- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 2330/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở xã hội trên địa bàn Thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 2330/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
22/05/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2330/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 2330/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 2330/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 22 tháng 05 năm 2015 |
| Nơi nhận: - Như điều 3; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND Thành phố; (để báo cáo) - Đ/c Chủ tịch UBND TP; - Các PCT UBND Thành phố; - VPUBTP: CVP, các PCVP UBND TP, Phòng: TH, TNMT, QHKT, XDGT, VX; - Lưu: VT, VX(Tue) | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Thị Bích Ngọc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2015/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2015 của UBND thành phố Hà Nội)
| STT | Tên dự án | Diện tích đất chuyên dùng (đơn vị tính m2) | Quy mô | Hình thức đầu tư | Tổng kinh phí dự kiến (tỷ đồng) | Địa điểm | ||
| Diện tích xây dựng thêm (đơn vị tính m2) | Công suất tăng thêm (đối tượng, giường) | Công suất sau đầu tư | | | | |||
| I | Giai đoạn 2015-2020 | 1,858,576 | 132,062 | -342 | 14,550 | | 1,760 | |
| 1 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm BTXH số II | 10,000 | 2,876 | 56 | 280 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 49 | huyện Ứng Hòa |
| 2 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm BTXH số IV | 61,000 | 5,360 | 125 | 470 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 92 | huyện Ba Vì |
| 3 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm phục hồi chức năng Việt-Hàn | 19,500 | 1,409 | 90 | 200 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 24 | huyện Quốc Oai |
| 4 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm BTXH số IV | 53,000 | 3,845 | 131 | 450 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 66 | huyện Ba Vì |
| 5 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm BTXH số I | 4,000 | 236 | 14 | 70 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 4 | huyện Đông Anh |
| 6 | Xây mới Trung tâm Nuôi dưỡng và Tẩy độc TP. Hà Nội | 5,400 | 5,400 | 300 | 300 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 285 | huyện Ba Vì |
| 7 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm Nuôi dưỡng và Điều dưỡng người có công Hà Nội | 37,500 | 1,510 | 0 | 250 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 41 | huyện Ứng Hòa |
| 8 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm điều dưỡng người có công số 4 | 6,800 | 3,280 | 0 | 250 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 56 | quận Hà Đông |
| 9 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm điều dưỡng người có công số 2 | 11,100 | 1,230 | 0 | 200 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 21 | huyện Ứng Hòa |
| 10 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số VIII | 126,700 | 6,990 | -200 | 1,000 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 48 | huyện Ba Vì |
| 11 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội số I | 47,750 | 5,240 | -400 | 800 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 45 | huyện Ba Vì |
| 12 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số II | 217,000 | 7,950 | -300 | 700 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 35 | huyện Ba Vì |
| 13 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số IV | 230,300 | 10,240 | -300 | 1,000 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 59 | huyện Ba Vì |
| 14 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số VI | 85,000 | 5,670 | -400 | 800 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 25 | huyện Ba Vì |
| 15 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số III | 104,700 | 0 | -300 | 700 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 10 | huyện Sóc Sơn |
| 16 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ-thuật của Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số X | 197,800 | 1,400 | 0 | 1,000 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 10 | huyện Ba Vì |
| 17 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số V | 35,000 | 6,190 | -150 | 500 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 42 | Quận Bắc Từ Liêm |
| 18 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số IX | 230,000 | 16,150 | 0 | 1,000 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 110 | Thị xã Sơn Tây |
| 19 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm chăm sóc và nuôi dưỡng người tâm thần HN | 67,300 | 7,721 | 142 | 700 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 132 | huyện Ba Vì |
| 20 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm BTXH số VI | 30,000 | 3,088 | 39 | 120 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 53 | huyện Ba Vì |
| 21 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số VII | 50,000 | 12,840 | 0 | 1,000 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 87 | Đông Anh |
| 22 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Làng trẻ em Birla Hà Nội | 9,500 | 0 | -8 | 110 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 14 | Quận Cầu Giấy |
| 23 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm nuôi dưỡng trẻ khuyết tật | 2,800 | 0 | -6 | 120 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 10 | huyện Chương Mỹ |
| 24 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm BTXH số III | 10,000 | 0 | 59 | 280 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 15 | Quận Nam Từ Liêm |
| 25 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Làng trẻ em SOS Hà Nội | 24,300 | 0 | -4 | 200 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 5 | Quận Cầu Giấy |
| 26 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm điều dưỡng người có công số 1 | 22,800 | 0 | 50 | 300 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 15 | Thanh Thủy (tỉnh Phú Thọ) |
| 27 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm điều dưỡng người có công số 3 | 15,500 | 0 | 0 | 100 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 5 | Thị xã Sơn Tây |
| 28 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của mạng lưới cơ sở BTXH ngoài công lập | 43,826 | 23,437 | 720 | 1,650 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 402 | |
| II | Giai đoạn 2021-2030 | 1,890,073 | 83,146 | 2,000 | 16,500 | | 3,495 | |
| 1 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm BTXH số II | 10,000 | 500 | 20 | 300 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 20 | huyện Ứng Hòa |
| 2 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm BTXH số IV | 61,000 | 1,200 | 50 | 520 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 49 | huyện Ba Vì |
| 3 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm phục hồi chức năng Việt-Hàn | 19,500 | 4,400 | 100 | 300 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 178 | huyện Quốc Oai |
| 4 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm BTXH số V | 53,000 | 600 | 50 | 500 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 24 | huyện Ba Vì |
| 5 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm BTXH số I | 4,000 | 160 | 10 | 80 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 6 | huyện Đông Anh |
| 6 | Xây mới Trung tâm Nuôi dưỡng và Tẩy độc TP. Hà Nội | 5,400 | 600 | 0 | 300 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 250 | huyện Ba Vì |
| 7 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm Nuôi dưỡng và Điều dưỡng người có công Hà Nội | 37,500 | 1,500 | 100 | 300 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 65 | huyện Ứng Hòa |
| 8 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm điều dưỡng người có công số 4 | 6,800 | 500 | 0 | 250 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 20 | quận Hà Đông |
| 9 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm điều dưỡng người có công số 2 | 11,100 | 1,400 | 100 | 250 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 97 | huyện Ứng Hòa |
| 10 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số VIII | 126,700 | 0 | -500 | 500 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 10 | huyện Ba Vì |
| 11 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số I | 147,750 | 1,000 | 0 | 800 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 10 | huyện Ba Vì |
| 12 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số II | 217,000 | 0 | 0 | 700 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 10 | huyện Ba Vì |
| 13 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số IV | 230,300 | 2,000 | 0 | 1,000 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 10 | huyện Ba Vì |
| 14 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số VI | 85,000 | 0 | -300 | 500 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 10 | huyện Ba Vì |
| 15 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số III | 104,700 | 0 | -200 | 500 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 10 | huyện Sóc Sơn |
| 16 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số X | 197,800 | 2,000 | 0 | 1,000 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 40 | huyện Ba Vì |
| 17 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số V | 35,000 | 1,000 | 0 | 500 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 25 | Quận Bắc Từ Liêm |
| 18 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số IX | 230,000 | 2,000 | 0 | 1,000 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 40 | Thị xã Sơn Tây |
| 19 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm chăm sóc và nuôi dưỡng người tâm thần HN | 67,300 | 3,400 | 20 | 720 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 137 | huyện Ba Vì |
| 20 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm BTXH số VI | 30,000 | 400 | 30 | 150 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 16 | huyện Ba Vì |
| 21 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số VII | 50,000 | 2,000 | 0 | 1,000 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 40 | Đông Anh |
| 22 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Làng trẻ em Birla Hà Nội | 9,500 | 0 | 0 | 110 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 33 | Quận Cầu Giấy |
| 23 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm nuôi dưỡng trẻ khuyết tật | 2,800 | 0 | 0 | 120 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 30 | huyện Chương Mỹ |
| 24 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm BTXH số III | 10,000 | 1,350 | 20 | 300 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 55 | Quận Nam Từ Liêm |
| 25 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Làng trẻ em SOS Hà Nội | 24,300 | 290 | 0 | 200 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 12 | Quận Cầu Giấy |
| 26 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm điều dưỡng người có công số 1 | 22,800 | 1,100 | 50 | 400 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 44 | Thanh Thủy (tỉnh Phú Thọ) |
| 27 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của Trung tâm điều dưỡng người có công số 3 | 15,500 | 130 | 0 | 100 | Nâng cấp, cải tạo CSHT, đầu tư trang thiết bị | 5 | Thị xã Sơn Tây |
| 28 | Nâng cấp, cải tạo, xây mới bổ sung cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị kỹ thuật của mạng lưới cơ sở BTXH ngoài công lập | 75,323 | 55,616 | 2,450 | 4,100 | | 2249 | |
| | Tổng cộng giai đoạn 2015 - 2020 | | 215,208 | 1,658 | 31,050 | | 5,255 | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!