Quyết định 88/VGCP-CNTDDV của Ban Vật giá Chính phủ mức trợ cước vận chuyển các mặt hàng phục vụ chính sách miền núi

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 88/VGCP-CNTDDV

Quyết định 88/VGCP-CNTDDV của Ban Vật giá Chính phủ mức trợ cước vận chuyển các mặt hàng phục vụ chính sách miền núi
Cơ quan ban hành: Ban Vật giá Chính phủ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:88/VGCP-CNTDDVNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Ngọc Tuấn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
29/08/1997
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 88/VGCP-CNTDDV

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 88/VGCP-CNTDDV DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ SỐ 88/VGCP-CNTDDV NGÀY 29
THÁNG 8 NĂM 1997 MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TRƯỞNG BAN BAN VẬT GIÁ
CHÍNH PHỦ

 

- Căn cứ Nghị định số 01/CP ngày 05/01/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Vật giá Chính phủ;

- Căn cứ Quyết định số 137/HĐBT ngày 27/4/1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) về quản lý giá;

- Căn cứ Công văn số 7464/KT-TH ngày 30/12/1995 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chính sách trợ giá, trợ cước vận chuyển hàng hoá lên miền núi;

- Căn cứ Thông tư số 137/UB-TTLB ngày 6/3/1996 của Uỷ ban Dân tộc và Miền núi hướng dẫn thực hiện văn bản số 7464/KT-TH ngày 30/12/1995 của Chính phủ về chính sách trợ giá, trợ cước vận chuyển hàng hoá lên miền núi;

- Theo đề nghị của Uỷ ban nhân dân các tỉnh miền núi;

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1.- Mức trợ cước vận chuyển các mặt hàng: muối Iốt, giấy viết học sinh, thuốc chữa bệnh từ chân hàng Trung ương đến Trung tâm tỉnh, huyện, cụm xã của các tỉnh miền núi như bản phụ lục kèm theo.

Mức trợ cước vận chuyển các mặt hàng trên là mức thanh toán cho số lượng hàng hoá thực tế vận chuyển về địa phương nhưng không vượt quá mức kinh phí trợ cước đã được thông báo cho địa phương hàng năm.

 

Điều 2.- Căn cứ tình hình cung cầu, giá cả thị trường tại địa phương và kinh phí trợ cước vận chuyển, Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định hoặc hướng dẫn các doanh nghiệp quy định giá bán lẻ các mặt hàng được trợ giá nhưng không được vượt mức giá bán lẻ tối đa ở địa phương do Nhà nước quy định hoặc hướng dẫn.

Sở Tài chính - Vật giá các địa phương gửi văn bản quy định hoặc hướng dẫn giá bán lẻ; mức trợ cước vận chuyển tại địa phương và báo cáo quyết toán cuối năm về Ban Vật giá Chính phủ, Uỷ ban Dân tộc và Miền núi, Bộ Tài chính để theo dõi và kiểm tra và thực hiện.

 

Điều 3.- Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/6/1997 và được làm căn cứ để xác định kế hoạch trợ cước vận chuyển năm 1998.

Riêng những tháng còn lại của năm 1997, mức giá quy định tại Điều 1 là mức tối đa; căn cứ vào tình hình thực tế, các địa phương có thể quy định mức trợ cước cụ thể trong phạm vi kinh phí đã được cấp năm 1997.

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NINH

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

273.200

117.000

390.200

TP.Hà Nội

2

Giấy viết học sinh

156.000

130.000

121.000

407.000

"

3

Thuốc chữa bệnh

403.730

318.290

511.120

1.233.140

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH CAO BẰNG

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

483.800

285.000

768.800

TP.Hà Nội

2

Giấy viết học sinh

270.100

82.100

217.000

569.200

"

3

Thuốc chữa bệnh

729.180

226.290

607.060

1.562.530

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH HẢI PHÒNG

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

50.650

51.010

101.660

TP.Hải Phòng

2

Giấy viết học sinh

84.000

34.400

43.000

161.400

Hà Nội

3

Thuốc chữa bệnh

216.790

118.480

181.020

516.290

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH HẢI DƯƠNG

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

122.220

51.000

173.220

TP. Hà Nội

2

Giấy viết học sinh

57.840

46.100

37.400

141.340

"

3

Thuốc chữa bệnh

149.070

146.250

156.110

451.430

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH HÀ TÂY

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

100.170

67.000

167.170

Hà Nội

2

Giấy viết học sinh

24.500

56.800

52.000

133.300

"

3

Thuốc chữa bệnh

62.560

187.340

217.410

467.310

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

 

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH BẮC GIANG

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

143.200

100.600

243.800

Hà Nội

2

Giấy viết học sinh

66.600

62.800

94.000

223.400

"

3

Thuốc chữa bệnh

170.430

190.010

389.550

749.990

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH HÀ NAM

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

56.700

65.040

121.740

Nam Định

2

Giấy viết học sinh

47.400

48.500

33.700

129.600

Hà Nội

3

Thuốc chữa bệnh

138.190

140.760

123.490

402.440

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

 

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

104.520

54.750

159.270

Nam Định

2

Giấy viết học sinh

68.470

35.100

40.700

144.270

Hà Nội

3

Thuốc chữa bệnh

179.100

118.490

170.690

468.280

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH THANH HÓA

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

232.000

178.000

410.000

Đồng Muối

2

Giấy viết học sinh

143.500

110.300

127.000

380.800

Hà Nội

3

Thuốc chữa bệnh

382.130

297.950

416.560

1.096.640

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH NGHỆ AN

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

244.220

248.000

492.220

Diễn Châu

2

Giấy viết học sinh

266.500

178.700

217.000

662.200

Hà Nội

3

Thuốc chữa bệnh

633.890

605.140

628.430

1.867.460

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH HÀ TĨNH

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

121.910

98.000

219.910

Hà Tĩnh

2

Giấy viết học sinh

310.200

80.800

72.000

463.000

Hà Nội

3

Thuốc chữa bệnh

760.580

267.300

308.700

1.336.580

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

 

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG BÌNH

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

206.730

299.000

505.730

Hà Tĩnh

2

Giấy viết học sinh

248.700

71.100

275.000

594.800

Đà Nẵng

3

Thuốc chữa bệnh

592.390

220.030

981.240

1.793.660

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG TRỊ

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

304.160

188.500

492.660

 

2

Giấy viết học sinh

110.540

49.000

162.000

321.540

Đà Nẵng

3

Thuốc chữa bệnh

303.980

136.860

392.160

833.000

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

 

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH THỪA THIÊN - HUẾ

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

363.240

133.000

496.240

Quy Nhơn

2

Giấy viết học sinh

73.800

45.800

116.000

237.600

Đà Nẵng

3

Thuốc chữa bệnh

205.100

101.890

279.400

586.390

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NAM

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

138.800

172.000

310.800

Đà Nẵng

2

Giấy viết học sinh

59.400

63.600

157.000

280.000

"

3

Thuốc chữa bệnh

221.790

203.170

645.160

1.070.120

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

 

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH ĐÀ NẴNG

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

252.640

110.000

362.640

Quy Nhơn

2

Giấy viết học sinh

0

33.700

147.000

180.700

Đà Nẵng

3

Thuốc chữa bệnh

0

203.200

645.160

848.360

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NGàI

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

174.210

214.500

388.710

Sa Huỳnh

2

Giấy viết học sinh

89.700

47.800

157.000

294.500

Đà Nẵng

3

Thuốc chữa bệnh

226.390

154.900

352.800

734.090

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

 

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH BÌNH ĐỊNH

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

158.760

134.500

293.260

Phù Mỹ

2

Giấy viết học sinh

-

96.200

153.000

249.200

Đà Nẵng

3

Thuốc chữa bệnh

524.810

168.680

314.960

1.008.450

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH PHÚ YÊN

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

154.620

93.200

247.820

Hòn Khói

2

Giấy viết học sinh

272.800

44.200

82.000

399.000

TP. HCM

3

Thuốc chữa bệnh

661.450

169.970

286.170

1.117.590

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

 

 

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

135.610

87.500

223.110

Hòn Khói

2

Giấy viết học sinh

291.800

44.200

55.400

391.400

TP. HCM

3

Thuốc chữa bệnh

706.770

145.690

235.190

1.087.650

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH NINH THUẬN

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

48.890

72.860

121.750

Đồng Muối

2

Giấy viết học sinh

227.000

55.500

63.800

346.300

TP. HCM

3

Thuốc chữa bệnh

552.680

181.800

245.470

988.950

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

 

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH NINH THUẬN

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

290.160

104.830

394.990

TP. HCM

2

Giấy viết học sinh

134.200

72.460

64.670

271.330

"

3

Thuốc chữa bệnh

332.130

243.540

276.360

854.030

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH GIA LAI

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

251.000

184.000

435.000

Quy Nhơn

2

Giấy viết học sinh

289.710

69.200

138.000

496.910

Đà Nẵng

3

Thuốc chữa bệnh

700.000

110.600

184.000

994.600

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH KON TUM

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

271.740

148.000

419.740

Quy Nhơn

2

Giấy viết học sinh

310.500

57.500

127.000

495.000

TP. Đà Nẵng

3

Thuốc chữa bệnh

823.210

163.840

302.260

1.289.310

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH ĐĂK LẮC

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

242.000

162.000

404.000

Hòn Khói

2

Giấy viết học sinh

509.840

125.710

162.000

797.550

TP. HCM

3

Thuốc chữa bệnh

995.300

229.680

705.600

1.930.580

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH LÂM ĐỒNG

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

264.560

208.000

472.560

Ninh Thuận

2

Giấy viết học sinh

202.800

90.700

167.000

460.500

TP. HCM

3

Thuốc chữa bệnh

532.880

245.780

523.240

1.301.900

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH ĐỒNG NAI

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

105.760

69.420

175.180

TP. HCM

2

Giấy viết học sinh

32.150

62.700

53.150

148.000

"

