Quyết định 37/2018/QĐ-TTg tiêu chuẩn bổ nhiệm giáo sư, phó giáo sư
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 37/2018/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 37/2018/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 31/08/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Cơ cấu tổ chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 31/8/2018, Thủ tướng Chính phủ đã ra Quyết định 37/2018/QĐ-TTg về tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận chức danh giáo sư, phó giáo sư.
Theo Quyết định này, ngoài một số tiêu chuẩn chung, giáo sư còn phải đáp ứng một số tiêu chí như:
- Đã được bổ nhiệm chức danh phó giáo sư từ đủ 03 năm trở lên;
- Đã chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên hoặc nhiệm vụ khoa học, công nghệ phù hợp với ngành, chuyên ngành;
- Là tác giả chính đã công bố được ít nhất 03 bài báo khoa học hoặc (và) bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín; Từ năm 2020, ứng viên chức danh giáo sư phải có ít nhất 05 bài báo khoa học;
- Chủ trì biên soạn sách phục vụ đào tạo từ trình độ đại học trở lên phù hợp với chuyên ngành xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư;
- Chủ trì thực hiện ít nhất 02 nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ hoặc 01 nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia đã nghiệm thu kết quả từ đạt yêu cầu trở lên;
- Hướng dẫn chính ít nhất 02 nghiên cứu sinh được cấp bằng tiến sĩ theo quy định…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15/10/2018.
Xem chi tiết Quyết định37/2018/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 37/2018/QĐ-TTg
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 37/2018/QĐ-TTg |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, THỦ TỤC XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN VÀ BỔ NHIỆM CHỨC DANH GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ; THỦ TỤC XÉT HỦY BỎ CÔNG NHẬN CHỨC DANH VÀ MIỄN NHIỆM CHỨC DANH GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giáo dục; Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giáo dục;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư; thủ tục xét hủy bỏ công nhận chức danh và miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Quyết định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ
Người đứng đầu cơ sở giáo dục đại học nhận xét, đánh giá bằng văn bản về các nhiệm vụ giao cho giảng viên, trong đó ghi rõ tên môn học, trình độ đào tạo, bồi dưỡng, mức độ hoàn thành khối lượng giảng dạy, hướng dẫn luận án, luận văn, đồ án hoặc khóa luận; về kết quả đào tạo và nghiên cứu của giảng viên.
Công trình khoa học quy đổi có nhiều tác giả tham gia thì tác giả chính được hưởng 1/3 số điểm của công trình; số điểm còn lại được chia theo giá trị đóng góp của mỗi người kể cả tác giả chính. Trường hợp không thể xác định cụ thể giá trị đóng góp của mỗi người thì số điểm còn lại được chia đều cho từng người tham gia.
THỦ TỤC XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN VÀ BỔ NHIỆM CHỨC DANH GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ
Chủ tịch Hội đồng Giáo sư cơ sở tổ chức tổng hợp kết quả xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư, công bố công khai trên trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục đại học và báo cáo kết quả xét lên người đứng đầu cơ sở giáo dục đại học. Sau khi công khai ít nhất 15 ngày, người đứng đầu cơ sở giáo dục đại học báo cáo kết quả xét lên Hội đồng Giáo sư nhà nước.
Nhà giáo, nhà khoa học có những đóng góp nổi trội cho sự nghiệp khoa học công nghệ của đất nước và thế giới thì được Hội đồng Giáo sư nhà nước xét đặc cách các tiêu chuẩn quy định tại Điều 5 Quyết định này (đối với chức danh giáo sư), Điều 6 Quyết định này (đối với chức danh phó giáo sư) và báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét trước khi quyết định.
THỦ TỤC XÉT HỦY BỎ CÔNG NHẬN CHỨC DANH GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ VÀ MIỄN NHIỆM CHỨC DANH GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ
Khi có đơn thư khiếu nại, tố cáo hoặc phản ảnh của cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân về các trường hợp quy định tại Điều 29 Quyết định này, Hội đồng Giáo sư nhà nước tổ chức xét hủy bỏ công nhận chức danh giáo sư, phó giáo sư theo trình tự sau:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành liên quan xây dựng và trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành chế độ, chính sách cho giáo sư, phó giáo sư.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC I
CÁCH TÍNH ĐIỂM CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC QUY ĐỔI
(Kèm theo Quyết định số 37/2018/QĐ-TTg ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
I. CÁCH TỈNH ĐIỂM QUY ĐỔI ĐỐI VỚI BÀI BÁO KHOA HỌC
1. Một bài báo khoa học được công bố trên tạp chí khoa học quốc tế có uy tín (là những tạp chí khoa học có mã số chuẩn quốc tế ISSN thuộc danh mục trong Web of Science (ISI), danh mục Scopus hoặc danh mục quốc tế khác do Hội đồng Giáo sư nhà nước quyết định) được tính từ 1,0 đến 2,0 điểm. Bài báo công bố trên tạp chí khoa học quốc tế có hệ số ảnh hưởng hoặc (và) chỉ số trích dẫn vượt trội được cộng thêm tối đa 50% số điểm quy đổi tối đa nêu trên.
2. Một bài báo khoa học được công bố trên tạp chí khoa học có mã số chuẩn quốc tế ISSN, không thuộc danh mục trong Web of Science và Scopus có xuất bản trực tuyến được tính tối đa đến 1,0 điểm; không có xuất bản trực tuyến được tính tối đa đến 0,75 điểm.
II. CÁCH TÍNH ĐIỂM QUY ĐỔI ĐỐI VỚI KẾT QUẢ ỨNG DỤNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
1. Mỗi kết quả ứng dụng khoa học, công nghệ được cấp bằng độc quyền sáng chế được tính từ 1,0 đến tối đa 3,0 điểm.
2. Mỗi giải pháp hữu ích được ứng dụng có hiệu quả trong thực tiễn quản lý nhà nước, trong đổi mới quản lý và phát triển kinh tế - xã hội được tính từ 1,0 đến tối đa 2,0 điểm.
3. Mỗi tác phẩm nghệ thuật (âm nhạc, mỹ thuật, sân khấu, điện ảnh, múa, kiến trúc và chương trình biểu diễn), thành tích huấn luyện, thi đấu thể dục thể thao đạt giải thưởng quốc gia được tính tối đa đến 1,0 điểm, nếu đạt giải thưởng quốc tế được tính tối đa đến 1,5 điểm.
III. CÁCH TÍNH ĐIỂM QUY ĐỔI ĐỐI VỚI SÁCH PHỤC VỤ ĐÀO TẠO
1. 01 sách chuyên khảo được tính tối đa đến 3,0 điểm.
2. 01 giáo trình được tính tối đa đến 2,0 điểm.
3. 01 sách tham khảo được tính tối đa đến 1,5 điểm.
4. 01 sách hướng dẫn được tính tối đa đến 1,0 điểm. Từ điển chuyên ngành được tính điểm như sách hướng dẫn.
5. Sách phục vụ đào tạo do một nhà xuất bản có uy tín trên thế giới xuất bản thì được cộng thêm 25% số điểm quy đổi của sách, chương sách đó.
6. 01 chương sách phục vụ đào tạo do một nhà xuất bản có uy tín trên thế giới xuất bản được tính tối đa đến 1,0 điểm.
IV. CÁCH TÍNH ĐIỂM QUY ĐỔI ĐỐI VỚI BÁO CÁO KHOA HỌC
1. Báo cáo khoa học tại hội thảo khoa học quốc gia có phản biện, được đăng toàn văn trong kỷ yếu của hội thảo được tính tối đa đến 0,5 điểm.
2. Báo cáo khoa học tại hội thảo khoa học quốc tế viết bằng tiếng Anh có phản biện, được đăng toàn văn trong kỷ yếu của hội thảo được tính tối đa đến 1,0 điểm.
