Tiêu chuẩn ngành 10TCN 572:2003 Yêu cầu kỹ thuật muối công nghiệp (NaCl)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 572:2003

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 572:2003 Muối công nghiệp (NaCl) - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu:10TCN 572:2003Loại văn bản:Tiêu chuẩn ngành
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônLĩnh vực: Công nghiệp, Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:14/07/2003Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn ngành 10TCN 572:2003

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN 572:2003

MUỐI CÔNG NGHIỆP (NACL)- YÊU CẦU KỸ THUẬT

Industrial salt ( Nacl )- Specifications

(Ban hành kèm theo quyết định số 75/2003/QĐ-BNN Ngày 14 tháng 7 năm 2003)

1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này được áp dụng cho sản phẩm muối (NaCl) làm nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp (Gọi tắt là: Muối công nghiệp - NaCl).

2. Phân hạng

Tuỳ theo phương pháp sản xuất và chất lượng, muối dùng cho công nghiệp được phân thành ba hạng: Thượng hạng, hạng 1 và hạng 2.

3. Yêu cầu kỹ thuật

3.1. Nguyên liệu

Nguyên liệu để sản xuất muối dùng cho công nghiệp là: Nguồn nước biển, nguồn nước mặn khác sạch và không bị ô nhiễm.

3.2. Chỉ tiêu cảm quan

3.2.1. Màu sắc: Trắng, trắng trong, trắng ánh xám, trắng ánh vàng và trắng ánh hồng.

3.2.2. Mùi vị: Không mùi, dung dịch muối 5 % có vị mặn thuần khiết, không có vị lạ.

3.2.3. Dạng bên ngoài: Khô ráo, sạch .

3.3. Chỉ tiêu hoá lý

Chỉ tiêu

Thượng Hạng

Hạng 1

Hạng 2

1. Hàm lượng NaCL, tính theo % khối lượng chất khô, không nhỏ hơn.

98,00

96,50

95,00

2. Độ ẩm, tính theo %, không lớn hơn.

5,00

6,00

8,00

3. Hàm lượng chất không tan trong nước, tính theo % khối lượng chất khô, không lớn hơn.

0,25

0,30

0,50

4. Hàm lượng các ion, tính theo % khối lượng chất khô, không lớn hơn.

* Ion Ca++

0,15

0,20

0,40

* Ion Mg++

0,10

0,15

0,40

* Ion SO4--

0,30

0,70

1,10

4. Phương pháp thử

- Phương pháp lấy mẫu: Theo TCVN 3973 - 84

- Phương pháp thử: Theo TCVN 3973 - 84

5. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

5.1. Bao gói

Muối dùng cho công nghiệp có thể ở dạng rời hoặc được đóng trong bao.

5.2. Ghi nhãn

5.2.1. Muối công nghiệp (NaCl), nếu được đóng trong bao bì khi vận chuyển phải được ghi nhãn theo Quy chế ghi nhãn hàng hoá l­ưu thông trong n­ước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 của Thủ t­ướng Chính phủ.

5.2.2. Muối công nghiệp (NaCl), nếu ở dạng rời khi vận chuyển phải kèm theo giấy xác nhận về chất lượng của đơn vị sản xuất, ghi rõ nội dung như sau:

- Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất

- Tên sản phẩm: Muối dùng cho công nghiệp

- Khối lượng

- Ngày, tháng, năm sản xuất

- Chỉ tiêu chất lượng

5.3. Vận chuyển

Muối công nghiệp (NaCl) được vận chuyển ở dạng rời hoặc đóng thành bao và phải được che đậy, giữ gìn sạch sẽ, không làm ảnh hưởng đến chất lượng.

5.4. Bảo quản

Muối công nghiệp (NaCl) được bảo quản trong kho hoặc đánh đống ngoài trời, đảm bảo những yêu cầu sạch, thoát nước tốt và không để lẫn hàng hóa hay sản phẩm khác có ảnh hưởng xấu đến chất lượng muối.

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi