Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2027:1977 Lò xo xoắn trụ nén loại II, cấp 4 bằng thép mặt cắt tròn-Thông số cơ bản

Số hiệu: TCVN 2027:1977 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1977
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2027:1977

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2027:1977

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2027:1977 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2027:1977 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2027 – 77

LÒ XO XOẮN TRỤ NÉN LOẠI II, CẤP 4 BẰNG THÉP MẶT CẮT TRÒN - THÔNG SỐ CƠ BẢN

Cylindrical helical compression springs of II class and of 4 category made of round steel - Main parameters of coils

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho lò xo nén loại II, cấp 4 có lực khi biến dạng lớn nhất (P3) từ 4500 đến 100000N.

2. Thông số cơ bản của lò xo phải phù hợp với chỉ dẫn trong bảng.

3. Vật liệu: thép cán nóng tròn* có đường kính từ 14 đến 50 mm.

4. Phân loại lò xo – theo TCVN 2018 – 77.

5. Phương pháp xác định các kích thước của lò xo – theo TCVN 2019 – 77.

Số hiệu của lò xo

Lực lò xo khi biến dạng lớn nhất P3, N

Đường kính dây d, mm

Đường kính ngoài của lò xo D, mm

Độ cứng của một vòng Z1, N/mm

Biến dạng lớn nhất của một vòng f3, mm

1

2

3

4

5

6

1

4500

14

180

89,38

53,58

2

4750

170

101,30

46,89

3

5000

160

123,40

40,52

4

5300

14

150

152,90

34,66

5

6

5600

14

16

140

210

192,00

89,76

29,17

62,39

7

8

6000

14

16

130

200

246,10

105,20

24,38

57,03

9

10

6300

14

16

125

190

280,70

124,20

22,44

50,72

11

12

6700

14

16

120

180

322,70

148,60

20,76

45,09

13

14

15

7100

14

16

18

110

170

240

433,70

179,40

95,95

16,37

39,57

74,00

16

17

18

7500

14

16

18

105

160

220

509,80

219,50

127,40

14,71

34,17

58,89

19

20

21

8000

14

16

18

100

150

210

604,00

272,40

148,2

13,25

29,37

53,98

22

23

24

8500

14

16

18

95

140

200

722,9

343,7

174,2

11,76

24,73

48,79

25

26

27

28

9000

14

16

18

20

90

130

190

260

875,1

442,4

206,0

115,7

10,28

20,35

43,69

77,79

29

30

31

32

9500

14

16

18

20

85

125

180

250

1074,0

506,2

246,9

131,5

8,845

18,77

38,48

72,24

33

34

35

36

10000

14

16

18

20

80

120

170

240

1340,0

582,7

299,4

150,3

7,463

17,16

33,40

66,53

37

38

39

40

10600

14

16

18

20

75

110

160

220

1689,0

789,1

366,6

200,0

6,276

13,43

28,91

53,00

41

42

43

44

45

11200

14

16

18

20

22

70

105

150

210

280

2188,0

929,6

456,4

233,3

136,3

5,119

12,05

24,54

48,01

82,17

46

47

48

49

11800

16

18

20

22

100

140

200

260

1112,0

577,5

274,3

173,7

10,61

20,43

43,02

67,93

50

51

52

53

12500

16

18

20

22

95

130

190

250

1327,0

747,3

325,7

197,8

9,42

16,73

38,38

63,20

54

55

56

57

13200

16

18

20

22

90

125

180

240

1622,0

857,0

390,6

226,0

8,138

15,40

33,79

58,41

58

59

60

61

62

14000

16

18

20

22

25

85

120

170

220

320

1998,0

989,3

474,0

301,8

152,2

7,007

14,15

29,54

46,39

91,98

63

64

65

66

67

15000

16

18

20

22

25

80

110

160

210

300

2500,0

1349,0

583,1

353,2

187,8

6,00

11,12

25,72

42,47

79,87

68

69

70

71

16000

18

20

22

25

105

150

200

280

1594,0

728,3

415,4

235,6

10,04

21,97

38,52

67,91

72

73

74

75

17000

18

20

22

25

100

140

190

260

1898,0

925,9

494,1

301,0

8,957

18,36

34,41

56,48

76

77

78

79

80

18000

18

20

22

25

28

95

130

180

250

360

2296,0

1202,0

594,4

342,9

167,8

7,84

14,98

30,28

52,49

107,30

81

82

83

84

85

19000

18

20

22

25

28

90

125

170

240

340

2812,0

1382,0

722,6

393,0

202,4

6,757

13,75

26,29

48,35

93,88

86

87

88

89

20000

20

22

25

28

120

160

220

320

1600,0

891,4

526,8

246,8

12,50

22,44

37,96

81,04

90

91

92

93

21200

20

22

25

28

110

150

210

300

2195,0

1116,0

617,0

305,4

9,658

19,00

34,36

69,41

94

95

96

97

98

22400

20

22

25

28

32

105

140

200

280

420

2605,0

1429,0

728,9

384,1

179,7

8,599

15,68

30,73

58,32

124,60

99

100

101

102

103

23600

20

22

25

28

32

100

130

190

260

400

3125,0

1859,0

869,6

492,2

210,4

7,552

12,69

27,14

47,94

112,20

104

105

106

107

25000

22

25

28

32

125

180

250

380

2144,0

1049,0

561,8

249,1

11,66

23,83

44,50

100,40

108

109

110

111

26500

22

25

28

32

120

170

240

360

2489,0

1276,0

645,4

297,1

10,65

20,77

41,06

89,20

112

113

114

115

116

28000

22

25

28

32

36

110

160

220

340

480

3438,0

1588,0

868,4

359,4

192,0

8,144

17,63

32,25

77,91

145,80

117

118

119

120

30000

25

28

32

36

150

210

320

450

2000,0

1020,0

439,0

236,7

15,00

29,41

68,34

126,70

121

122

123

124

31500

25

28

32

36

140

200

300

420

2568,0

1210,0

544,8

296,6

12,27

26,03

57,83

106,20

125

126

127

128

33500

25

28

32

36

130

190

280

400

3375,0

1445,0

687,5

348,4

9,927

23,18

48,73

96,15

129

130

131

132

133

35500

25

28

32

36

40

125

180

260

380

530

3906,0

1749,0

884,8

412,6

217,6

9,088

20,30

40,13

86,04

163,10

134

135

136

137

37500

28

32

36

40

170

250

360

500

2149,0

1013,0

493,8

263,0

17,45

37,02

75,94

142,60

138

139

140

141

40000

28

32

36

40

160

240

340

480

2672,0

1165,0

597,8

300,5

14,97

34,33

66,91

133,10

142

143

144

145

42500

28

32

36

40

150

220

320

450

3385,0

1582,0

732,8

371,4

12,56

26,86

58,00

114,40

146

147

148

149

45000

28

32

36

40

140

210

300

420

4375,0

1862,0

912,8

466,5

10,28

24,17

49,30

96,46

150

151

152

153

47500

32

36

40

45

200

280

400

600

2211,0

1155,0

548,7

240,1

21,48

41,12

86,57

197,80

154

155

156

157

50000

32

36

40

45

190

260

380

560

2659,0

1494,0

651,4

300,2

18,81

33,46

76,76

166,60

158

159

160

161

53000

32

36

40

45

180

250

360

530

3235,0

1714,0

781,2

359,4

16,39

30,92

67,84

147,50

162

163

164

165

166

56000

32

36

40

45

50

170

240

340

500

670

3990,0

1975,0

948,1

435,4

262,2

14,04

28,35

59,06

128,60

213,60

167

168

169

170

171

60000

32

36

40

45

50

160

220

320

480

630

5000,0

2698,0

1166,0

497,7

320,3

12,00

22,24

51,46

120,60

187,30

172

173

174

175

63000

36

40

45

50

210

300

450

600

3188,0

1457,0

617,3

375,6

19,76

43,24

102,00

167,70

176

177

178

179

67000

36

40

45

50

200

280

420

560

3808,0

1852,0

777,6

471,2

17,60

36,18

86,17

142,20

180

181

182

183

71000

36

40

45

50

190

260

400

530

4599,0

2404,0

916,5

565,2

15,44

29,53

77,47

125,60

184

185

186

187

75000

36

40

45

50

180

250

380

500

5625,0

2764,0

1093,0

685,9

13,33

27,13

68,62

109,30

188

189

190

80000

40

45

50

240

360

480

3200,0

1312,0

786,0

25,00

60,98

101,80

191

192

193

85000

40

45

50

220

340

450

4390,0

1597,0

976,6

19,36

53,22

87,04

194

195

196

90000

40

45

50

210

320

420

5210,0

1973,0

1234,0

17,27

45,62

72,93

197

198

199

95000

40

45

50

200

300

400

6250,0

2469,0

1458,0

15,20

38,48

65,16

200

201

100000

45

50

280

380

3164,0

1739,0

31,60

57,50

 



* Tạm thời theo ГOCT 2590 - 71 của Liên xô hay các tiêu chuẩn tương ứng của các nước khác cho đến khi có tiêu chuẩn Việt Nam tương ứng.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2027:1977

01

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2019:1977 Lò xo xoắn trụ nén và kéo bằng thép mặt cắt tròn - Phương pháp xác định kích thước của lò xo

02

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2018:1977 Lò xo xoắn trụ nén và kéo bằng thép mặt cắt tròn-Phân loại

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×