu (theoĐiều I.7.36).

I.7.34.Điệntrởcatrangbịniđấtởvùngcóđiệntrởsuấtcađtkhôngquá500Wm khôngđượclnhơn0,5W(trongbấtcứthigiannàotrongnăm,cótínhđến điệntrởnốiđấttựnhiên(Ởvùngđiệntrởsuấtcađấtlnhơn500Wmxem ĐiềuI.7.41đếnI.7.45).Yêucầunàykhôngápdngchotrangbnốiđấtca ct ĐDK và trạm 35kV trở xung.

Đi với trạm 35kV trxung, áp dụng theo Điu I.7.46 (kể cả nối đất hiu quả).

I.7.35.Đináptrêntrangbnốiđấtkhicódòng điệnngnmạchchạmđấtchạyqua khôngđượclớnhơn10kV.Trongtrườnghploạitrừđưckhnăngtruyền điệntừtrangbịnốiđấtrangoàiphạmvicácnhàvàhàngràobênngoàicác thiếtbđiệnthìchophépđiệnáptrêntrangbniđấtlớnn10kV.Khiđiện áptrêntrangbịniđtlớnhơn5kVphảicóbiệnphápbảovệcáchđiệncho cácđườngcápthôngtinvàhệthngđiukhiểntừxatừthiếtbịđiệnđiravà cácbiệnphápngănngatruynđiệnthếnguyhiểmrangoàiphạmvicathiết bđiện.

I.7.36.Đểsanbằngđiệnthếvàđảmbảoviệcnốithiếtbđiệnvớihệthngđiệncc nốiđất,trêndiệntíchđặtthiếtbđiệnphảiđặtcácđiệnccnốiđấtnằmngang theochiềudàivàchiềurngcadiệntíchđónichúngvinhauthànhlưi nốiđất.

Cáccựcnốiđấttheochiềudàiphảiđặtởgiadãythiếtbđiệnvềphíađilại vậnhành,ởđộsâutừ0,5đến0,7mvàcáchmónghoặcbệđặtthiếtbịtừ0,8m đến 1,0m. Nếu các thiết bđin đưc đặt thành các dãy, li đi ở gia, khongcáchgiahaidãykhôngquá3mthìchophépđặtmtđiện ccsan bằng đin thế chung gia hai dãy thiết bị.

Cácđiệnccniđấttheochiềurngphảiđưcđặtởnhngvịtríthuntiện giacácthiếtbđiệnởđộsâu0,5đến0,7m.Khoảngcáchgiachúngnênlấy tănglênkểtừchuviđếntrungtâmcalướinốiđất.Khiđókhongcáchđu tiênvàkhoảngcáchtiếptheokểtừchuvikhôngđưcvưtquá4,0;5,0;6,0; 7,5;9,0;11,0;13,5;16,0và20,0m.Kíchthưccaô lướinốiđấttiếpgiápvi chniđimtrungtínhmáybiếnáplcvàdaotạongnmạchvitrangbịni đất không đưc vưt quá 6x6 m2.

Trongmitrườnghp,khoảngcáchgiacácđiệnccnằmngangkhôngđưc ln n 30m.

Cácđiệnccnằmngangphảiđưcđặttheobiêncadiệntíchđặttrangbịnối đất sao cho tạo thành mạch vòng khép kín.

Nếumạchvòngniđấtbốtrítrongphạmvihàngràophíangoàicathiếtbđiện thì i ca ra vào, sát với điện cc nằm ngang ngoài cùng ca mạch vòngphảiđặtthêmhaiccniđấtđsanbằngđiệnthế.Haiccniđấtnày phảichiềudàitừ3đến5mvàkhángcáchgiachúngbằngchiurngcửa ra vào.

I.7.37.Việc lắp đặttrangbị ni đất phải thomãn các yêu cầu sau:

Cácdâynốiđấtthiếtbhoặc kếtcấuvicc nối đấtphiđặtởđộsâukhông nhhơn 0,3m.

Phải đặtmtmạchvòngni đấtnằm ngangbaoquanhchni đấttrungtính ca máy biến áp lc và dao tạongắn mạch.

Khitrangbnốiđấtvưtrangoàiphạmvihàngràothiếtbđiệnthìcácđiện ccniđấtnằmngangởphíangoàidiệntíchđặtthiếtbđiệnphiđượcđặtở độ sâu không nhỏ hơn 1m. Mạch vòng nối đấtngoàicùngtrongtrườnghợp này nên dng đagiáccógóctựhoặc có góc ln.

I.7.38.Hàngràobênngoàicathiếtbđiệnkhôngphiniđấtvitrangbnốiđất. NếucóĐDKđiệnáp110kVtrởlêntừthiếtbđirathìhàngràonàyphảiđược nốiđấtbngcácccniđấtcóchiềudàitừ2-3mvàđượcchônsâucạnhcác trcahàngotheotoànbchuvivàcáchnhaut20-50mmtcọc.Không yêu cầu đt cc nối đt y đối với hàng o các trbng kim loi hoc bêtôngctthép,nếucốtthépcủacáctryđãđượcnốivớicácchitiếtkim loicahàngrào.

Đểloạitrừ liênhệvđiện giahàngràobênngoàivitrangbịnốiđấtthì khongcáchtừhàngràođếncácchitiếtcatrangbịnốiđấtbốtrídctheo hàngràoởphíatronghoặcphíangoàihoặcởhaiphíacahàngrào,không đưcđưcnhhơn2m.Điệnccnốiđất,dâycápvbọckimloại,đườngng kim loại đi ra ngoài phạmvi ca hàng rào phải được bố trí giữa các trụ ca hàngrào,ởđộsâukhôngnhỏhơn0,5m.Nhngitiếpgiápgiahàngrào phíangoàivớicácnhàhoặccôngtrìnhxây dựng,cũngnhưởnhngitiếp giápgiahàngràophíangoàivihàngràokimloạiphíatrongphiđưcxây gạchhoặc lắp bnggvới chiu dài không nhỏ hơn1m.

I.7.39.Nếutrangbniđấtcathiếtbđincôngnghipđưcnivilưiniđtca thiếtbđinđináplớnhơn1kVtrungtínhniđthiuqubngdâycápvbcbngkimloihocbngdâykimloithìviệcsanbngđinthếxung quanhnhàhocdintíchđtthiếtbđinphithomãnmttrongcácđiukin sauđây:

a. Đặtmtmạchvòngni đất xung quanh nhà hoặcdintích đặtthiếtbị vàni mạchvòngnàyvikếtcấukimloạicacôngtrìnhxây dựng,thiếtbsảnxuất vàvớilưinốiđất(nitrungtính).Mạchvòngphảiđưcđặtởđộsâu1mvà cáchmóngnhàhoặcchuviđặtthiếtbị1m.Ởcaraonhàphiđthaidây niđt,cáchmạchvòngniđt1mvà2mởđsâutươngng1mvà1,5mphinốinhữngdâyniđtnàyvimạchvòng.

b.Chophép dùngmóngbêtôngctthépmniđtnếunhưđmbođưcyêu cầuvsanbngđiệnthế.

Khôngphi thchinnhữngđiukiệnnêuraở mca vàb nêu trên nếunhư xung quanhnhàvàcửaraonhàđãđượcrảinhađường.

I.7.40.Trịsốdòng điệntínhtoándùng đểtínhdâyniđấtphảilấybằngtrịsốlnnht (giátrịnđnh)trongcácdòng điệnchmđtmtphacahthngđinvà có tính đến sphân bdòng điện chạm đtgiacác đim trungtính ni đtcủahthng.

Ni đt thiết bị đin ti vùng có đin trởsut lớn

I.7.41.Viclắpđặttrangbniđấtchothiếtbđiệnđiệnáplnhơn1kVtrongi điện trung tính ni đất hiệu quả, ở vùng đất có đin trở suất (r) ln hơn 500Wm,xácđịnhvàothigianbấtlinhấttrongnăm(đovàomùakhô),cần thực hin theo các biện pháp sau:

a. Tăng chiều dài ccnốiđất nếuđiện trở sut cađất giảm theo độsâu.

b.Đặtđiệnccniđấtkéodài(thtừ1đến2km)nếuởgầnđócónhững ch điệntrở suất ca đất nhỏ hơn.

c.Cảitạođất đểlàmgiảm điệntrở suấtca đt(dùngbt sét, bt bentônít hoặc thanchìv.v.trộn vi các chất phụgia khác).

Trongvùngđấtcóđá,chophépđặtcácđinccnốiđấtnôngnsoviyêu cầunhưngkhôngđượcnhỏhơn0,15m.Ngoàirakhôngcần bốtrícc niđất ở các ca ra vào.

I.7.42.Viclắpđặttrangbniđấtchothiếtbịđiệnđiệnáplnhơn1kV,ởvùng đấtcóđiệntrởsuấtlớnn5001Wm,đượcphéptănggiátrịđiệntrởnốiđấtcủa trangbịnốiđấtlênđến0,001r[W]nhưngkhôngđượclớnhơn5W,nếuviệc thực hin nhưĐiều I.7.41 chi phí quá cao.

I.7.43.TrườnghợpthựchiệntrangbnốiđtnhưĐiuI.7.42vnkhôngđtđược theoyêucuthìchophépthựchiệntheotiêuchunđiệnáptiếpxúcvàđiện áp bước cho phép. Cách xác đnh điện áp tiếp xúc và điện áp bước ththựchintheoPhlcI.7.2.

I.7.44.Trangbnốiđtphiđmbotrsđiệnáptiếpxúcvàđiệnápbướckhông lnngiátrquiđịnhởbtkthờigianotrongmkhidòngngn mchchyqua.

I.7.45.Khixácđnhgiátrịđiệnáptiếpxúcvàđinápbưcchophép,thigiantác đng tính toán phải lấy bằng tng thờigiantác động ca bảo vệ vàthời gian cắt toànphncamáyct.Ởchỗlàmviệccủacôngnhânkhithchiệncácthao tácđóngcắtcóthxuấthiệnngắnmạchracáckếtcumàcôngnhâncóthế chạmtithìthờigiantácđộngcathiếtbbảovphilấybngthờigiantác đng của bảo vệ dự phòng.

Ni đt thiết bị đin đin áp trên 1kV trung tính cách ly

I.7.46.Đivithiếtbđiệntrên1kVtrungtínhcáchly,trsđiệntrởniđấttrong nămđưc xác định theo các công thc sau đây,nng khôngđưc ln n 10W:

a.Nếu trang bị nốiđất đng thi sdụngchocthiếtbị điện điện ápcao hơn 1kVvàdưi 1kV.

Rnd £

Trongtrườnghpyvẫnphảithchiệnnhngyêucầuvniđấtchothiếtbđiện cóđiện ápđến1kV.

b.Nếutrangbịnốiđấtchỉsửdngriêngchonhngthiếtbđiệnđiệnápcao hơn 1kV.

Rnd £

Trong đó:

R:Trịsốđiệntrởniđấtlớnnhấtkhicótínhđếnsthayđổiđiệntrởsuấtca đất (rđ) theo thời tiếttrongnăm,[W] Icd: Dòng điện chạmđất tính toán, [A]

I.7.47.Dòng điện chmđất tính toán:

1.Đivilưiđinkhôngdòng điệnđindung:làdòng điệntổngchm đất.

2. Đi với lưi đin có bù dòng điện điệndung:

Trangbịniđấtnivớithiếtbịbù-bng125%dòng điệndanhđịnhca thiết bị bù.

Khi trang bni đt không ni qua thiết b, dòng điện tính toán là dòng điệnchmđtdưkhicắtthiếtbcôngsutlớnnhất,hoặccắt nhánhilnnhất.

I.7.48.Trịsốdòng điệnchạmđấttínhtoánphảixácđnhtheosơđvnhànhcalưi điện khi dòng điệnngn mạch có trị số lớn nhất.

I.7.49. Vithiếtbđincótrungtínhcáchly, điệntrởnốiđấtđưctínhtoántheo Điều I.7.46.Dòng điệnchmđấttínhtoáncóthđượcxácđịnhtheodòng điệntác đngcủarơlebảovệchạm đấtmtphahoặcngnmạchgiacácphanếudòng ngn mạch gia các pha đảmbảocắt chạmđất.

Dòng điệnchạmđấttínhtoánkhôngđưcnhỏhơn1,5lầndòng điệntácđng ca rơle bảo vhoặc3lần dòng danhđịnh ca dây chy.

Ni đt thiết bị đin đin áp đến 1kV trung tính ni đt trc tiếp

I.7.50.Dâytrungtínhcanguncấpđiện(máyphátđiện,máybiếnáp)phảiđưcni chắcchnvớitrangbịniđấtbằngdâynốiđấtvàcáctrangbịniđấtnàycần đặtsátgầncácthiếtbịtrên.Tiếtdiệncadâynốiđấtkhôngđưcnhỏhơnquy định ởbảng I.7.1 caĐiều I.7.72.

Trongcáctrườnghpriêng,nhưcáctrạmbiếnápởbêntrongcácphânxưởng, cho phép đặt các trang bị nối đất trc tiếp gn ngay tường nhà (phía bên ngoài).

I.7.51.Cácdâyphavàdâytrungtínhcủamáybiếnáp,máyphátđiệnđếnbảngphân phi điu khiển, thường thc hiệnbằng thanh dẫn.

Độdẫnđiệncathanhdẫntrungtínhphảikhôngnhỏhơn50%củathanhdn phaNếu sdng cáp để thay thếcác thanh dn thì phải dùng cáp 4 rut.

I.7.52.Trịsđintrởniđấtcatrungtínhmáyphátđiệnhoặcmáybiếnáp,hoặcđầu racangunđiệnmộtphaởbấtkthiđiểmnàotrongnămkhôngđưcln hơn2W,4Wtươngngviđiệnápdâycangunđinbaphalà660V,380V hoặc tương ngvi điệnápphacanguồnđiệnmtphalà380V,220V.Giátrcađiệntrởnàyđưctínhđếncảnốiđấttựnhiênvàniđấtlặplạichodây trungtínhcaĐDK.Điệntrởniđấtcacácccniđấtđặtgnsáttrungtính camáybiếnáp,máyphátđiệnhoặcđầuracangunđinmtphakhông đưc ln hơn15;30Wơng ngvới các giá trị cađiện áp nhưđã nêu trên.

Khiđiệntrởsuấtcađấtlnhơn100Wm,chophéptăngđintrniđấtlên 0,01r lần, nhưng không đưc lnhơn 10 lần.

I.7.53.Dâytrungtínhphảiđưcnốiđấtlặplạitạicácctcuốivàctrẽnhánhca ĐDK.Dctheodâytrungtínhphảinốiđấtlặplạivớikhongcáchthườngtừ 200đến250m.

Đểnốiđấtlặplạitronglưiđinxoaychiềunênsdngcácvậtnốiđấttự nhiên,cònđốivilưiđiệnmtchiềuthìnhấtthiếtphảiđặttrangbnốiđt nhân tạo.

I.7.54.Đintrởcatấtcảcácnốiđấtlặplại(kểcảniđấttựnhiên)chodâytrungtính caĐDKởbấtkthiđiểmnàotrongnămkhôngđưclớnhơn5,10Wtương ứngvớiđiệnápdâycủangunđinbaphalà660V,380Vhoặctươngngvới điệnápphacangunmtphalà380V,220V.Trongđógiátrịđiệntrởca miniđấtlặplạikhôngđưclnhơn15;30Wtươngngvicácgiátrđin áp đã nêu trên.

Ni đt thiết bị đin đin áp đến 1kV trung tính cách ly

I.7.55.Đivớithiếtbịđiệncótrungtínhcáchly,trsđiệntrởnốiđấtcathiếtbđiện khôngđưc ln hơn4W.

Nếucôngsuấtcamáyphátđiệnhoặcmáybiếnáptừ100kVAtrxungthì điện trở niđất khôngđuc ln hơn10W.

Trườnghợpcácmáyphátđinhoặccácmáybiếnáplàmviệcsongsongvi tngcôngsuấtcachúngkhôngln hơn100kVAthìtrị số điệntrở nốiđt khôngđược ln hơn10W.

I.7.56.Cấmsdngđấtlàmdâyphahoặcdâytrungtínhđốivinhngthiếtbđiện điện áp đến1kV.

Ni đt các thiếtbị dùng đin cầm tay

I.7.57. Thiếtbị dùng điệncầmtaych đưcnhnđiệntrctiếptừlưi điệnkhiđiệnáp ca lưi khôngđưc quá 380/220V.

I.7.58.Vỏkimloạicathiếtbị dùngđiệncmtayđiệnáptrên36Vxoaychiềutrên110Vmtchiềuởtrongcácgiannguyhiểmhoặcrấtnguyhiểmphảiđưc nốiđất,trừtrườnghợpthiếtbịđócócáchđiệnhailphoặcđưccấpđiệntừ máy biến áp cách ly.

I.7.59.Phiniđấthoặcnitrungtínhchocácthiếtbị dùngđiệncầmtaybằngcác dây riêng (dây thba đối vi các dng cđiện mt chiều và một pha xoay chiều,dâythứtưchocácdngcụđiệnbapha).Nênđặtdâynàytrongcùng mtvvớicácdâyphavànốivivỏcadngcđiện.Khôngchophépsdng dây trung tính làmviệcđể làmdây ni đất.

I.7.60.Đểcấpđinchocácthiếtbị dùngđiệncầmtayphảisửdngnhngổcắmđiện vàphíchcắmchuyên dùng.Loạiổcắmvàphíchcắmnàyđảmbảokhôngcm nhầmccnốiđấtviccdòng điệnvàkhicắmthìccnốiđấttiếpxúctrưc ccdòng điện,khingtđiệnthìccniđấtđưccắtsaucùng.Nếuổcắmđin vbngkimloại,phảinivỏkimloạiđóvớiccnốiđất.Dâydẫnvềphía nguncungcấpphảiđưcđấuvàoổcắm,còndâydnvềphíadngcụđin phải đựơcđấu vào phích cm.

I.7.61.Dâynốiđấtcacácthiếtbị dùngđincầmtaydùng trongcôngnghiệpphi bằngdâyđngmềmvàtiếtdiệnlnhơn1,5mm2,cònđốivithiếtbị dùngđiện cầmtay dùng trong sinh hoạt thì tiết diện phải ln hơn0,75mm2.

Ni đt thiết bị đin di động

I.7.62.Cáctrạmphátđiệndiđngphảicótrangbịniđấtgingnhưquiđnhtrong Điều I.7.59.

I.7.63.Đivớithiếtbịdiđngnhậnđiệntừngunđincốđnhhoặctừtrạmphátđiện di đngphi nối vỏ ca thiết bđóti trang bịnốiđất ca ngun cung cấp điện.

Tronglưiđiệncótrungtínhcáchlynênbốtrítrangbnốiđấtchothiếtbđiệndiđngngaybêncạnhthiếtbị.Trịsốđiệntrởniđấtphảithoảmãncác yêu cầu caĐiều I.7.55. Nênưu tiên sử dngcácvật nối đất tự nhiên ở gn đó.

I.7.64.Nếuviệc ni đtchothiết b điện di đng không thểthc hinđưchoặckhông đápngđưcyêucầucaquyphạmnàythìphảithaythếviệcnốiđấtbng việc cắt bảo vđể cắt điện ápđưavào thiết bị khi bị chmđất.

I.7.65.Khôngyêu cầu nốiđấtchothiết bđiện di động trong các trường hpdưi đây:

a.Nếuthiếtbđindiđộngmtmáyphátđinriêng(khôngcpđinchocác thiếtbkhác)đttrctiếpngaytrênmáyđóvàtrênmtbkimloichung.

b.Nếucácthiếtbđiệndiđộng(vớisốlưngkhônglnhơn2)nhậnđiệntừ trạmphátđiệndiđộngriêng(khôngcungcpđinchocácthiếtbịkhác)vi khongcáchtừthiếtbịdiđngđếntrạmphátđiệnkhôngquá50mvàvca các thiết bịdi đngđưc nốivớivca ngunphátđiện bngdâydẫn.

I.7.66.Lựachndâynốiđất,dâynivỏchonhngthiếtbịdiđngphảiphùhpvi các yêu cầuca quy phạmnày.

Dây ni đất, dây trung tính bảo vvà dây ni vca thiết bphi là dây đngmmtiếtdiệnbằngtiếtdiệndâyphavànêncùngtrongmtvvớicácdâypha.

Tronglưiđiệncótrungtínhcáchly,chophépđặtdâyniđấtvàdâynivỏ riêngbiệtvidâypha.Trongtrườnghợpnàytiếtdiệncachúngkhôngđược nhhơn 2,5mm2.

Đểlàmdâynivỏcanguncấpđiệnvivỏcathiếtbịdiđngcóthểsử dng:

a. Lõi thứ 5ca dây cáp trong ới điện ba pha có dây trung tính làmviệc.

b.Lõithứ4cadâycáptronglưiđiệnbaphakhôngcódâytrungtínhlàm việc.

c. Lõi thứ ba ca dây cáp trong i điện mtpha.

Trangb ni đất

I.7.67.Khithiếtkếniđấtchothiếtbđiệnphảixácđịnhtrịsđiệntrởsuấtcađt bằngcáchđotạihintrường.Trịsốđiệntrsuấtsử dụng trongtínhtoánthiết kế phải xác định bng cách nhân trị số đođưc vớihệ số mùa.

Ghichú:Hsmùalàhsphthucvàosựthayđổithitiếttrongmtnăm (giamùamưavàmùakhô)đđạttớitrịsđintrởsuấtbấtlợinhấttrong năm.

I.7.68.Khithiết kế nốiđất nên sdng các vật nối đất tự nhiên.

Các b phận sau đây đưc sử dụng để mni đất tự nhiên:

a.ngdẫnnưcvàngdnbằngkimloạichôntrongđất,trừcácđườngống dẫn chất lángdễ cháy, khí và hpchấtcháy,nổ.

b. ng chôn trongđất ca giếng khoan.

c.Kếtcấukimloạivàbê tôngctthépnằmtrongđấtcatoànhàvàcôngtrình xây dựng.

d. Đườngng kimloại ca công trình thuỷ lợi.

e.Vỏbọcchìcadâycápđặttrongđất.Khôngđưcphépsửdụngvỏnhôm ca dây cáp đm cc nối đất tựnhiên.

f.Đườngraycacầntrc,đườngraynibộxí nghiệpnếunhưgiacácthanh rayđưc ni vớinhaubằng cầu ni.

Bộphậnnốiđấttựnhiênphảiđưcnitớitrangbniđấtnhântạo(nốiđt chính) ít nhất tại 2 điểm.

I.7.69.Điệnccniđấtnhântạocóthsdngcácthépống,théptròn,thépdẹt,thép gócđđóng thẳngđứnghoặc thép tròn, thép dẹt v.v.đặt nằmngang.

Kích thưc nhỏ nhất ca các điện cc ca trang bị nối đất theo quy định ở bảngI.7.1.Tạinhngidbănmòn,cácđiệncccatrangbịnốiđấtphi đưcmđồnghoặcmkm.Trườnghpđcbiệt,tạinhngnơicónhiềuchất ănmònkimloạimạnh,ngoàiviệcmạtrêncònphảităngtiếtdiệncacácđin cc catrangbị ni đất và phải có chế đkiểm tra thườngxuyên.

Điện cc chôn trong đất ca trang bni đất không đưc quét nha đường hoặc các lớp sơn cáchđiện khác.

Dây niđt và dây trung tính bo v

I.7.70.Phảiưu tiên dùng dây trung tính làmviệc làmdây trung tính bảovệ.

Đểlàmdâynối đấtphụvàdâytrungtínhbảovệ,chophépsdngcácvậtdn tự nhiên i đây:

a.Kếtcấukimloạicangôinhà(kèo,ct,giáđỡthiếtbị,cốtthépcactbê tông ct thép v.v.).

b.Kếtcấu kim loạitrongsản xuất(đường ray,cầutrc,khungkim loạica các b phậngiaothôngđi lại (thang máy, hầm sàn v.v.).

c. ng thép ca thiết bđiện.

d.ngkimloạidẫnnưc,thoátnưc,dninhiệt(trừcácngdẫnchấtcháy nổ) ca các thiết bđiện điện áp đến 1kV.

e. Vỏ cáp bằngnhôm.

f. Kết cấu kimloại ca ct bêtôngđúchoặcbêtônglytâm.

Khisửdngchúnglàmdâyniđấtchínhthìphảiđápngcácyêucầucadây nốiđất trong quy phạmnày.

Nhữngvậtdnđintnhiênphảiđượcnititrangbniđtchcchn,liền mch.

I.7.71.Cmsửdngvỏkimloạicadâydnkiểung,cáptreocađườngdẫnđin, vỏkimloạicangcáchđiện,taynắmkimloại,vchìcadâyvàcápđiệnđể làmdâyniđấthoặcdâytrungtínhbảovệ.Chỉchophép dùngvỏchìcacáp vào mcđích trên trong cải tạo lưi điện thành ph điện áp 380/220V.

Trongcácgianvàthiếtbịngoàitricóyêucầunốiđt,nốitrungtínhthìvỏ kimloạinóitrênphảiđưcnốiđấtchắcchntrêntoànbộchiudài.Hpcáp vàhpđudâycầnđưcnốivivỏkimloạibằngcáchhànhoặcbằngbulông. Các mi ni bằngbulôngphải có biện pháp chng gỉvàchng nới ng.

Dâyniđtvàdâytrungtínhbảovđặttrongnhàvàngoàitriphảitiếpcận đưc đ kiểmtra.Việckiểmtrakhôngápdụngchodâytrungtínhcacápbc, ctthépcakếtcấubêtôngctthép,cũngnhưdâynốiđấtđặttrongng,hp hoặckết cấu xây dựng.

