Tiêu chuẩn TCVN 8064:2009 Yêu cầu kỹ thuật với nhiên liệu điêzen pha 5% este metyl axit béo

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8064:2009

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8064:2009 Nhiên liệu điêzen pha 5% este metyl axit béo-Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu:TCVN 8064:2009Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:2009Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8064:2009

NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN PHA 5 % ESTE METYL AXIT BÉO - YÊU CẦU KỸ THUẬT

5 % fatty acid methyl esters blended diesel fuel oils - Specifications

Lời nói đầu

TCVN 8064 : 2009 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28/SC5 Nhiên liệu sinh học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN PHA 5 % ESTE METYL AXIT BÉO - YÊU CẦU KỸ THUẬT

5 % fatty acid methyl esters blended diesel fuel oils - Specifications

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định các chỉ tiêu chất tượng đối với nhiên liệu điêzen dầu mỏ có pha este metyl axit béo (FAME) với tỷ lệ từ 4 % đến 5 % theo thể tích (viết tắt là “điêzen B5”), để sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ điêzen của xe cơ giới.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tiêu chuẩn viện dẫn dưới đây áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có):

TCVN 2690 (ASTM D 482) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định tro.

TCVN 2693 (ASTM D 93) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Penski-Martens.

TCVN 2694 (ASTM D 130) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng.

TCVN 2698 (ASTM D 86) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển.

TCVN 2706 (ASTM D 6217) Nhiên liệu chưng cất trung bình - Xác định tạp chất dạng hạt - Phương pháp lọc trong phòng thử nghiệm.

TCVN 3171 (ASTM D 445) Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt - Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực).

TCVN 3172 (ASTM D 4294) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X.

TCVN 3180 (ASTM 4737) Nhiên liệu điêzen - Phương pháp tính toán chỉ số xêtan bằng phương trình bốn biến số.

TCVN 3182 (ASTM D 6304) Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia - Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer.

TCVN 3753 (ASTM D 97) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm đông đặc.

TCVN 6022 (ISO 3171) Chất lỏng dầu mỏ - Lấy mẫu tự động trong đường ống.

TCVN 6324 (ASTM D 189) Sản phẩm dầu mỏ - Xác định cặn cacbon - Phương pháp Conradson.

TCVN 6594 (ASTM D 1298) Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế.

TCVN 6608 (ASTM D 3828) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín bằng thiết bị có kích thước nhỏ.

TCVN 6701 (ASTM D 2622) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ tia X.

TCVN 6777 (ASTM D 4057) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công.

TCVN 7630 (ASTM D 613) Nhiên liệu điêzen - Phương pháp xác định trị số xêtan.

TCVN 7717 Nhiên liệu điêzen sinh học gốc B100 - Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 7758 (ASTM D 6079) Nhiên liệu điêzen - Phương pháp đánh giá độ bôi trơn bằng thiết bị chuyển động khứ hồi cao tần (HFRR).

TCVN 7759 (ASTM D 4176) Nhiên liệu chưng cất - Xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt (Phương pháp quan sát bằng mắt thường).

TCVN 7760 (ASTM D 5453) Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ - Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại.

TCVN 7865 (ASTM D 4530) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định cặn cacbon (phương pháp vi lượng).

ASTM D 2274 Standard test method for oxidation stability of distillate fuel oil (Accelerated method) [Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa của nhiên liệu chưng cất (phương pháp nhanh)].

ASTM D 2276 Test method for particulate contaminant (Phương pháp xác định tạp chất dạng hạt).

ASTM D 4052 Test method for density and relative density of liquids by digital density metter (Phương pháp xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối của dầu mỏ dạng lỏng bằng máy đo khối lượng riêng kỹ thuật số).

EN 14078 Liquid petroleum products - Determinalion of fatty acid methyl esters (FAME) in middle distillates - Infrared spectroscopy method [Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định este metyl axit béo (FAME) trong phần cất trung gian - Phương pháp phổ hồng ngoại).

3. Yêu cầu kỹ thuật

3.1. Este metyl axit béo (FAME)

Este metyl axit béo phải đáp ứng yêu cầu chất lượng quy định trong TCVN 7717.

3.2. Các chỉ tiêu chất lượng của điêzen B5 được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Chỉ tiêu chất lượng của điêzen B5

Tên ch tiêu

Mức

Phương pháp thử

1. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg

max.

500

TCVN 6701 (ASTM D 2622)/

TCVN 7760 (ASTM D 5453)/

TCVN 3172 (ASTM D 4294)

2. Xêtan

min.

- Trị số xêtan

46

TCVN 7630 (ASTM D 613)

- Chỉ số xêtan

46

TCVN 3180 (ASTM D 4737)

3. Nhiệt độ cất, °C, 90 % thể tích

max.

360

TCVN 2698 (ASTM D 86)

4. Điểm chớp cháy cốc kín, °C

min.

55

TCVN 6608 (ASTM D 3828)/

TCVN 2693 (ASTM D 93)

5. Độ nhớt động học 40 °C, mm2/s

2 - 4,5

TCVN 3171 (ASTM D 445)

6. Cặn cacbon của 10 % cặn chưng cất, % khối lượng

max.

0,3

TCVN 6324 (ASTM D 189)/

TCVN 7865 (ASTM D 4530)

7. Điểm đông đặc, °C

max.

+ 6

TCVN 3753 (ASTM D 97)

8. Hàm lượng tro, % khối lượng

max.

0,01

TCVN 2690 (ASTM D 482)

9. Hàm lượng nước, mg/kg

max.

200

TCVN 3182 (ASTM D 6304)

10. Tạp chất dạng hạt, mg/l

max.

10

TCVN 2706 (ASTM D 6217)/

ASTM D 2276

11. Ăn mòn mảnh đồng ở 50 °C/3 h

max.

Loại 1

TCVN 2694 (ASTM D 130)

12. Khối lượng riêng ở 15 °C, kg/m3

820 - 860

TCVN 6594 (ASTM D 1298)/

ASTM D 4052

13. Độ bôi trơn, mm

max.

460

TCVN 7758 (ASTM D 6079)

14. Hàm lượng este metyl axít béo (FAME), % thể tích

4 - 5

EN 14078

15. Độ ổn định oxy hóa, g/m3

max.

25

ASTM D 2274

16. Ngoại quan

Sạch, trong

TCVN 7759 (ASTM D 4176)

4. Lấy mẫu

Lấy mẫu theo TCVN 6022 (ISO 3171) hoặc TCVN 6777 (ASTM D 4057).

5. Phương pháp thử

Các phương pháp thử ứng với từng chỉ tiêu đối với điêzen B5 được quy định trong Bảng 1.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi