Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Thông tư 45/2011/TT-BCT sửa quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh

Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 45/2011/TT-BCT Ngày đăng công báo:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Hoàng Quốc Vượng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/12/2011
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Công nghiệp, Điện lực

TÓM TẮT THÔNG TƯ 45/2011/TT-BCT

Ngày 30/12/2011, Bộ Công Thương đã ban hành Thông tư số 45/2011/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2010/TT-BCT ngày 10/05/2010 quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh.
Theo quy định trước đây, giá trần bản chào của nhà máy điện BOT bằng giá thành phần điện năng trong hợp đồng mua bán điện của nhà máy BOT thì với việc ban hành Thông tư mới, quy định này đã sửa đổi theo hướng phân rõ 02 trường hợp áp dụng giới hạn chào giá khác nhau. 
Cụ thể, đối với trường hợp nhà máy điện BOT là nhà máy nhiệt điện, giá trần bản chào bằng giá thành phần điện năng trong hợp đồng mua bán điện của nhà máy BOT khi vận hành ở mức tải 100% và tại các điều kiện nhiệt độ tham chiếu, giá sàn bản chào bằng 01 đồng/kWh.
Trong trường hợp nhà máy điện BOT là nhà máy thủy điện, giá sàn bản chào của nhà máy thủy điện bằng 0 đồng/kWh; giá trần bản chào của nhà máy thủy điện bằng 110% giá trị nước (trong trường hợp giá trị nước nhỏ hơn hoặc bằng 0 đồng/kWh, giá trần bản chào của nhà máy thủy điện bằng 0 đồng/kWh).
Cũng theo quy định tại Thông tư này, Bộ Công Thương yêu cầu trước 9h ngày D-1, đơn vị vận hành hệ thống điện và thị trường điện có trách nhiệm xác định, tính toán và công bố thêm các thông tin về sản lượng dự kiến của nhà máy thủy điện chiến lược đa mục tiêu trong từng chu kỳ giao dịch của ngày tới; tổng sản lượng khí dự kiến của các nhà máy tuabin khí sử dụng chung một nguồn khí... 
Các sửa đổi, bổ sung này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2012.

Xem chi tiết Thông tư 45/2011/TT-BCT có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2012

Tải Thông tư 45/2011/TT-BCT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 45/2011/TT-BCT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 45/2011/TT-BCT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 45/2011/TT-BCT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘCÔNGTHƯƠNG
-------------------

Số: 45/2011/TT-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2011

 

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 18/2010/TT-BCT

NGÀY 10 THÁNG 5 NĂM 2010 CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG QUY ĐỊNH VẬN HÀNH

THỊ TRƯỜNG PHÁT ĐIỆN CẠNH TRANH

 

 

CăncNghị đnh số 189/2007/NĐ-CP ngày 27tháng 12 năm 2007 của Chínhphủquyđịnhchcnăng,nhiệmvụ,quyềnhnvàcơcutổchứccủaBộ CôngTơng; Nghị đnhsố 44/2011/NĐ-CP ngày 14tháng 6năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị đnh số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng12năm2007củaChínhphủquyđnhchứcnăng,nhiệmv,quynhạnvà cơcấutổchức củaBộCôngThương;

CăncứLuậtĐiệnlựcngày03tháng12năm 2004;

CăncứQuyếtđịnhs26/2006/QĐ-TTgngày26tháng01năm2006của Thủtưng Chính phủ về việc phê duyệtlộ trình, cácđiukiện hìnhthành và pháttriển các cấpđộthịtrưngđiệnlực tạiViệtNam;

BộtrưngBộCôngThươngsađổi,bổsungmộtsốđiềucủaThôngtưsố 18/2010/TT-BCTngày10tháng5năm2010củaBộtrưngBộCôngThươngquyđnhvậnhànhthịtrưngphátđiệncạnhtranhnhư sau:

Điều1.Sửađổi,bổsungmộtsố điều củaThông tư số 18/2010/TT-BCT ngày10tháng5năm2010củaBộtrưngBộCôngTơngquyđịnhvnhànhthị trưng phátđiện cạnh tranh (sau đây viết tắt là Thông tưs18/2010/TT- BCT)nhưsau:

1.Sửađổikhoản33,khoản51,khoản56,khon63;bsungkhoản72a, khoản72bĐiều3nhưsau:

Điều3.Giảithích từngữ

33.Hệstảitrungbìnhnămhoặcthángtỷlệgiatổngsảnngđiện năngpháttrongmộtnămhocmộtthángchcatổngcôngsuấtđặtvớitổngsgiờ tínhtoánhsốtải nămhoặctháng.

51.NhàmáyđiệnBOTlànhàmáyđiệnđưcđầutheohìnhthứcXây dựng-Kinhdoanh-Chuyngiaothôngquahpđồnggiữanhàđầuvàcơ quannhànưcthmquyền.

56.Phụtihệthốngtổngsảnlưngđiệnnăngcủatoànhthốngđiệntínhquyđổivềđầucựccáctổmáyphátđiệnsảnngđiệnnăngnhậpkhẩu trongmộtchukỳgiaodịchtrđisnlượngcủacáctổmáyđiệncôngsuất nhỏhơn30MW.

63.Suấthaonhiệtngnhiệtngtiêuhaocủatổmáyhoặcnhàmáy điệnđểsảnxuấtramộtđơnvịđiệnnăngkhivậnhànhchếđộtảibìnhquân, đưcxácđịnhchotừng loicôngnghệnhiệtđiện.

“72a.TổngsgiờtínhtoánhệstảinămtổngsgiờcủacảnămNđối vớicáctổmáy đãvàovậnhànhthươngmạitừnămN-1trởvềtrưchoặclà tổngsốgiờtínhtừthimvnhànhthươngmạicủatổmáyđếnhếtnămđối vớicáctổmáyđưavàovậnhànhthươngmạitrongnămN,trừđithờigiansửa chữa củatmáytheokế hochđã đưcphê duyệttrongnăm N.

72b.Tổngsốgiờ tính toánhsố ti thánglàtổngsố giờcủactháng Mđối vớicáctổmáyđãvàovậnhànhthươngmạitừthángM-1trởvềtrưchoặclà tổngsốgiờtínhtừthiđimvậnhànhthươngmạicủatổmáyđếnhếtthángđối vớicáctổmáyđưavàovậnhànhtrongthángM,trừđithờigiansachacủatổ máytheokế hoạchđã đưc phê duyệttrongthángM.

2.Bãibỏkhoản73,khoản74vàkhoản 75 Điều3.

3.Sửađổi điểmckhoản1 Điều17nhưsau:

Điều17.Kếhoạchvậnnhnămtới

1.Đơnvvậnhànhhệthốngđiệnthịtrưngđiệntráchnhiệmlậpkế hoạchvậnhànhnămtới, baogồmcácnộidungsau:

c)Tínhtoángiátrcvàmức nưc tốiưucủac hồchathủyđiện;”

4.Sửađổi điểmckhoản1 Điều18nhưsau:

Điều18.Phânloạicácnhàmáythuỷđiện

1. Các nhà máy thuỷ điện trong thị trường điện được phân loại cụ thể như sau:

c) Nhà máy thuỷ điện có hồ chứa điều tiết trên một tuần và các nhà máy thuỷ điện có hồ chứa dưới một tuần.”

5.Sửađổi điểma,điểmbvàđimđkhoản1Điều22như sau:

Điều22.Xácđịnhgiớihạngiáchàocủatổmáynhiệtđiện

1.Xácđịnhgiátrầnca tổmáynhiệtđiện

a)Giá trần bản chào giá của tổ máy nhiệt điện đưcxácđịnh theocông thức sau:

 

Ptr= (1 + f + KDC) x PNLx HR

 

Trongđó:

Ptr:Giá trnbảnchàocủa tổmáynhiệtđiện(đồng/kWh);

f:Hệsốchiphíphụ,đưctínhbằngtỷlcủatổngcácchiphíkhởiđộng,chiphínhiênliệu-vậtliệuphụvàchiphívậnhànhbảodưỡngbiếnđichophát điệnsovớichiphí nhiên liuchính;

KDC:Hsđiềuchỉnhgiátrntheokếtquảphânloạitổmáynhiệtđiện.ĐivitmáynhiệtđiệnchạynềnKDC=0;tổynhiệtđiệnchạylưngKDC= 5%; tổ máy nhiệt điện chạy đỉnhKDC=20%;

PNL:Giánhiênliệuchínhcủa tổmáynhiệtđiện;

HR:Suấthaonhiệtcủatổmáynhiệtđiện.

b)Giánhiênliệudùngđểtínhgiátrầnbảnchàolàmcgiánhiênliệudự kiếnchonămNdoĐơnvịmuabuônduynhấtcungcấpchoĐơnvịvậnhànhhệ thốngđiệnvàthịtrườngđiện.GiánhiênliệunămNgiánhiênliệudocơquan nhàcthẩmquyềncôngbốchonămN,trongtrưnghợpkhôngthìgiá nhiênliệucủanămNđưctínhbằngtrungbìnhcủagiánhiênliuthctếđãsử dụngchothanhtoáncủa12thánggầnnhấttrưcthi điểmlập kếhoạchvận hànhnăm N.

đ)Hệschiphíphụ(hsốf)củatổmáynhiệtđiệnđưcĐơnvịmuabuôn duynhấtxácđịnhcăncứtrênsốliệutronghợpđồngmuabánđiệnhoặchồsơ đàmphánhợpđngmuabánđiệncungcấpchoĐơnvịvậnhànhhệthốngđiệnvà thị trưngđiện. Trường hp hệschi phí phụ củatynhiệt điện khôngcó tronghợp đồnghoặctronghồsơđàmphánhợp đồngmuabánđiệnthì hệ sốchiphíphụ của tổ máy nhit đin đó đưcc định theo Thông tưs41/2010/TT-BCTngày14tháng12năm2010củaBộtrưngBộCôngTơngquyđịnhphươngphápxácđnhgiáphátđiện;trìnhtự,thủtụcxâydựng,ban hànhkhunggiáphát đinvàphêduythpđồng mua bánđiện.”

6.Sửađổi Điu23như sau:

Điều23.GiớihạnchàogiáđivớicácnhàmáyđinBOT

1.Trưnghợpnhàmáy điệnBOT lànhàmáynhiệtđiện:

a)Giátrầnbảnchàobằnggiáthànhphầnđiệnnăngtronghợpđồngmua bánđiệncủanmáyBOTkhivậnhànhmứctải100%vàticácđiukiện nhiệtđộthamchiếu;

b)Giásànbnchàobằng1đng/kWh.

2.TrưnghợpnhàmáyđiệnBOTnhàmáythuỷđiện,giớihạngiáchào củanhàmáyđưcquyđnhtikhoản13Điều1Thôngtư này.

7.Sửađổi khon2Điu27nhưsau:

“Điều 27. Xác định sản lượng hợp đồng năm

Sảnnghợpđồngnămcủanmáyđiệnđưcxácđịnhtrongquátrình lậpkếhoạchvậnhànhmtới,baogồmcácbưcsau:

2. Tính toán sản lượng kế hoạch năm của nhà máy điện theo công thức sau:

 

AGO = EGO

nếu

a x GO ≤ EGO ≤ b x GO

AGO = a x GO

nếu

EGO < a x GO

AGO = b x GO

nếu

EGO > b x GO

 

Trongđó:

AGO:Sản lượngkếhochmNcủa nhàmáyđiện (kWh);

EGO:Sảnlưngdkiếnnăm Ncủanhàmáy đinxácđịnhtmôhìnhphỏngthịtrưngtheophươngpháplậplchcóràngbuộcđưcquyđổivềvịtrí đođếm(kWh);

GO:Sảnlưng điện năng phát bình quân nhiều nămcủanhà máy điện đượcqunhtronghợpđngmuabánđiện(kWh).Trongtnghợpchưacósốliệuvềsảnlưngđiệnnăngphátbìnhquânnhiềunăm,sảnlượngnàyđưc xácđịnhtừkếhoạchvậnhànhhệthốngđiệnnămtrêncơsởtốiưuthủynhiệt điệncăncứtheogiáphátđiệnquyđnhtronghpđồngmuabánđiệncủacác nhàmáyđiện.

8.Sửađổi khoản 3Điu32nhưsau:

Điều32.Tínhtoángiátrịnước

Đơnvịvnhànhhệthốngđiệnthịtrườngđiệntráchnhimnhtoán giátrcchocáctuầntrongthángtới.Kếtqutínhtoángtrnướcđưcsử dụngđểlậpkếhoạchvậnhànhthángtibaogồm:

3.Giátrịnướccủa các nhà máy thuỷ điệncóhồ chứađiều tiếttrênmt tuần.”

9.Sửađổi khon1Điu34như sau:

Điều34.Điềuchỉnhgiátrầnbảnchàocủatổmáynhiệtđiện

1.Đơnvịvậnhànhhthốngđiệnvàthịtrườngđiệntráchnhiệmtính toánđiềuchỉnhgiátrầnbảnchàocáctmáynhiệtđintrongthángtitheo phươngphápquyđnhtạiĐiều22Thôngtưs18/2010/TT-BCT;quyđnhtại khoản5Điều1Thôngnày và căncứ theo:

a)Giánhiênliệucacácnhàmáynhitđiện trong tháng tới.

Giánhiênliệuthángtớigiánhiênliệucủathángtiđãđưccơquancó thmquyềncôngbố.Trongtrưnghợpkhôngsliệuvềgiánhiênliệuđưc cơquanthẩmquyềncôngbố,giánhiênliệuthángtớignhiênliệutheohồsơthanhtoáncủathánggầnnhấttrướcthờiđimlậpkếhoạchthángtới.Đơnvị muabuônduynhấttráchnhimcậpnhậtcácthôngtinvềgiánhiênliệuca cácnhà máy nhiệt điện trong tháng ti và cung cấp cho Đơn vị vận hành hệ thống điệnvàthịtrưngđiện;

b)KếtquảphânloạitổmáynhiệtđiệnchothángtớitheoquyđịnhtạiĐiều 33Thôngtưsố18/2010/TT-BCT.”

10.BổsungĐiều34asauĐiều34như sau:

Điều34a.Điuchnhsảnlưnghợpđng tháng

1.Snlượnghợpđngthángđượcphépđiềuchỉnhtrongtrưnghợplịch bảodưỡngsachacủanhàmáythángMbịthayđổisovớikếhoạchvnhành nămtheoyêucầuĐơnvịvnhànhhệthốngđiệnthtrườngđiệnđđảmbảo anninhhệthng đin,khôngphải do các nguyên nhân củanhàmáy.

2.Nguyêntắcđiềuchnhsảnlưnghợpđồngtháng:Dịchchuyểngiacác thángphnsảnngQctươngngvithờigiansacha,đmbảotngQc cáctháng cóđiềuchỉnh là khôngđổi.”

11.Sađổi Điu35như sau:

Điều35.Xácđịnhsảnlưnghợpđồnggi

Đơnvịvậnhànhhệthốngđiệnthtrưngđiệntráchnhimxácđịnh sảnnghợpđnggitrongthángtớichonhàmáyđiệntheo cácbước sau:

1.Sửdụngmôhìnhmôphỏngthịtrườngđểxácđịnhsảnlưngdựkiến tnggiờtrongthángcủa nhà máyđiện.

2.Xácđịnhsảnlưnghợp đng giờ theocôngthcsau:

 

 

Trongđó:

i:Chukỳgiaodịchthứ i trong tháng;

I:Tổngsốchu kỳ trong tháng;

c

 
:Sảnnghợpđồngcủanhàmáy điệntrongchukỳgiaodịch i (kWh);

:Sảnngdựkiếnphátcủanmáyđintrongchukỳgiaodchixác địnhtừhìnhphỏng thị trường theo phương pháp lập lịch có ràng buộc (kWh);

:SảnlượnghợpđồngthángcủanhàmáyđiệnđưcxácđịnhtheoĐiều 28Thôngtưsố18/2010/TT-BCTvàkhoản10Điu1Thôngtưnày(kWh).

3.Trưng hpsảnng hợp đồng của nhà máy điện trong chu kỳgiao dịchilớnhơnsảnlưngphátlớnnhấtcủanhàmáyđiệnthìsảnlưnghpđồng trongchukỳgiaodchđóđưcđiềuchỉnhbằngsảnlượngphátlớnnhấtcanhà máy điện.

4.Trườnghợptổngsảnlưngdự kiếnphát của nhà máy điện trong mọi chu kỳ giao dịch i của tháng bằng khôngthìsảnlượnghợpđồngtrongmọichukỳgiao dchcủatháng đóbằngkhông.

5.Đơnvịvậnhànhhệthốngđiệnthịtngđiệntráchnhiệmgikết quảtínhtoánsảnnghợpđồnggichoĐơnvịmuabuônduynhấtĐơnvị phátđiệntrctiếpgiaodịchtheothờigianbiểuthịtrưngđiệnquyđnhtạiPhụ lục1Thôngsố 18/2010/TT-BCT.

6.ĐơnvịmuabuônduynhấtĐơnvịphátđiệntrựctiếpgiaodịchcó tráchnhiệmxácnhậnsảnlượnghợpđồngthángđưcđiuchỉnhtheokhoản 10Điều1(nếucó)sảnnghợpđnggiờtheokếtquảtínhtoáncủaĐơnvị vậnhànhhthốngđiệnvàthịtrưngđiện.”

12.Sửađổiđim c khoản2Điều36như sau:

Điều36.Giátrnướctuầnti

2.Đơnvịvậnhànhhệthốngđiệnvàthịtrưngđin cótráchnhiệmcập nhậtthôngtin,tínhtoánligiátrịnưccho tuần tới và công bốckếtquả sau:

c)Giátrịccacácnhàmáythuđiệnhồchứađiềutiếttrênmột tuầnvàsảnlưngdựkiếnhànggiờcủacácnhàmáythuỷđiệncóhồchứadưimột tun;”

13.Sađổi Điu37như sau:

Điều37.Giớihạngiáchàocủanhàmáythuỷđiện

Giớihạngiáchàocanhàmáythủyđinđưcxácđịnhcăncứtheogiátrị nướctuầntớicủanhàmáyđóđưcngbtheoquyđịnhtạikhoản2Điều36 Thôngsố 18/2010/TT-BCT và khoản12 Điu1Thôngtưnày,cụ thnhư sau:

1.Giásànbảnchàocủanhàmáythuỷđinbằng0đồng/kWh.

2.Giátrầnbảnchàocủanhàmáythuỷđiệnbằng110%giátrnước.Trong trưnghpgiátrịnưcnhỏhơnhoặcbằng0đồng/kWh,giátrầnbảnchàocủanhàmáythủyđiệnbằng0đồng/kWh.”

14.Sađổi Điu38như sau:

Điều38.Thôngtinchovậnhànhthịtrườngđiệnngàytới

Trước9h00ngàyD-1,Đơnvvậnhànhhthốngđiệnthịtrườngđiệncó tráchnhiệm xácđịnh,tínhtoánvàcôngbố các thông tin sau:

1.Biểuđồ dự báo phụ tải ngày Dcủatoàn hệ thống vàtngmiềnBc,Trung,Nam.

2. Sản lượng dự kiến của nhà máy thủy điện chiến lược đa mục tiêu trong từng chu kỳ giao dịch của ngày tới.

3. Tổng sản lượng khí dự kiến ngày tới của các nhà máy tuabin khí sử dụng chung một nguồn khí.

4. Sản lượng điện năng xuất khẩu, nhập khẩu dự kiến trong từng chu kỳ giao dịch của ngày D.

5. Sản lượng điện năng xuất khẩu, nhập khẩu do Đơn vị mua buôn duy nhất cung cấp theo quy định tại Điều 58 và Điều 59 Thông tư số 18/2010/TT-BCT.

6.CáckếtquảđánhgiáanninhhthốngngắnhạnchongàyDtheoquy địnhtạiThôngs12/2010/TT-BCTngày15tháng4năm2010củaBtrưởngBộCôngThươngQuyđịnhhệthngđintruyền tải.”

15.Bổsungđim d khoản4vàsửađổikhoản5Điều 39như sau:

Điều39.Bảnchàogiá

Bảnchàogiáphảituân thcnguyêntắcsau:

4.cácthôngtinvềthôngsố kỹthuậtcủa tổmáy,baogồm:

d)Ràngbuộckỹthuậtkhivậnhành đồng thời cáctổmáy.

5.CôngsuấtcôngbcủatmáytrongbnchàongàyDkhôngthấphơnmccôngsuấtcôngbốtrongngàyD-2theoQuytrìnhđánhgiáanninhhthngđiệnngắnhạnđưcquyđịnhtạiThôngs12/2010/TT-BCTngày15tháng4 năm2010của BộtrưngBộCôngThươngQuyđnhhệthngđiệntruyềntảitrừ trưng hợpsự cố kỹ thuật bất khả kháng. Nhà máy có trách nhim cập nhập côngsutcôngbốkhicósựcố dẫnđếngimcôngsuấtkhả dụng.”

16.Sađổiđimakhon3 Điều44nhưsau:

Điều44.Bảnchàogiálậplịch

3.Bảnchàogiámcđịnh củacácnhàmáy điện đưc xánh nhưsau:

a)Đốivớicácnhàmáynhiệtđiện,bảnchàogiámcđịnhlàbnchàogiá hợplệgầnnhất.Trongtrưnghợpbảnchàogiáhplgầnnhấtkhôngphùhp vớitrạngtháivậnhànhthựctếcủatổmáy,bảnchàogiámcđịnhbảnchào giátươngngvớitrạngtháihiệntạinhiênliệusửdụngtrongbbảnchàogiámcđịnhápdụngchothángđócủatổmáy.Đơnvịchàogiátráchnhiệmxây dựngbộbảnchàomặcđịnhápdụngchothángtớicatổmáynhiệtđintươngứngvớicáctrạngtháivậnhànhnhiênliệucủatổmáynộpchoĐơnvịvận hànhhệthốngđiện và thịtrườnintrưc ngày25 hàng tháng.

17.Bổsungkhoản7asaukhoản7Điều45nhưsau:

Điều45.Sliệusử dngcholậplịchhuyđộngngàytới

7a.Lchthínghiệmtổ máy phátđiện.”

18.Bổsungkhoản8Điều50nhưsau:

“Điều 50. Dữ liệu lập lịch huy động giờ tới

Đơnvịvnhànhhệthốngđiệnthtrưngđiệntráchnhimsửdngcácsốliệudướiđâyđểlập lch huyđộnggiờti:

8.Lịchthínghiệm tổmáyphátđiện.”

19.Sađổi Điu51như sau:

Điều51.Điềuchỉnhsảnlưngcôngbcanhàmáythuđiệnchiến lượcđamc tiêu

1.Trướckhilậplchhuyđnggiờtới,Đơnvịvậnhànhhệthốngđiện

thịtrưngđiệnđượcphépđiềuchỉnhsảnlượnggiờcanhàmáythyđiệnchiến lượcđamụctiêuđãđưccôngbốtheoquyđịnhtạikhoản14Điều1Thôngtư nàytrongcáctrườnghợp sau:

a)Cóbiếnđộngbấttngvề thuỷ văn;

b)cảnhbáothiếucôngsuất theolịchhuyđộngngàytới;

c)Cóquyếtđịnhcủacơquanquảnnhànướccóthẩmquyềnvềđiềutiết hồchứacủanhàmáythủyđiệnchiếncđamctiêuphcvụmụcđíchchống lũ,tưitiêu.

2.Phạmviđiềuchỉnhsảnlưnggiờcủanhàmáythủyđiệnchiếnlượcđamctiêutrongcáctrườnghợpquyđnhtạiđimavàđimbkhoản1Điềunày doCụcĐiềutiếtđiệnlcquyđịnhhàngnămtheođềxuấtcủaĐơnvịvậnhành hệthốngđinthịtrưngđiệntrêncơsởđánhgiákếtquảvậnhànhhthống điệnthtrườngđintrongnămliềntc.Trongnămđầutiênvnhànhthị trưngđiệnphmviđiềuchỉnh±5%củatổngcôngsuấtđặtcủacácnhàmáy thuỷđiệnchiếnlưc đamctiêuđang vnhành.”

20.Sađổikhoản1,khoản 3Điều52 nhưsau:

Điều52.Lậplịchhuyđộnggiờti

1.Đơnvvậnhànhhệthốngđiệnthịtrưngđiệntráchnhiệmlậplịchhuyđộnggiờtớichocáctmáyphátđiệntheopơngpháplậplịchràng buộcvà phươngpháplậplịchkhôngràngbuc.

3.Lậplch huy độnggiờtitrongtnghợpthacôngsuất

Đơnvị vậnhành hệ thống điện và thị trường điện cótrách nhiệm điu chỉnhlịchhuyđng giờ tớithôngquacácbiện pháptheo thứ tự sau:

a) Dừng các tổ máy tự nguyện ngừng phát điện;

b) Giảm dần công suất phát của các tổ máy khởi động chậm về mức công suất phát ổn định thấp nhất;

c) Giảm tối thiểu công suất phát của tổ máy cung cấp dịch vụ dự phòng quay;

d) Giảm tối thiểu công suất phát của tổ máy cung cấp dịch vụ điều tần;

đ) Dừng các tổ máy khởi động chậm theo thứ tự sau:

- Có thời gian khởi động ngắn nhất;

-chiphíkhởiđngtừthấpđếncao.ChiphíkhởiđộngdoĐơnvịmua buônduynhấtthỏathunvớiĐơnvịphátđinvàcungcấpchoĐơnvịvậnhành

hệthốngđiệnvà thịtrưngđiện;

-mứccôngsuấtthấpnhất đủđểgiảiquyết tình trạngthacôngsuất.”

21.Bổsungkhoản3Điều54như sau:

Điều54.Điềuđhệthốngđiệnthờigianthc

3.Đơnvphátđiệnsởhữucácnhàmáythuđiệntráchnhimtuânthủ theoquy định vềmức nưcgiới hạntuần đưc quy định tại đim d khoản 2 Điều36Thôngtưsố 18/2010/TT-BCT.

Trưnghphchacủanhàmáythuỷđiệnviphạmmứcnưcgiớihạn tuần,Đơnvịvậnhànhhệthốngđiệnthịtrườngđiệntráchnhiệmcảnhbáo việcnhàmáyviphmmcnưcgiớihạntuần,nhàmáyđiệntráchnhim điềuchnhgiáchàotrongcácngàytiếptheođđmbảokhôngviphmmc nướcgiớihạn tuầntiếp theo.

Trongtrưng hợp nhà máy có hai tuầnliền vi phạmmức nưc giớihạn tuầnthìtuầntiếptheokhôngđưcchàogiávà Đơnvịvậnhànhhệthốngđiệnvà thịtrưngđiệnđưcphépcanthiệpvàolchhuyđngcácnhàmáyđiệnnàycăn cứkếtquảtínhtoángiátrịnướcđểđảmbảokhôngviphạmmcnưcgiớihạn tuầnvàcácyêucầuvề anninhhệ thng điện.

Trongthời gian bị can thiệp các nhà máy này được thanh toán theo giá hợp đồng mua bán điện.

Nhàmáythuỷđiệnđượctiếptụcthamgiachàogiávàotuầntiếptheosau khiđãđảmbảokhôngviphmmức nưcgiớihntuần.”

22.Sađổi khoản 2Điu59nhưsau:

Điều59.Xửđinnăngnhập khẩutronglậplịchhuyđộng

2.Sảnlưngđiệnnăngnhpkhẩutronglậplịchhuyđộngđượctínhnhư nguồnphảiphátvới biuđồđã đượccôngbốtctrongngàytới.”

23.Sađổi Điu60như sau:

Điều60.Thanhtoáncholượngđinnăngxuấtkhẩuvànhậpkhẩu

Lưngđiệnnăngnhậpkhẩuđượcthanhtoántheohợpđngmuabánđiện đãđưckýkếtgiữa các bên.

24.Sađổiđimbkhon1Điều63như sau:

Điều63.Xácđịnhgiáđiệnnăngthtrưng

1.SaungàygiaodịchD,Đơnvịvậnhànhhệthốngđiệnthtrưngđiện cótráchnhimlậplchtínhgiáđiệnnăngthịtrưngchotừngchukgiaodịch củangàyDtheotrìnhtựsau:

b)Sắpxếpcdảicôngsuấttrongbảnchàogiálậplịchcủacácđơnvịphát điệnsảnlưngphátthựctếcủacĐơnvịphátđingiántiếpgiaodịchthị trưngđiện,điệnnăngnhậpkhu,nhàmáyđiệnBOT,cáctổmáythínghiệm,nhàmáyđiệnthuộckhucôngnghiệpchỉbánmộtphầnsảnlưnglênhệthngđiệnquốcgiatheophươngpháplậplịchkhôngràngbuộcchođếnkhitổngcôngsuấtđưcsắp xếpđtmứcphụtảihệ thống.

Sảnng phát thực tế của các Đơn vị phát đingián tiếp giao dịchthị trưngđiện,điệnnăngnhậpkhu,nhàmáyđiệnBOT,cáctổmáythínghiệm,nhàmáyđiệnthuộckhucôngnghiệpchỉbánmộtphầnsảnlưnglênhệthngđiệnquốcgiađưcsắpxếpcốđịnhdưiphnnncabiểuđồphụtảihệthngđiện.”

25.Sađổi khoản 1Điu64nhưsau:

Điều64.Xácđịnhngsuấtthanhtoán

1.SaungàygiaodịchD,Đơnvịvậnhànhhệthốngđiệnthtngđiện cótráchnhimlậplịchngsuấtchotừngchukỳgiaodịchcủangàyDtheo trìnhtựsau:

a)Tính toán phụ tải hiệu chỉnh trong chu kỳ giao dịch bằng phti hệ thống cộngthêmcácthànhphầnsau:

-Côngsuất dựphòngquaychochukỳgiaodịch;

-Côngsuất điều tầncho chukỳgiaodịch;

-Thành phần công suất khuyến khích và côngsutcủa các tổ máy pháttăng thêm(đưc tínhbng3%phụtảihệthốngcủachukỳgiao dịch).

b)Sắpxếpcdicôngsuấttrongbảnchàogiálậplịchcủacácđơnvịphát điệnsnlưngphátthựctếcủacĐơnvịphátđingiántiếpgiaodịchthị trưngđiện,điệnnăngnhậpkhu,nhàmáyđiệnBOT,cáctổmáythínghiệm,nhàmáyđiệnthuộckhucôngnghiệpchỉbánmộtphầnsảnnglênhệthngđiệnquốcgiachochukgiaodịchđótheophươngpháplplịchkhôngràng buộcchođếnkhitngcôngsuấtđưcspxếpđạtmứcphụtảihiệuchỉnh.Sản lượngphátthctếcủacácĐơnvịphátđingiántiếpgiaodịchthịtrưngđiện, điệnnăngnhpkhẩu,nhàmáyđiệnBOT,cáctổmáythínghim,nhàmáyđiện thuckhucôngnghiệpchỉbánmộtphầnsảnlưnglênhệthốngđiệnquốcgia, côngsuấtđiềutn,dựphòngquayvàcôngsuấtpháttăngthêmcủacáctổmáy phátđiệnchochukỳgiaodịchcủatổmáyđượcsắpxếpvớigiáchàobng0 đồng/kWh.

26.Sađổikhoản1,khoản3,khoản4;bổsungkhoản 3aĐiều66như sau:

Điều66. Sản lượngđiện năngphục vụ thanh toán trong thị trưngđin

1. Đơn vị vận hành hệ thống điện và thị trường điện có trách nhiệm tính toán các thành phần sản lượng điện năng của nhà máy điện trong chu kỳ giao dịch phục vụ thanh toán trong thị trường điện, bao gồm:

a) Sản lượng điện năng thanh toán theo giá chào đối với nhà máy nhiệt điện có giá chào cao hơngiátrầnthịtng(Qbp);

b)Sảnlưngđiện năngpháttăngthêm(Qcon);

c)Sảnlượngđiệnnăngphátsaikhácsovớisảnnghuyđộngtheolnhđộ(Qdu);

d)Snlưngđiện năngthanhtoántheogiá điệnnăngthịtrưng(Qsmp).

3.Sảnlưngđiệnnăngpháttăngthêmcủanhàmáyđiệntrongchukỳgiao dịchđưcxácđịnhtheotrìnhtự sau:

a)Xácđịnhctổmáypháttăngthêmdoràngbuộctruyềntảihoặccácràngbuộc khác trong chukỳgiao dịch;

b)Tínhtoánsảnlưngđiệnnăngpháttăngthêmtrongchukỳgiaodchti đầucựccatổmáytheocông thức sau:

Trường hợp tổ máy không bị ràng buộc phải phát theo lịch huy động giờ tới và phát tăng công suất theo lệnh điều độ trong chu kỳ giao dịch:

 

Trường hợp tổ máy đã bị ràng buộc phải phát theo lịch huy động giờ tới:

 

Trong đó:

:Sản lượng điện năng phát tăng thêm của tổ máy tính tại đầu cực trong chu kỳ giao dịch i (kWh);

:Công suất thực hiện phát của tổ máy theo lệnh điều độ của Đơn vị vận hành hệ thống điện và thị trường điện trong chu kỳ giao dịch i (kW);

:Công suất của tổ máy được xếp trong lịch tính giá điện năng thị trường trong chu kỳ giao dịch i (kW);

:Công suất của tổ máy theo lịch huy động giờ tới trong chu kỳ giao dịch i (kW);

:Khoảng thời gian tổ máy phải phát tăng thêm theo lệnh điều độ trong chu kỳ giao dịch i (phút);

: Khoảng thời gian tổ máy duy trì đúng công suất phát tăng thêm theo lệnh điều độ trong chu kỳ giao dịch i (phút).

“3a. Sản lượng điện năng phát sai khác so với sản lượng huy động theo lệnh điều độ (Qdu) của nhà máy điện trong chu kỳ giao dịch được theo trình tự sau:

a) Xác định sản lượng huy động theo lệnh điều độ:

Sản lượng huy động theo lệnh điều độ của Đơn vị phát điện là sản lượng tại đầu cực máy phát được tính toán căn cứ theo lệnh điều độ huy động tổ máy của Đơn vị vận hành hệ thống điện và thị trường điện, căn cứ vào công suất theo lệnh điều độ và tốc độ tăng giảm tải của tổ máy phát điện. Sản lượng huy động theo lệnh điều độ được xác định theo công thức sau:

 

 

Trong đó:

i:Chukỳgiaodịchthứ i;

J: Số lần thay đổi lệnh điều độ trong chu kỳ giao dịch i;

:ThờiđiểmlầnthứjtrongchukỳgiaodịchiĐơnvvnhànhhthngđiệnthịtrưngđiệncólnhđiềuđthayđổicôngsuấtcatổmáyphátđin(phút);

:Thiđimtổ máyđt đưcmc công suấtdo Đơnvvậnhànhhệ thốngđiệnvàthịtrưngđiệncó lệnh điều độ tại thời điểm(phút);

Qddi: Sản lượng huy động theo lệnh điều độ tính tại đầu cực máy phát xác định cho chu kỳ giao dịch i;

:Công suất tổ máy đang vận hành tại thời điểm;

:Côngsuất do Đơnvvận hành hệthngđiện và thị trưngđin lệnhđiềuđộchotổmáyphátđiệntạithờiđim. Côngsuấtlà công

i

 
suấttổ máyđạtđưctại thiđim.

Khoảngthi gian giantừ thờiđiểmlnhđiuđộcông suấtđến

i

 
thờiđimtổyphátđiệnđtđưccôngsutđưcxácđnhnhưsau:

 

 

a:Tcđnggiảmtảicatổmáy(MW/p).

b)Đơnvvậnhànhhệthốngđiệnthịtrưngđintráchnhiệmtính toánquyđisảnlượnghuyđộngtheolnhđiuđộ (Qddi)vvịtríđođếm;

c) Sản lượng điện năng phát sai khác so với sản lượng huy động theo lệnh điều độ được xác định theo công thức sau:

Trongđó:

Qdui:Sảnợngđinnăngphátsaikhácsovớisảnlưnghuyđngtheo lệnhđiềuđtínhtạiđầuccmáyphát xácđịnhchochukỳgiaodchi;

Qmqi:Sảnợngđiệnnăngđođếmcanhàmáyđiệntrongchukgiao dịchi(kWh);

Qddi(QD):Sảnlượnghuyđngtheolệnhđiềuđđưcquyđổivềvtríđođếmchochukỳgiaodịchi.

d) Sai số điện năng điều độ đối với các tổ máy có công suất lắp đặt dưới 100MW là 5%, đối với các tổ máy có công suất lắp đặt từ 100MW trở lên là 3%.

Trường hợp sản lượng Qdui nằm trong giới hạn sai số cho phép thì phần sản lượng này bằng không(Qdui=0).

4.Sảnngđiệnnăngthanhtoántheogđiệnngthtngcanhà máyđiệntrongchukgiao dịchiđưcxácđịnhtheocôngthcsau:

Trưnghpsảnngđinnăngphátsaikhácsovớisnnghuyđộng theolệnhđiềuđdương (Qdui>0):

 

Trưnghpsảnngđinnăngphátsaikhácsovớisnnghuyđộng theolệnhđiềuđộâm (Qdui<0):

 

 

Trongđó:

Qsmpi:Sảnlượngđiệnnăngthanhtoántheogiáđiệnnăngthịtrườngcanhàmáyđiệntrongchukỳgiaodịchi(kWh);

Qmqi:Sản lượngđiệnnăngđođếmca nhà máyđiện trong chukỳ giaodịchi(kWh);

Qbpi: Sản lượng điện được thanh toán theo giá chào trong chu kỳ giao dịch i đối với nhà máy nhiệt điện có giá chào cao hơn giá trần thị trường (kWh);

Qconi:Sảnngđiệnnăngphátngthêmcanhàmáyđiệntrongchukỳ giaodịchi(kWh);

Qdu:Sảnlượngđiệnnăngphátsaikhácsovớisảnlưnghuyđộngtheo lệnhđiềuđtrongchukỳgiao dịchi.”

27.Sađổikhoản1,đimakhoản3;bsungkhoản5khoản6Điu67 nhưsau:

Điều67.Thanhtoánđinnăngthịtrưng

1.Đơnvvậnhànhhthốngđiệnvàthịtrườngđiệncótráchnhiệmtính toántngcáckhoảnthanhtoánđiệnnăngthịtngcanhàmáyđiệntrong chu kỳthanhtoántheocôngthcsau:

Rg = Rsmp + Rbp + Rcon + Rdu

Trongđó:

Rg:Tng các khoản thanh toánđiệnnăngthị trường trong chu kỳ thanh toán(đồng);

Rsmp:Khoảnthanhtoánchophnsảnlượngđưcthanhtoántheogiáđinnăngthtrưngtrong chukỳthanhtoán(đồng);

Rbp:Khoảnthanhtoánchophầnsảnlưngđưcthanhtoántheogiáchàođốivicácnhàmáynhiệtđiệngiáchàolớnhơngiátrnthtngtrongchukthanhtoán(đồng);

Rcon:Khoản thanh toáncho phầnsảnlượngđinnăngphátngthêm trongchu kỳthanhtoán(đồng);

Rdu:Khoảnthanhtoánchophầnsảnngđiệnnăngphátsaikhácsovớisảnợnghuyđngtheolệnhđộtrongchukỳthanh toán (đng).

3.Khoảnthanhtoánchophầnsảnlượngđưcthanhtoántheogiáchàođốivớinhà máy nhitđiện có giá chàolớnhơn giá trần thị trưng trong chukỳ thanhtoánđưccđịnhtheotrìnhtự sau:

a) Tính toán cho từng chu kỳ giao dịch theo công thức sau:

 

 

Trongđó:

Rbpi:Khoảnthanhtoánchophầnđinnăngchàocaohơngiátrầncanhà máyđiệntrongchukgiao dịchi(đồng);

j:Dải chào thứ j trong bản chào giá của các tổ máy thuộc nhà máy nhiệt điện có giá chào cao hơn giá trần thị trường và được sắp xếp trong lịch tính giá điện năng thị trường;

J:Tổngsdảichàotrongbảnchàogiácanhàmáynhiệtđingiáchào caohơngiátrầnthị trưngvà đưcsắpxếp tronglịch tính giáđiệnnăngthị trưng;

i

 
:Giáchàoơngngvidảichàojtrongbảnchàocacáctổmáycanhàmáynhiệtđiệngtrongchukỳgiaodchi(đồng/kWh);

:Mức giá chào cao nhất trong các dải chào được sắp xếp trong lịch tính giá điện năng thị trường của nhà máy nhiệt điện trong chu kỳ giao dịch I (đồng/kWh);

:Tngcôngsuấtđượcchàovimứcgiátrongbnchàocanhà máynhiệtđiệnđưchuyđộngtrongchukỳgiaodịchiquyđivềvtríđođếm(kWh);

Qbpi:Tổngsnlượngđiệnnănggiáchàocaohơngiátrầnthịtrườngcanhàmáynhiệtđiệntrongchukỳgiao dịchi(kWh).

4.Khoảnthanhtoánchosảnlượngđiệnnăngphátngthêmcanhàmáyđiệntrongchukỳgiaodịchđưccđnhtheotrình tựsau:

a) Tính toán cho từng chu kỳ giao dịch theo công thức sau:

 

 

Trong đó:

Rconi:Khoảnthanhtoánchosnlượngđiệnnăng phát tăng thêm trong chukỳgiao dchi(đồng);

g:Tổmáyphátngthêmcanhàmáyđintrongchukỳgiaodịchi;

G: Tổng số tổ máy phát tăng thêm của nhà máy điện trong chu kỳ giao dịch i;

: Điện năng phát tăng thêm của tổ máy g trong chu kỳ giao dịch i, (kWh);

:Giáchàocaonhấttươngngvidảicôngsuấtcuicùngpháttăngthêmcatmáygtrongchukgiao dịchi(đồng/kWh).

5.Trưnghợpnhàmáythuỷđiệnđưchuyđộngdođiềukinràngbucphảiphátgiáchàocaohơngiátrầnthtrưnghoặcđưchuyđngcôngsuấtvớidảichàogiácaohơngiátrầnthịtrưngthìnhàmáyđưcthanhtoán chophầnsảnlượngpháttươngngtrongchukỳđóbằnggiátrầnthịtrưng.

6.Khoản thanh toán cho sản lượngđinnăngphátsaikhácsovớisản lượnghuyđộngtheolệnhđộ canhàmáyđiệntrongchukỳgiaodịch.

a)Tínhtoánchotừngchukgiaodịchtheo công thc:

- Trường hợp sản lượng điện năng phát tăng thêm so với lệnh điều độ:

 

 

Trong đó:

Rdui:Khoảnthanhtoánchosảnợngđiệnnăngphátsaikhácsovilệnhđiềuđtrongchukỳgiao dịchi(đồng);

g:Tổmáypháttăngthêmsovớilệnhđiuđcanhàmáyđiệntrongchukgiaodchi;

G:Tổngstổmáyphátngthêmsovớilnhđiềuđcanhàmáyđiệntrongchu kỳgiaodchi;

:Điệnnăngpháttăngthêmsovilệnhđiềuđộcatổmáygtrong chukỳgiao dchi, (kWh);

Pbmini:GiáchàothấpnhtcatấtccáctổmáytrongchukỳgiaodịchI(đồng/kWh).

 

 

- Trường hợp sản lượng điện năng phát giảm so với lệnh điều độ:

Trong đó:

Rdui:Khoảnthanhtoánchosảnợngđiệnnăngphátsaikhácsovilệnhđiềuđtrongchukỳgiao dịchi(đồng);

g:Tmáyphátgimsovớilnhđiuđcanhàmáyđiệntrongchukỳ giaodịchi;

G:Tổngsốtổmáyphátgiảmsovớilệnhđiềuđcanhàmáyđiệntrong chukỳgiao dchi;

:Điệnnăngphátgiảmsovớilệnhđiềuđộcatổmáygtrongchukỳ giaodịchi(kWh);

SMPi:Giáđiệnnăngthịtrưngtrongchukỳgiao dịchi (đồng/kWh);

Pbpi,max:Giáchàocacatổmáyđắtnhtđưcthanhtoántrongchukỳ giaodịchi.

b) Tính toán cho chu kỳ thanh toán theo công thức sau:

 

 

Trongđó:

Rdu:Khoảnthanhtoánchosảnlượngđiệnnăngsaikhácsovilnhđiuđtrongchukỳthanhtoánng);

i:Chukỳgiaodịchthứicachukthanhtoántrongđónhàmáynhiệtđiệnđãphát sai khác sovớilệnhđiuđ;

I:Tổngschukỳgiaodịchcacachukỳthanhtoántrongđónhàmáynhiệtđiệnđãsai khác sovớilệnhđiềuđộ;

Rdui:Khoảnthanhtoánchosảnợngđiệnnăngphátsaikhácsovisn lượnghuyđộngtheolệnhđộtrong chu kỳgiaodịch i(đồng).”

28.Bổsungkhoản4,khoản5,khoản6khoản7Điu75nsau:

Điều75.Thanhtoánkhác

4.Trường hợpnhàmáyđiện tuabin khí có thờiđimvận hành chu trìnhđơn,vậnhànhvinhiênliệuhỗnhợphoặckhôngphảinhiênliệuchínhthìviệc thanhtoánchocácchukỳgiaodịchđókhôngthchiệntheoquyđnhtạiMc3 ChươngVIThôngtư18/2010/TT-BCTmàthanhtoántheogiáđiệntronghợpđồngmuabánđiệnđãkýviĐơnvmuabuônduynhấttươngngvớicấuhình tổmáykhivậnhànhchutrìnhđơn,vậnhànhvớinhiênliệuhnhợphockhôngphảinhiênliệuchính.

5.Trưnghợpnhàmáyđiệntổmáyphátđiệntáchkhihệthngđinquốcgiađấunốivàolưiđiệnmuatnưcngoài,toànbsnngphátđiệncanhàmáyđiệntrongngàygiaodịchđưcthanhtoántheogiáhpđngmuabánđiện.

6.Trườnghp tổ máy bị ràng buc phải phát gim công suất(docácnguyênnhânkhôngphảilicanhàmáy)dẫnđếnkhôngđảmbảosảnlượng hợpđồnggiờ, thìsản lượnghợpđồng giờ áp dng cho thanh toán trong thtrungđiệnđưcđiềuchỉnhbngsảnlưngphátthctếcatổmáytrongchukỳgiaodịchđó.Trưnghợptổmáyphảikhởiđnglạiphảicóxácnhậncacác đơnvị liên quanđể tínhtoánchophầnchiphíkhởiđộngca nhàmáy.

7.Trưnghợptổmáyphátđinthínghimtheolịchđãđưcphêduyệt, tmáyđưcthanhtoántheothoảthuậngiaĐơnvphátđinvàĐơnvmuabuônduynhất.”

29.Sađổikhoản1Điu82như sau:

Điều82.Thanhtoán

1. Đơn vị mua buôn duy nhất và Đơn vị vận hành hệ thống điện và thị trường điện có trách nhiệm thực hiện thanh toán theo hoá đơn của Đơn vị phát điện, thời hạn thanh toán căn cứ theo quy định tại hợp đồng mua bán điện đã ký kết giữa hai bên.”

Điều2.Hiệulcthihành

1.Thôngnàycó hiệulcthihànhtừngày15tháng02năm2012.

2.CctrưởngCcĐiềutiếtđiệnlc,ChánhVănphòngB,ChánhThanh

traB,VụtrưngcácV,TổngCctrưngTổngccNănglưng,Thtrưng cácđơnvliênquanthucBộCôngThương;cáctổchc,nhânliên quanchịutráchnhiệmthihànhThôngnày./.

 

Nơinhận:
-Thtướng,cácPhóThtướng;
-CácB,CơquanngangB,CơquanthuộcChínhph;
-UBNDcáctnh,thànhphốtrcthucTrungương;
-ViệnKimsátNDTicao,ToàánNDTicao;
-KimtoánNhànước;
-LãnhđoBCôngThương;
-CụcKimtravănbảnQPPL(BộTưpháp);
-Côngbáo;WebsiteChínhphủ;WebsiteBộCôngThương
-TậpđoànĐiệnlựcVitNam;
-TngcôngtyTruyềntảiđiệnqucgia;
-Trungtâm Điềuđộhệthốngđinqucgia;
-Côngtymuabánđiện;cTngcôngtyĐiệnlực;
-u:VT,ĐTĐL,PC.

KT.BTRƯỞNG
THỨTRƯỞNG




Hoàng Quốc Vưng

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Thông tư 45/2011/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 18/2010/TT-BCT ngày 10/05/2010 của Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Thông tư 45/2011/TT-BCT

01

Luật Điện lực số 28/2004/QH11 của Quốc hội

02

Nghị định 189/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương

03

Nghị định 44/2011/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương

04

Thông tư 03/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh

05

Quyết định 26/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt lộ trình, các điều kiện hình thành và phát triển các cấp độ thị trường điện lực tại Việt Nam

văn bản cùng lĩnh vực

image

Thông tư 54/2025/TT-BCT của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 09/2025/TT-BCT ngày 01/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục, phương pháp xác định, phê duyệt khung giá phát điện; quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục xây dựng, phê duyệt khung giá nhập khẩu điện và Thông tư 12/2025/TT-BCT ngày 01/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá dịch vụ phát điện; nguyên tắc tính giá điện để thực hiện dự án điện lực; nội dung chính của hợp đồng mua bán điện

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×