Dâyniđất bằng thép đặt ngoài tri phải mkm.

I.7.72.Dâynốiđấtbngđnghocnhômhocthépphảicókíchthưckhôngnhhơn trị số quy định trong bảng I.7.1.

Cấm sdngdâynhômtrần chôn trongđất để làmdây niđất.

I.7.73.Vinhữngthiếtbđiệncóđiệnápcaohơn1kVvàdòng điệnchạmđấtlớn,tiết diệnca dây ni đất phải đảm bảokhicódòng điệnchm đấttínhtoánmt pha chạyquamànhiệtđộcadâyniđấtkhôngvưtquá400oC(điềukiệnphát nóng ngắnhạnphùhp vi thi gian cắt ca thiết bbảovệ chính).

BảngI.7.1.Kíchthưcnhỏ nhất ca dây ni đất và dây trung tính bảo v

Tên

Đng

Nhôm

Thép

Trong nhà

Ngoài trời

Trong đất

Dây trần:

- Tiết diện, mm2

- Đường kính, mm

4

-

6

-

-

5

-

6

-

10

Tiết diện dây cách điện, mm2

1,5(*)

2,5

-

-

-

Tiết diện ruột nối đất và nối trung tính của cáp hoặc dây nhiều            ruột trong vỏ bảo vệ chung với các ruột pha, mm2

1

2,5

-

-

-

Chiều dầy cánh thép góc, mm

-

-

2

2,5

4

Tiết diện thép thanh, mm2

Chiều dầy, mm

-

-

-

-

24

3

48

4

48

4

Ống:

Chiều    dầy thành ống, mm

-

2,5

2,5

2,5

3,5

Ống thép mỏng:

Chiều    dầy thành ống, mm

-

-

1,5

2,5

Không cho phép

Ghichú:Khiđặtdâytrongng,tiếtdiệncadâytrungtínhbovệđưcphép bằng mm2nếu dây pha có cùng tiết diện.

I.7.74. Vinhữngthiếtbđiệncó điệnápcaohơn1kVvàdòng điệnchạm đấtnh,tiết dincadâyniđtphiđảmbokhidòng điệnchmđttínhtoánmtpha mànhiệtđphátnónglâuicadâyniđtđtngmiđtkhôngtquá 150oC.

I.7.75.Thiếtbđinđến1kVvàcaohơncótrungtínhcáchly,điệndncadâynối đấtkhông đưcnhhơn1/iệndẫncadâypha,còntiếtdiệnkhôngnhỏhơn trị số trong bảng I.7.1, và không cần lấy ln hơn 120mm2nếu là dây thép, khônglnhơn35mm2nếulàdâynhôm,vàkhônglnhơn25mm2nếulàdây đng.

Trongnhàxưngsảnxuất,lưiniđấtchínhdùngthanhthépphicótiếtdiện khôngnhhơn 100mm2. Có thể dùng thép tròn cùng tiết diện.

I.7.76.Đi với thiết bđiện có đin áp đến 1kV trung tính ni đất trc tiếp, đđảmbảo khnăngcắttựđngkhuvcxyrasực,tiếtdiệndâyphavàdâytrungtính bảovphảichnsaochokhichmvhoặcchạmdâytrungtínhbảovệ,dòng điện ngn mạch không nhỏ hơn:

a. 3 lần dòng điệndanh định của dây chảyở cầu chảygn nhất.

b.3lầndòng điệndanhđịnhcaphntửcắtkhôngđiuchỉnhđưchoặcdòng điệnchỉnhđịnhphntửcắtđiuchỉnhđưccaáptômátcóđặctínhdòng điện quan hngưc.

Đểbovệlưiđinbằngáptômátchỉcóphầntửcắtđiệntừ(cắtnhanh),tiết diệncadâyphảiđảmbảodòng điệnchyquakhôngnhhơnmứcchỉnhđịnh dòng điệnkhiđộngtcthinhânvớihệsốphântán(theosốliệucanhàchế tạo)vàhệsốdựtrữ1,1.Khikhôngcósốliệucanhàchếtạo,đốiviáptômát códòng điệndanhđnhđến100A,bisốdòng điệnngnmạchsovớimc chỉnhđnhphảikhôngnhỏn1,4;điviáptômátcódòng điệndanhđịnh trên 100A - không nhhơn 1,25.

Tiếtdiệncadâytrungtínhbảovệ,trongmitrườnghpphảikhôngnhhơn 50% tiết diện cadâypha.

Nếuyêucutrênkhôngđápứngđưcgiátrdòng điệnchmvhoặcchmdây trungtínhbảovthìviccắtdòngngnmchnàyphảibằngthiếtbbovđc biệt.

I.7.77.Thiếtbđinđiệnápđến1kVtrungtínhniđấttrctiếp,dâytrungtínhbo vệ nên đặt chung và bên cạnh cácdây pha.

Dâytrungtínhlàmviệcphảitínhtoánđảmbodòng điệnlàmviệclâudài. Dâytrungtínhlàmviccóthểlàdâycách đincócách điệnnhưdâypha.Việc cáchđiệndâytrungtínhlàmviccũngnhưdâytrungtínhbảovbắtbucở nhữngchnếudùngdâytrầncóthểtạoracặpđiệnngẫuhoặcmhưhng cáchđiệncadâyphadotialagiadâytrungtínhtrầnvàvhoặckếtcấu(ví dụ khi đặt dây trongng,hộp,mỏng).Khôngyêucầucáchđinnếudùngvhockếtcuđcabthanhcái(trêngiáđhoctrongthiếtbhợpb)mdây trungtínhmvic vàbo v,cũng nhưvi vnhôm hocchìcacáp(xemthêm ĐiuI.7.71).

Tronggiansnxuất,môitrườngbìnhthường,đưcphép dùngkếtcấukimloại, ng,vvàkếtcấuđthanhcáimdâytrungtínhmvic(xemthêmĐiềuI.7.70) khi:

Cấpđiện cho phụ tải đơn lẻ mt pha công suấtnh,điện ápđến 42V.

Cấpđiện mt pha cho cun dây đóng cắt cakhi độngtừ hoặc côngtắctơ.

Cấpđiệnmtphachothiếtbịchiếusángvàmạchđiềukhiểntínhiệuca cầu trc bng mtpha.

I.7.78.Khôngchophép dùngdâytrungtínhlàmviệclàmdâytrungtínhbảovệcho cácdngcđiệncầmtaymtphahoặcmtchiều.Dâytrungtínhbảovphải là dây riêng thứ bađấuvàoổ cắmba cc.

I.7.79.Khôngđưcđtcầuchyhoặcthiếtbịcắttrongmạchdâyniđấtvàdâytrung tính bo v.

Mạchdâytrungtínhlàmviệcđngthilàmtrungtínhbảovthểcùngcắt đng thờivi dây pha.

Nếudùngthiếtbịcắtmtcc,bắtbucphiđặtởdâypha,khôngđưcđặtở dây trung tính.

I.7.80.Khôngđưcphép dùngdâytrungtínhlàmviệccađườngdâynàylàmdây trung tính ca thiết bđiện đưc cung cấp từđường dâykhác.

Đưcphép dùngdâytrungtínhlàmviệccađườngdâychiếusángđểlàmdây trungtínhcathiếtbđiệnđưccungcấptđườngdâykhácnếuđườngdây trênđưccungcấptừcùngmtmáybiếnáp,tiếtdindâytrungtínhlàmvic phảiđủlnđđápngtrongmọitrườnghpvàloạitrừkhnăngbcắtkhi đường dây khác kể trên đang làm việc. Trong trường hp này, không được dùng thiết bị cắt để cắt dây trung tính làmviệc cùng vớidây pha.

I.7.81.Tronglưiđintrênkhôngđiệnápđến1kVtrungtínhniđấttrctiếp,trị sốdòng điệnngắnmchdùng đểkiểmtrakhảnăngcắtkhingnmạchgiữa các pha vớidây trung tínhđưc xácđịnh theo công thcgầnđúng dưi đây:

Ik =

Trong đó:

Up:điện áp pha ca lưi điện

Ztp= :tổngtrởtoànphầnởđiểmnútcamạchvònggiadâypha và dây trung tính lấy bằng 0,6W/km.

Zbt: tng trở ca máy biến áp.

ChỉtínhđếnZbttrongcôngthứctrênnếuđóngmạchvàomáybiếnáp3pha Y/y-12vàkhiđóZbtlấytheosốliệucanhàchếtạo.Còncáctrườnghợp kháckhông đưa Zbt vào công thc tính toán.

I.7.82.Trongnhữnggianẩmưtvàcóiănmònthìdâyniđấtphảiđặtcáchtường ít nhất 10mm.

I.7.83.Dâynốiđấtphảiđượcbovệchốnghưhỏngvềcơhọcvàhóahc,lưuýở nhữngchỗgiaochéoviđườngcáp,ngdn,đườngsắtv.v.Bảovệchnghư hngvềhóahọcphảiđặcbiệtchú ýtạinhngkhuvccómôitrườngdễăn mòn.

I.7.84.Dâynốiđấtxuyênquatườngphảiđưcđặttrongnhnglh,luntrongống hoặcvbc cng.

I.7.85.Khôngchophépsdụngdâyniđấtvàocácmcđíchkhác.Chỉchophépsdngdây ni đất đni tm thời vào máy hàn nếu tiết din cadây ni đất đảm bảodẫnđưc dòng điện hàn chạy qua. Chđưc sdngdâytrungtínhnivào mạch điều khin camáycông cụ trong trường hpđc biệt.

I.7.86.Tại chỗdâyniđất vào công trình phải có nhngkýhiệu riêng dễquansát.

Dâyniđtđặttrần,cáckếtcấucatrangbịnốiđấtởphíatrênmặtđấtphải sơn màu tímhoặcđen.

Trongnhnggiancóyêucầucaovềtrangtrí,chophépsơndâyniđấtphù hpvớimàucagianphòng,nhưngtạichnốihoặcphânnhánhcadâynối đất phải sơn 2 vạch màu tím hoặc đen cách nhau 150mm. Đường dây điện nhánh2dây,trongđódâytrungtínhđưcsdnglàmdâyniđtthìtạichỗ hànhoặc chỗ ni ca dây trung tính cũngphải sơn màu tím.

I.7.87.Minigiadâyniđấtvàdâytrungtínhbovệvinhauphảiđảmbảotiếp xúcttbằngcáchhàntrctiếphoặckhóanichuyên dùng.Mihànphảicó chiềudàichnglênnhaubng2lầnbềrngcathanhnốinếulàtiếtdiệnchnhật,hoặc6lần đường kính ca thanh ni nếu là tiết din tròn.

Trên các ĐDKđưcphépnidâytrungtínhgiốngnhư nối cadâypha.

Minitronggiant,cóihoặckhíănmònkimloạiphảithchiện bằngcáchhàn.Trườnghpkhôngcóđiềukiệnhàn,chophépnibằngbulông nngở mi niphải đưc sơn bảo vệ. Mi nốiphải tiếp cận đưcđể kiểm tra.

I.7.88.KhisdngcácvậtdẫnnêutrongĐiềuI.7.70đểlàmdâyniđấtphảithoả mãn các yêu cầu sau:

a. Minicủachúngphảitiếpxúcchắcchắnvàphảiđmbảodẫnđiệnliên tcsuốt chiều dài cavật dẫn.

b.Khisdngcáckếtcấukimloạikếtiếpnhauđểlàmdâyniđấtphảini chúngvớinhaubằngcácthanhdẫncótiếtdiệnkhôngnhhơn100mm2ni bằnghàn.Khisửdngcáckếtcấuđóđivithiếtbđiệncóđiệnápđến1kV trungtínhniđấttrctiếpphảinichúngbngcudncótiếtdiệngingnhư dâyniđất.

I.7.89.Nhngốngthéplundâydẫnđin,hpmỏngvàkếtcukhácsdnglàmdây nốiđất hoc dây trung tính bo vệphải đưcnốivới nhau chắc chn.

Trườnghpngthépđặththsdngcácmăngsụngnitrênlpsơn miniumhoặc sdngcáckết cấu nốikháccótiếp xúc chắc chắn.

Trườnghợpngthépđặtkínchđượcphépnibngmăngsụngxiếtchặt trên lp n minium.

Khi mi ni có nhng đon ren dài, trên mi phía ca nó phải đai ốc hãm.

Trườnghpđặtkíncũngnhưđthởtronglưiđiệntrungtínhniđấtphi có2mihàntạimiphíacađuning(trườnghpnàykhôngcầnđặtđai ốc hãm nếuđặt hở).

Khidâydnđinluồntrongcácngthépvàcácngthépnàyđưcsửdụng làmdâyniđất,tạiđầuvàophải đưcnốikimloạigiangthépvàvỏthiếtbđiện.

I.7.90.Nidâyniđấtvớiđiệnccniđấtkéodài(ví dụngdẫn)phảinốitạiđu dẫnvàocôngtrìnhbằngcáchhàn.Nếukhôngcóđiềukiệnhànthìchophépsử dngcácđaigi,khinốiphảicạosạchngvàmạthiếctạimặttiếpxúcca chúng trước khi đặt đai.

I.7.91.Vic nối dây ni đất tới các kết cấu nối đất phảibằng cách hàn, việc nidâynối đấttithiếtbịmáy mócv.v.cóthbằngcáchhànhoặcbulôngnichắcchn. Cácmininàytrênbộphận rungđnghoặcchấnđngphảicóbiệnpháp đảmbảo tiếp xúc tt (đai ốc hãm, vòngđệm hãm).

Dâyniđthoặctrungtínhbảovệchothiếtbịthườngxuyênbịtháolắphoc đặt trên bphn chuyển độngphảibằng dây dẫn mm.

I.7.92.Đimtrungtínhcamáybiếnáphocmáyphátđiệnniđttrctiếphoặcqua thiếtbịbùdòng điệnđiệndungphảiđưcnitớilưiniđấthoặcthanhni đất chính bằngdâyniđất riêng.

I.7.93.Hệniđấtantoàn,niđtmvicvànốiđtchngsétphảiđưcnốitới lưiniđtbằngdâynhánhriêng.

 

 

Phụ lục I.3.1

Tính toán kiểm tra dòng điện lâu dài cho phép của dây dẫn trần

Dòng điệnlâudàichophépcadâydntrầntheođiukiệnphátnóngdodòng điện và do bc xmặttrời được tính bng công thc sau:

I =

Trong đó:

I: Dòng điện lâu dài cho phép                                                                                         [A]

d: Đườngkínhngoài ca dây dn                                                                                   [cm]

q: Độ tăngnhiệt độ cho phép trên dây dẫn                                                                      [°C]

T: Nhiệt độkhông khíng vi thi điểmkiểm tra

và thườngchn nhiệt độ khôngkhícaonhất                                                                    C)

a: Hệ số tăngđiện trởdonhiệt độ                                                                                 (1/°C)

R20dc: Điện trở dây dn điệnở 20oC với dòng điện mt chiều                                           (W/cm)

Ws : Năng lượngbứcxmặt tri                                                                                     (W/cm)

h: Hệ số phát nhiệt (chọnbằng0,9)

b: Tỷ sốgiađiện trở xoay chiều và mt chiều

v:Tc độ gió tính toán                                                                                                   (m/s)

hw: Hệ số tản nhiệt do đối lưu đưc tính bằng công thức thực nghiệm Rice như sau:

hw =0.000572.        (W/oC.cm2)

hr: Hệ số tản nhiệt do bc xạ (Định luật Stefan – Boltzmann) đưctínhbằng công thức sau:

hr = 0.000567.    (W/oC.cm2)

I. Các trị số lựa chntrongtínhtoán

1. Nănglượngbcxmặttrời:thamkhảocácsốliệutínhtoáncacácnưckhu vực lân cận, la chn:

Ws = 0,1 W/cm2

2. Tốcđộ giótínhtoán:

v = 0,6 m/s

3.NhiệtđộkhôngkhíTphụthucthiđiểmkiểmtradòng điệnlâudàichophép, điềukiệnbấtlinhấtlàchnnhiệtđộkhôngkhícaonhấtvàphùhpviđiukinkhí hậuViệt Nam T = 40°C.

4. Hệ số tăngđiện trởdonhiệt độphụ thuc vật liệu dây dn

Đivới dây nhôm lõi thép, thông thường

a = 0,00403

Đivới dây hp kim nhôm

a = 0,00360

Đivới dây đồng

a = 0,00393

5.Tỷsốgiađiệntrởxoaychiềuvàmtchiubthểthamkhoởbng1chocác loại dây nhômlõi thép thông dng.

6.Độtăngnhiệtđchophéptrêndâydẫnqphụthucnhiệtđchophéptrêndây dẫnvànhiệt độ không khí T (= 40°C ở điềukiện khí hậuViệt Nam).

Đividâynhômlõithép,dâyhpkimnhôm:nhiệtđchophéptrêndây dẫnđạt tới 90°C trongđiều kin vận hành bình thường,nghĩa là:

q = 90°C - 40°C = 50°C

Đividâysiêunhiệt(TAL):nhiệtđộchophéptrêndâydnđttới150oC trongđiềukiện vnhànhbìnhthường, nghĩalà:

q = 150°C - 40°C = 110°C

Đivớidâyccsiêunhiệt(ZTAL):nhiệtđộchophéptrêndâydẫnđạtti 210oC trongđiềukiệnvận hành bình thường,nghĩa là:

q = 210°C - 40°C = 170°C

Dòng điệnlâudàichophépcadâydnphụthucnhiuvàothiđiểmkiểmtra.Ví dnếukimtravàobanđêm,nhiệtđộkhôngkhíT=25°C,nănglượngbcxmặttri Ws = 0, cho kết quảdòng điện lâu dài cho phép tăng lên đáng kể so vibanngày.

II. Tỷ số điện trở AC/DC ( RAC/RDC)

của dây nhôm ruột thép tăng cường (loại ACSR)

Nhiệt độ, oC

60

70

80

90

RDC ở 20oC

(W/km)

Tần số, Hz

50

60

50

60

50

60

50

60

240mm2 RAC/RDC

1.002

1.003

1.002

1.003

1.002

1.002

1.002

1.002

0.1200

330mm2 RAC/RDC

1.004

1.006

1.004

1.006

1.004

1.005

1.004

1.005

0.0888

410mm2 RAC/RDC

1.007

1.010

1.006

1.009

1.006

1.009

1.006

1.008

0.0702

610mm2 RAC/RDC

1.032

1.039

1.041

1.048

1.045

1.052

1.048

1.055

0.0474

810mm2 RAC/RDC

1.048

1.063

1.056

1.070

1.060

1.073

1.061

1.074

0.0356

Nhiệt độ, oC

100

110

120

 

RDC ở 20oC

(W/km)

Tần số, Hz

50

60

50

60

50

60

 

240mm2 RAC/RDC

1.002

1.002

1.002

1.002

1.001

1.002

 

0.1200

330mm2 RAC/RDC

1.003

1.005

1.003

1.004

1.003

1.004

 

0.0888

410mm2 RAC/RDC

1.005

1.008

1.005

1.007

1.005

1.007

 

0.0702

610mm2 RAC/RDC

1.050

1.055

1.051

1.056

1.052

1.057

 

0.0474

810mm2 RAC/RDC

1.062

1.074

1.063

1.074

1.063

1.074

 

0.0356

Phụ lục I.3.2

Chọn dây chống sét

Dâychngsétđưclachọnchyếulàđápngđưcđiềukinnđnhnhiệtkhi ngnmạchmtpha.Dòng điệnngnmạchchophéptrêndâychngsétđưctínhbng công thc sau:

I =

Trong đó:                I: dòng điện ngn mạch cho phép                               (A)

                              t: thời gian tn tại ngn mạch                                      (giây)

                              S: tiết diện dây chng sét                                           (mm2)

                              K: hằng số phụ thuc vật liệu chế tạo dây chng sét:

                              • Đivới dây nhôm lõi thép                                         k = 93

                              • Đivới dây thép mkẽm                                          k = 56

                              • Đivới dây thép phủ nhôm                                       k = 91¸117

Thườngdùngchodâychng sét kết hp cáp quang.

Khnăngchịunđịnhnhiệtkhingnmạchmtphacủadâychngsétđưcso sánh bng đại lưng đặc trưng [kA2s].

Ví dụdòng điệnngnmạchchophéptrêndâychngséttínhđưclàI=10kA,thời gian tn tại ngn mạch t = 0,5s, khnăng chịu n đnh nhiệt ca dây chng sét sẽ là:

 (10kA)2.0,5s = 50kA2s

Trongthchànhcóthểdùngcácbiểuđồdùng đểtínhtoándòng điệntcthicho

I

 
phépvàsosánhvidòng điệnngắnmạch Imtphacủahệthngđiệntạivịtrícần kiểm tra, điều kiệnn định nhiệt sđảmbảokhi: I £ I.

Dòng điện tức thời cho phép của dây lõi thép

 

Thời gian (s)

Tiết diện (mm2)

0.1

0.2

0.3

0.4

0.5

0.6

0.7

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

10

1.77

1.25

1.02

0.89

0.79

0.72

0.67

20

3.54

2.50

2.04

1.77

1.58

1.45

1.34

30

5.31

3.76

3.07

2.66

2.38

2.17

2.01

40

7.08

5.01

4.09

3.54

3.17

2.89

2.68

50

8.85

6.26

5.11

4.43

3.96

3.61

3.35

60

10.63

7.51

6.13

5.31

4.75

4.34

4.02

70

12.40

8.77

7.16

6.20

5.54

5.06

4.69

80

14.17

10.02

8.18

7.08

6.34

5.78

5.35

90

15.94

11.27

9.20

7.97

7.13

6.51

6.02

100

17.71

12.52

10.22

8.85

7.92

7.23

6.69

110

19.48

13.77

11.25

9.74

8.71

7.95

7.36

120

21.25

15.03

12.27

10.63

9.50

8.68

8.03

130

23.02

16.28

13.29

11.51

10.30

9.40

8.70

140

24.79

17.53

14.31

12.40

11.09

10.12

9.37

150

26.56

18.78

15.34

13.28

11.88

10.84

10.04

160

28.33

20.04

16.36

14.17

12.67

11.57

10.71

170

30.10

21.29

17.38

15.05

13.46

12.29

11.38

180

31.88

22.54

18.40

15.94

14.26

13.01

12.05

190

33.65

23.79

19.43

16.82

15.05

13.74

12.72

200

35.42

25.04

20.45

17.71

15.84

14.46

13.39

Dòng điện tức thời cho phép của dây nhôm lõi thép và dây thép phủ nhôm

 

Thời gian (s)

Tiết diện (mm2)

0.1

0.2

0.3

0.4

0.5

0.6

0.7

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

10

2.94

2.08

1.70

1.47

1.32

1.20

1.11

20

5.88

4.16

3.40

2.94

2.63

2.40

2.22

30

8.82

6.24

5.09

4.41

3.95

3.60

3.33

40

11.76

8.32

6.79

5.88

5.26

4.80

4.45

50

14.70

10.40

8.49

7.35

6.58

6.00

5.56

60

17.65

12.48

10.19

8.82

7.89

7.20

6.67

70

20.59

14.56

11.89

10.29

9.21

8.40

7.78

80

23.53

16.64

13.58

11.76

10.52

9.60

8.89

90

26.47

18.72

15.28

13.23

11.84

10.81

10.00

100

29.41

20.80

16.98

14.70

13.15

12.01

11.12

110

32.35

22.87

18.68

16.18

14.47

13.21

12.23

120

35.29

24.95

20.38

17.65

15.78

14.41

13.34

130

38.23

27.03

22.07

19.12

17.10

15.61

14.45

140

41.17

29.11

23.77

20.59

18.41

16.81

15.56

150

44.11

31.19

25.47

22.06

19.73

18.01

16.67

160

47.05

33.27

27.17

23.53

21.04

19.21

17.79

170

50.00

35.35

28.86

25.00

22.36

20.41

18.90

180

52.94

37.43

30.56

26.47

23.67

21.61

20.01

190

55.88

39.51

32.26

27.94

24.99

22.81

21.12

200

58.82

41.59

33.96

29.41

26.30

24.01

22.23

Giá trị dòng điện tức thời (kA)

Phụ lc I.7.1

Các sơ đồ nối trung tính thiết bị

1. Sơđdây trung tính bảovệ và dây trung tính làmviệc chung:

2. đdây trung tính bảovệ tách mt phần:

3. Sơđdây trung tính làmviệc và dây trung tính bảovệ riêng:

Phụ lc I.7.2

Cách tính điện áp tiếp xúc và điện áp bước cho phép

 (Chi tiếtthamkho tiêu chuẩnIEEEStd80-2000)

Trị số điệnáptiếp xúc và điện áp bưc cho phépđưctínhnhư sau:

1. Etouch =

1. Estep =

Trong đó                 Etouch: điện áp tiếp xúc cho phép, V

                              Estep: điện áp bưccho phép, V

Cs = 1 -  là hệ số suy giảmbề mặt

rs: điện trở suất ca lpvật liệu bmặt, Wm

r: điện trở suất cađất, Wm

hs: chiều dày lpvật liệu bmặt

ts:thigiandòng điệnquangười(lấybằngtngthigiantácđngcabảovệ và thờigiancắt toàn phần ca máy cắt), giây.

Nếukhôngcó lpbmặt thì r = rs và Cs = 1.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn ngành 11TCN 18:2006

01

Quyết định 19/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp về việc ban hành Quy phạm trang bị điện

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9207:2012 Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế

03

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13957:2024 Tuy nen kỹ thuật - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×