3

Thuốc chữa bệnh

84.310

201.720

176.860

462.890

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

 

 

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

166.200

71.160

237.360

TP. HCM

2

Giấy viết học sinh

36.200

98.480

50.500

185.180

"

3

Thuốc chữa bệnh

99.170

313.530

213.890

626.590

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

133.100

38.970

172.070

TP. HCM

2

Giấy viết học sinh

83.610

50.730

38.970

173.310

"

3

Thuốc chữa bệnh

211.280

164.420

135.590

511.290

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

 

 

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH AN GIANG

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

191.800

36.670

228.470

TP. HCM

2

Giấy viết học sinh

101.800

87.130

36.670

225.600

"

3

Thuốc chữa bệnh

246.000

278.730

152.800

677.610

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

 

 

 

TP. Hà Nội

- Địa phương

 

905.200

472.000

1.377.200

"

- Tổng Công ty Muối TW

 

598.070

472.000

1.070.070

"

2

Giấy viết học sinh

101.800

87.130

36.670

225.600

"

3

Thuốc chữa bệnh

246.000

278.730

152.800

677.610

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH SƠN LA

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

503.410

391.000

894.410

TP.
Hà Nội

2

Giấy viết học sinh

302.400

133.950

307.000

743.350

"

3

Thuốc chữa bệnh

785.820

408.800

1.051.560

2.246.180

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH HÒA BÌNH

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

132.590

78.000

210.590

TP.
Hà Nội

2

Giấy viết học sinh

76.700

66.700

87.000

230.400

"

3

Thuốc chữa bệnh

275.470

187.270

238.760

701.500

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH HÀ GIANG

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

611.540

314.000

925.540

Hà Nội

2

Giấy viết học sinh

300.600

117.700

257.000

675.300

"

3

Thuốc chữa bệnh

714.920

357.390

639.870

1.712.180

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

269.240

164.000

433.240

Hà Nội

2

Giấy viết học sinh

168.600

79.600

167.000

415.200

"

3

Thuốc chữa bệnh

382.800

296.180

590.210

1.269.190

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

 

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH LAO CAI

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

352.280

291.000

643.280

Hà Nội

2

Giấy viết học sinh

299.700

95.000

277.000

671.700

"

3

Thuốc chữa bệnh

779.020

226.290

721.360

1.726.670

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH YÊN BÁI

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

250.490

220.000

470.490

Hà Nội

2

Giấy viết học sinh

181.100

100.200

177.000

458.300

"

3

Thuốc chữa bệnh

436.840

327.790

597.580

1.362.100

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

 

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH BẮC KẠN

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

246.030

139.500

385.530

Hà Nội

2

Giấy viết học sinh

165.000

80.800

127.000

372.800

"

3

Thuốc chữa bệnh

436.980

223.060

340.360

1.000.400

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH THÁI NGUYÊN

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

164.600

117.000

281.600

Hà Nội

2

Giấy viết học sinh

95.040

83.700

97.000

275.740

"

3

Thuốc chữa bệnh

236.760

309.610

355.320

901.690

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

 

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH PHÚ THỌ

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

270.400

123.300

393.700

Hà Nội

2

Giấy viết học sinh

94.200

106.500

106.000

306.700

"

3

Thuốc chữa bệnh

234.645

320.265

480.480

1.035.390

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

133.700

90.820

224.520

Hà Nội

2

Giấy viết học sinh

58.100

54.700

50.500

163.300

"

3

Thuốc chữa bệnh

170.240

89.680

179.100

439.020

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

 

 

 

 

 

T3 - CNTD

MỨC TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ
CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo QĐ số: 88/VGCP-CNTDDV ngày 29/8/1997 của Ban vật giá Chính phủ)

 

Đơn vị: Đồng/tấn


Số TT


Mặt hàng

Mức trợ cước vận chuyển từ TW tới tỉnh

Mức trợ cước vận chuyển từ tỉnh tới huyện

Mức trợ cước vận chuyển từ huyện tới cụm xã

Tổng cộng mức trợ cước vận chuyển


Chân hàng

1

Muối Iốt

 

261.500

120.000

381.500

Hà Nội

2

Giấy viết học sinh

144.400

77.600

120.000

342.000

"

3

Thuốc chữa bệnh

335.980

262.440

388.500

986.920

"

 

BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chính sách

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi