Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1617/QĐ-LĐTBXH 2018 sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 của Quyết định 862/QĐ-LĐTBXH công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1617/QĐ-LĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1617/QĐ-LĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 13/11/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Cả nước hiện có 1.642.489 hộ nghèo
Ngày 13/11/2018, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã ban hành Quyết định 1617/QĐ-LĐTBXH về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định 862/QĐ-LĐTBXH ngày 04/07/2018.
Tổng cộng, cả nước có 1.642.489 hộ nghèo, trong đó:
- Hộ nghèo dân tộc thiểu số: 864.931 hộ.
- Hộ nghèo về thu nhập: 1.429.280 hộ.
- Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản: 213.209 hộ.
- Hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội: 272.847 hộ.
- Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công: 23.302 hộ...
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1617/QĐ-LĐTBXH tại đây
tải Quyết định 1617/QĐ-LĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 1617/QĐ-LĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 2 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 862/QĐ-LĐTBXH NGÀY 04 THÁNG 7 NĂM 2018 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CÔNG BỐ KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TRÊN TOÀN QUỐC NĂM 2017 THEO CHUẨN NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2016-2020
-----------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 862/QĐ-LĐTBXH ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên toàn quốc năm 2017 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 2
TỔNG HỢP PHÂN LOẠI HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2017 THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
STT |
TỈNH/THÀNH PHỐ |
Tổng số hộ nghèo |
Trong đó: |
||||||
Hộ nghèo dân tộc thiểu số |
Hộ nghèo về thu nhập |
Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản |
Hộ nghèo khu vực thành thị |
Hộ nghèo khu vực nông thôn |
Hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội |
Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công |
|||
|
Tổng cộng |
1.642.489 |
864.931 |
1.429.280 |
213.209 |
138.295 |
1.504.194 |
272.847 |
23.302 |
I |
Miền núi Đông Bắc |
395.799 |
304.894 |
373.400 |
22.399 |
18.404 |
377.395 |
38.479 |
4.626 |
1 |
Hà Giang |
60.428 |
60.007 |
57.826 |
2.602 |
2.661 |
57.767 |
5.317 |
198 |
2 |
Tuyên Quang |
39.644 |
31.690 |
35.387 |
4.257 |
505 |
39.139 |
1.157 |
151 |
3 |
Cao Bằng |
43.592 |
43.413 |
41.661 |
1.931 |
2.518 |
41.074 |
3.425 |
525 |
4 |
Lạng Sơn |
36.537 |
34.391 |
34.853 |
1.684 |
1.171 |
35.366 |
1.390 |
0 |
5 |
Thái Nguyên |
28.810 |
15.604 |
25.277 |
3.533 |
1.910 |
26.900 |
5.507 |
607 |
6 |
Bắc Giang |
42.734 |
15.369 |
41.671 |
1.063 |
1.669 |
41.065 |
6.904 |
210 |
7 |
Lào Cai |
35.746 |
32.978 |
34.767 |
979 |
1.794 |
33.952 |
1.614 |
187 |
8 |
Yên Bái |
45.899 |
37.109 |
44.342 |
1.557 |
2.065 |
43.834 |
4.939 |
960 |
9 |
Phú Thọ |
35.247 |
11.458 |
32.382 |
2.865 |
1.393 |
33.854 |
4.516 |
1.438 |
10 |
Quảng Ninh |
7.783 |
4.398 |
6.974 |
809 |
1.374 |
6.409 |
2.428 |
108 |
11 |
Bắc Kạn |
19.379 |
18.477 |
18.260 |
1.119 |
1.344 |
18.035 |
1.282 |
242 |
II |
Miền núi Tây Bắc |
198.998 |
192.890 |
190.819 |
8.179 |
3.908 |
195.090 |
14.041 |
1.501 |
12 |
Sơn La |
81.260 |
78.897 |
78.645 |
2.615 |
1.410 |
79.850 |
5.543 |
674 |
13 |
Điện Biên |
51.188 |
50.486 |
50.170 |
1.018 |
722 |
50.466 |
2.861 |
240 |
14 |
Lai Châu |
28.257 |
27.912 |
26.849 |
1.408 |
1.034 |
27.223 |
2.209 |
97 |
15 |
Hòa Bình |
38.293 |
35.595 |
35.155 |
3.138 |
742 |
37.551 |
3.428 |
490 |
III |
Đồng bằng sông Hồng |
144.928 |
2.486 |
124.629 |
20.299 |
15.742 |
129.186 |
65.468 |
1.929 |
16 |
Bắc Ninh |
6.739 |
0 |
5.368 |
1.371 |
1.355 |
5.384 |
3.329 |
45 |
17 |
Vĩnh Phúc |
9.368 |
724 |
6.533 |
2.835 |
1.255 |
8.113 |
2.962 |
449 |
18 |
Hà Nội |
17.465 |
1.093 |
14.137 |
3.328 |
1.299 |
16.166 |
6.467 |
0 |
19 |
Hải Phòng |
11.611 |
3 |
8.941 |
2.670 |
2.766 |
8.845 |
5.724 |
32 |
20 |
Nam Định |
18.267 |
0 |
16.579 |
1.688 |
1.184 |
17.083 |
8.014 |
198 |
21 |
Hà Nam |
8.929 |
0 |
7.347 |
1.582 |
1.229 |
7.700 |
6.585 |
242 |
22 |
Hải Dương |
21.105 |
28 |
20.762 |
343 |
3.118 |
17.987 |
9.280 |
58 |
23 |
Hưng Yên |
12.640 |
27 |
8.676 |
3.964 |
1.040 |
11.600 |
4.596 |
141 |
24 |
Thái Bình |
25.349 |
0 |
25.162 |
187 |
1.364 |
23.985 |
11.519 |
448 |
25 |
Ninh Bình |
13.455 |
611 |
11.124 |
2.331 |
1.132 |
12.323 |
6.992 |
316 |
IV |
Bắc Trung Bộ |
239.795 |
97.924 |
213.039 |
26.756 |
18.410 |
221.385 |
53.376 |
6.007 |
26 |
Thanh Hóa |
81.758 |
37.758 |
76.493 |
5.265 |
4.063 |
77.695 |
15.895 |
1.226 |
27 |
Nghệ An |
65.435 |
40.980 |
50.085 |
15.350 |
2.752 |
62.683 |
5.797 |
809 |
28 |
Hà Tĩnh |
32.180 |
102 |
29.271 |
2.909 |
4.401 |
27.779 |
13.478 |
1.751 |
29 |
Quảng Bình |
23.219 |
4.513 |
21.262 |
1.957 |
1.278 |
21.941 |
7.741 |
1.101 |
30 |
Quảng Trị |
19.541 |
10.678 |
18.817 |
724 |
2.312 |
17.229 |
4.130 |
624 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
17.662 |
3.893 |
17.111 |
551 |
3.604 |
14.058 |
6.335 |
496 |
V |
Duyên hải miền Trung |
176.094 |
72.647 |
158.478 |
17.616 |
22.967 |
153.127 |
45.941 |
3.728 |
32 |
TP. Đà Nẵng |
4.990 |
25 |
4.990 |
0 |
3.513 |
1.477 |
1.986 |
0 |
33 |
Quảng Nam |
38.112 |
18.927 |
37.784 |
328 |
2.732 |
35.380 |
9.377 |
846 |
34 |
Quảng Ngãi |
39.127 |
20.899 |
32.982 |
6.145 |
2.318 |
36.809 |
11.191 |
1.143 |
35 |
Bình Định |
37.181 |
7.432 |
33.156 |
4.025 |
5.383 |
31.798 |
9.728 |
842 |
36 |
Phú Yên |
20.258 |
6.109 |
18.860 |
1.398 |
3.289 |
16.969 |
5.498 |
340 |
37 |
Khánh Hòa |
19.142 |
9.357 |
15.784 |
3.358 |
3.585 |
15.557 |
4.919 |
249 |
38 |
Ninh Thuận |
17.284 |
9.898 |
14.922 |
2.362 |
2.147 |
15.137 |
3.242 |
308 |
VI |
Tây Nguyên |
175.772 |
129.465 |
142.483 |
33.289 |
12.263 |
163.509 |
11.398 |
1.599 |
39 |
Gia Lai |
45.340 |
39.217 |
35.484 |
9.856 |
4.221 |
41.119 |
2.387 |
380 |
40 |
Đắk Lắk |
66.956 |
42.774 |
57.296 |
9.660 |
3.797 |
63.159 |
4.017 |
520 |
41 |
Đắk Nông |
25.144 |
15.211 |
19.857 |
5.287 |
881 |
24.263 |
690 |
176 |
42 |
Kon Tum |
26.164 |
24.236 |
22.222 |
3.942 |
2.165 |
23.999 |
2.314 |
514 |
43 |
Lâm Đồng |
12.168 |
8.027 |
7.624 |
4.544 |
1.199 |
10.969 |
1.990 |
9 |
VII |
Đông Nam Bộ |
32.813 |
9.148 |
28.011 |
4.802 |
5.822 |
26.991 |
8.066 |
224 |
44 |
TP. Hồ Chí Minh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
45 |
Bình Thuận |
11.085 |
3.061 |
8.960 |
2.125 |
2.927 |
8.158 |
2.410 |
155 |
46 |
Tây Ninh |
4.339 |
152 |
4.161 |
178 |
529 |
3.810 |
1.533 |
2 |
47 |
Bình Phước |
10.760 |
5.349 |
9.814 |
946 |
612 |
10.148 |
1.361 |
31 |
48 |
Bình Dương |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
49 |
Đồng Nai |
4.020 |
389 |
3.167 |
853 |
697 |
3.323 |
2.234 |
0 |
50 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
2.609 |
197 |
1.909 |
700 |
1.057 |
1.552 |
528 |
36 |
VIII |
Đồng bằng Sông Cửu Long |
278.290 |
55.477 |
198.421 |
79.869 |
40.779 |
237.511 |
36.078 |
3.688 |
51 |
Long An |
11.852 |
58 |
8.911 |
2.941 |
1.521 |
10.331 |
3.395 |
237 |
52 |
Đồng Tháp |
27.146 |
84 |
18.142 |
9.004 |
3.576 |
23.570 |
1.761 |
118 |
53 |
An Giang |
28.461 |
5.721 |
14.600 |
13.861 |
4.950 |
23.511 |
6.036 |
407 |
54 |
Tiền Giang |
19.680 |
9 |
15.135 |
4.545 |
1.655 |
18.025 |
3.160 |
323 |
55 |
Bến Tre |
30.154 |
22 |
19.208 |
10.946 |
1.536 |
28.618 |
4.241 |
827 |
56 |
Vĩnh Long |
10.355 |
1.352 |
8.086 |
2.269 |
1.071 |
9.284 |
1.692 |
187 |
57 |
Trà Vinh |
23.078 |
13.887 |
20.397 |
2.681 |
1.110 |
21.968 |
2.150 |
161 |
58 |
Hậu Giang |
19.228 |
1.951 |
15.265 |
3.963 |
3.896 |
15.332 |
2.726 |
311 |
59 |
Cần Thơ |
8.229 |
785 |
5.668 |
2.561 |
4.647 |
3.582 |
1.651 |
73 |
60 |
Sóc Trăng |
38.304 |
19.018 |
25.383 |
12.921 |
9.748 |
28.556 |
2.738 |
522 |
61 |
Kiên Giang |
26.833 |
6.881 |
21.982 |
4.851 |
3.252 |
23.581 |
3.465 |
169 |
62 |
Bạc Liêu |
17.216 |
3.249 |
12.247 |
4.969 |
2.204 |
15.012 |
1.626 |
273 |
63 |
Cà Mau |
17.754 |
2.460 |
13.397 |
4.357 |
1.613 |
16.141 |
1.437 |
80 |