3. Chỉ tính điểm quy đổi cho các báo cáo khoa học đăng trong tuyển tập công trình khoa học (kỷ yếu) của hội thảo khoa học quy định tại khoản này đã được xuất bản có mã số chuẩn quốc tế ISBN.
4. Báo cáo khoa học có trong danh mục của Web of Science và Scopus được tính như bài báo khoa học.
Hội đồng Giáo sư nhà nước lựa chọn, phân loại và công bố danh mục các tạp chí khoa học quốc tế được tính điểm, các tạp chí khoa học quốc tế có uy tín, các nhà xuất bản có uy tín trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trang thông tin điện tử của Hội đồng Giáo sư nhà nước.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU
(Kèm theo Quyết định số 37/2018/QĐ-TTg ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
Mẫu số 01. Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh.
Mẫu số 02. Bản nhận xét kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học đối với giảng viên.
Mẫu số 03. Báo cáo khoa học tổng quan.
Mẫu số 04. Bìa Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh.
Mẫu số 05. Phiếu thẩm định hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư tại Hội đồng giáo sư cơ sở.
Mẫu số 06. Phiếu thẩm định hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư tại Hội đồng giáo sư ngành, liên ngành.
Mẫu số 07. Phiếu nhận xét của thành viên Hội đồng giáo sư ngành, liên ngành.
Mẫu số 08. Bản trích ngang các tiêu chuẩn tại Hội đồng giáo sư cơ sở.
Mẫu số 09. Bản trích ngang các tiêu chuẩn tại Hội đồng giáo sư ngành, liên ngành.
Mẫu số 10. Biên bản họp bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Thư ký Hội đồng chức danh giáo sư cơ sở.
Mẫu số 11. Biên bản kiểm phiếu.
Mẫu số 12. Biên bản họp xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư.
Mẫu số 13. Biên bản họp xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư (lần 2).
Mẫu số 14. Báo cáo kết quả xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư.
Mẫu số 15. Bản đăng ký xét bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư.
Mẫu số 16. Biên bản họp xét bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư.
Hàng năm, Hội đồng Giáo sư nhà nước phối hợp với các đơn vị chức năng của Bộ Giáo dục và Đào tạo rà soát, bổ sung, cập nhật các biểu mẫu cho phù hợp với thực tiễn và công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trang thông tin điện tử của Hội đồng Giáo sư nhà nước.
Mẫu số 01
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: ……………. Mã hồ sơ: …………………. |
Ảnh màu 4x6
|
(Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nội dung không đúng thì để trống: □)
Đối tượng đăng ký: Giảng viên □; Giảng viên thỉnh giảng □
Ngành: ............................................................ ; Chuyên ngành: ..................................
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên người đăng ký: ........................................................................................
2. Ngày tháng năm sinh: …………………….; Nam □; Nữ □; Quốc tịch: …………………….;
Dân tộc: ......................................................... ; Tôn giáo: ..........................................
3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: □
4. Quê quán: xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố: ...................................................
...................................................................................................................................
5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (số nhà, phố, phường, quận, thành phố hoặc xã, huyện, tỉnh):
...................................................................................................................................
6. Địa chỉ liên hệ (ghi rõ, đầy đủ để liên hệ được qua Bưu điện): ....................................
...................................................................................................................................
Điện thoại nhà riêng: …………...…..; Điện thoại di động: ……………..…….; E-mail:………
7. Quá trình công tác (công việc, chức vụ, cơ quan):
Từ năm ................................... đến năm: ....................................................................
Từ năm ................................... đến năm: ....................................................................
Từ năm ................................... đến năm: ....................................................................
...................................................................................................................................
Chức vụ: Hiện nay: ……………………; Chức vụ cao nhất đã qua:......................................
Cơ quan công tác hiện nay: .........................................................................................
Địa chỉ cơ quan: ..........................................................................................................
Điện thoại cơ quan ......................................................................................................
Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học (nếu có): ...........................................................
8. Đã nghỉ hưu từ tháng ............................................... năm ........................................
Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có): ........................................................................
Tên cơ sở giáo dục đại học nơi hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ):
9. Học vị:
- Được cấp bằng ĐH ngày … tháng … năm …, ngành: ………., chuyên ngành: …………..
Nơi cấp bằng ĐH (trường, nước): ................................................................................
- Được cấp bằng ThS ngày … tháng … năm …, ngành: ………, chuyên ngành: ………….
Nơi cấp bằng ThS (trường, nước): ...............................................................................
- Được cấp bằng TS ngày … tháng … năm ..., ngành: ……….., chuyên ngành: …………..
Nơi cấp bằng TS (trường, nước): .................................................................................
- Được cấp bằng TSKH ngày … tháng … năm ..., ngành: ……….., chuyên ngành: ……….
Nơi cấp bằng TSKH (trường, nước): ............................................................................
10. Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS ngày ……… tháng ………. năm …… ,
ngành: ........................................................................................................................
11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh …….. tại HĐGS cơ sở: .................................
12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh …….. tại HĐGS ngành, liên ngành: ................
13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:
- Đã hướng dẫn (số lượng) …… NCS bảo vệ thành công luận án TS;
- Đã hướng dẫn (số lượng) ...... HVCH bảo vệ thành công luận văn ThS (ứng viên chức danh GS không cần kê khai);
- Đã hoàn thành (số lượng) …… đề tài NCKH cấp ………;
- Đã công bố (số lượng) ……… bài báo KH, trong đó …….. bài báo KH trên tạp chí quốc tế có uy tín;
- Đã được cấp (số lượng) ……… bằng chế, giải pháp hữu ích;
- Số lượng sách đã xuất bản ...., trong đó …….. thuộc nhà xuất bản có uy tín;
- Số lượng ……… tác phẩm nghệ thuật, thành tích thể dục, thể thao đạt giải thưởng quốc gia, quốc tế.
Liệt kê không quá 5 công trình KH tiêu biểu nhất
Với sách: ghi rõ tên sách, tên các tác giả, NXB, năm XB, chỉ số ISBN; với công trình KH: ghi rõ tên công trình, tên các tác giả, tên tạp chí, tập, trang, năm công bố; nếu có thì ghi rõ tạp chí thuộc loại nào: ISI (SCI, SCIE, SSCI, A&HCI, ESCI), Scopus hoặc hệ thống CSDL quốc tế khác; chỉ số ảnh hưởng IF của tạp chí và chỉ số trích dẫn của bài báo.
15. Khen thưởng (các huân chương, huy chương, danh hiệu): .......................................
16. Kỷ luật (hình thức từ khiển trách trở lên, cấp ra quyết định, số quyết định và thời hạn hiệu lực của quyết định):
B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/PHÓ GIÁO SƯ
1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo (tự đánh giá).
2. Thời gian tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên:
Tổng số …………. năm.
(Khai cụ thể ít nhất 6 năm học, trong đó có 3 năm học cuối tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ)
(Căn cứ chế độ làm việc đối với giảng viên theo quy định hiện hành)
TT |
Năm học |
Hướng dẫn NCS |
HD luận văn ThS |
HD đồ án, khóa luận tốt nghiệp ĐH |
Giảng dạy |
Tổng số giờ giảng/số giờ quy đổi |
||
Chính |
Phụ |
ĐH |
SĐH |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 năm học cuối |
|
|||||||
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Ngoại ngữ:
3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn:............................................................
a) Được đào tạo ở nước ngoài □ :
- Học ĐH □; Tại nước: …….; Từ năm ……………..đến năm …………………………………
- Bảo vệ luận văn ThS □ hoặc luận án TS □ hoặc TSKH □; Tại nước: …….. năm…………
b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước □ :
- Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: …….số bằng: …………..; năm cấp:……
c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài □:
- Giảng dạy bằng ngoại ngữ : ......................................................................................
- Nơi giảng dạy (cơ sở đào tạo, nước): ........................................................................
d) Đối tượng khác □ ; Diễn giải: ...................................................................................
3.2. Tiếng Anh (văn bằng, chứng chỉ): ..........................................................................
4. Hướng dẫn thành công NCS làm luận án TS và học viên làm luận văn ThS (đã được cấp bằng/có quyết định cấp bằng)
TT |
Họ tên NCS hoặc HV |
Đối tượng |
Trách nhiệm HD |
Thời gian hướng dẫn từ …. đến … |
Cơ sở đào tạo |
Năm được cấp bằng/có quyết định cấp bằng |
||
NCS |
HV |
Chính |
Phụ |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Ứng viên chức danh GS chỉ kê khai số lượng NCS.
5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học
(Tách thành 2 giai đoạn: Đối với ứng viên chức danh PGS: Trước khi bảo vệ học vị TS và sau khi bảo vệ học vị TS; đối với ứng viên GS: Trước khi được công nhận chức danh PGS và sau khi được công nhận chức danh PGS)
TT |
Tên sách |
Loại sách (CK, GT, TK, HD) |
Nhà xuất bản và năm xuất bản |
Số tác giả |
Viết MM hoặc CB,phần biên soạn |
Xác nhận của CS GDĐH (Số văn bản xác nhận sử dụng sách) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
- Trong đó, sách chuyên khảo xuất bản ở NXB uy tín trên thế giới sau khi được công nhận PGS (đối với ứng viên chức danh GS) hoặc cấp bằng TS (đối với ứng viên chức danh PGS):
Các chữ viết tắt: CK: sách chuyên khảo; GT: sách giáo trình; TK: sách tham khảo; HD: sách hướng dẫn; MM: viết một mình; CB: chủ biên; phần ứng viên biên soạn đánh dấu từ trang…. đến trang…… (ví dụ: 17-56; 145-329).
6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu
TT |
Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ (CT, ĐT...) |
CN/PCN/TK |
Mã số và cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Thời gian nghiệm thu (ngày, tháng, năm) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Các chữ viết tắt: CT: Chương trình; ĐT: Đề tài; CN: Chủ nhiệm; PCN: Phó chủ nhiệm; TK: Thư ký.
7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố (bài báo khoa học, sáng chế/giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc gia/quốc tế)
7.1. Bài báo khoa học đã công bố
(Tách thành 2 giai đoạn: Đối với ứng viên chức danh PGS: Trước khi bảo vệ học vị TS và sau khi bảo vệ học vị TS; đối với ứng viên GS: Trước khi được công nhận chức danh PGS và sau khi được công nhận chức danh PGS)
TT |
Tên bài báo |
Số tác giả |
Tên tạp chí hoặc kỷ yếu khoa học |
Tạp chí quốc tế uy tín (và IF) |
Số trích dẫn của bài báo |
Tập/số |
Trang |
Năm công bố |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trong đó, bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS:
7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích
TT |
Tên bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích |
Tên cơ quan cấp |
Ngày tháng năm cấp |
Số tác giả |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
- Trong đó, bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích cấp sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS:
7.3. Giải thưởng quốc gia, quốc tế (Tên giải thưởng, quyết định trao giải thưởng,...)
TT |
Tên giải thưởng |
Cơ quan/tổ chức ra quyết định |
Số quyết định và ngày, tháng, năm |
Số tác giả |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
- Trong đó, giải thưởng quốc gia, quốc tế sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS:
8. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo hoặc chương trình nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ của cơ sở giáo dục đại học
- ……..
9. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa học quốc tế uy tín:
- Thời gian được cấp bằng TS, được bổ nhiệm PGS: |
□ |
- Giờ chuẩn giảng dạy: |
□ |
- Công trình khoa học đã công bố: |
□ |
- Chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
□ |
- Hướng dẫn NCS,ThS: |
□ |
C. CAM ĐOAN CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH:
Tôi cam đoan những điều khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
…(3)… , ngày … tháng … năm … |
D. XÁC NHẬN CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU NƠI ĐANG LÀM VIỆC
- Về những nội dung “Thông tin cá nhân” ứng viên đã kê khai.
- Về giai đoạn ứng viên công tác tại đơn vị và mức độ hoàn thành nhiệm vụ trong giai đoạn này.
(Những nội dung khác đã kê khai, ứng viên tự chịu trách nhiệm trước pháp luật).
|
….(3)..., ngày … tháng … năm …. |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
(2) Tên cơ sở đào tạo.
(3) Địa danh.
Mẫu số 02
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢN NHẬN XÉT KẾT QUẢ ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐỐI VỚI GIẢNG VIÊN
1. Họ và tên giảng viên/giảng viên thỉnh giảng: .............................................................
2. Ngày tháng năm sinh: ..............................................................................................
3. Đơn vị công tác: ......................................................................................................
4. Nhận xét về kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học
a) Đào tạo
(Tên môn học, trình độ đào tạo, bồi dưỡng; hướng dẫn luận án, luận văn, đồ án hoặc khóa luận; số giờ chuẩn được quy đổi; mức độ hoàn thành khối lượng giảng dạy, năng lực giảng dạy, hoàn thành nhiệm vụ của giảng viên theo quy định hiện hành; ý kiến phản hồi của người học; phát triển chương trình đào tạo, đóng góp khác trong công tác đào tạo...)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
b) Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
(Năng lực và kết quả nghiên cứu, tổ chức nghiên cứu, công bố và xuất bản; báo cáo, tổ chức hội nghị, hội thảo; đóng góp và uy tín trong cộng đồng; chỉ số Hindex (nếu có)...)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
5. Nhận xét về đạo đức nhà giáo và đạo đức trong nghiên cứu khoa học
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
….(3)..., ngày … tháng … năm …. |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
(2) Tên cơ sở đào tạo.
(3) Địa danh.
Mẫu số 03
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO KHOA HỌC TỔNG QUAN
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên ứng viên: .................................................................................................
2. Ngày tháng năm sinh: ……………; Nam □; Nữ □; Dân tộc: .........................................
3. Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố): ....................................................................
4. Quá trình được đào tạo (ĐH, ThS, TS, TSKH): ...........................................................
5. Chức vụ hiện nay: ………..; Chức vụ cao nhất đã qua: ..............................................
6. Cơ quan công tác hiện nay (khoa, phòng, ban; trường, viện; thuộc Bộ): ....................
7. Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học (nếu có): .......................................................
8. Đã nghỉ hưu từ tháng ............................................... năm ........................................
Nơi làm việc từ sau khi nghỉ hưu (nếu có): ....................................................................
9. Hiện nay là (đánh dấu vào ô phù hợp):
Giảng viên □ ; Giảng viên thỉnh giảng □ ; Nghiên cứu viên □ ; Cán bộ quản lý □;
Các công tác khác □ ; Hưu trí □
B. NỘI DUNG BÁO CÁO
I. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Đặt vấn đề và lý do xác định các hướng nghiên cứu chủ yếu.
2. Phương pháp và kết quả nghiên cứu (nêu các phương pháp nghiên cứu chủ yếu, có tính chất sáng tạo và độc đáo; những phát hiện và đóng góp chính về nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ, tư vấn chính sách và ứng dụng thực tiễn).
3. Liệt kê và nêu tóm tắt những kết quả và ý nghĩa của 5 công trình khoa học tiêu biểu.
4. Các giải thưởng về thành tích NCKH (nếu có).
5. Định hướng phát triển nghiên cứu trong tương lai; lý do xác định những định hướng nghiên cứu này.
II. ĐÀO TẠO
1. Chuyên ngành đã, đang tham gia đào tạo; đóng góp đối với sự phát triển chuyên ngành.
2. Những môn học, chuyên đề đã tham gia giảng dạy.
3. Thành tích chính trong đào tạo sau đại học
4. Tham gia xây dựng chương trình đào tạo, nghiên cứu khoa học tại các cơ sở giáo dục đại học, viện nghiên cứu (nêu rõ tên các chương trình đã được hiệu trưởng, viện trưởng,... phê duyệt); đóng góp chủ yếu, có tính chất sáng tạo và độc đáo trong các chương trình này.
5. Những đóng góp chính (nếu có) về việc đổi mới phương pháp giảng dạy ở đại học.
III. NHỮNG ĐÓNG GÓP KHÁC
IV. KẾT LUẬN
|
….(3)..., ngày … tháng … năm …. |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
(2) Tên cơ sở giáo dục.
(3) Địa danh.
Mẫu số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN
CHỨC DANH …………………
Tập …………….
Họ và tên: NGUYỄN VĂN A
Đối tượng: …………….
Ngành: ................................................ ; Chuyên ngành: ..............................................
Quốc tịch: ...................................................................................................................
Cơ quan công tác: ......................................................................................................
Điện thoại di động: ......................................................................................................
Đăng ký xét tại Hội đồng giáo sư cơ sở: ......................................................................
Đăng ký xét tại Hội đồng giáo sư ngành, liên ngành: .....................................................
Năm ……………..
Mẫu số 05
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THẨM ĐỊNH HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/ PHÓ GIÁO SƯ
Họ và tên người thẩm định [1]: .....................................................................................
Học vị và chức danh khoa học ………..……, ngành: ………….…., chuyên ngành …………..…….
(Nếu nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nếu nội dung không đúng thì để trống: □)
Các số trong ngoặc () cho biết mục này tương ứng với cột số [ ] trong bản trích ngang (Mẫu số 08)
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN CỦA ỨNG VIÊN
- Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh: Giáo sư □ ; Phó giáo sư □
- Ngành: .............................................. ; Chuyên ngành: ..............................................
Họ và tên người đăng ký: ...........................................................................................
- Sinh ngày ……. tháng ……… năm ……….. ; Nam □ ; Nữ □ ; Dân tộc: ……………………
- Quốc tịch: .................................................................................................................
- Quê quán: Huyện (Quận): ……………….,Tỉnh (TP): ......................................................
- Cơ quan đang công tác: ............................................................................................
- Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh GS/PGS tại HĐCDGS Cơ sở: ...........................
- Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS: ngày... tháng ... năm ……, ngành: ……..
- Nơi thỉnh giảng: .........................................................................................................
B. KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH
1. Đối tượng: Giảng viên [2] □: Đúng □ ; Còn nghi vấn □
Giảng viên thỉnh giảng [3] □: Đúng □ ; Còn nghi vấn □
2. Học vị:
- Được cấp bằng ĐH [4] ngày ... tháng … năm..., ngành:…., chuyên ngành: ……………..
Nơi cấp bằng ĐH (trường, nước):…………; Đúng □ ; Còn nghi vấn □
- Được cấp bằng ThS [5] ngày ... tháng … năm..., ngành:…., chuyên ngành:……………..
Nơi cấp bằng ThS (trường, nước):…………; Đúng □ ; Còn nghi vấn □
- Được cấp bằng TS [6] ngày ... tháng … năm..., ngành:….., chuyên ngành: ……………..
Nơi cấp bằng TS (trường, nước):…………; Đúng □ ; Còn nghi vấn □
- Được cấp bằng TSKH [7] ngày ... tháng … năm..., ngành:….., chuyên ngành: ………….
Nơi cấp bằng TSKH (trường, nước):…………; Đúng □ ; Còn nghi vấn □
3. Chức danh PGS [8]
Được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS ngày … tháng ... năm ……………..
Đúng □ ; Còn nghi vấn □ ;
thuộc ngành: …………………………….. Đúng □ ; Còn nghi vấn □
4. Tiêu chuẩn, nhiệm vụ của nhà giáo [9]
- Về tiêu chuẩn nhà giáo: Đủ □ ; Không đủ □
Những tiêu chuẩn không đủ: ........................................................................................
- Về nhiệm vụ của nhà giáo: Hoàn thành □ ; Không hoàn thành □
Lý do không hoàn thành nhiệm vụ: ...............................................................................
5. Thời gian thực hiện nhiệm vụ đào tạo từ trình độ đại học trở lên
- Tổng số thời gian [10]: …………….. |
|
- Ba năm cuối: +) Năm thứ 1 [11] ……giờ chuẩn +) Năm thứ 2 [12] ……giờ chuẩn +) Năm thứ 3 [13] ……giờ chuẩn Kết quả thẩm định: |
Đủ □ ; Không đủ □ Đủ □ ; Không đủ □ Đủ □ ; Không đủ □ Đạt □ ; Không đạt □ |
6. Ngoại ngữ
a) Tên một ngoại ngữ thành thạo để HĐ thẩm định: |
………………………….. |
- Tốt nghiệp ĐH, ThS, TS, TSKH tại nước: |
………………………….. |
- Viết và bảo vệ luận án TS, TSKH bằng ngoại ngữ: |
………………………….. |
- Bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ của trường: |
………………………….. |
(ghi rõ: tên ngoại ngữ đã tốt nghiệp, ngày, tháng, năm cấp và số bằng; hệ chính quy hay tại chức). |
………………………….. ………………………….. |
- Chứng chỉ ngoại ngữ: |
………………………….. |
- Đã giảng dạy chuyên môn bằng ngoại ngữ gì, ở đâu: |
………………………….. |
Ngoại ngữ thành thạo [14]: Đạt □; Không đạt □ |
Chưa rõ □ |
b) Giao tiếp bằng tiếng Anh [15]: Đạt □ ; Không đạt □ |
Chưa rõ □ |
7. Báo cáo khoa học tổng quan kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học [16]
Đánh giá chất lượng báo cáo: Đạt □ ; Không đạt □
8. Hướng dẫn NCS, HV làm luận án, luận văn
Đối tượng |
Trách nhiệm |
Số lượng |
Ghi chú |
Hướng dẫn NCS đã bảo vệ thành công luận án TS |
Chính [17] |
|
|
Phụ [18] |
|
|
|
Đã hướng dẫn số HV bảo vệ thành công luận văn ThS |
Chính [19] |
|
|
9. Kết quả viết sách
a) Kết quả chung
Loại sách |
Cả quá trình |
3 năm cuối |
|||
Số quyển |
Số tác giả |
Số quyển |
Số tác giả |
||
Sách chuyên khảo [20] |
Viết một mình |
|
|
|
|
Chủ biên |
|
|
|
|
|
Viết chung |
|
|
|
|
|
Giáo trình (ĐH, SĐH) [21] |
Vừa chủ biên vừa tham gia |
|
|
|
|
Chủ biên |
|
|
|
|
|
Viết chung |
|
|
|
|
|
Sách tham khảo [22] |
|
|
|
|
|
Sách hướng dẫn [23] |
|
|
|
|
b) Số lượng sách chuyên khảo xuất bản ở NXB uy tín sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS: ……………….
10. Thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã được nghiệm thu
1. Chương trình, dự án, đê tài nghiên cứu |
Trách nhiệm |
Số lượng |
|
Chương trình (CT) |
Cấp Nhà nước |
Chủ nhiệm Phó chủ nhiệm Thư ký [24] |
|
Đề tài (ĐT) |
Cấp Nhà nước |
Chủ nhiệm [25] |
|
Cấp bộ, nhánh cấp NN, ĐTKH cơ bản |
Chủ nhiệm [26] |
|
|
Cấp cơ sở |
Chủ nhiệm [27] |
|
|
2. Chương trình đào tạo hoặc chương trình nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ của cơ sở giáo dục đại học |
Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển [28] |
|
11. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ được công bố trong các bài báo KH và sáng chế, giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc gia, quốc tế
Các bài báo KH và phát minh, sáng chế |
Cả quá trình |
3 năm cuối |
1. Bài báo, báo cáo khoa học |
|
|
- Tổng số bài báo, báo cáo KH ứng viên khai/Tổng số bài được tính điểm [29]: |
…………… |
……………… |
- Số bài báo KH và điểm: |
|
|
+) Bài báo đăng trong tạp chí quốc tế uy tín [30]: |
…………… |
……………… |
+) Bài báo, báo cáo KH còn lại [31]: |
……………. |
……………… |
2. Sáng chế, giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc gia, quốc tế [32]: |
……………. |
………………. |
Số lượng bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín, sáng chế, giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc tế... sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS [33]: ……………....
12. Tổng cộng số lượng sách chuyên khảo xuất bản ở NXB có uy tín; số bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín, sáng chế, giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc tế... sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS [34]: …………………….....
13. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa học quốc tế uy tín [35]:
- Thời gian được cấp bằng TS, được bổ nhiệm PGS: |
□ |
- Giờ chuẩn giảng dạy: |
□ |
- Công trình khoa học đã công bố: |
□ |
- Chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
□ |
- Hướng dẫn NCS, ThS: |
□ |
C. NHẬN XÉT CỦA NGƯỜI THẨM ĐỊNH
(Nêu rõ mặt mạnh, yếu của ứng viên và đánh giá ưu điểm, nhược điểm của hồ sơ theo tiêu chuẩn quy định)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
……(3)….., ngày … tháng … năm …. |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
(2) Tên Hội đồng giáo sư cơ sở.
(3) Địa danh.
Mẫu số 06
HỘI ĐỒNG CHỨC DANH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THẨM ĐỊNH HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/PHÓ GIÁO SƯ
Họ và tên người thẩm định: .........................................................................................
Học vị và chức danh khoa học …………., ngành: …………., chuyên ngành: ………………
(Nếu nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nếu nội dung không đúng thì để trống: □)
Các số trong ngoặc () cho biết mục này tương ứng với cột số [ ] trong bản trích ngang (Mẫu số 09)
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN CỦA ỨNG VIÊN
- Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh: Giáo sư □ ; Phó giáo sư □
- Ngành:........................................................... ; Chuyên ngành: .................................
Họ và tên người đăng ký: ...........................................................................................
- Sinh ngày ……..tháng ………năm ………; Nam □ ; Nữ □ ; Dân tộc: ………………………
- Quê quán: Huyện (Quận): ………………….., Tỉnh (TP): …………………………………….
- Cơ quan đang công tác: ............................................................................................
- Đăng ký xét chức danh tại HĐCDGS Cơ sở: ...............................................................
- Đăng ký xét chức danh tại HĐCDGS Ngành/Liên ngành: ..............................................
- Đã được công nhận chức danh PGS: ngày ....tháng …năm...., ngành: ……………………
- Nơi kiêm nhiệm giảng dạy (đối với ứng viên thuộc đối tượng GV thỉnh giảng):..............
...................................................................................................................................
B. KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH
1. Kết quả viết sách
a) Kết quả chung
Loại sách |
Cả quá trình |
3 năm cuối |
||||
Số lượng |
Số điểm |
Số quyển |
Số điểm |
|||
Số quyển |
Số tác giả |
|||||
Sách chuyên khảo [1] |
Viết một mình |
|
|
|
|
|
Chủ biên |
|
|
|
|
|
|
Viết chung |
|
|
|
|
|
|
Giáo trình [2] |
Vừa Chủ biên vừa tham gia |
|
|
|
|
|
Chủ biên |
|
|
|
|
|
|
Viết chung |
|
|
|
|
|
|
Sách tham khảo [3] |
|
|
|
|
|
|
Sách hướng dẫn [4] |
|
|
|
|
|
|
Tổng số điểm do viết sách [5] |
|
|
|
b) Số lượng sách chuyên khảo xuất bản ở NXB uy tín sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS [6]: ………………….
2. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ; sáng chế, giải pháp hữu ích; giải thưởng quốc gia, quốc tế
a) Kết quả chung
Các bài báo KH và phát minh, sáng chế |
Cả quá trình |
3 năm cuối |
||
Số lượng |
điểm |
Số lượng |
điểm |
|
a) Bài báo khoa học |
|
|
|
|
- Tổng số bài báo KH ứng viên khai/Tổng số bài báo KH được tính điểm [7]: |
……..... |
……….. |
……….. |
……….. |
- Số bài báo KH và điểm: |
|
|
|
|
+) Bài báo đăng tạp chí có uy tín [8]: |
……….. |
……….. |
……….. |
……….. |
+) Bài báo KH còn lại [9]: |
……….. |
……….. |
……….. |
……….. |
b) Sáng chế, giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc gia, quốc tế [10]: |
……….. |
……….. |
……….. |
……….. |
c) Tổng số điểm từ các bài báo và sáng chế, giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc gia, quốc tế [11] |
……….. |
……….. |
……….. |
……….. |
b) Số lượng bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín, sáng chế, giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc tế... sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS [12]: ………………………..
TỔNG HỢP KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO
1. Tổng hợp chung
Hoạt động khoa học và đào tạo |
Cả quá trình [13] |
3 năm cuối [14] |
- Số điểm sách [5] |
|
|
- Số điểm bài báo KH, sáng chế, giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc gia, quốc tế [11] |
|
|
Điểm tổng cộng: |
|
|
2. Tổng cộng số sách chuyên khảo xuất bản ở NXB có uy tín; số bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín, sáng chế, giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc tế... sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS [15]: ............
3. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa học quốc tế uy tín [16]:
- Thời gian được cấp bằng TS, được bổ nhiệm PGS: |
□ |
- Giờ chuẩn giảng dạy: |
□ |
- Công trình khoa học đã công bố: |
□ |
- Chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
□ |
- Hướng dẫn NCS, ThS: |
□ |
C. NHẬN XÉT CỦA NGƯỜI THẨM ĐỊNH
(Nêu rõ mặt mạnh, yếu của ứng viên và đánh giá mức độ đạt, không đạt theo tiêu chuẩn quy định)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
.....(2)....., ngày ..... tháng .... năm .... |
Ghi chú:
(1) Tên Hội đồng giáo sư ngành, liên ngành.
(2) Địa danh.
Mẫu số 07
HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ ỨNG VIÊN
ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/PHÓ GIÁO SƯ
Họ và tên người nhận xét: .....................................................................................................
Học vị và chức danh khoa học.................., ngành:...................., chuyên ngành:...........................
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN CỦA ỨNG VIÊN
Họ và tên ứng viên: ....................................................................................................
- Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh: Giáo sư □ ; Phó giáo sư □
- Ngành: ............................................................ ; Chuyên ngành: ................................
- Cơ quan đang công tác: ............................................................................................
- Đăng ký xét chức danh tại HĐCDGS ngành/liên ngành: ...............................................
B. NỘI DUNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ
(Nêu rõ điểm mạnh, điểm yếu về chuyên môn của ứng viên và kết luận ứng viên có đủ hoặc không đủ điều kiện để công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
.....(2)....., ngày ..... tháng .... năm .... |
Ghi chú:
(1) Tên Hội đồng giáo sư ngành, liên ngành.
(2) Địa danh.
Mẫu số 08
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN |
BẢN TRÍCH NGANG CÁC TIÊU CHUẨN |
Họ và tên ứng viên ............................................................................ Sinh ngày .............................. tháng ....................... năm ................. Nam, nữ: .................; Dân tộc: ....................; Quốc tịch: ................... Quê quán: huyện: .................................... tỉnh: ................................. Cơ quan đang công tác: .................................................................... |
Ngành: .............................Chuyên ngành:........................................... |
Họ tên, học vị và chức danh của người thẩm định |
Đối tượng |
Năm có quyết định hoặc cấp bằng/nước |
NămcôngnhậnPGS/ngành |
Đạt tiêuchuẩn,nhiệmvụ nhàgiáo |
Thời gian thực hiện nhiệm vụ đào tạo |
Ngoại ngữ |
Báo cáo Tổng quan(Đ/KĐ) |
Hướng dẫn NCS và HV |
||||||||||
Tiến sỹ |
ThS |
|||||||||||||||||
Tổng số |
3 năm cuối |
Ng.ngữthànhthạo(Đ/KĐ) |
Tiếng Anh giao tiếp (Đ/KĐ) |
Chính |
Phụ |
|||||||||||||
GV |
TG |
ĐH |
ThS |
TS |
TSKH |
năm 1 |
năm 2 |
năm 3 |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
A. Thẩm định 1 ...................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Thẩm định 2: ...................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Thẩm định 3: ...................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội đồng kết luận: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng sách phục vụ đào tạo ĐH, SĐH |
Số lượng chương trình, đề tài nghiên cứu; chương trình đào tạo (CTĐT) |
Bài báo KH; sáng chế, giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc gia, quốc tế |
Tổng số CKUT, BBUT,SC, GPHI,GTQT sauPGS/TS |
Tiêu chuẩn thiếu TN, GD, ĐT, HD |
Tỷ lệ phiếu tín nhiệm |
|||||||||||
CK/CKUT |
GT |
STK |
SHD |
CN,PCN, TKChươngtrình |
Chủ nhiệm đề tài |
CTĐT hoặc CT KHCN |
SốBBUV khai/ Số BB được tính điểm |
Số BBUT |
Số BB còn lại |
Số SC, GPHI, GTQG, QT |
Số BBUT, SC, GPHI, GTQT sau PGS/TS |
||||||
Cấp NN |
Cấp Bộ |
Cơ sở |
|||||||||||||||
|
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....(2)........, ngày .......tháng .......năm....... |
Ghi chú:
(1) Tên Hội đồng giáo sư cơ sở.
(2) Địa danh.
- Các chữ viết tắt
UV: ứng viên; Đ: đạt; KĐ: không đạt
CK: sách chuyên khảo; CKUT: CK của NXB uy tín; GT: sách giáo trình; STK: sách tham khảo; SHD: sách hướng dẫn;
CN: Chủ nhiệm; PCN: phó chủ nhiệm; TK: thư ký;
BB: bài báo KH; BBUT: bài báo KH trên TCKH quốc tế uy tín; SC: sáng chế; GPHI: giải pháp hữu ích; GTQG, QT: giải thưởng quốc gia, quốc tế;
(3) Cột 35 ghi đầy đủ: số phiếu tín nhiệm/số thành viên Hội đồng có mặt tổng số thành viên của Hội đồng.
Mẫu số 09
HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NHÀ NƯỚC |
BẢN TRÍCH NGANG CÁC TIÊU CHUẨN |
Họ và tên ứng viên: ........................................................................... Nam, nữ: ....................................; Dân tộc: ....................................... Quốc tịch:………………………………………………………………….; Cơ quan đang công tác: ………………………………………………… Sinh ngày … tháng…. năm…………… Quê quán: huyện: .................................... tỉnh: ................................. |
Ngành: .............................Chuyên ngành:........................................... |
Họ tên, học vị và chức danh của người thẩm định |
Sách phục vụ đào tạo |
Bài báo, báo cáo KH; sáng chế, giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc gia, quốc tế |
Tổng số điểm công trình KH quy đổi |
TổngsốBBU,CKUTSC,GPHI, GTQT sau PGS/TS (3) |
TiêuchuẩnthiếuTN,GD,ĐT,HD |
GiaotiếptiếngAnh(Đ/KĐ) |
Tỷ lệ phiếu tínnhiệm(4) |
|||||||||||
CK (SL/Đ) |
GT (SL/Đ) |
STK (SL/Đ) |
SHD (SL/Đ) |
Tổngsốđiểm sách/ điểm 3 năm cuối |
CKUT sau PGS/TS |
Số BB UV khai/ Số BB được tính điểm |
Số BBUT (SL/Đ) |
Số BB còn lại (SL/Đ) |
SC,GPHI,GTQG, QT (SL/Đ) |
Tổngsố điểm NCKH /điểm 3 năm cuối |
Số BBUT, SC, GPHI, GTQT sau PGS/TS |
Cả quá trình |
3 năm cuối |
|||||
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
A. Thẩm định 1: ...................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Thẩm định 2: ...................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Thẩm định 3: ...................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D. Hội đồng kết luận: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....(2)....., ngày .... tháng .... năm ... |
Ghi chú:
(1) Tên Hội đồng giáo sư ngành/liên ngành
(2) Địa danh;
(3) 15 = 6 + 12
(4) Cột 18 ghi đầy đủ: số phiếu đồng ý/số thành viên Hội đồng có mặt/tổng số thành viên của Hội đồng.
- Các chữ viết tắt:
UV: ứng viên; SL: số lượng; Đ: điểm;
CK: sách chuyên khảo; CKUT: CK của NXB uy tín; GT: sách giáo trình; STK: sách tham khảo; SHD: sách hướng dẫn;
BB: bài báo KH; BBUT: bài báo trong TCKH quốc tế uy tín; SC: sáng chế; GPHI: giải pháp hữu ích; GTQG, QT: giải thưởng quốc gia, quốc tế.
Mẫu số 10
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
....(2)...., ngày ... tháng .... năm .... |
BIÊN BẢN HỌP
BẦU CHỦ TỊCH, PHÓ CHỦ TỊCH, THƯ KÝ HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ CƠ SỞ
Hội đồng giáo sư: .................(1) .................................................................................
đã họp bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Thư ký hội đồng giáo sư cơ sở tại:..........................
- Chủ trì cuộc họp (Người đứng đầu cơ sở giáo dục đại học): .......................................
- Tổng số thành viên HĐGSCS: .................người
- Số thành viên có mặt: ..............................người
- Số thành viên vắng mặt: ..........................người
Các thành viên vắng mặt:
1. ...............................................................................................................................
Lí do: ..........................................................................................................................
2. ...............................................................................................................................
Lí do: ..........................................................................................................................
NỘI DUNG HỌP
1. Giới thiệu ứng viên Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Thư ký:....................................................
...................................................................................................................................
2. Trao đổi, thảo luận và chốt danh sách bầu:................................................................
...................................................................................................................................
3. Bầu Ban kiểm phiếu (3 người):..................................................................................
...................................................................................................................................
4. Kết quả bầu:............................................................................................................
...................................................................................................................................
Cuộc họp bắt đầu vào hồi .........giờ ...., ngày .....tháng .....năm .......
Kết thúc vào hồi ..........giờ ...., ngày ........tháng ........năm .............
THƯ KÝ CUỘC HỌP |
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC |
Ghi chú:
(1) Tên Hội đồng giáo sư cơ sở.
(2) Địa danh.
Mẫu số 11
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN ..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
...(2)...., ngày ... tháng ... năm ... |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU
1. Ban kiểm phiếu được Hội đồng cử ra gồm (3 hoặc 5 người):
1) ....................................................................................................... Trưởng ban
2) ....................................................................................................... Ủy viên
3) ....................................................................................................... Ủy viên
4) ....................................................................................................... Ủy viên
5) ....................................................................................................... Ủy viên
2. Tổng số thành viên Hội đồng: .............người
- Số thành viên Hội đồng tham gia bỏ phiếu: ............người
- Số thành viên Hội đồng vắng mặt: ..............người
3. Kết quả tín nhiệm công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư
- Tổng số ứng viên chức danh GS được xét tại Hội đồng là: ......................
- Số ứng viên hội đủ các điều kiện cần và đã được Hội đồng đưa vào danh sách bỏ phiếu tín nhiệm:
- Số phiếu phát ra: .................................; Số phiếu thu về: ..............................................;
- Số phiếu hợp lệ: .................................. ; Số phiếu không hợp lệ: ..................................
- Số ứng viên đạt đủ số phiếu tín nhiệm theo quy định là: ....................... người
(có phiếu tín nhiệm (3.1) và danh sách kết quả tín nhiệm (4.1) kèm theo).
- Số ứng viên không đạt đủ số phiếu tín nhiệm theo quy định là: ....................................
4. Kết quả tín nhiệm công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh phó giáo sư
- Tổng số ứng viên chức danh PGS được xét tại Hội đồng là: ..........................................
- Số ứng viên hội đủ các điều kiện cần và đã được Hội đồng đưa vào danh sách bỏ phiếu tín nhiệm:
- Số phiếu phát ra: ...................................; Số phiếu thu về: ..............................................;
- Số phiếu hợp lệ: ....................................; Số phiếu không hợp lệ: ...................................
- Số ứng viên đạt đủ số phiếu tín nhiệm theo quy định là: ..............................................
(có phiếu tín nhiệm (3.2) và danh sách kết quả tín nhiệm (4.2) kèm theo).
- Số ứng viên không đạt đủ số phiếu tín nhiệm theo quy định là: ...................................
BAN KIỂM PHIẾU |
CHỦ TỊCH HĐGS |
TRƯỞNG BAN CÁC ỦY VIÊN
Ghi chú:
(1) Tên HĐGS Cơ sở/HĐGS Ngành
(2) Địa danh
(3) Phiếu tín nhiệm
(3.1) Hội đồng giáo sư (ngành, liên ngành hoặc cơ sở) .................................................
PHIẾU TÍN NHIỆM ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ
(Không tín nhiệm cho ai thì gạch cả họ tên người ấy)
STT |
Họ và tên ứng viên |
Năm sinh |
Ngành,chuyên ngành |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
... |
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ... |
(3.2) Hội đồng Chức danh giáo sư (ngành, liên ngành hoặc cơ sở) ....................
PHIẾU TÍN NHIỆM ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH PHÓ GIÁO SƯ
Ngày .... tháng .... năm .....
(Không tín nhiệm cho ai thì gạch cả họ tên người ấy)
STT |
Họ và tên ứng viên |
Năm sinh |
Ngành,chuyên ngành |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
... |
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ... |
(4) Kết quả bầu
(4.1) Hội đồng giáo sư (ngành, liên ngành hoặc cơ sở)…………………
KẾT QUẢ TÍN NHIỆM ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ
Ngày ... tháng ... năm ...
STT |
Họ và tên ứng viên |
Chức danh đăng ký |
Ngành, chuyên ngành |
Nơi làm việc |
Số phiếu tín nhiệm/Số thành viên HĐ có mặt/Tổng số thành viên HĐ |
1 |
|
|
|
|
Ví dụ: 12/14/15 |
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
(4.2) Hội đồng giáo sư (ngành, liên ngành hoặc cơ sở)……………………
KẾT QUẢ TÍN NHIỆM ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH PHÓ GIÁO SƯ
Ngày ... tháng ... năm ...
STT |
Họ và tên ứng viên |
Chức danh đăng ký |
Ngành, chuyên ngành |
Nơi làm việc |
Số phiếu tín nhiệm/Số thành viên HĐ có mặt/Tổng số thành viên HĐ |
1 |
|
|
|
|
Ví dụ: 12/14/15 |
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Mẫu số 12
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
...(3)..., ngày ... tháng ... năm ... |
BIÊN BẢN HỌP XÉT CÔNG NHẬN
ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/PHÓ GIÁO SƯ
Hội đồng giáo sư ........................................................................................................
đã họp xét đề nghị công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư/phó giáo sư tại: ..........
- Tổng số thành viên Hội đồng: ................người
- Số thành viên có mặt: ............................người
- Số thành viên vắng mặt: ........................người
Các thành viên vắng mặt:
1) ...............................................................................................................................
Lí do: ..........................................................................................................................
2) ...............................................................................................................................
Lí do: ..........................................................................................................................
3) ...............................................................................................................................
Lí do: ..........................................................................................................................
NỘI DUNG HỌP
Ghi chi tiết các diễn biến, các phát biểu của những người dự họp, các kết luận của Hội đồng.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Cuộc họp bắt đầu vào hồi ......giờ ....., ngày ..... tháng ..... năm ......
Kết thúc vào hồi ......giờ ....., ngày ..... tháng .... năm .....
ỦY VIÊN THƯ KÝ |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
Ghi chú:
(1) Tên cơ sở đào tạo/Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước.
(2) Tên Hội đồng giáo sư cơ sở/Hội đồng ngành/liên ngành.
(3) Địa danh.
Mẫu số 13
HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN HỌP XÉT CÔNG NHẬN
ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GS/ PGS
(LẦN 2)
.......(2)......., ngày ..... tháng .... năm ......
Hội đồng giáo sư .......................(1) ............................................................................
đã họp xét lần 2 đề nghị công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS/ PGS tại: ...................
- Tổng số thành viên Hội đồng: .........người
- Số thành viên có mặt: .....................người
- Số thành viên vắng mặt: .................người
Các thành viên vắng mặt:
1) ...............................................................................................................................
Lí do: ..........................................................................................................................
2) ...............................................................................................................................
Lí do: ..........................................................................................................................
3) ...............................................................................................................................
Lí do: ..........................................................................................................................
NỘI DUNG HỌP
Ghi chi tiết các diễn biến, các phát biểu của những người dự họp, các kết luận của Hội đồng.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Cuộc họp bắt đầu vào hồi …….giờ ...., ngày .... tháng .....năm ........
Kết thúc vào hồi …….giờ ...., ngày .... tháng ..... năm .......
ỦY VIÊN THƯ KÝ/THƯỜNG TRỰC |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
Ghi chú:
(1) Tên Hội đồng giáo sư cơ sở/Hội đồng giáo sư ngành.
(2) Địa danh.
Mẫu số 14
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN ...... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
.....(2)....., ngày ... tháng .... năm .... |
BÁO CÁO KẾT QUẢ XÉT CÔNG NHẬN
ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ
Trong các ngày từ ........... đến ngày ............ tháng ............ năm ................
Hội đồng giáo sư (1) ...................................................................................................
đã tiến hành họp xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS.
A. NỘI DUNG HỌP HỘI ĐỒNG
1. Hội đồng nghe báo cáo kết quả thẩm định các hồ sơ của từng ứng viên.
2. Hội đồng trao đổi, thảo luận công khai, dân chủ từng hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS (có danh sách kèm theo).
Số hồ sơ Hội đồng đã thẩm định: Ứng viên chức danh GS: .......................................... ,
Ứng viên chức danh PGS: ...........................................................................................
Số ứng viên đạt yêu cầu: Chức danh GS: ...................., Chức danh PGS: ....................
3. Hội đồng nghe và đánh giá báo cáo khoa học tổng quan của các ứng viên (có danh sách kèm theo).
4. Hội đồng đánh giá trình độ thành thạo ngoại ngữ và giao tiếp bằng tiếng Anh của các ứng viên (có danh sách kèm theo):
Số ứng viên Hội đồng đã đánh giá: Ứng viên chức danh GS: ........................................ ,
Ứng viên chức danh PGS: ...........................................................................................
Số ứng viên đạt yêu cầu: Chức danh GS: ...................., Chức danh PGS: ....................
5. Hội đồng biểu quyết danh sách các ứng viên đủ điều kiện để bỏ phiếu tín nhiệm.
6. Hội đồng bỏ phiếu kín tín nhiệm và công bố kết quả kiểm phiếu.
7. Hội đồng thông qua biên bản họp và các kiến nghị.
B. KẾT QUẢ XÉT
1. Về chức danh GS (Có biên bản kiểm phiếu và phiếu tín nhiệm kèm theo):
- Số ứng viên có hồ sơ đăng ký: .................. người
- Số ứng viên đủ điều kiện đưa vào bỏ phiếu tín nhiệm: ................, tỷ lệ %: .....................
- Số ứng viên không đủ điều kiện đưa vào bỏ phiếu tín nhiệm: .............., tỷ lệ %: ............
(Danh sách và lý do đối với từng ứng viên)
- Số ứng viên đạt đủ số phiếu tín nhiệm theo quy định: ....................., tỷ lệ %: .................
- Số ứng viên không đạt đủ số phiếu tín nhiệm theo quy định: ..................., tỷ lệ %: ........
2. Về chức danh PGS (Có biên bản kiểm phiếu và phiếu tín nhiệm kèm theo):
- Số ứng viên có hồ sơ đăng ký: .................người
- Số ứng viên đủ điều kiện đưa vào bỏ phiếu tín nhiệm: ......................., tỷ lệ %: ...............
- Số ứng viên không đủ điều kiện đưa vào bỏ phiếu tín nhiệm: ....................., tỷ lệ %: ......
(Danh sách và lý do đối với từng ứng viên)
- Số ứng viên đạt đủ số phiếu tín nhiệm theo quy định: ..........................., tỷ lệ %: ............
- Số ứng viên không đạt đủ số phiếu tín nhiệm theo quy định: ......................, tỷ lệ %: ......
C. KẾT LUẬN CHUNG
1. Danh sách ứng viên đã đạt đủ các tiêu chuẩn và điều kiện được đề nghị HĐGSNN xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh:
- Giáo sư: ..............................người
- Phó giáo sư: .......................người
(có danh sách (3) và các bản trích ngang kèm theo).
2. Danh sách (4) các ứng viên không được đề nghị HĐGSNN xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh vì không đủ điều kiện đưa vào tín nhiệm (ghi rõ lí do) hoặc không đủ phiếu tín nhiệm (ghi rõ số phiếu tín nhiệm/tổng số thành viên có mặt/tổng số thành viên Hội đồng).
3. Những ý kiến khác.
4. Những kiến nghị của HĐGS cơ sở/ngành, liên ngành về việc xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS.
Báo cáo này đã được thông qua Hội đồng./.
|
....(2)...., ngày .... tháng .... năm .... |
Ghi chú:
(1) Tên Hội đồng giáo sư cơ sở/Hội đồng giáo sư ngành.
(2) Địa danh.
(3) Danh sách ứng viên được đề nghị HĐGSNN xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh năm ...
Hội đồng Chức danh giáo sư cơ sở/ngành .......................
DANH SÁCH ỨNG VIÊN ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ HĐGSNN XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GS/PGS
Ngày ... tháng ... năm ....
STT |
Họ và tên ứng viên |
Chức danh đăng ký |
Ngành, chuyên ngành |
Nơi làm việc |
Số phiếu tín nhiệm/Số thành viên HĐ có mặt/Tổng số thành viên HĐ |
GS/PGS |
|||||
1 |
|
|
|
|
Ví dụ: 12/14/15 |
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
(4) Danh sách ứng viên không được đề nghị HĐCDGSNN xét tiếp năm ...
Hội đồng Chức danh giáo sư cơ sở/ngành ...................................
DANH SÁCH ỨNG VIÊN KHÔNG ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ HĐCDGSNN XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GS/PGS
(gồm các ứng viên không được đưa vào danh sách tín nhiệm hoặc tín nhiệm không đạt)
Ngày ... tháng ... năm ...
STT |
Họ và tên ứng viên |
Chức danh đăng ký |
Ngành, chuyên ngành |
Nơi làm việc |
Lý do không đạt |
GS/PGS |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Mẫu số 15
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢN ĐĂNG KÝ XÉT BỔ NHIỆM |
Ảnh mầu 4x6
|
(Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nội dung không đúng thì để trống :□)
1. Họ và tên người đăng ký: ........................................................................................
2. Ngày tháng năm sinh: .............................................................................................. ;
3. Nam □; Nữ □; Quốc tịch: .................; Dân tộc: ....................; Tôn giáo: ...........................
4. Đảng viên Đảng CSVN: □
5. Quê quán: xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố: ...................................................
...................................................................................................................................
6. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (số nhà, phố, phường, quận, thành phố hoặc xã, huyện, tỉnh):
...................................................................................................................................
7. Địa chỉ liên hệ (ghi rõ, đầy đủ để liên hệ được qua Bưu điện): ....................................
...................................................................................................................................
Điện thoại nhà riêng: ....................; Điện thoại di động: .........................; Email: .................
8. Cơ quan công tác, chức vụ hiện nay:
Chức vụ: .....................................................................................................................
Cơ quan công tác: ......................................................................................................
Địa chỉ cơ quan: ..........................................................................................................
Điện thoại cơ quan: .....................................................................................................
Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học (nếu có): ...........................................................
9. Hệ số lương hiện hưởng: .........................................................................................
10. Đã được công nhận chức danh GS/PGS ngày ...tháng ....năm...., ngành: ...................
(Gửi kèm bản phô tô công chứng giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn chức danh)
Đăng ký xét bổ nhiệm chức danh vị trí Giáo sư hoặc Phó Giáo sư tại (Bộ môn, Khoa, ..., Cơ sở đào tạo)
Cam kết thực hiện trách nhiệm và quyền lợi khi được bổ nhiệm chức danh giáo sư hoặc phó giáo sư theo quy định hiện hành.
|
....(2)... , ngày ... tháng ... năm ... |
Ghi chú:
(1) Giáo sư/Phó giáo sư.
(2) Địa danh.
Mẫu số 16
……(1)……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……(2)...., ngày…. tháng.... năm….. |
BIÊN BẢN HỌP XÉT BỔ NHIỆM GIÁO SƯ/PHÓ GIÁO SƯ
1. Chủ trì và thư ký cuộc họp:
2. Ban kiểm phiếu (nếu có) được Hội đồng cử ra gồm (3 hoặc 5 người):
1) ………………………………………………………………………..Trưởng ban
2) ……………………………………………………………………………..Ủy viên
3) ……………………………………………………………………………..Ủy viên
4) ……………………………………………………………………………..Ủy viên
5) ……………………………………………………………………………..Ủy viên
3. Tổng số thành viên Hội đồng: ……….người
- Số thành viên có mặt: …………người
- Số thành viên vắng mặt: …………người (ghi rõ lý do vắng mặt của từng thành viên)
- Số thành viên Hội đồng tham gia bỏ phiếu: ……….người
4. Nội dung họp:
5. Kết quả kiểm phiếu
STT |
Họ và tên ứng viên |
Chức danh đăng ký bổ nhiệm |
Ngành/Chuyên ngành khoa học xét bổ nhiệm |
Tổng số phiếu đồng ý/ Số thành viên HĐ có mặt/ Tổng số thành viên HĐ |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
6. Thời gian họp
- Bắt đầu họp:
- Kết thúc họp:
BAN KIỂM PHIẾU |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO |
TRƯỞNG BAN CÁC ỦY VIÊN
Ghi chú:
(1) Tên cơ sở đào tạo.
(2) Địa danh.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây