Quyết định 07/2008/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, chương trình khuyến công
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 07/2008/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 07/2008/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Huy Hoàng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 07/05/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Chính sách, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 07/2008/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG SỐ 07/2008/QĐ-BCT NGÀY 07 THÁNG 05 NĂM 2008
BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ
TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH
KHUYẾN CÔNG QUỐC GIA
ĐẾN NĂM 2012 VÀ HỆ THỐNG TIÊU CHÍ,
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ ĐỀ ÁN,
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số
189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 134/2004/NĐ-CP ngày
09/6/2004 của Chính phủ về khuyến khích phát triển công nghiệp nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 136/2007/QĐ-TTg ngày 20
tháng 8 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình khuyến công
quốc gia đến năm 2012;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp
địa phương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến
công Quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá Đề án, chương
trình khuyến công.
Điều 2. Trách nhiệm
tổng hợp, báo cáo
1. Sở Công
Thương là cơ quan giúp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh có chức năng quản lý nhà nước
về hoạt động khuyến công tại địa phương có trách nhiệm:
a) Tổng hợp,
báo cáo tình hình thực hiện Chương trình theo Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám
sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm 2012 (theo mẫu phụ lục 1) và Hệ
thống tiêu chí, chỉ số đánh giá Đề án, chương trình khuyến công (theo mẫu phụ lục 2) định kỳ hàng
năm, 3 năm, 5 năm gửi Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh và Cục Công nghiệp địa phương;
b) Báo cáo
tình hình thực hiện hoạt động khuyến công định kỳ tháng, quý, sơ kết 6 tháng và
các báo cáo đột xuất theo yêu cầu của Cục Công nghiệp địa phương.
2. Cục Công
nghiệp địa phương có tránh nhiệm tổng hợp các báo cáo hoạt động khuyến công
trên phạm vi cả nước gửi Bộ Công Thương, báo cáo Thủ tướng Chính phủ theo quy
định.
3. Căn cứ vào
Quyết định này, Sở Công Thương xây dựng trình Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh ban hành
Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công Quốc gia đến năm
2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá Đề án, chương trình khuyến công cho
các cấp, ngành áp dụng thực hiện trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Chánh Văn
phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ chức năng thuộc Bộ, Cục trưởng Cục Công nghiệp địa
phương, Giám đốc các Sở Công Thương, Thủ trưởng các đơn vị liên quan có trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
BỘ TRƯỞNG
Vũ Huy Hoàng
Phụ lục 1
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG
TRÌNH KHUYẾN CÔNG QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2012
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 07/2008/QĐ-BCT ngày 07 tháng 05 năm 2008)
1. Nhóm chỉ tiêu theo dõi,
giám sát mục tiêu của chương trình
TT |
Nội dung và chi tiêu |
ĐVT |
Cách tính |
Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương |
Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố |
Tần suất |
A |
Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng kinh phí theo kế hoạch |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm, sơ
kết 3 năm, 5 năm |
1.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
|
1.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
|
1.3 |
Nguồn khác |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
|
2 |
Tổng kinh phí đã giải ngân |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
|
2.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
|
2.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
|
2.3 |
Nguồn khác |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
|
B |
Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
|
1 |
Giá trị sản xuất CNNT |
Tỷ đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương (Cục Thống kê cung
cấp thông tin) |
1 năm, sơ
kết 3 năm, 5 năm |
2 |
Tốc độ tăng trưởng CNNT |
% |
Xử lý số
thống kê |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương (Cục Thống kê cung
cấp thông tin) |
|
3 |
Tỷ trọng của CNNT/giá trị SXCN toàn
ngành |
% |
Xử lý số
thống kê |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương (Cục Thống kê cung
cấp thông tin) |
|
4 |
Giá trị xuất khẩu TTCN |
USD |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương (Cục Thống kê cung
cấp thông tin) |
|
5 |
Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu
hàng CNNT |
% |
Xử lý số
thống kê |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công Thương
(Cục Thống kê cung
cấp thông tin) |
|
6 |
Số lao động mới có việc làm từ hoạt
động khuyến công |
Lao động |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
|
C |
Đánh giá hiệu quả của chương trình |
|
|
|
|
|
1 |
Giá trị sản xuất CNNT tăng thêm/vốn
kinh phí khuyến công |
Tr.đ/tr.đ |
Xử lý số
thống kê |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm, sơ
kết 3 năm, 5 năm |
2 |
Hiệu quả tạo việc làm mới từ hoạt
động khuyến công |
Tr. đ/lao
động |
Xử lý số
thống kê |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
2. Nhóm chỉ tiêu thống kê, đánh giá
theo các tiểu chương trình khuyến công
2.1. Chương trình đào tạo
nghề, truyền nghề và phát triển nghề
TT |
Nội dung và chi tiêu |
ĐVT |
Cách tính |
Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương |
Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố |
Tần suất |
A |
Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng kinh phí theo kế hoạch |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
1.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
|
1.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
|
1.3 |
Nguồn khác |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
|
2 |
Tổng kinh phí đã giải ngân |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
|
2.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
|
2.3 |
Nguồn khác |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
|
B |
Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
|
2.1 |
Số lao động mới đào tạo được |
Lao động |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2.2 |
Số lao động được đào tạo nâng cao tay nghề |
Lao động |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
|
2.3 |
Số lao
động có việc làm |
Lao động |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
|
3 |
Số thợ giỏi, nghệ nhân được đào tạo |
Lao động |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
|
C |
Đánh giá hiệu quả của chương trình |
|
|
|
|
|
1 |
Hiệu quả
đào tạo lao động mới |
Tr.đ/lao động |
Xử lý số
thống kê |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2 |
Hiệu quả
đào tạo nâng cao tay nghề |
Tr.đ/lao động |
Xử lý số
thống kê |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
|
3 |
Hiệu quả
tạo việc làm |
Tr.đ/lao động |
Xử lý số
thống kê |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
2.2. Chương trình nâng cao
năng lực quản lý
TT |
Nội dung và chi tiêu |
ĐVT |
Cách tính |
Cơ quan tổng hợp cấp Trung
ương |
Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố |
Tần suất |
A |
Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng kinh phí theo kế hoạch |
Tr. Đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
1.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Tr. Đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
1.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Tr. Đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
1.3 |
Nguồn khác |
Tr. Đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2 |
Tổng kinh phí đã giải ngân |
Tr. Đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Tr. Đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Tr. Đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2.3 |
Nguồn khác |
Tr. Đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
B |
Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
|
1 |
Số học viên đào tạo khởi sự doanh
nghiệp |
Học viên |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2 |
Số lượt học viên đào tạo nâng cao
năng lực quản lý |
Học viên |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
3 |
Số giảng viên thực hiện chương trình
được đào tạo |
Giảng viên |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
4 |
Số đại biểu tham dự hội thảo, tập huấn kỹ
thuật, nghiệp vụ mới |
Người |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
5 |
Số lượt
người được hỗ trợ tham quan khảo sát trong nước |
Lượt người |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
6 |
Số lượt
người được hỗ trợ tham quan khảo sát người nước |
Lượt người |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
7 |
Số lượt người được hỗ trợ tham gia
hội thảo, khoá học |
Lượt người |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
8 |
Số cơ sở CNNT được hỗ trợ thành lập |
Cơ sở |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
C |
Đánh giá hiệu quả của chương trình |
|
|
|
|
|
1 |
Hiệu quả đào tạo khởi sự doanh nghiệp
|
Tr.đ/học viên |
Xử lý số
thống kê |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2 |
Hiệu quả đào tạo nâng cao năng lực
quản lý |
Tr.đ/học viên |
Xử lý số
thống kê |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
3 |
Hiệu quả đào tạo giảng viên thực hiện
chương trình |
Tr.đ/giảng viên |
Xử lý số
thống kê |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
4 |
Hiệu quả hỗ trợ thành lập cơ sở CNNT |
Tr.đ/cơ sở |
Xử lý số
thống kê |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2.3. Chương trình hỗ trợ xây dựng mô hình trình
diễn kỹ thuật, chuyển giao công nghệ và tiến bộ khoa học kỹ thuật
TT |
Nội dung và chi tiêu |
ĐVT |
Cách tính |
Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương |
Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố |
Tần suất |
A |
Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng kinh phí theo kế hoạch |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
1.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
1.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
1.3 |
Nguồn khác |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2 |
Tổng kinh phí đã giải ngân |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
|
2.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2.3 |
Nguồn khác |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
B |
Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
|
1 |
Số mô hình trình diễn kỹ thuật xây
dựng được |
Mô hình |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
1.1 |
Tổng vốn
đầu tư thu hút được |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
1.2 |
Doanh thu
tăng |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
1.3 |
Số việc làm mới tạo được |
Lao động |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2 |
Mô hình TDKT trong sản xuất TTCN |
Mô hình |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
3 |
Mô hình TDKT nhóm cơ khí |
Mô hình |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
4 |
Mô hình TDKT nhóm chế biến nông lâm
thuỷ sản |
Mô hình |
Thống kê cộng
dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
6 |
Mô hình TDKT nhóm hàng tiêu dùng,… |
Mô hình |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
7 |
Số cơ sở CNNT được tiếp nhận chuyển giao KHCN |
Cơ sở |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
7.1 |
Tổng vốn
đầu tư thu hút được |
Tr. Đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
7.2 |
Doanh thu
tăng |
Tr. Đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
8 |
Số cơ sở CNNT được hỗ trợ ứng dụng
máy móc, thiết bị tiên tiến |
Tr. Đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
C |
Đánh giá hiệu quả của chương trình |
|
|
|
|
|
1 |
Hiệu quả
đầu tư xây dựng mô hình |
Tr.đ/mô hình |
Xử lý số
thống kê |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2 |
Vốn khuyến
công/vốn đầu tư thu hút được |
Tr.đ/Tr.đ |
Xử lý số
thống kê |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
3 |
Hiệu quả chuyển giao KHCN |
Tr.đ/công nghệ |
Xử lý số
thống kê |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
4 |
Vốn khuyến công hỗ trợ ứng dụng máy
móc, thiết bị tiên tiến/tổng vốn đầu tư |
Tr.đ/Tr.đ |
Xử lý số
thống kê |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2.4. Chương trình phát
triển sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
TT |
Nội dung và chi tiêu |
ĐVT |
Cách tính |
Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương |
Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố |
Tần suất |
A |
Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng kinh phí theo kế hoạch |
Tr. Đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
1.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Tr. Đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
1.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Tr. Đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
1.3 |
Nguồn khác |
Tr. Đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2 |
Tổng kinh phí đã giải ngân |
Tr. Đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Tr. Đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Tr. Đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2.3 |
Nguồn khác |
Tr. Đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
B |
Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
|
1 |
Số tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm CNNT
xây dựng được |
Bộ tiêu
chuẩn |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2 |
Số sản phẩm CNNT tiêu biểu bình chọn
được |
Sản phẩm |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2.1 |
Số sản
phẩm CNNT tiêu biểu cấp quốc gia |
Sản phẩm |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2.2 |
Số sản
phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh |
Sản phẩm |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2.3 |
Số sản
phẩm CNNT tiêu biểu cấp huyện |
Sản phẩm |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2.4 |
Số sản
phẩm CNNT tiêu biểu cấp xã |
Sản phẩm |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
4 |
Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu
biểu tổ chức được |
Hội chợ |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
4.1 |
Tổng số
gian hàng tiêu chuẩn |
Gian hàng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
4.2 |
Số cơ sở
CNNT tham gia |
Cơ sở |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công nghiệp
địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
4.3 |
Trị giá
hợp đồng được ký kết |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
4.4 |
Doanh thu
bán hàng |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
5 |
Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu
biểu cấp quốc gia tổ chức được |
Hội chợ |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
|
1 năm |
6 |
Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu
biểu cấp vùng tổ chức được |
Hội chợ |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
7 |
Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu
biểu cấp tỉnh, huyện tổ chức được |
Hội chợ |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
8 |
Số lượt cơ sở CNNT được hỗ trợ tham
gia hội chợ triển lãm |
Cơ sở |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
9 |
Số cơ sở
CNNT được hỗ trợ xây dựng, đăng ký thương hiệu |
Cơ sở |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
10 |
Số làng
nghề được hỗ trợ xây dựng, đăng ký thương hiệu |
Làng nghề |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
C |
Đánh giá hiệu quả của chương trình |
|
|
|
|
|
1 |
Hiệu quả tổ chức hội chợ, triển lãm
hàng CNNT tiêu biểu |
Tr.đ/hội chợ |
Xử lý số
thống kê |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2 |
Kinh phí
khuyến công/1 sản phẩm CNNT tiêu biểu được bình chọn |
Tr.đ/sản phẩm |
Xử lý số
thống kê |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
3 |
Hiệu quả hỗ trợ xây dựng thương hiệu
cho cơ sở CNNT |
Tr.đ/thương
hiệu |
Xử lý số
thống kê |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
4 |
Hiệu quả hỗ trợ xây dựng thương hiệu
cho cơ sở CNNT |
Tr.đ/thương
hiệu |
Xử lý số
thống kê |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2.5. Chương trình phát
triển hoạt động tư vấn, cung cấp thông tin
TT |
Nội dung và chi tiêu |
ĐVT |
Cách tính |
Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương |
Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố |
Tần suất |
A |
Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng kinh phí theo kế hoạch |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
1.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Tr. đồng |
Thống kê cộng
dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
1.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
1.3 |
Nguồn khác |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2 |
Tổng kinh phí đã giải ngân |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2.3 |
Nguồn khác |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
B |
Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
|
1 |
Số dự án đầu tư được hỗ trợ lập |
Dự án |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2 |
Số điểm tư vấn khuyến công hỗ trợ
thành lập |
Điểm |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2.1 |
Số lượt người được hỗ trợ từ các hoạt
động tư vấn khuyến công |
Lượt người |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
3 |
Số trung tâm dữ liệu điện tử, trang
Websile lập được |
Trung tâm dữ
liệu |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
4 |
Số mạng lưới công tác viên tư vấn
khuyến công được hình thành |
Mạng lưới |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
5 |
Số bản
tin/ấn phẩm xuất bản |
Bản tin/ấn
phẩm |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
6 |
Số chương
trình truyền hình |
Chương trình |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
7 |
Số chương
trình truyền thanh |
Chương trình |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
8 |
Số các
hình thức tuyên truyền khác |
Hình thức |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công Thương |
1 năm |
C |
Đánh giá hiệu quả của chương trình |
Xử lý số
thống kê |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2.6. Chương trình hỗ trợ
liên doanh liên kết, hợp tác kinh tế và phát triển các cụm-điểm công nghiệp
TT |
Nội dung và chi tiêu |
ĐVT |
Cách tính |
Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương |
Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố |
Tần suất |
|
A |
Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng kinh phí theo kế hoạch |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
|
1.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
|
1.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
|
1.3 |
Nguồn khác |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
|
2 |
Tổng kinh phí đã giải ngân |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
|
2.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
|
2.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
|
2.3 |
Nguồn khác |
Tr. đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
|
B |
Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
|
|
1 |
Số Hiệp hội ngành nghề thành lập được |
Hiệp hội |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
|
1.1 |
Hiệp hội cấp toàn quốc |
Hiệp hội |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
|
1.2 |
Hiệp hội cấp vùng |
Hiệp hội |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công Thương |
1 năm |
|
1.3 |
Hiệp hội cấp tỉnh |
Hiệp hội |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
|
1.4 |
Hiệp hội cấp huyện |
Hiệp hội |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
|
1.5 |
Hội nghề |
Hội nghề |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
|
2 |
Số liên kết vệ tinh được hỗ trợ thành
lập |
Liên kết |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
|
3 |
Số Cụm liên kết DNCN được hỗ trợ lập |
Liên kết |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
|
4 |
Số quy hoạch cụm điểm công nghiệp
được hỗ trợ lập |
Quy hoạch |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
|
5 |
Số cụm công nghiệp được hỗ trợ đầu
tư xây dựng kết cấu hạ tầng |
Cụm |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
|
6 |
Số điểm công nghiệp được hỗ trợ đầu
tư xây dựng kết cấu hạ tầng |
Điểm |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
|
6.1 |
Số doanh
nghiệp đăng ký đầu tư |
Doanh nghiệp |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
|
6.2 |
Tổng số
vốn đăng ký |
Tr.đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
|
7 |
Số doanh nghiệp đã triển khai đầu tư |
Doanh nghiệp |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
|
7.1 |
Tổng số
vốn đã đầu tư |
Tr.đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
|
8 |
Tỷ lệ lấp đầy |
% |
Xử lý số
thống kê |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
|
C |
Đánh giá hiệu quả của chương trình |
|
|
|
|
||
1 |
Kinh phí khuyến công/điểm tư vấn
khuyến công được hỗ trợ thành lập |
Tr.đ/điểm |
Xử lý số
thống kê |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
|
2 |
Kinh phí khuyến công/cụm liên kết
DNCN được hỗ trợ hình thành |
Tr.đ/cụm
liên kết |
Xử lý số
thống kê |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công Thương |
1 năm |
|
3 |
Kinh phí khuyến công/quy hoạch cụm
điểm công nghiệp được hỗ trợ lập |
Tr.đ/quy
hoạch |
Xử lý số
thống kê |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
|
4 |
Kinh phí khuyến công/hiệp hội cấp tỉnh được hỗ trợ thành lập |
Tr.đ/hiệp
hội |
Xử lý số
thống kê |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
|
5 |
Kinh phí khuyến công/hiệp hội cấp huyện được hỗ trợ thành lập |
Tr.đ/hiệp
hội |
Xử lý số
thống kê |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
|
6 |
Kinh phí khuyến công/hội nghề được hỗ trợ thành lập |
Tr.đ/hội
nghề |
Xử lý số
thống kê |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
|
2.7. Chương trình nâng cao
năng lực quản lý và tổ chức thực hiện
TT |
Nội dung và chi tiêu |
ĐVT |
Cách tính |
Cơ quan tổng hợp cấp Trung ương |
Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh, thành phố |
Tần suất |
A |
Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng kinh phí theo kế hoạch |
Tr. Đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
1.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Tr. Đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
1.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Tr. Đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
1.3 |
Nguồn khác |
Tr. Đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2 |
Tổng kinh phí đã giải ngân |
Tr. Đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2.1 |
Kinh phí khuyến công quốc gia |
Tr. Đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2.2 |
Kinh phí khuyến công địa phương |
Tr. Đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công Thương |
1 năm |
2.3 |
Nguồn khác |
Tr. Đồng |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
B |
Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
|
1 |
Số các văn bản quy phạn về cơ chế,
chính sách hoạt động khuyến công xây dựng được |
Văn bản |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
2 |
Số chương trình, giáo trình, tài liệu
khuyến công biên soạn |
Chương
trình/tài liệu |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
3 |
Số lớp đào tạo khuyến công tổ chức
được |
lớp |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
3.1 |
Số lượt
học viên làm công tác khuyến công được đào tạo |
Lượt người |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
4 |
Số hội thảo, hội nghị tập huấn về
nghiệp vụ khuyến công |
Hội nghị |
Thống kê cộng
dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
4.1 |
Số lượt
người được tham gia |
Lượt người |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
5 |
Số đoàn ra |
Đoàn |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
5.1 |
Số lượt người |
Người |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
6 |
Số đoàn vào |
Đoàn |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
6.1 |
Số lượt người |
Người |
Thống kê
cộng dồn |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
C |
Đánh giá hiệu quả của chương trình |
Xử lý số
thống kê |
Cục Công
nghiệp địa phương |
Sở Công
Thương |
1 năm |
Ghi chú:
1.
Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công quốc gia đến năm
2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, chương trình khuyến công ban
hành áp dụng cho cả hoạt động khuyến công quốc gia và khuyến công địa phương
theo Quyết định số 136/2007/QĐ-TTg.
2. Tính chỉ tiêu giá trị
xuất khẩu TTCN không tính đồ gỗ xuất khẩu.
3. Danh mục các chữ viết
tắt
3.1. |
CNNT: |
Công nghiệp nông thôn (quy định tại
Khoản 1, Điều 2, Chương I của Nghị định số 134/2004/NĐ-CP). |
3.2. |
SXCN: |
Sản xuất công nghiệp |
3.3. |
TTCN: |
Tiểu thủ công nghiệp |
3.4. |
TDKT: |
Trình diễn kỹ thuật |
3.5. |
DNCN: |
Doanh nghiệp công nghiệp |
3.6. |
KHCN: |
Khoa học công nghệ |
3.7. |
KPKC: |
Kinh phí khuyến công |
Phụ lục 2
HỆ THỐNG TIÊU CHÍ, CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ ĐỀ ÁN,
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ-BCT
ngày 07 tháng 05 năm 2008)
Tiêu chí |
Chỉ số |
Phù hợp |
-
Nội dung hoạt động đề án, chương trình có
phù hợp với nhu cầu, khả năng tiếp nhận của đối tượng thụ hưởng không ? -
Kết quả của các hoạt động khuyến công có phù
hợp với mục tiêu của đề án, chương trình khuyến công đặt ra hay không ? |
Kết quả |
-
Các hoạt động của đề án, tiểu chương trình,
cả chương trình đạt được mục tiêu ở mức độ nào ? -
Sự thành công của các hoạt động khuyến công
theo đánh giá của đối tượng thụ hưởng, cơ quan chủ quản và các đơn vị liên quan. -
Nếu hoạt động đó chưa đạt được mục tiêu đề
ra với mức độ cao thì cần bổ sung/bỏ, sửa những chỉ tiêu đầu ra nào? |
Hiệu quả |
-
Hiệu quả chi phí kinh phí cho từng chỉ tiêu
kết quả đầu ra của từng dạng hoạt động khuyến công. -
Hoạt động của đề án, tiểu chương trình,
chương trình có hoàn thành theo đúng thời gian dự kiến không ? -
Hiệu quả kinh tế của hoạt động khuyến công
so với các chương trình mục tiêu khác. -
Hiệu quả kinh tế của từng hoạt động khuyến
công so với các chỉ tiêu kinh tế - xã hội khác. |
Tác động |
-
Đánh giá tác động chung: (i) Theo địa điểm:
địa bàn (xã, huyện, tỉnh, vùng, quốc gia), (ii) Theo các chỉ tiêu kinh tế -
xã hội, môi trường: tác động đối với thúc đẩy phát triển công nghiệp nông
thôn; giá trị sản xuất công nghiệp chung; chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cơ cấu
lao động; giải quyết việc làm, tăng thu nhập bình quân của người lao động;
thu nộp ngân sách địa phương; xuất nhập khẩu; môi trường. -
Tác động tới đơn vị được thụ hưởng hoạt động
khuyến công: (i) những thay đổi nào của đơn vị do tham gia vào hoạt động
khuyến công, (ii) các hoạt động khuyến công ảnh hưởng như thế nào đến doanh
thu, tốc độ tăng trưởng, thu nộp ngân sách và người lao động của đơn vị . |
Bền vững |
-
Mức độ phát huy kết quả của đề án, tiểu
chương trình khuyến công đối với các đơn vị và cá nhân thụ hưởng. -
Mức độ phát huy kết quả của đề án, tiểu
chương trình, chương trình khuyến công đối với các chỉ tiêu kinh tế - xã hội
của địa bàn, địa phương, vùng, quốc gia. -
Mức độ ảnh hưởng, lan truyền của các kết quả
hoạt động khuyến công sau khi kết thúc. -
Nhưng yếu tố nào ảnh hưởng đến tính bền vững
của đề án, chương trình. |