Thông tư 45/2011/TT-BCT sửa quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 45/2011/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 45/2011/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Hoàng Quốc Vượng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/12/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Điện lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hình thành 2 giới hạn chào giá trên thị trường phát điện cạnh tranh
Ngày 30/12/2011, Bộ Công Thương đã ban hành Thông tư số 45/2011/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2010/TT-BCT ngày 10/05/2010 quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh.
Theo quy định trước đây, giá trần bản chào của nhà máy điện BOT bằng giá thành phần điện năng trong hợp đồng mua bán điện của nhà máy BOT thì với việc ban hành Thông tư mới, quy định này đã sửa đổi theo hướng phân rõ 02 trường hợp áp dụng giới hạn chào giá khác nhau.
Cụ thể, đối với trường hợp nhà máy điện BOT là nhà máy nhiệt điện, giá trần bản chào bằng giá thành phần điện năng trong hợp đồng mua bán điện của nhà máy BOT khi vận hành ở mức tải 100% và tại các điều kiện nhiệt độ tham chiếu, giá sàn bản chào bằng 01 đồng/kWh.
Trong trường hợp nhà máy điện BOT là nhà máy thủy điện, giá sàn bản chào của nhà máy thủy điện bằng 0 đồng/kWh; giá trần bản chào của nhà máy thủy điện bằng 110% giá trị nước (trong trường hợp giá trị nước nhỏ hơn hoặc bằng 0 đồng/kWh, giá trần bản chào của nhà máy thủy điện bằng 0 đồng/kWh).
Cũng theo quy định tại Thông tư này, Bộ Công Thương yêu cầu trước 9h ngày D-1, đơn vị vận hành hệ thống điện và thị trường điện có trách nhiệm xác định, tính toán và công bố thêm các thông tin về sản lượng dự kiến của nhà máy thủy điện chiến lược đa mục tiêu trong từng chu kỳ giao dịch của ngày tới; tổng sản lượng khí dự kiến của các nhà máy tuabin khí sử dụng chung một nguồn khí...
Các sửa đổi, bổ sung này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2012.
Xem chi tiết Thông tư 45/2011/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 45/2011/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘCÔNGTHƯƠNG Số: 45/2011/TT-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2011 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 18/2010/TT-BCT
NGÀY 10 THÁNG 5 NĂM 2010 CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG QUY ĐỊNH VẬN HÀNH
THỊ TRƯỜNG PHÁT ĐIỆN CẠNH TRANH
CăncứNghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27tháng 12 năm 2007 của Chínhphủquyđịnhchứcnăng,nhiệmvụ,quyềnhạnvàcơcấutổchứccủaBộ CôngThương; Nghị địnhsố 44/2011/NĐ-CP ngày 14tháng 6năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng12năm2007củaChínhphủquyđịnhchứcnăng,nhiệmvụ,quyềnhạnvà cơcấutổchức củaBộCôngThương;
CăncứLuậtĐiệnlựcngày03tháng12năm 2004;
CăncứQuyếtđịnhsố26/2006/QĐ-TTgngày26tháng01năm2006của Thủtướng Chính phủ về việc phê duyệtlộ trình, cácđiềukiện hìnhthành và pháttriển các cấpđộthịtrườngđiệnlực tạiViệtNam;
BộtrưởngBộCôngThươngsửađổi,bổsungmộtsốđiềucủaThôngtưsố 18/2010/TT-BCTngày10tháng5năm2010củaBộtrưởngBộCôngThươngquyđịnhvậnhànhthịtrườngphátđiệncạnhtranhnhư sau:
Điều1.Sửađổi,bổsungmộtsố điều củaThông tư số 18/2010/TT-BCT ngày10tháng5năm2010củaBộtrưởngBộCôngThươngquyđịnhvậnhànhthị trường phátđiện cạnh tranh (sau đây viết tắt là Thông tưsố18/2010/TT- BCT)nhưsau:
1.Sửađổikhoản33,khoản51,khoản56,khoản63;bổsungkhoản72a, khoản72bĐiều3nhưsau:
“Điều3.Giảithích từngữ
33.Hệsốtảitrungbìnhnămhoặcthánglàtỷlệgiữatổngsảnlượngđiện năngpháttrongmộtnămhoặcmộtthángvàtíchcủatổngcôngsuấtđặtvớitổngsốgiờ tínhtoánhệsốtải nămhoặctháng.
51.NhàmáyđiệnBOTlànhàmáyđiệnđượcđầutưtheohìnhthứcXây dựng-Kinhdoanh-Chuyểngiaothôngquahợpđồnggiữanhàđầutưvàcơ quannhànướccóthẩmquyền.
56.Phụtảihệthốnglàtổngsảnlượngđiệnnăngcủatoànhệthốngđiệntínhquyđổivềđầucựccáctổmáyphátđiệnvàsảnlượngđiệnnăngnhậpkhẩu trongmộtchukỳgiaodịchtrừđisảnlượngcủacáctổmáyđiệncócôngsuất nhỏhơn30MW.
63.Suấthaonhiệtlàlượngnhiệtnăngtiêuhaocủatổmáyhoặcnhàmáy điệnđểsảnxuấtramộtđơnvịđiệnnăngkhivậnhànhởchếđộtảibìnhquân, đượcxácđịnhchotừng loạicôngnghệnhiệtđiện.”
“72a.TổngsốgiờtínhtoánhệsốtảinămlàtổngsốgiờcủacảnămNđối vớicáctổmáy đãvàovậnhànhthươngmạitừnămN-1trởvềtrướchoặclà tổngsốgiờtínhtừthờiđiểmvậnhànhthươngmạicủatổmáyđếnhếtnămđối vớicáctổmáyđưavàovậnhànhthươngmạitrongnămN,trừđithờigiansửa chữa củatổmáytheokế hoạchđã đượcphê duyệttrongnăm N.
72b.Tổngsốgiờ tính toánhệsố tải thánglàtổngsố giờcủacảtháng Mđối vớicáctổmáyđãvàovậnhànhthươngmạitừthángM-1trởvềtrướchoặclà tổngsốgiờtínhtừthờiđiểmvậnhànhthươngmạicủatổmáyđếnhếtthángđối vớicáctổmáyđưavàovậnhànhtrongthángM,trừđithờigiansửachữacủatổ máytheokế hoạchđã được phê duyệttrongthángM.”
2.Bãibỏkhoản73,khoản74vàkhoản 75 Điều3.
3.Sửađổi điểmckhoản1 Điều17nhưsau:
“Điều17.Kếhoạchvậnhànhnămtới
1.Đơnvịvậnhànhhệthốngđiệnvàthịtrườngđiệncótráchnhiệmlậpkế hoạchvậnhànhnămtới, baogồmcácnộidungsau:
c)Tínhtoángiátrịnướcvàmức nước tốiưucủacác hồchứathủyđiện;”
4.Sửađổi điểmckhoản1 Điều18nhưsau:
“Điều18.Phânloạicácnhàmáythuỷđiện
1. Các nhà máy thuỷ điện trong thị trường điện được phân loại cụ thể như sau:
c) Nhà máy thuỷ điện có hồ chứa điều tiết trên một tuần và các nhà máy thuỷ điện có hồ chứa dưới một tuần.”
5.Sửađổi điểma,điểmbvàđiểmđkhoản1Điều22như sau:
“Điều22.Xácđịnhgiớihạngiáchàocủatổmáynhiệtđiện
1.Xácđịnhgiátrầncủa tổmáynhiệtđiện
a)Giá trần bản chào giá của tổ máy nhiệt điện đượcxácđịnh theocông thức sau:
Ptr= (1 + f + KDC) x PNLx HR
Trongđó:
Ptr:Giá trầnbảnchàocủa tổmáynhiệtđiện(đồng/kWh);
f:Hệsốchiphíphụ,đượctínhbằngtỷlệcủatổngcácchiphíkhởiđộng,chiphínhiênliệu-vậtliệuphụvàchiphívậnhànhbảodưỡngbiếnđổichophát điệnsovớichiphí nhiên liệuchính;
KDC:Hệsốđiềuchỉnhgiátrầntheokếtquảphânloạitổmáynhiệtđiện.ĐốivớitổmáynhiệtđiệnchạynềnKDC=0;tổmáynhiệtđiệnchạylưngKDC= 5%; tổ máy nhiệt điện chạy đỉnhKDC=20%;
PNL:Giánhiênliệuchínhcủa tổmáynhiệtđiện;
HR:Suấthaonhiệtcủatổmáynhiệtđiện.
b)Giánhiênliệudùngđểtínhgiátrầnbảnchàolàmứcgiánhiênliệudự kiếnchonămNdoĐơnvịmuabuônduynhấtcungcấpchoĐơnvịvậnhànhhệ thốngđiệnvàthịtrườngđiện.GiánhiênliệunămNlàgiánhiênliệudocơquan nhànướccóthẩmquyềncôngbốchonămN,trongtrườnghợpkhôngcóthìgiá nhiênliệucủanămNđượctínhbằngtrungbìnhcủagiánhiênliệuthựctếđãsử dụngchothanhtoáncủa12thánggầnnhấttrướcthời điểmlập kếhoạchvận hànhnăm N.
đ)Hệsốchiphíphụ(hệsốf)củatổmáynhiệtđiệnđượcĐơnvịmuabuôn duynhấtxácđịnhcăncứtrênsốliệutronghợpđồngmuabánđiệnhoặchồsơ đàmphánhợpđồngmuabánđiệnvàcungcấpchoĐơnvịvậnhànhhệthốngđiệnvà thị trườngđiện. Trường hợp hệsốchi phí phụ củatổmáynhiệt điện khôngcó tronghợp đồnghoặctronghồsơđàmphánhợp đồngmuabánđiệnthì hệ sốchiphíphụ của tổ máy nhiệt điện đó đượcxác định theo Thông tưsố41/2010/TT-BCTngày14tháng12năm2010củaBộtrưởngBộCôngThươngquyđịnhphươngphápxácđịnhgiáphátđiện;trìnhtự,thủtụcxâydựng,ban hànhkhunggiáphát điệnvàphêduyệthợpđồng mua bánđiện.”
6.Sửađổi Điều23như sau:
“Điều23.GiớihạnchàogiáđốivớicácnhàmáyđiệnBOT
1.Trườnghợpnhàmáy điệnBOT lànhàmáynhiệtđiện:
a)Giátrầnbảnchàobằnggiáthànhphầnđiệnnăngtronghợpđồngmua bánđiệncủanhàmáyBOTkhivậnhànhởmứctải100%vàtạicácđiềukiện nhiệtđộthamchiếu;
b)Giásànbảnchàobằng1đồng/kWh.
2.TrườnghợpnhàmáyđiệnBOTlànhàmáythuỷđiện,giớihạngiáchào củanhàmáyđượcquyđịnhtạikhoản13Điều1Thôngtư này.”
7.Sửađổi khoản2Điều27nhưsau:
“Điều 27. Xác định sản lượng hợp đồng năm
Sảnlượnghợpđồngnămcủanhàmáyđiệnđượcxácđịnhtrongquátrình lậpkếhoạchvậnhànhnămtới,baogồmcácbướcsau:
2. Tính toán sản lượng kế hoạch năm của nhà máy điện theo công thức sau:
AGO = EGO | nếu | a x GO ≤ EGO ≤ b x GO |
AGO = a x GO | nếu | EGO < a x GO |
AGO = b x GO | nếu | EGO > b x GO |
Trongđó:
AGO:Sản lượngkếhoạchnămNcủa nhàmáyđiện (kWh);
EGO:Sảnlượngdựkiếnnăm Ncủanhàmáy điệnxácđịnhtừmôhìnhmôphỏngthịtrườngtheophươngpháplậplịchcóràngbuộcđượcquyđổivềvịtrí đođếm(kWh);
GO:Sảnlượng điện năng phát bình quân nhiều nămcủanhà máy điện đượcquyđịnhtronghợpđồngmuabánđiện(kWh).Trongtrườnghợpchưacósốliệuvềsảnlượngđiệnnăngphátbìnhquânnhiềunăm,sảnlượngnàyđược xácđịnhtừkếhoạchvậnhànhhệthốngđiệnnămtrêncơsởtốiưuthủynhiệt điệncăncứtheogiáphátđiệnquyđịnhtronghợpđồngmuabánđiệncủacác nhàmáyđiện.”
8.Sửađổi khoản 3Điều32nhưsau:
“Điều32.Tínhtoángiátrịnước
Đơnvịvậnhànhhệthốngđiệnvàthịtrườngđiệncótráchnhiệmtínhtoán giátrịnướcchocáctuầntrongthángtới.Kếtquảtínhtoángiátrịnướcđượcsử dụngđểlậpkếhoạchvậnhànhthángtớibaogồm:
3.Giátrịnướccủa các nhà máy thuỷ điệncóhồ chứađiều tiếttrênmột tuần.”
9.Sửađổi khoản1Điều34như sau:
“Điều34.Điềuchỉnhgiátrầnbảnchàocủatổmáynhiệtđiện
1.Đơnvịvậnhànhhệthốngđiệnvàthịtrườngđiệncótráchnhiệmtính toánvàđiềuchỉnhgiátrầnbảnchàocáctổmáynhiệtđiệntrongthángtớitheo phươngphápquyđịnhtạiĐiều22Thôngtưsố18/2010/TT-BCT;quyđịnhtại khoản5Điều1Thôngtưnày và căncứ theo:
a)Giánhiênliệucủacácnhàmáynhiệtđiện trong tháng tới.
Giánhiênliệuthángtớilàgiánhiênliệucủathángtớiđãđượccơquancó thẩmquyềncôngbố.Trongtrườnghợpkhôngcósốliệuvềgiánhiênliệuđược cơquancóthẩmquyềncôngbố,giánhiênliệuthángtớilàgiánhiênliệutheohồsơthanhtoáncủathánggầnnhấttrướcthờiđiểmlậpkếhoạchthángtới.Đơnvị muabuônduynhấtcótráchnhiệmcậpnhậtcácthôngtinvềgiánhiênliệucủa cácnhà máy nhiệt điện trong tháng tới và cung cấp cho Đơn vị vận hành hệ thống điệnvàthịtrườngđiện;
b)KếtquảphânloạitổmáynhiệtđiệnchothángtớitheoquyđịnhtạiĐiều 33Thôngtưsố18/2010/TT-BCT.”
10.BổsungĐiều34asauĐiều34như sau:
“Điều34a.Điềuchỉnhsảnlượnghợpđồng tháng
1.Sảnlượnghợpđồngthángđượcphépđiềuchỉnhtrongtrườnghợplịch bảodưỡngsửachữacủanhàmáythángMbịthayđổisovớikếhoạchvậnhành nămtheoyêucầuĐơnvịvậnhànhhệthốngđiệnvàthịtrườngđiệnđểđảmbảo anninhhệthống điện,khôngphải do các nguyên nhân củanhàmáy.
2.Nguyêntắcđiềuchỉnhsảnlượnghợpđồngtháng:Dịchchuyểngiữacác thángphầnsảnlượngQctươngứngvớithờigiansửachữa,đảmbảotổngQc cáctháng cóđiềuchỉnh là khôngđổi.”
11.Sửađổi Điều35như sau:
“Điều35.Xácđịnhsảnlượnghợpđồnggiờ
Đơnvịvậnhànhhệthốngđiệnvàthịtrườngđiệncótráchnhiệmxácđịnh sảnlượnghợpđồnggiờtrongthángtớichonhàmáyđiệntheo cácbước sau:
1.Sửdụngmôhìnhmôphỏngthịtrườngđểxácđịnhsảnlượngdựkiến từnggiờtrongthángcủa nhà máyđiện.
2.Xácđịnhsảnlượnghợp đồng giờ theocôngthứcsau:
Trongđó:
i:Chukỳgiaodịchthứ i trong tháng;
I:Tổngsốchu kỳ trong tháng;
c
:Sảnlượnghợpđồngcủanhàmáy điệntrongchukỳgiaodịch i (kWh);
:Sảnlượngdựkiếnphátcủanhàmáyđiệntrongchukỳgiaodịchixác địnhtừmôhìnhmôphỏng thị trường theo phương pháp lập lịch có ràng buộc (kWh);
:SảnlượnghợpđồngthángcủanhàmáyđiệnđượcxácđịnhtheoĐiều 28Thôngtưsố18/2010/TT-BCTvàkhoản10Điều1Thôngtưnày(kWh).
3.Trường hợpsảnlượng hợp đồng của nhà máy điện trong chu kỳgiao dịchilớnhơnsảnlượngphátlớnnhấtcủanhàmáyđiệnthìsảnlượnghợpđồng trongchukỳgiaodịchđóđượcđiềuchỉnhbằngsảnlượngphátlớnnhấtcủanhà máy điện.
4.Trườnghợptổngsảnlượngdự kiếnphát của nhà máy điện trong mọi chu kỳ giao dịch i của tháng bằng khôngthìsảnlượnghợpđồngtrongmọichukỳgiao dịchcủatháng đóbằngkhông.
5.Đơnvịvậnhànhhệthốngđiệnvàthịtrườngđiệncótráchnhiệmgửikết quảtínhtoánsảnlượnghợpđồnggiờchoĐơnvịmuabuônduynhấtvàĐơnvị phátđiệntrựctiếpgiaodịchtheothờigianbiểuthịtrườngđiệnquyđịnhtạiPhụ lục1Thôngtưsố 18/2010/TT-BCT.
6.ĐơnvịmuabuônduynhấtvàĐơnvịphátđiệntrựctiếpgiaodịchcó tráchnhiệmkýxácnhậnsảnlượnghợpđồngthángđượcđiềuchỉnhtheokhoản 10Điều1(nếucó)vàsảnlượnghợpđồnggiờtheokếtquảtínhtoáncủaĐơnvị vậnhànhhệthốngđiệnvàthịtrườngđiện.”
12.Sửađổiđiểm c khoản2Điều36như sau:
“Điều36.Giátrịnướctuầntới
2.Đơnvịvậnhànhhệthốngđiệnvàthịtrườngđiện cótráchnhiệmcập nhậtthôngtin,tínhtoánlạigiátrịnướccho tuần tới và công bốcáckếtquả sau:
c)Giátrịnướccủacácnhàmáythuỷđiệncóhồchứađiềutiếttrênmột tuầnvàsảnlượngdựkiếnhànggiờcủacácnhàmáythuỷđiệncóhồchứadướimột tuần;”
13.Sửađổi Điều37như sau:
“Điều37.Giớihạngiáchàocủanhàmáythuỷđiện
Giớihạngiáchàocủanhàmáythủyđiệnđượcxácđịnhcăncứtheogiátrị nướctuầntớicủanhàmáyđóđượccôngbốtheoquyđịnhtạikhoản2Điều36 Thôngtưsố 18/2010/TT-BCT và khoản12 Điều1Thôngtưnày,cụ thểnhư sau:
1.Giásànbảnchàocủanhàmáythuỷđiệnbằng0đồng/kWh.
2.Giátrầnbảnchàocủanhàmáythuỷđiệnbằng110%giátrịnước.Trong trườnghợpgiátrịnướcnhỏhơnhoặcbằng0đồng/kWh,giátrầnbảnchàocủanhàmáythủyđiệnbằng0đồng/kWh.”
14.Sửađổi Điều38như sau:
“Điều38.Thôngtinchovậnhànhthịtrườngđiệnngàytới
Trước9h00ngàyD-1,Đơnvịvậnhànhhệthốngđiệnvàthịtrườngđiệncó tráchnhiệm xácđịnh,tínhtoánvàcôngbố các thông tin sau:
1.Biểuđồ dự báo phụ tải ngày Dcủatoàn hệ thống vàtừngmiềnBắc,Trung,Nam.
2. Sản lượng dự kiến của nhà máy thủy điện chiến lược đa mục tiêu trong từng chu kỳ giao dịch của ngày tới.
3. Tổng sản lượng khí dự kiến ngày tới của các nhà máy tuabin khí sử dụng chung một nguồn khí.
4. Sản lượng điện năng xuất khẩu, nhập khẩu dự kiến trong từng chu kỳ giao dịch của ngày D.
5. Sản lượng điện năng xuất khẩu, nhập khẩu do Đơn vị mua buôn duy nhất cung cấp theo quy định tại Điều 58 và Điều 59 Thông tư số 18/2010/TT-BCT.
6.CáckếtquảđánhgiáanninhhệthốngngắnhạnchongàyDtheoquy địnhtạiThôngtưsố12/2010/TT-BCTngày15tháng4năm2010củaBộtrưởngBộCôngThươngQuyđịnhhệthốngđiệntruyền tải.”
15.Bổsungđiểm d khoản4vàsửađổikhoản5Điều 39như sau:
“Điều39.Bảnchàogiá
Bảnchàogiáphảituân thủcácnguyêntắcsau:
4.Cócácthôngtinvềthôngsố kỹthuậtcủa tổmáy,baogồm:
d)Ràngbuộckỹthuậtkhivậnhành đồng thời cáctổmáy.
5.CôngsuấtcôngbốcủatổmáytrongbảnchàongàyDkhôngthấphơnmứccôngsuấtcôngbốtrongngàyD-2theoQuytrìnhđánhgiáanninhhệthốngđiệnngắnhạnđượcquyđịnhtạiThôngtưsố12/2010/TT-BCTngày15tháng4 năm2010của BộtrưởngBộCôngThươngQuyđịnhhệthốngđiệntruyềntảitrừ trường hợpsự cố kỹ thuật bất khả kháng. Nhà máy có trách nhiệm cập nhập côngsuấtcôngbốkhicósựcố dẫnđếngiảmcôngsuấtkhả dụng.”
16.Sửađổiđiểmakhoản3 Điều44nhưsau:
“Điều44.Bảnchàogiálậplịch
3.Bảnchàogiámặcđịnh củacácnhàmáy điện được xácđịnh nhưsau:
a)Đốivớicácnhàmáynhiệtđiện,bảnchàogiámặcđịnhlàbảnchàogiá hợplệgầnnhất.Trongtrườnghợpbảnchàogiáhợplệgầnnhấtkhôngphùhợp vớitrạngtháivậnhànhthựctếcủatổmáy,bảnchàogiámặcđịnhlàbảnchào giátươngứngvớitrạngtháihiệntạivànhiênliệusửdụngtrongbộbảnchàogiámặcđịnhápdụngchothángđócủatổmáy.Đơnvịchàogiácótráchnhiệmxây dựngbộbảnchàomặcđịnhápdụngchothángtớicủatổmáynhiệtđiệntươngứngvớicáctrạngtháivậnhànhvànhiênliệucủatổmáyvànộpchoĐơnvịvận hànhhệthốngđiện và thịtrườngđiệntrước ngày25 hàng tháng.”
17.Bổsungkhoản7asaukhoản7Điều45nhưsau:
“Điều45.Sốliệusử dụngcholậplịchhuyđộngngàytới
7a.Lịchthínghiệmtổ máy phátđiện.”
18.Bổsungkhoản8Điều50nhưsau:
“Điều 50. Dữ liệu lập lịch huy động giờ tới
Đơnvịvậnhànhhệthốngđiệnvàthịtrườngđiệncótráchnhiệmsửdụngcácsốliệudướiđâyđểlập lịch huyđộnggiờtới:
8.Lịchthínghiệm tổmáyphátđiện.”
19.Sửađổi Điều51như sau:
“Điều51.Điềuchỉnhsảnlượngcôngbốcủanhàmáythuỷđiệnchiến lượcđamục tiêu
1.Trướckhilậplịchhuyđộnggiờtới,Đơnvịvậnhànhhệthốngđiệnvà
thịtrườngđiệnđượcphépđiềuchỉnhsảnlượnggiờcủanhàmáythủyđiệnchiến lượcđamụctiêuđãđượccôngbốtheoquyđịnhtạikhoản14Điều1Thôngtư nàytrongcáctrườnghợp sau:
a)Cóbiếnđộngbấtthườngvề thuỷ văn;
b)Cócảnhbáothiếucôngsuất theolịchhuyđộngngàytới;
c)Cóquyếtđịnhcủacơquanquảnlýnhànướccóthẩmquyềnvềđiềutiết hồchứacủanhàmáythủyđiệnchiếnlượcđamụctiêuphụcvụmụcđíchchống lũ,tướitiêu.
2.Phạmviđiềuchỉnhsảnlượnggiờcủanhàmáythủyđiệnchiếnlượcđamụctiêutrongcáctrườnghợpquyđịnhtạiđiểmavàđiểmbkhoản1Điềunày doCụcĐiềutiếtđiệnlựcquyđịnhhàngnămtheođềxuấtcủaĐơnvịvậnhành hệthốngđiệnvàthịtrườngđiệntrêncơsởđánhgiákếtquảvậnhànhhệthống điệnvàthịtrườngđiệntrongnămliềntrước.Trongnămđầutiênvậnhànhthị trườngđiệnphạmviđiềuchỉnhlà±5%củatổngcôngsuấtđặtcủacácnhàmáy thuỷđiệnchiếnlược đamụctiêuđang vậnhành.”
20.Sửađổikhoản1,khoản 3Điều52 nhưsau:
“Điều52.Lậplịchhuyđộnggiờtới
1.Đơnvịvậnhànhhệthốngđiệnvàthịtrườngđiệncótráchnhiệmlậplịchhuyđộnggiờtớichocáctổmáyphátđiệntheophươngpháplậplịchcóràng buộcvà phươngpháplậplịchkhôngràngbuộc.
3.Lậplịch huy độnggiờtớitrongtrườnghợpthừacôngsuất
Đơnvị vậnhành hệ thống điện và thị trường điện cótrách nhiệm điều chỉnhlịchhuyđộng giờ tớithôngquacácbiện pháptheo thứ tự sau:
a) Dừng các tổ máy tự nguyện ngừng phát điện;
b) Giảm dần công suất phát của các tổ máy khởi động chậm về mức công suất phát ổn định thấp nhất;
c) Giảm tối thiểu công suất phát của tổ máy cung cấp dịch vụ dự phòng quay;
d) Giảm tối thiểu công suất phát của tổ máy cung cấp dịch vụ điều tần;
đ) Dừng các tổ máy khởi động chậm theo thứ tự sau:
- Có thời gian khởi động ngắn nhất;
-Cóchiphíkhởiđộngtừthấpđếncao.ChiphíkhởiđộngdoĐơnvịmua buônduynhấtthỏathuậnvớiĐơnvịphátđiệnvàcungcấpchoĐơnvịvậnhành
hệthốngđiệnvà thịtrườngđiện;
-Cómứccôngsuấtthấpnhất đủđểgiảiquyết tình trạngthừacôngsuất.”
21.Bổsungkhoản3Điều54như sau:
“Điều54.Điềuđộhệthốngđiệnthờigianthực
3.Đơnvịphátđiệnsởhữucácnhàmáythuỷđiệncótráchnhiệmtuânthủ theoquy định vềmức nướcgiới hạntuần được quy định tại điểm d khoản 2 Điều36Thôngtưsố 18/2010/TT-BCT.
Trườnghợphồchứacủanhàmáythuỷđiệnviphạmmứcnướcgiớihạn tuần,Đơnvịvậnhànhhệthốngđiệnvàthịtrườngđiệncótráchnhiệmcảnhbáo việcnhàmáyviphạmmứcnướcgiớihạntuần,nhàmáyđiệncótráchnhiệm điềuchỉnhgiáchàotrongcácngàytiếptheođểđảmbảokhôngviphạmmức nướcgiớihạn tuầntiếp theo.
Trongtrường hợp nhà máy có hai tuầnliền vi phạmmức nước giớihạn tuầnthìtuầntiếptheokhôngđượcchàogiávà Đơnvịvậnhànhhệthốngđiệnvà thịtrườngđiệnđượcphépcanthiệpvàolịchhuyđộngcácnhàmáyđiệnnàycăn cứkếtquảtínhtoángiátrịnướcđểđảmbảokhôngviphạmmứcnướcgiớihạn tuầnvàcácyêucầuvề anninhhệ thống điện.
Trongthời gian bị can thiệp các nhà máy này được thanh toán theo giá hợp đồng mua bán điện.
Nhàmáythuỷđiệnđượctiếptụcthamgiachàogiávàotuầntiếptheosau khiđãđảmbảokhôngviphạmmức nướcgiớihạntuần.”
22.Sửađổi khoản 2Điều59nhưsau:
“Điều59.Xửlýđiệnnăngnhập khẩutronglậplịchhuyđộng
2.Sảnlượngđiệnnăngnhậpkhẩutronglậplịchhuyđộngđượctínhnhư nguồnphảiphátvới biểuđồđã đượccôngbốtrướctrongngàytới.”
23.Sửađổi Điều60như sau:
“Điều60.Thanhtoáncholượngđiệnnăngxuấtkhẩuvànhậpkhẩu
Lượngđiệnnăngnhậpkhẩuđượcthanhtoántheohợpđồngmuabánđiện đãđượckýkếtgiữa các bên.”
24.Sửađổiđiểmbkhoản1Điều63như sau:
“Điều63.Xácđịnhgiáđiệnnăngthịtrường
1.SaungàygiaodịchD,Đơnvịvậnhànhhệthốngđiệnvàthịtrườngđiện cótráchnhiệmlậplịchtínhgiáđiệnnăngthịtrườngchotừngchukỳgiaodịch củangàyDtheotrìnhtựsau:
b)Sắpxếpcácdảicôngsuấttrongbảnchàogiálậplịchcủacácđơnvịphát điệnvàsảnlượngphátthựctếcủacácĐơnvịphátđiệngiántiếpgiaodịchthị trườngđiện,điệnnăngnhậpkhẩu,nhàmáyđiệnBOT,cáctổmáythínghiệm,nhàmáyđiệnthuộckhucôngnghiệpchỉbánmộtphầnsảnlượnglênhệthốngđiệnquốcgiatheophươngpháplậplịchkhôngràngbuộcchođếnkhitổngcôngsuấtđượcsắp xếpđạtmứcphụtảihệ thống.
Sảnlượng phát thực tế của các Đơn vị phát điệngián tiếp giao dịchthị trườngđiện,điệnnăngnhậpkhẩu,nhàmáyđiệnBOT,cáctổmáythínghiệm,nhàmáyđiệnthuộckhucôngnghiệpchỉbánmộtphầnsảnlượnglênhệthốngđiệnquốcgiađượcsắpxếpcốđịnhdướiphầnnềncủabiểuđồphụtảihệthốngđiện.”
25.Sửađổi khoản 1Điều64nhưsau:
“Điều64.Xácđịnhcôngsuấtthanhtoán
1.SaungàygiaodịchD,Đơnvịvậnhànhhệthốngđiệnvàthịtrườngđiện cótráchnhiệmlậplịchcôngsuấtchotừngchukỳgiaodịchcủangàyDtheo trìnhtựsau:
a)Tính toán phụ tải hiệu chỉnh trong chu kỳ giao dịch bằng phụtải hệ thống cộngthêmcácthànhphầnsau:
-Côngsuất dựphòngquaychochukỳgiaodịch;
-Côngsuất điều tầncho chukỳgiaodịch;
-Thành phần công suất khuyến khích và côngsuấtcủa các tổ máy pháttăng thêm(được tínhbằng3%phụtảihệthốngcủachukỳgiao dịch).
b)Sắpxếpcácdảicôngsuấttrongbảnchàogiálậplịchcủacácđơnvịphát điệnvàsảnlượngphátthựctếcủacácĐơnvịphátđiệngiántiếpgiaodịchthị trườngđiện,điệnnăngnhậpkhẩu,nhàmáyđiệnBOT,cáctổmáythínghiệm,nhàmáyđiệnthuộckhucôngnghiệpchỉbánmộtphầnsảnlượnglênhệthốngđiệnquốcgiachochukỳgiaodịchđótheophươngpháplậplịchkhôngràng buộcchođếnkhitổngcôngsuấtđượcsắpxếpđạtmứcphụtảihiệuchỉnh.Sản lượngphátthựctếcủacácĐơnvịphátđiệngiántiếpgiaodịchthịtrườngđiện, điệnnăngnhậpkhẩu,nhàmáyđiệnBOT,cáctổmáythínghiệm,nhàmáyđiện thuộckhucôngnghiệpchỉbánmộtphầnsảnlượnglênhệthốngđiệnquốcgia, côngsuấtđiềutần,dựphòngquayvàcôngsuấtpháttăngthêmcủacáctổmáy phátđiệnchochukỳgiaodịchcủatổmáyđượcsắpxếpvớigiáchàobằng0 đồng/kWh.”
26.Sửađổikhoản1,khoản3,khoản4;bổsungkhoản 3aĐiều66như sau:
“Điều66. Sản lượngđiện năngphục vụ thanh toán trong thị trườngđiện
1. Đơn vị vận hành hệ thống điện và thị trường điện có trách nhiệm tính toán các thành phần sản lượng điện năng của nhà máy điện trong chu kỳ giao dịch phục vụ thanh toán trong thị trường điện, bao gồm:
a) Sản lượng điện năng thanh toán theo giá chào đối với nhà máy nhiệt điện có giá chào cao hơngiátrầnthịtrường(Qbp);
b)Sảnlượngđiện năngpháttăngthêm(Qcon);
c)Sảnlượngđiệnnăngphátsaikhácsovớisảnlượnghuyđộngtheolệnhđộ(Qdu);
d)Sảnlượngđiện năngthanhtoántheogiá điệnnăngthịtrường(Qsmp).”
3.Sảnlượngđiệnnăngpháttăngthêmcủanhàmáyđiệntrongchukỳgiao dịchđượcxácđịnhtheotrìnhtự sau:
a)Xácđịnhcáctổmáypháttăngthêmdoràngbuộctruyềntảihoặccácràngbuộc khác trong chukỳgiao dịch;
b)Tínhtoánsảnlượngđiệnnăngpháttăngthêmtrongchukỳgiaodịchtại đầucựccủatổmáytheocông thức sau:
Trường hợp tổ máy không bị ràng buộc phải phát theo lịch huy động giờ tới và phát tăng công suất theo lệnh điều độ trong chu kỳ giao dịch:
Trường hợp tổ máy đã bị ràng buộc phải phát theo lịch huy động giờ tới:
Trong đó:
:Sản lượng điện năng phát tăng thêm của tổ máy tính tại đầu cực trong chu kỳ giao dịch i (kWh);
:Công suất thực hiện phát của tổ máy theo lệnh điều độ của Đơn vị vận hành hệ thống điện và thị trường điện trong chu kỳ giao dịch i (kW);
:Công suất của tổ máy được xếp trong lịch tính giá điện năng thị trường trong chu kỳ giao dịch i (kW);
:Công suất của tổ máy theo lịch huy động giờ tới trong chu kỳ giao dịch i (kW);
:Khoảng thời gian tổ máy phải phát tăng thêm theo lệnh điều độ trong chu kỳ giao dịch i (phút);
: Khoảng thời gian tổ máy duy trì đúng công suất phát tăng thêm theo lệnh điều độ trong chu kỳ giao dịch i (phút).
“3a. Sản lượng điện năng phát sai khác so với sản lượng huy động theo lệnh điều độ (Qdu) của nhà máy điện trong chu kỳ giao dịch được theo trình tự sau:
a) Xác định sản lượng huy động theo lệnh điều độ:
Sản lượng huy động theo lệnh điều độ của Đơn vị phát điện là sản lượng tại đầu cực máy phát được tính toán căn cứ theo lệnh điều độ huy động tổ máy của Đơn vị vận hành hệ thống điện và thị trường điện, căn cứ vào công suất theo lệnh điều độ và tốc độ tăng giảm tải của tổ máy phát điện. Sản lượng huy động theo lệnh điều độ được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
i:Chukỳgiaodịchthứ i;
J: Số lần thay đổi lệnh điều độ trong chu kỳ giao dịch i;
:ThờiđiểmlầnthứjtrongchukỳgiaodịchiĐơnvịvậnhànhhệthốngđiệnvàthịtrườngđiệncólệnhđiềuđộthayđổicôngsuấtcủatổmáyphátđiện(phút);
:Thờiđiểmtổ máyđạt đượcmức công suấtdo Đơnvịvậnhànhhệ thốngđiệnvàthịtrườngđiệncó lệnh điều độ tại thời điểm(phút);
Qddi: Sản lượng huy động theo lệnh điều độ tính tại đầu cực máy phát xác định cho chu kỳ giao dịch i;
:Công suất tổ máy đang vận hành tại thời điểm;
:Côngsuất do Đơnvịvận hành hệthốngđiện và thị trườngđiện lệnhđiềuđộchotổmáyphátđiệntạithờiđiểm. Côngsuấtlà công i
suấttổ máyđạtđượctại thờiđiểm.
Khoảngthời gian giantừ thờiđiểmlệnhđiềuđộcông suấtđến i
thờiđiểmmàtổmáyphátđiệnđạtđượccôngsuấtđượcxácđịnhnhưsau:
a:Tốcđộtănggiảmtảicủatổmáy(MW/p).
b)Đơnvịvậnhànhhệthốngđiệnvàthịtrườngđiệncótráchnhiệmtính toánquyđổisảnlượnghuyđộngtheolệnhđiềuđộ (Qddi)vềvịtríđođếm;
c) Sản lượng điện năng phát sai khác so với sản lượng huy động theo lệnh điều độ được xác định theo công thức sau:
Trongđó:
Qdui:Sảnlượngđiệnnăngphátsaikhácsovớisảnlượnghuyđộngtheo lệnhđiềuđộtínhtạiđầucựcmáyphát xácđịnhchochukỳgiaodịchi;
Qmqi:Sảnlượngđiệnnăngđođếmcủanhàmáyđiệntrongchukỳgiao dịchi(kWh);
Qddi(QD):Sảnlượnghuyđộngtheolệnhđiềuđộđượcquyđổivềvịtríđođếmchochukỳgiaodịchi.
d) Sai số điện năng điều độ đối với các tổ máy có công suất lắp đặt dưới 100MW là 5%, đối với các tổ máy có công suất lắp đặt từ 100MW trở lên là 3%.
Trường hợp sản lượng Qdui nằm trong giới hạn sai số cho phép thì phần sản lượng này bằng không(Qdui=0).
4.Sảnlượngđiệnnăngthanhtoántheogiáđiệnnăngthịtrườngcủanhà máyđiệntrongchukỳgiao dịchiđượcxácđịnhtheocôngthứcsau:
Trườnghợpsảnlượngđiệnnăngphátsaikhácsovớisảnlượnghuyđộng theolệnhđiềuđộdương (Qdui>0):
Trườnghợpsảnlượngđiệnnăngphátsaikhácsovớisảnlượnghuyđộng theolệnhđiềuđộâm (Qdui<0):
Trongđó:
Qsmpi:Sảnlượngđiệnnăngthanhtoántheogiáđiệnnăngthịtrườngcủanhàmáyđiệntrongchukỳgiaodịchi(kWh);
Qmqi:Sản lượngđiệnnăngđođếmcủa nhà máyđiện trong chukỳ giaodịchi(kWh);
Qbpi: Sản lượng điện được thanh toán theo giá chào trong chu kỳ giao dịch i đối với nhà máy nhiệt điện có giá chào cao hơn giá trần thị trường (kWh);
Qconi:Sảnlượngđiệnnăngpháttăngthêmcủanhàmáyđiệntrongchukỳ giaodịchi(kWh);
Qdu:Sảnlượngđiệnnăngphátsaikhácsovớisảnlượnghuyđộngtheo lệnhđiềuđộtrongchukỳgiao dịchi.”
27.Sửađổikhoản1,điểmakhoản3;bổsungkhoản5vàkhoản6Điều67 nhưsau:
“Điều67.Thanhtoánđiệnnăngthịtrường
1.Đơnvịvậnhànhhệthốngđiệnvàthịtrườngđiệncótráchnhiệmtính toántổngcáckhoảnthanhtoánđiệnnăngthịtrườngcủanhàmáyđiệntrong chu kỳthanhtoántheocôngthứcsau:
Rg = Rsmp + Rbp + Rcon + Rdu
Trongđó:
Rg:Tổng các khoản thanh toánđiệnnăngthị trường trong chu kỳ thanh toán(đồng);
Rsmp:Khoảnthanhtoánchophầnsảnlượngđượcthanhtoántheogiáđiệnnăngthịtrườngtrong chukỳthanhtoán(đồng);
Rbp:Khoảnthanhtoánchophầnsảnlượngđượcthanhtoántheogiáchàođốivớicácnhàmáynhiệtđiệncógiáchàolớnhơngiátrầnthịtrườngtrongchukỳthanhtoán(đồng);
Rcon:Khoản thanh toáncho phầnsảnlượngđiệnnăngpháttăngthêm trongchu kỳthanhtoán(đồng);
Rdu:Khoảnthanhtoánchophầnsảnlượngđiệnnăngphátsaikhácsovớisảnlượnghuyđộngtheolệnhđộtrongchukỳthanh toán (đồng).
3.Khoảnthanhtoánchophầnsảnlượngđượcthanhtoántheogiáchàođốivớinhà máy nhiệtđiện có giá chàolớnhơn giá trần thị trường trong chukỳ thanhtoánđượcxácđịnhtheotrìnhtự sau:
a) Tính toán cho từng chu kỳ giao dịch theo công thức sau:
Trongđó:
Rbpi:Khoảnthanhtoánchophầnđiệnnăngchàocaohơngiátrầncủanhà máyđiệntrongchukỳgiao dịchi(đồng);
j:Dải chào thứ j trong bản chào giá của các tổ máy thuộc nhà máy nhiệt điện có giá chào cao hơn giá trần thị trường và được sắp xếp trong lịch tính giá điện năng thị trường;
J:Tổngsốdảichàotrongbảnchàogiácủanhàmáynhiệtđiệncógiáchào caohơngiátrầnthị trườngvà đượcsắpxếp tronglịch tính giáđiệnnăngthị trường;
i
:Giáchàotươngứngvớidảichàojtrongbảnchàocủacáctổmáycủanhàmáynhiệtđiệngtrongchukỳgiaodịchi(đồng/kWh);
:Mức giá chào cao nhất trong các dải chào được sắp xếp trong lịch tính giá điện năng thị trường của nhà máy nhiệt điện trong chu kỳ giao dịch I (đồng/kWh);
:Tổngcôngsuấtđượcchàovớimứcgiátrongbảnchàocủanhà máynhiệtđiệnđượchuyđộngtrongchukỳgiaodịchivàquyđổivềvịtríđođếm(kWh);
Qbpi:Tổngsảnlượngđiệnnăngcógiáchàocaohơngiátrầnthịtrườngcủanhàmáynhiệtđiệntrongchukỳgiao dịchi(kWh).
4.Khoảnthanhtoánchosảnlượngđiệnnăngpháttăngthêmcủanhàmáyđiệntrongchukỳgiaodịchđượcxácđịnhtheotrình tựsau:
a) Tính toán cho từng chu kỳ giao dịch theo công thức sau:
Trong đó:
Rconi:Khoảnthanhtoánchosảnlượngđiệnnăng phát tăng thêm trong chukỳgiao dịchi(đồng);
g:Tổmáypháttăngthêmcủanhàmáyđiệntrongchukỳgiaodịchi;
G: Tổng số tổ máy phát tăng thêm của nhà máy điện trong chu kỳ giao dịch i;
: Điện năng phát tăng thêm của tổ máy g trong chu kỳ giao dịch i, (kWh);
:Giáchàocaonhấttươngứngvớidảicôngsuấtcuốicùngpháttăngthêmcủatổmáygtrongchukỳgiao dịchi(đồng/kWh).
5.Trườnghợpnhàmáythuỷđiệnđượchuyđộngdođiềukiệnràngbuộcphảiphátvàcógiáchàocaohơngiátrầnthịtrườnghoặcđượchuyđộngcôngsuấtvớidảichàogiácaohơngiátrầnthịtrườngthìnhàmáyđượcthanhtoán chophầnsảnlượngpháttươngứngtrongchukỳđóbằnggiátrầnthịtrường.
6.Khoản thanh toán cho sản lượngđiệnnăngphátsaikhácsovớisản lượnghuyđộngtheolệnhđộ củanhàmáyđiệntrongchukỳgiaodịch.
a)Tínhtoánchotừngchukỳgiaodịchtheo công thức:
- Trường hợp sản lượng điện năng phát tăng thêm so với lệnh điều độ:
Trong đó:
Rdui:Khoảnthanhtoánchosảnlượngđiệnnăngphátsaikhácsovớilệnhđiềuđộtrongchukỳgiao dịchi(đồng);
g:Tổmáypháttăngthêmsovớilệnhđiềuđộcủanhàmáyđiệntrongchukỳgiaodịchi;
G:Tổngsốtổmáypháttăngthêmsovớilệnhđiềuđộcủanhàmáyđiệntrongchu kỳgiaodịchi;
:Điệnnăngpháttăngthêmsovớilệnhđiềuđộcủatổmáygtrong chukỳgiao dịchi, (kWh);
Pbmini:GiáchàothấpnhấtcủatấtcảcáctổmáytrongchukỳgiaodịchI(đồng/kWh).
- Trường hợp sản lượng điện năng phát giảm so với lệnh điều độ:
Trong đó:
Rdui:Khoảnthanhtoánchosảnlượngđiệnnăngphátsaikhácsovớilệnhđiềuđộtrongchukỳgiao dịchi(đồng);
g:Tổmáyphátgiảmsovớilệnhđiềuđộcủanhàmáyđiệntrongchukỳ giaodịchi;
G:Tổngsốtổmáyphátgiảmsovớilệnhđiềuđộcủanhàmáyđiệntrong chukỳgiao dịchi;
:Điệnnăngphátgiảmsovớilệnhđiềuđộcủatổmáygtrongchukỳ giaodịchi(kWh);
SMPi:Giáđiệnnăngthịtrườngtrongchukỳgiao dịchi (đồng/kWh);
Pbpi,max:Giáchàocủacủatổmáyđắtnhấtđượcthanhtoántrongchukỳ giaodịchi.
b) Tính toán cho chu kỳ thanh toán theo công thức sau:
Trongđó:
Rdu:Khoảnthanhtoánchosảnlượngđiệnnăngsaikhácsovớilệnhđiềuđộtrongchukỳthanhtoán(đồng);
i:Chukỳgiaodịchthứicủachukỳthanhtoántrongđónhàmáynhiệtđiệnđãphát sai khác sovớilệnhđiềuđộ;
I:Tổngsốchukỳgiaodịchcủacủachukỳthanhtoántrongđónhàmáynhiệtđiệnđãsai khác sovớilệnhđiềuđộ;
Rdui:Khoảnthanhtoánchosảnlượngđiệnnăngphátsaikhácsovớisản lượnghuyđộngtheolệnhđộtrong chu kỳgiaodịch i(đồng).”
28.Bổsungkhoản4,khoản5,khoản6vàkhoản7Điều75nhưsau:
“Điều75.Thanhtoánkhác
4.Trường hợpnhàmáyđiện tuabin khí có thờiđiểmvận hành chu trìnhđơn,vậnhànhvớinhiênliệuhỗnhợphoặckhôngphảinhiênliệuchínhthìviệc thanhtoánchocácchukỳgiaodịchđókhôngthựchiệntheoquyđịnhtạiMục3 ChươngVIThôngtư18/2010/TT-BCTmàthanhtoántheogiáđiệntronghợpđồngmuabánđiệnđãkývớiĐơnvịmuabuônduynhấttươngứngvớicấuhình tổmáykhivậnhànhchutrìnhđơn,vậnhànhvớinhiênliệuhỗnhợphoặckhôngphảinhiênliệuchính.
5.Trườnghợpnhàmáyđiệncótổmáyphátđiệntáchkhỏihệthốngđiệnquốcgiavàđấunốivàolướiđiệnmuatừnướcngoài,toànbộsảnlượngphátđiệncủanhàmáyđiệntrongngàygiaodịchđượcthanhtoántheogiáhợpđồngmuabánđiện.
6.Trườnghợp tổ máy bị ràng buộc phải phát giảm công suất(docácnguyênnhânkhôngphảilỗicủanhàmáy)dẫnđếnkhôngđảmbảosảnlượng hợpđồnggiờ, thìsản lượnghợpđồng giờ áp dụng cho thanh toán trong thịtruờngđiệnđượcđiềuchỉnhbằngsảnlượngphátthựctếcủatổmáytrongchukỳgiaodịchđó.Trườnghợptổmáyphảikhởiđộnglạiphảicóxácnhậncủacác đơnvị liên quanđể tínhtoánchophầnchiphíkhởiđộngcủa nhàmáy.
7.Trườnghợptổmáyphátđiệncóthínghiệmtheolịchđãđượcphêduyệt, tổmáyđượcthanhtoántheothoảthuậngiữaĐơnvịphátđiệnvàĐơnvịmuabuônduynhất.”
29.Sửađổikhoản1Điều82như sau:
“Điều82.Thanhtoán
1. Đơn vị mua buôn duy nhất và Đơn vị vận hành hệ thống điện và thị trường điện có trách nhiệm thực hiện thanh toán theo hoá đơn của Đơn vị phát điện, thời hạn thanh toán căn cứ theo quy định tại hợp đồng mua bán điện đã ký kết giữa hai bên.”
Điều2.Hiệulựcthihành
1.Thôngtưnàycó hiệulựcthihànhtừngày15tháng02năm2012.
2.CụctrưởngCụcĐiềutiếtđiệnlực,ChánhVănphòngBộ,ChánhThanh
traBộ,VụtrưởngcácVụ,TổngCụctrưởngTổngcụcNănglượng,Thủtrưởng cácđơnvịcóliênquanthuộcBộCôngThương;vàcáctổchức,cánhâncóliên quanchịutráchnhiệmthihànhThôngtưnày./.
Nơinhận: | KT.BỘTRƯỞNG |