Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 48/2018/QĐ-UBND Sơn La Tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm sang nguyên khai

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 48/2018/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Cầm Ngọc Minh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
03/12/2018
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Công nghiệp, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 48/2018/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 48/2018/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 48/2018/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 48/2018/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

-------

Số: 48/2018/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Sơn La, ngày 03 tháng 12 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI

-----------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khai thác khoáng sản;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s 1006/TTr-STNMT ngày 19 tháng 11 năm 2018,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Quy định tỷ lệ quy đổi tsố lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để áp dụng thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La với những nội dung như sau:

1. Đối tượng phải quy đổi ra số lượng khoáng sản nguyên khai là tất cả các loại khoáng sản thành phẩm (kim loại và không kim loại) thu được trong quá trình sàng, tuyển, phân loại, làm giàu trước khi bán ra.

2. Các tổ chức, cá nhân được phép khai thác, chế biến khoáng sản (kim loại và không kim loại) hp pháp trên địa bàn tỉnh Sơn La có sản phẩm cuối cùng không phải là khoáng sản nguyên khai phải thực hiện việc quy đổi và khai báo số lượng quặng nguyên khai được quy đổi từ khoáng sản thành phẩm.

3. Tỷ lệ quy đổi được quy định cụ thể như sau:

Số TT

Loại khoáng sản nguyên khai

Quy cách, chất lượng thành phẩm

Tỷ lệ quy đi

1

Quặng nikel

Tinh quặng nikel ≥ 9,5 %

4,1 tấn/1,0 tấn

2

Quặng đồng có hàm lượng Cu trung bình 1,0%

Đồng thương phẩm ≥ 99,9 %

111,0 tấn/1,0 tấn

3

Quặng đồng có hàm lượng Cu trung bình 2,5%

Đồng thương phẩm ≥ 99,9 %

45,0 tấn/1,0 tấn

4

Quặng Talcl

Đã qua chế biến

2,34 tấn/1,0 tấn

5

Quặng Magnezit

Bột Magnezit cỡ hạt ≤ 1mm MgO khoảng 30 %

1,7 tấn/1,0 tn

6

Quặng antimon

Quặng thành phẩm antimon hàm lượng 45%

12,64 tn/1,0 tấn

7

Đá xây dựng

Sản phẩm đá nghiền kích cỡ 0,5 cm đến 6cm

1,0m3/1,2 m3

8

Đá vôi (xi măng)

Đá vôi có hàm lượng CaO> 52%

1,0 tấn/1,0 tấn

9

Đá sét (xi măng)

Đá sét có hàm lượng SiO2> 60%

1,0 tấn/1,0 tấn

10

Quặng sắt làm phụ gia xi măng (mỏ Tu Rúc)

Quặng st có hàm lượng st 27 - 35%

1,0 tấn/1,0 tn

11

Đá phiến sét

Đá thành phẩm

1,0 m3/4,256 m2

12

Đất sét sản xuất gạch, ngói

- Sản xuất gạch 2 lỗ

1,0 m3/800 viên

- Sản xuất gạch 4 lỗ

1,0 m3/600 viên

- Sản xuất gạch 6 lỗ

1,0 m3/400 viên

- Sản xuất gạch bát tràng

1,0 m3/400 viên

- Sản xuất gạch đặc loại nhỏ

1,0 m3/400 viên

13

Cát xây dựng

- Cát đen dùng trong xây dựng

1,0m3/1,0 m3

- Cát vàng dùng trong xây dựng

1,0m3/1,0 m3

- Cát trát

1,0m3/1,0 m3

- Cát nghiền

1,0m3/1,2 m3

14

Cuội, sỏi, sạn

Cuội, sỏi, sạn dùng trong xây dựng

1,0m3/1,0 m3

4. Cách quy đổi từ số lượng quặng thành phẩm hoặc sản phẩm thương phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai được tính theo công thức sau:

Slượng khoáng sản nguyên khai = Số lượng quặng thành phẩm x Tỷ lệ quy đổi.

Điều 2. Cục trưng Cục thuế tnh Sơn La căn cứ nội dung quy định tại Điều 1 Quyết định này và các quy định nhà nước hiện hành có liên quan thông báo và hướng dẫn cụ thể về tính phí bảo vệ môi trường để Chi cục thuế các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh thực hiện.

Trong quá trình triển khai, thực hiện quyết định này có nhng vướng mắc, khó khăn, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Cục thuế tỉnh và các sở, ngành và đơn vị có liên quan báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2018.

2. Quyết định này thay thế Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành tỷ lệ quy đổi số lượng quặng thành phẩm hoặc sản phẩm thương phẩm ra số lượng quặng nguyên khai.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Công thương, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT tnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
-
Chtịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Trung tâm thông tin t
nh Sơn La;
- C
ng thông tin điện ttỉnh Sơn La;
- Lưu
: VT - Hiệu 35 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cầm Ngọc Minh

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 48/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 48/2018/QĐ-UBND

01

Luật Khoáng sản của Quốc hội, số 60/2010/QH12

02

Luật Bảo vệ môi trường của Quốc hội, số 55/2014/QH13

03

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

04

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

05

Luật Phí và lệ phí của Quốc hội, số 97/2015/QH13

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

image

Quyết định 02224/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Dân tộc và Tôn giáo và Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Hành chính

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×