Quyết địnhh 862/QĐ-LĐTBXH 2018 kết quả rà soát hộ nghèo, cận nghèo năm 2017 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 862/QĐ-LĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 862/QĐ-LĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 04/07/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều
Đây là thông tin được nêu tại Quyết định 862/QĐ-LĐTBXH công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ngày 04/7/2018.
- Theo đó, tổng số hộ nghèo của cả nước là 1.642.489 hộ; trong đó: hộ nghèo về thu nhập là 1.423.912 hộ; hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản là 212.229 hộ. Tỷ lệ hộ nghèo là 6,70%.
- Tổng số hộ cận nghèo là 1.304.680 hộ; tỷ lệ hộ cận nghèo là 5,32%.
Ngoài ra, Quyết định công bố tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo tại các huyện nghèo: Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 64 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP là 303.782 hộ (chiếm tỷ lệ 39,56% tổng số hộ nghèo cả nước); tổng số hộ cận nghèo là 117.169 hộ (chiếm tỷ lệ 15,26%).
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 04/7/2018.
Xem chi tiết Quyết định 862/QĐ-LĐTBXH tại đây
tải Quyết định 862/QĐ-LĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 862/QĐ-LĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 04 tháng 07 năm 2018 |
--------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo,
QUYẾT ĐỊNH:
+ Tổng số hộ nghèo: 1.642.489 hộ;
Trong đó: hộ nghèo về thu nhập là 1.423.912 hộ; hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản là 212.229 hộ;
+ Tỷ lệ hộ nghèo: 6,70%:
+ Tổng số hộ cận nghèo: 1.304.680 hộ;
+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 5,32%.
+ 56 huyện nghèo Nhóm 1 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ có 268.678 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 42,59%), 98.131 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 15,56%);
+ 08 huyện thoát nghèo Nhóm 3 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ có 35.104 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 25,60%) và 19.038 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 13,88%);
(Các Phụ biểu chi tiết đính kèm)
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 1
TỔNG HỢP SỐ LIỆU HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2017
STT |
TỈNH/THÀNH PHỐ |
Tổng số hộ dân |
Số hộ nghèo |
Tỷ lệ % |
Số hộ cận nghèo |
Tỷ lệ % |
|
Cả nước |
24.511.255 |
1.642.489 |
6,70 |
1.304.680 |
5,32 |
I |
Miền núi Đông Bắc |
2.661.643 |
395.799 |
14,87 |
241.285 |
9,07 |
1 |
Hà Giang |
176.803 |
60.428 |
34,18 |
24.572 |
13,90 |
2 |
Tuyên Quang |
205.201 |
39.644 |
19,32 |
26.225 |
12,78 |
3 |
Cao Bằng |
125.378 |
43.592 |
34,77 |
15.762 |
12,57 |
4 |
Lạng Sơn |
191.617 |
36.537 |
19,07 |
22.801 |
11,90 |
5 |
Thái Nguyên |
320.106 |
28.810 |
9,00 |
28.131 |
8,79 |
6 |
Bắc Giang |
448.618 |
42.734 |
9,53 |
35.730 |
7,96 |
7 |
Lào Cai |
163.911 |
35.746 |
21,81 |
17.683 |
10,79 |
8 |
Yên Bái |
208.813 |
45.899 |
21,98 |
20.775 |
9,95 |
9 |
Phú Thọ |
396.035 |
35.247 |
8,90 |
29.510 |
7,45 |
10 |
Quảng Ninh |
346.174 |
7.783 |
2,25 |
10.437 |
3,01 |
11 |
Bắc Kạn |
78.987 |
19.379 |
24,53 |
9.659 |
12,23 |
II |
Miền núi Tây Bắc |
710.399 |
198.998 |
28,01 |
85.903 |
12,09 |
12 |
Sơn La |
278.093 |
81.260 |
29,22 |
31.237 |
11,23 |
13 |
Điện Biên |
124.810 |
51.188 |
41,01 |
11.782 |
9,44 |
14 |
Lai Châu |
94.727 |
28.257 |
29,83 |
11.227 |
11,85 |
15 |
Hòa Bình |
212.769 |
38.293 |
18,00 |
31.657 |
14,88 |
III |
Đồng bằng sông Hồng |
5.928.691 |
144.928 |
2,44 |
169.436 |
2,86 |
16 |
Bắc Ninh |
327.226 |
6.739 |
2,06 |
8.129 |
2,48 |
17 |
Vĩnh Phúc |
319.717 |
9.368 |
2,93 |
11.215 |
3,51 |
18 |
Hà Nội |
1.933.629 |
17.465 |
0,90 |
8.193 |
0,42 |
19 |
Hải Phòng |
564.081 |
11.611 |
2,06 |
15.725 |
2,79 |
20 |
Nam Định |
625.770 |
18.267 |
2,92 |
40.624 |
6,49 |
21 |
Hà Nam |
272.450 |
8.929 |
3,28 |
12.603 |
4,63 |
22 |
Hải Dương |
585.709 |
21.105 |
3,60 |
21.658 |
3,70 |
23 |
Hưng Yên |
370.697 |
12.640 |
3,41 |
11.579 |
3,12 |
24 |
Thái Bình |
631.513 |
25.349 |
4,01 |
21.550 |
3,41 |
25 |
Ninh Bình |
297.899 |
13.455 |
4,52 |
18.160 |
6,10 |
IV |
Bắc Trung Bộ |
2.923.493 |
239.795 |
8,20 |
267.534 |
9,15 |
26 |
Thanh Hóa |
969.932 |
81.758 |
8,43 |
96.284 |
9,93 |
27 |
Nghệ An |
867.838 |
65.435 |
7,54 |
85.555 |
9,86 |
28 |
Hà Tĩnh |
375.749 |
32.180 |
8,56 |
29.187 |
7,77 |
29 |
Quảng Bình |
244.871 |
23.219 |
9,48 |
29.466 |
12,03 |
30 |
Quảng Trị |
169.622 |
19.541 |
11,52 |
11.613 |
6,85 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
295.481 |
17.662 |
5,98 |
15.429 |
5,22 |
V |
Duyên hải miền Trung |
2.156.546 |
176.094 |
8,17 |
140.664 |
6,52 |
32 |
TP. Đà Nẵng |
254.125 |
4.990 |
1,96 |
4.847 |
1,91 |
33 |
Quảng Nam |
410.644 |
38.112 |
9,28 |
18.590 |
4,53 |
34 |
Quảng Ngãi |
350.667 |
39.127 |
11,16 |
29.069 |
8,29 |
35 |
Bình Định |
423.377 |
37.181 |
8,78 |
26.438 |
6,24 |
36 |
Phú Yên |
258.111 |
20.258 |
7,85 |
23.479 |
9,10 |
37 |
Khánh Hòa |
292.828 |
19.142 |
6,54 |
21.543 |
7,36 |
38 |
Ninh Thuận |
166.794 |
17.284 |
10,36 |
16.698 |
10,01 |
VI |
Tây Nguyên |
1.367.216 |
175.772 |
12,86 |
110.401 |
8,07 |
39 |
Gia Lai |
339.819 |
45.340 |
13,34 |
33.406 |
9,83 |
40 |
Đắk Lắk |
435.688 |
66.956 |
15,37 |
42.704 |
9,80 |
41 |
Đắk Nông |
151.776 |
25.144 |
16,57 |
10.636 |
7,01 |
42 |
Kon Tum |
128.904 |
26.164 |
20,30 |
8.388 |
6,51 |
43 |
Lâm Đồng |
311.029 |
12.168 |
3,91 |
15.267 |
4,91 |
VII |
Đông Nam Bộ |
4.184.345 |
32.813 |
0,78 |
33.037 |
0,79 |
44 |
TP. Hồ Chí Minh |
1.995.882 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
45 |
Bình Thuận |
302.092 |
11.085 |
3,67 |
14.445 |
4,78 |
46 |
Tây Ninh |
295.405 |
4.339 |
1,47 |
5.950 |
2,01 |
47 |
Bình Phước |
239.370 |
10.760 |
4,50 |
7.274 |
3,04 |
48 |
Bình Dương |
294.573 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
49 |
Đồng Nai |
792.269 |
4.020 |
0,51 |
2.409 |
0,30 |
50 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
264.754 |
2.609 |
0,99 |
2.959 |
1,12 |
VIII |
Đồng bằng Sông Cửu Long |
4.578.922 |
278.290 |
6,08 |
256.420 |
5,60 |
51 |
Long An |
405.432 |
11.852 |
2,92 |
14.987 |
3,70 |
52 |
Đồng Tháp |
443.968 |
27.146 |
6,11 |
26.820 |
6,04 |
53 |
An Giang |
543.359 |
28.461 |
5,24 |
32.845 |
6,04 |
54 |
Tiền Giang |
469.289 |
19.680 |
4,19 |
18.314 |
3,90 |
55 |
Bến Tre |
382.411 |
30.154 |
7,89 |
17.778 |
4,65 |
56 |
Vĩnh Long |
279.011 |
10.355 |
3,71 |
12.889 |
4,62 |
57 |
Trà Vinh |
274.425 |
23.078 |
8,41 |
23.808 |
8,68 |
58 |
Hậu Giang |
199.576 |
19.228 |
9,63 |
11.862 |
5,94 |
59 |
Cần Thơ |
322.678 |
8.229 |
2,55 |
11.433 |
3,54 |
60 |
Sóc Trăng |
323.353 |
38.304 |
11,85 |
40.831 |
12,63 |
61 |
Kiên Giang |
432.981 |
26.833 |
6,20 |
20.781 |
4,80 |
62 |
Bạc Liêu |
204.564 |
17.216 |
8,42 |
13.587 |
6,64 |
63 |
Cà Mau |
297.875 |
17.754 |
5,96 |
10.485 |
3,52 |
PHỤ LỤC SỐ 1a
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2017
STT |
TỈNH/THÀNH PHỐ |
Năm 2016 |
Diễn biến hộ nghèo trong năm |
Năm 2017 |
|||||||||
Tổng số hộ |
Số hộ |
Tỷ lệ |
Số hộ thoát nghèo |
Tỷ lệ |
Số hộ tái nghèo |
Tỷ lệ |
Số hộ nghèo phát sinh |
Tỷ lệ |
Tổng số hộ |
Số hộ |
Tỷ lệ |
||
|
Cả nước |
24.149.963 |
1.986.697 |
8,23 |
467.326 |
1,94 |
24.191 |
0,10 |
107.499 |
0,44 |
24.511.255 |
1.642.489 |
6,70 |
I |
Miền núi Đông Bắc |
2.626.853 |
465.424 |
17,72 |
94.812 |
3,61 |
2.440 |
0,09 |
23.395 |
0,88 |
2.661.643 |
395.799 |
14,87 |
1 |
Hà Giang |
173.656 |
67.297 |
38,75 |
10.276 |
5,92 |
504 |
0,29 |
2.903 |
1,64 |
176.803 |
60.428 |
34,18 |
2 |
Tuyên Quang |
203.114 |
47.377 |
23,33 |
9.116 |
4,49 |
53 |
0,03 |
1.383 |
0,67 |
205.201 |
39.644 |
19,32 |
3 |
Cao Bằng |
124.531 |
48.070 |
38,60 |
6.293 |
5,05 |
178 |
0,14 |
1.601 |
1,28 |
125.378 |
43.592 |
34,77 |
4 |
Lạng Sơn |
189.902 |
42.490 |
22,37 |
7.169 |
3,78 |
47 |
0,02 |
1.169 |
0,61 |
191.617 |
36.537 |
19,07 |
5 |
Thái Nguyên |
318.323 |
35.683 |
11,21 |
8.526 |
2,68 |
82 |
0,03 |
1.571 |
0,49 |
320.106 |
28.810 |
9,00 |
6 |
Bắc Giang |
441.822 |
51.794 |
11,72 |
13.118 |
2,97 |
282 |
0,06 |
3.776 |
0,84 |
448.618 |
42.734 |
9,53 |
7 |
Lào Cai |
159.951 |
43.835 |
27,41 |
10.035 |
6,27 |
158 |
0,10 |
1.788 |
1,09 |
163.911 |
35.746 |
21,81 |
8 |
Yên Bái |
205.583 |
55.437 |
26,97 |
12.523 |
6,09 |
346 |
0,17 |
2.639 |
1,26 |
208.813 |
45.899 |
21,98 |
9 |
Phú Thọ |
390.519 |
41.050 |
10,51 |
10.170 |
2,60 |
623 |
0,16 |
4.165 |
1,05 |
396.035 |
35.247 |
8,90 |
10 |
Quảng Ninh |
341.252 |
11.582 |
3,39 |
4.355 |
1,28 |
63 |
0,02 |
493 |
0,14 |
346.174 |
7.783 |
2,25 |
11 |
Bắc Kạn |
78.200 |
20.809 |
26,61 |
3.231 |
4,13 |
104 |
0,13 |
1.907 |
2,41 |
78.987 |
19.379 |
24,53 |
II |
Miền núi Tây Bắc |
698.529 |
218.240 |
31,24 |
36.883 |
5,28 |
9.910 |
1,39 |
14.462 |
2,04 |
710.399 |
198.998 |
28,01 |
12 |
Sơn La |
273.108 |
87.146 |
31,91 |
15.486 |
5,67 |
8.252 |
2,97 |
8.101 |
2,91 |
278.093 |
81.260 |
29,22 |
13 |
Điện Biên |
122.089 |
54.723 |
44,82 |
6.908 |
5,66 |
488 |
0,39 |
2.867 |
2,30 |
124.810 |
51.188 |
41,01 |
14 |
Lai Châu |
92.682 |
32.259 |
34,81 |
5.839 |
6,30 |
256 |
0,27 |
1.581 |
1,67 |
94.727 |
28.257 |
29,83 |
15 |
Hòa Bình |
210.650 |
44.112 |
20,94 |
8.650 |
4,11 |
914 |
0,43 |
1.913 |
0,90 |
212.769 |
38.293 |
18,00 |
III |
Đồng bằng sông Hồng |
5.769.231 |
186.163 |
3,23 |
59.002 |
1,02 |
4.154 |
0,07 |
15.791 |
0,27 |
5.928.691 |
144.928 |
2,44 |
16 |
Bắc Ninh |
319.753 |
8.266 |
2,59 |
3.473 |
1,09 |
122 |
0,04 |
923 |
0,28 |
327.226 |
6.739 |
2,06 |
17 |
Vĩnh Phúc |
302.833 |
11.901 |
3,93 |
3.815 |
1,26 |
315 |
0,10 |
967 |
0,30 |
319.717 |
9.368 |
2,93 |
18 |
Hà Nội |
1.877.630 |
24.215 |
1,29 |
7.083 |
0,38 |
0 |
0,00 |
333 |
0,02 |
1.933.629 |
17.465 |
0,90 |
19 |
Hải Phòng |
552.372 |
15.525 |
2,81 |
5.225 |
0,95 |
184 |
0,03 |
1.127 |
0,20 |
564.081 |
11.611 |
2,06 |
20 |
Nam Định |
599.903 |
23.477 |
3,91 |
5.375 |
0,90 |
509 |
0,08 |
3.738 |
0,60 |
625.770 |
18.267 |
2,92 |
21 |
Hà Nam |
269.937 |
11.456 |
4,24 |
3.385 |
1,25 |
1.692 |
0,62 |
787 |
0,29 |
272.450 |
8.929 |
3,28 |
22 |
Hải Dương |
573.504 |
29.107 |
5,08 |
10.131 |
1,77 |
339 |
0,06 |
1.814 |
0,31 |
585.709 |
21.105 |
3,60 |
23 |
Hưng Yên |
358.341 |
16.661 |
4,65 |
6.107 |
1,70 |
236 |
0,06 |
2.054 |
0,55 |
370.697 |
12.640 |
3,41 |
24 |
Thái Bình |
623.423 |
28.747 |
4,61 |
9.329 |
1,50 |
573 |
0,09 |
2.506 |
0,40 |
631.513 |
25.349 |
4,01 |
25 |
Ninh Bình |
291.535 |
16.808 |
5,77 |
5.079 |
1,74 |
184 |
0,06 |
1.542 |
0,52 |
297.899 |
13.455 |
4,52 |
IV |
Bắc Trung Bộ |
2.869.777 |
296.877 |
10,34 |
77.380 |
2,70 |
4.609 |
0,16 |
15.536 |
0,53 |
2.923.493 |
239.795 |
8,20 |
26 |
Thanh Hóa |
964.900 |
105.855 |
10,97 |
30.775 |
3,19 |
1.263 |
0,13 |
4.496 |
0,46 |
969.932 |
81.758 |
8,43 |
27 |
Nghệ An |
839.069 |
80.168 |
9,55 |
21.567 |
2,57 |
2.022 |
0,23 |
4.723 |
0,54 |
867.838 |
65.435 |
7,54 |
28 |
Hà Tĩnh |
373.070 |
39.033 |
10,46 |
9.478 |
2,54 |
650 |
0,17 |
2.865 |
0,76 |
375.749 |
32.180 |
8,56 |
29 |
Quảng Bình |
240.700 |
28.885 |
12,00 |
7.515 |
3,12 |
385 |
0,16 |
1.464 |
0,60 |
244.871 |
23.219 |
9,48 |
30 |
Quảng Trị |
165.379 |
22.313 |
13,49 |
4.164 |
2,52 |
147 |
0,09 |
1.245 |
0,73 |
169.622 |
19.541 |
11,52 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
286.659 |
20.623 |
7,19 |
3.881 |
1,35 |
142 |
0,05 |
743 |
0,25 |
295.481 |
17.662 |
5,98 |
V |
Duyên hải miền Trung |
2.127.972 |
209.919 |
9,86 |
44.163 |
2,08 |
983 |
0,05 |
9.129 |
0,42 |
2.156.546 |
176.094 |
8,17 |
32 |
TP. Đà Nẵng |
254.125 |
7.295 |
2,87 |
2.213 |
0,87 |
0 |
0,00 |
8 |
0,00 |
254.125 |
4.990 |
1,96 |
33 |
Quảng Nam |
407.315 |
45.330 |
11,13 |
9.070 |
2,23 |
116 |
0,03 |
1.736 |
0,42 |
410.644 |
38.112 |
9,28 |
34 |
Quảng Ngãi |
346.628 |
45.260 |
13,06 |
8.396 |
2,42 |
216 |
0,06 |
2.047 |
0,58 |
350.667 |
39.127 |
11,16 |
35 |
Bình Định |
418.933 |
44.637 |
10,65 |
10.699 |
2,55 |
280 |
0,07 |
2.600 |
0,61 |
423.377 |
37.181 |
8,78 |
36 |
Phú Yên |
251.915 |
25.765 |
10,23 |
6.324 |
2,51 |
38 |
0,01 |
816 |
0,32 |
258.111 |
20.258 |
7,85 |
37 |
Khánh Hòa |
287.540 |
21.379 |
7,44 |
3.572 |
1,24 |
226 |
0,08 |
1.109 |
0,38 |
292.828 |
19.142 |
6,54 |
38 |
Ninh Thuận |
161.516 |
20.253 |
12,54 |
3.889 |
2,41 |
107 |
0,06 |
813 |
0,49 |
166.794 |
17.284 |
10,36 |
VI |
Tây Nguyên |
1.342.530 |
204.996 |
15,27 |
43.983 |
3,28 |
856 |
0,06 |
13.961 |
1,02 |
1.367.216 |
175.772 |
12,86 |
39 |
Gia Lai |
331.795 |
54.925 |
16,55 |
13.439 |
4,05 |
256 |
0,08 |
3.598 |
1,06 |
339.819 |
45.340 |
13,34 |
40 |
Đắk Lắk |
428.665 |
76.434 |
17,83 |
13.906 |
3,24 |
194 |
0,04 |
4.234 |
0,97 |
435.688 |
66.956 |
15,37 |
41 |
Đắk Nông |
149.689 |
28.739 |
19,20 |
6.648 |
4,44 |
115 |
0,08 |
2.927 |
1,93 |
151.776 |
25.144 |
16,57 |
42 |
Kon Tum |
125.875 |
28.990 |
23,03 |
5.099 |
4,05 |
178 |
0,14 |
2.095 |
1,63 |
128.904 |
26.164 |
20,30 |
43 |
Lâm Đồng |
306.506 |
15.908 |
5,19 |
4.891 |
1,60 |
113 |
0,04 |
1.107 |
0,36 |
311.029 |
12.168 |
3,91 |
VII |
Đông Nam Bộ |
4.180.218 |
43.831 |
1,05 |
13.653 |
0,33 |
75 |
0,00 |
2.087 |
0,05 |
4.184.345 |
32.813 |
0,78 |
44 |
TP. Hồ Chí Minh |
1.995.882 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
1.995.882 |
0 |
0,00 |
45 |
Bình Thuận |
301.010 |
13.753 |
4,57 |
3.532 |
1,17 |
40 |
0,01 |
356 |
0,12 |
302.092 |
11.085 |
3,67 |
46 |
Tây Ninh |
297.542 |
6.184 |
2,08 |
2.237 |
0,75 |
14 |
0,00 |
377 |
0,13 |
295.405 |
4.339 |
1,47 |
47 |
Bình Phước |
237.728 |
12.772 |
5,37 |
3.356 |
1,41 |
18 |
0,01 |
1.322 |
0,55 |
239.370 |
10.760 |
4,50 |
48 |
Bình Dương |
294.573 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
294.573 |
0 |
0,00 |
49 |
Đồng Nai |
792.269 |
6.384 |
0,81 |
2.364 |
0,30 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
792.269 |
4.020 |
0,51 |
50 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
261.214 |
4.738 |
1,81 |
2.164 |
0,83 |
3 |
0,00 |
32 |
0,01 |
264.754 |
2.609 |
0,99 |
VIII |
Đồng bằng Sông Cửu Long |
4.534.853 |
361.247 |
7,97 |
97.450 |
2,15 |
1.164 |
0,03 |
13.138 |
0,29 |
4.578.922 |
278.290 |
6,08 |
51 |
Long An |
397.495 |
14.198 |
3,57 |
3.123 |
0,79 |
30 |
0,01 |
702 |
0,17 |
405.432 |
11.852 |
2,92 |
52 |
Đồng Tháp |
440.237 |
35.835 |
8,14 |
9.711 |
2,21 |
39 |
0,01 |
983 |
0,22 |
443.968 |
27.146 |
6,11 |
53 |
An Giang |
543.764 |
36.726 |
6,75 |
9.467 |
1,74 |
9 |
0,00 |
1.193 |
0,22 |
543.359 |
28.461 |
5,24 |
54 |
Tiền Giang |
464.943 |
23.334 |
5,02 |
4.260 |
0,92 |
7 |
0,00 |
585 |
0,12 |
469.289 |
19.680 |
4,19 |
55 |
Bến Tre |
375.125 |
37.541 |
10,01 |
9.399 |
2,51 |
95 |
0,02 |
1.809 |
0,47 |
382.411 |
30.154 |
7,89 |
56 |
Vĩnh Long |
277.377 |
13.229 |
4,77 |
3.807 |
1,37 |
30 |
0,01 |
903 |
0,32 |
279.011 |
10.355 |
3,71 |
57 |
Trà Vinh |
271.927 |
30.359 |
11,16 |
8.722 |
3,21 |
179 |
0,07 |
1.262 |
0,46 |
274.425 |
23.078 |
8,41 |
58 |
Hậu Giang |
196.817 |
24.695 |
12,55 |
6.292 |
3,20 |
2 |
0,00 |
180 |
0,09 |
199.576 |
19.228 |
9,63 |
59 |
Cần Thơ |
319.580 |
11.993 |
3,75 |
4.326 |
1,35 |
37 |
0,01 |
525 |
0,16 |
322.678 |
8.229 |
2,55 |
60 |
Sóc Trăng |
323.096 |
49.501 |
15,32 |
11.867 |
3,67 |
24 |
0,01 |
646 |
0,20 |
323.353 |
38.304 |
11,85 |
61 |
Kiên Giang |
423.282 |
35.233 |
8,32 |
10.659 |
2,52 |
625 |
0,14 |
2.253 |
0,52 |
432.981 |
26.833 |
6,20 |
62 |
Bạc Liêu |
203.964 |
24.957 |
12,24 |
8.677 |
4,25 |
35 |
0,02 |
901 |
0,44 |
204.564 |
17.216 |
8,42 |
63 |
Cà Mau |
297.246 |
23.646 |
7,96 |
7.140 |
2,40 |
52 |
0,02 |
1.196 |
0,40 |
297.875 |
17.754 |
5,96 |
PHỤ LỤC SỐ 1b
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2017
STT |
TỈNH/THÀNH PHỐ |
Năm 2016 |
Diễn biến hộ cận nghèo trong năm |
Năm 2017 |
|||||||||
Tổng số hộ |
Số hộ |
Tỷ lệ |
Số hộ thoát cận nghèo |
Tỷ lệ |
Số hộ tái cận nghèo |
Tỷ lệ |
Số hộ cận nghèo phát sinh |
Tỷ lệ |
Tổng số hộ |
Số hộ |
Tỷ lệ |
||
|
Cả nước |
24.149.963 |
1.306.928 |
5,41 |
406.490 |
1,68 |
25.812 |
0,11 |
369.774 |
1,51 |
24.511.255 |
1.304.680 |
5,32 |
I |
Miền núi Đông Bắc |
2.626.853 |
236.928 |
9,02 |
72.228 |
2,75 |
2.201 |
0,08 |
75.340 |
2,83 |
2.661.643 |
241.285 |
9,07 |
1 |
Hà Giang |
173.656 |
22.324 |
12,86 |
5.925 |
3,41 |
413 |
0,23 |
7.940 |
4,49 |
176.803 |
24.572 |
13,90 |
2 |
Tuyên Quang |
203.114 |
22.549 |
11,10 |
4.085 |
2,01 |
23 |
0,01 |
7.761 |
3,78 |
205.201 |
26.225 |
12,78 |
3 |
Cao Bằng |
124.531 |
13.648 |
10,96 |
2.967 |
2,38 |
49 |
0,04 |
5.006 |
3,99 |
125.378 |
15.762 |
12,57 |
4 |
Lạng Sơn |
189.902 |
22.891 |
12,05 |
6.031 |
3,18 |
481 |
0,25 |
5.585 |
2,91 |
191.617 |
22.801 |
11,90 |
5 |
Thái Nguyên |
318.323 |
27.893 |
8,76 |
6.968 |
2,19 |
46 |
0,01 |
7.160 |
2,24 |
320.106 |
28.131 |
8,79 |
6 |
Bắc Giang |
441.822 |
37.054 |
8,39 |
12.923 |
2,92 |
274 |
0,06 |
11.325 |
2,52 |
448.618 |
35.730 |
7,96 |
7 |
Lào Cai |
159.951 |
16.821 |
10,52 |
5.950 |
3,72 |
142 |
0,09 |
7.104 |
4,33 |
163.911 |
17.683 |
10,79 |
8 |
Yên Bái |
205.583 |
21.222 |
10,32 |
8.148 |
3,96 |
164 |
0,08 |
7.537 |
3,61 |
208.813 |
20.775 |
9,95 |
9 |
Phú Thọ |
390.519 |
31.377 |
8,03 |
11.230 |
2,88 |
432 |
0,11 |
9.154 |
2,31 |
396.035 |
29.510 |
7,45 |
10 |
Quảng Ninh |
341.252 |
11.035 |
3,23 |
4.380 |
1,28 |
45 |
0,01 |
3.736 |
1,08 |
346.174 |
10.437 |
3,01 |
11 |
Bắc Kạn |
78.200 |
10.114 |
12,93 |
3.621 |
4,63 |
132 |
0,17 |
3.032 |
3,84 |
78.987 |
9.659 |
12,23 |
II |
Miền núi Tây Bắc |
698.529 |
80.692 |
11,55 |
23.951 |
3,43 |
3.917 |
0,55 |
27.238 |
3,83 |
710.399 |
85.903 |
12,09 |
12 |
Sơn La |
273.108 |
29.812 |
10,92 |
10.781 |
3,95 |
1.688 |
0,61 |
12.172 |
4,38 |
278.093 |
31.237 |
11,23 |
13 |
Điện Biên |
122.089 |
10.694 |
8,76 |
2.985 |
2,44 |
276 |
0,22 |
4.041 |
3,24 |
124.810 |
11.782 |
9,44 |
14 |
Lai Châu |
92.682 |
11.169 |
12,05 |
3.800 |
4,10 |
185 |
0,20 |
3.768 |
3,98 |
94.727 |
11.227 |
11,85 |
15 |
Hòa Bình |
210.650 |
29.017 |
13,77 |
6.385 |
3,03 |
1.768 |
0,83 |
7.257 |
3,41 |
212.769 |
31.657 |
14,88 |
III |
Đồng bằng sông Hồng |
5.769.231 |
171.494 |
2,97 |
70.938 |
1,23 |
6.728 |
0,11 |
49.969 |
0,84 |
5.928.691 |
169.436 |
2,86 |
16 |
Bắc Ninh |
319.753 |
8.980 |
2,81 |
3.458 |
1,08 |
196 |
0,06 |
2.554 |
0,78 |
327.226 |
8.129 |
2,48 |
17 |
Vĩnh Phúc |
302.833 |
12.106 |
4,00 |
3.340 |
1,10 |
1.296 |
0,41 |
2.234 |
0,70 |
319.717 |
11.215 |
3,51 |
18 |
Hà Nội |
1.877.630 |
7.627 |
0,41 |
16.994 |
0,91 |
0 |
0,00 |
3.270 |
0,17 |
1.933.629 |
8.193 |
0,42 |
19 |
Hải Phòng |
552.372 |
17.148 |
3,10 |
5.312 |
0,96 |
196 |
0,03 |
3.693 |
0,65 |
564.081 |
15.725 |
2,79 |
20 |
Nam Định |
599.903 |
36.126 |
6,02 |
11.277 |
1,88 |
1.472 |
0,24 |
17.575 |
2,81 |
625.770 |
40.624 |
6,49 |
21 |
Hà Nam |
269.937 |
13.211 |
4,89 |
4.067 |
1,51 |
1.921 |
0,71 |
3.208 |
1,18 |
272.450 |
12.603 |
4,63 |
22 |
Hải Dương |
573.504 |
23.380 |
4,08 |
8.258 |
1,44 |
567 |
0,10 |
5.839 |
1,00 |
585.709 |
21.658 |
3,70 |
23 |
Hưng Yên |
358.341 |
12.348 |
3,45 |
5.490 |
1,53 |
261 |
0,07 |
4.607 |
1,24 |
370.697 |
11.579 |
3,12 |
24 |
Thái Bình |
623.423 |
21.660 |
3,47 |
6.945 |
1,11 |
462 |
0,07 |
4.640 |
0,73 |
631.513 |
21.550 |
3,41 |
25 |
Ninh Bình |
291.535 |
18.908 |
6,49 |
5.797 |
1,99 |
357 |
0,12 |
2.349 |
0,79 |
297.899 |
18.160 |
6,10 |
IV |
Bắc Trung Bộ |
2.869.777 |
270.488 |
9,43 |
83.303 |
2,90 |
9.281 |
0,32 |
70.413 |
2,41 |
2.923.493 |
267.534 |
9,15 |
26 |
Thanh Hóa |
964.900 |
96.096 |
9,96 |
28.562 |
2,96 |
1.917 |
0,20 |
26.844 |
2,77 |
969.932 |
96.284 |
9,93 |
27 |
Nghệ An |
839.069 |
84.214 |
10,04 |
27.758 |
3,31 |
4.146 |
0,48 |
24.848 |
2,86 |
867.838 |
85.555 |
9,86 |
28 |
Hà Tĩnh |
373.070 |
31.294 |
8,39 |
10.724 |
2,87 |
1.285 |
0,34 |
6.675 |
1,78 |
375.749 |
29.187 |
7,77 |
29 |
Quảng Bình |
240.700 |
31.106 |
12,92 |
8.763 |
3,64 |
1.404 |
0,57 |
5.719 |
2,34 |
244.871 |
29.466 |
12,03 |
30 |
Quảng Trị |
165.379 |
12.001 |
7,26 |
4.076 |
2,46 |
221 |
0,13 |
3.467 |
2,04 |
169.622 |
11.613 |
6,85 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
286.659 |
15.777 |
5,50 |
3.420 |
1,19 |
308 |
0,10 |
2.860 |
0,97 |
295.481 |
15.429 |
5,22 |
V |
Duyên hải miền Trung |
2.127.972 |
151.074 |
7,10 |
43.797 |
2,06 |
1.632 |
0,08 |
30.586 |
1,42 |
2.156.546 |
140.664 |
6,52 |
32 |
TP. Đà Nẵng |
254.125 |
8.557 |
3,37 |
4.064 |
1,60 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
254.125 |
4.847 |
1,91 |
33 |
Quảng Nam |
407.315 |
24.808 |
6,09 |
10.092 |
2,48 |
185 |
0,05 |
3.689 |
0,90 |
410.644 |
18.590 |
4,53 |
34 |
Quảng Ngãi |
346.628 |
30.500 |
8,80 |
8.109 |
2,34 |
222 |
0,06 |
6.456 |
1,84 |
350.667 |
29.069 |
8,29 |
35 |
Bình Định |
418.933 |
27.070 |
6,46 |
8.486 |
2,03 |
280 |
0,07 |
6.480 |
1,53 |
423.377 |
26.438 |
6,24 |
36 |
Phú Yên |
251.915 |
22.050 |
8,75 |
4.599 |
1,83 |
281 |
0,11 |
6.027 |
2,34 |
258.111 |
23.479 |
9,10 |
37 |
Khánh Hòa |
287.540 |
21.440 |
7,46 |
4.458 |
1,55 |
374 |
0,13 |
4.186 |
1,43 |
292.828 |
21.543 |
7,36 |
38 |
Ninh Thuận |
161.516 |
16.649 |
10,31 |
3.989 |
2,47 |
290 |
0,17 |
3.748 |
2,25 |
166.794 |
16.698 |
10,01 |
VI |
Tây Nguyên |
1.342.530 |
106.776 |
7,95 |
33.270 |
2,48 |
770 |
0,06 |
36.282 |
2,65 |
1.367.216 |
110.401 |
8,07 |
39 |
Gia Lai |
331.795 |
29.755 |
8,97 |
8.809 |
2,65 |
151 |
0,04 |
12.372 |
3,64 |
339.819 |
33.406 |
9,83 |
40 |
Đắk Lắk |
428.665 |
41.377 |
9,65 |
11.305 |
2,64 |
115 |
0,03 |
12.517 |
2,87 |
435.688 |
42.704 |
9,80 |
41 |
Đắk Nông |
149.689 |
10.824 |
7,23 |
5.209 |
3,48 |
259 |
0,17 |
4.821 |
3,18 |
151.776 |
10.636 |
7,01 |
42 |
Kon Tum |
125.875 |
8.359 |
6,64 |
2.778 |
2,21 |
40 |
0,03 |
2.767 |
2,15 |
128.904 |
8.388 |
6,51 |
43 |
Lâm Đồng |
306.506 |
16.461 |
5,37 |
5.169 |
1,69 |
205 |
0,07 |
3.805 |
1,22 |
311.029 |
15.267 |
4,91 |
VII |
Đông Nam Bộ |
4.180.218 |
42.650 |
1,02 |
17.979 |
0,43 |
209 |
0,00 |
7.696 |
0,18 |
4.184.345 |
33.037 |
0,79 |
44 |
TP. Hồ Chí Minh |
1.995.882 |
4.085 |
0,20 |
4.085 |
0,20 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
1.995.882 |
0 |
0,00 |
45 |
Bình Thuận |
301.010 |
13.549 |
4,50 |
3.079 |
1,02 |
167 |
0,06 |
3.059 |
1,01 |
302.092 |
14.445 |
4,78 |
46 |
Tây Ninh |
297.542 |
6.234 |
2,10 |
2.175 |
0,73 |
34 |
0,01 |
1.849 |
0,63 |
295.405 |
5.950 |
2,01 |
47 |
Bình Phước |
237.728 |
7.042 |
2,96 |
1.877 |
0,79 |
7 |
0,00 |
2.398 |
1,00 |
239.370 |
7.274 |
3,04 |
48 |
Bình Dương |
294.573 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
294.573 |
0 |
0,00 |
49 |
Đồng Nai |
792.269 |
6.653 |
0,84 |
4.244 |
0,54 |
0 |
0,00 |
0 |
0,00 |
792.269 |
2.409 |
0,30 |
50 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
261.214 |
5.087 |
1,95 |
2.519 |
0,96 |
1 |
0,00 |
390 |
0,15 |
264.754 |
2.959 |
1,12 |
VIII |
Đồng bằng Sông Cửu Long |
4.534.853 |
246.826 |
5,44 |
61.024 |
1,35 |
1.074 |
0,02 |
72.250 |
1,58 |
4.578.922 |
256.420 |
5,60 |
51 |
Long An |
397.495 |
15.006 |
3,78 |
3.374 |
0,85 |
109 |
0,03 |
3.225 |
0,80 |
405.432 |
14.987 |
3,70 |
52 |
Đồng Tháp |
440.237 |
25.193 |
5,72 |
5.650 |
1,28 |
29 |
0,01 |
7.248 |
1,63 |
443.968 |
26.820 |
6,04 |
53 |
An Giang |
543.764 |
32.845 |
6,04 |
7.511 |
1,38 |
19 |
0,00 |
8.667 |
1,60 |
543.359 |
32.845 |
6,04 |
54 |
Tiền Giang |
464.943 |
17.532 |
3,77 |
2.796 |
0,60 |
11 |
0,00 |
3.567 |
0,76 |
469.289 |
18.314 |
3,90 |
55 |
Bến Tre |
375.125 |
17.395 |
4,64 |
6.004 |
1,60 |
441 |
0,12 |
5.919 |
1,55 |
382.411 |
17.778 |
4,65 |
56 |
Vĩnh Long |
277.377 |
12.602 |
4,54 |
3.168 |
1,14 |
10 |
0,00 |
3.445 |
1,23 |
279.011 |
12.889 |
4,62 |
57 |
Trà Vinh |
271.927 |
22.784 |
8,38 |
6.370 |
2,34 |
198 |
0,07 |
7.196 |
2,62 |
274.425 |
23.808 |
8,68 |
58 |
Hậu Giang |
196.817 |
10.396 |
5,28 |
2.590 |
1,32 |
2 |
0,00 |
4.207 |
2,11 |
199.576 |
11.862 |
5,94 |
59 |
Cần Thơ |
319.580 |
10.274 |
3,21 |
2.729 |
0,85 |
3 |
0,00 |
3.885 |
1,20 |
322.678 |
11.433 |
3,54 |
60 |
Sóc Trăng |
323.096 |
38.290 |
11,85 |
5.847 |
1,81 |
49 |
0,02 |
9.339 |
2,89 |
323.353 |
40.831 |
12,63 |
61 |
Kiên Giang |
423.282 |
19.135 |
4,52 |
5.957 |
1,41 |
142 |
0,03 |
7.887 |
1,82 |
432.981 |
20.781 |
4,80 |
62 |
Bạc Liêu |
203.964 |
13.986 |
6,86 |
4.872 |
2,39 |
12 |
0,01 |
4.461 |
2,18 |
204.564 |
13.587 |
6,64 |
63 |
Cà Mau |
297.246 |
11.388 |
3,83 |
4.156 |
1,40 |
49 |
0,02 |
3.204 |
1,08 |
297.875 |
10.485 |
3,52 |
PHỤ LỤC SỐ 2
TỔNG HỢP PHÂN LOẠI HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2017 THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
STT |
TỈNH/THÀNH PHỐ |
Tổng số hộ nghèo |
Trong đó: |
||||||
Hộ nghèo dân tộc thiểu số |
Hộ nghèo về thu nhập |
Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản |
Hộ nghèo khu vực thành thị |
Hộ nghèo khu vực nông thôn |
Hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội |
Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công |
|||
|
Cả nước |
1.642.489 |
864.931 |
1.423.912 |
212.229 |
135.543 |
1.441.511 |
273.393 |
30.012 |
I |
Miền núi Đông Bắc |
395.799 |
304.894 |
373.400 |
22.399 |
18.404 |
377.395 |
38.423 |
11.297 |
1 |
Hà Giang |
60.428 |
60.007 |
57.826 |
2.602 |
2.661 |
57.767 |
5.317 |
198 |
2 |
Tuyên Quang |
39.644 |
31.690 |
35.387 |
4.257 |
505 |
39.139 |
1.157 |
151 |
3 |
Cao Bằng |
43.592 |
43.413 |
41.661 |
1.931 |
2.518 |
41.074 |
3.425 |
525 |
4 |
Lạng Sơn |
36.537 |
34.391 |
34.853 |
1.684 |
1.171 |
35.366 |
1.390 |
0 |
5 |
Thái Nguyên |
28.810 |
15.604 |
25.277 |
3.533 |
1.910 |
26.900 |
5.507 |
607 |
6 |
Bắc Giang |
42.734 |
15.369 |
41.671 |
1.063 |
1.669 |
41.065 |
6.904 |
210 |
7 |
Lào Cai |
35.746 |
32.978 |
34.767 |
979 |
1.794 |
33.952 |
1.614 |
187 |
8 |
Yên Bái |
45.899 |
37.109 |
44.342 |
1.557 |
2.065 |
43.834 |
4.939 |
960 |
9 |
Phú Thọ |
35.247 |
11.458 |
32.382 |
2.865 |
1.393 |
33.854 |
4.460 |
8.109 |
10 |
Quảng Ninh |
7.783 |
4.398 |
6.974 |
809 |
1.374 |
6.409 |
2.428 |
108 |
11 |
Bắc Kạn |
19.379 |
18.477 |
18.260 |
1.119 |
1.344 |
18.035 |
1.282 |
242 |
II |
Miền núi Tây Bắc |
198.998 |
192.890 |
190.819 |
8.179 |
3.908 |
195.090 |
14.041 |
1.501 |
12 |
Sơn La |
81.260 |
78.897 |
78.645 |
2.615 |
1.410 |
79.850 |
5.543 |
674 |
13 |
Điện Biên |
51.188 |
50.486 |
50.170 |
1.018 |
722 |
50.466 |
2.861 |
240 |
14 |
Lai Châu |
28.257 |
27.912 |
26.849 |
1.408 |
1.034 |
27.223 |
2.209 |
97 |
15 |
Hòa Bình |
38.293 |
35.595 |
35.155 |
3.138 |
742 |
37.551 |
3.428 |
490 |
III |
Đồng bằng sông Hồng |
144.928 |
2.486 |
119.261 |
18.927 |
15.742 |
129.186 |
65.966 |
1.914 |
16 |
Bắc Ninh |
6.739 |
0 |
|
|
1.355 |
5.384 |
3.329 |
45 |
17 |
Vĩnh Phúc |
9.368 |
724 |
6.533 |
2.835 |
1.255 |
8.113 |
2.962 |
449 |
18 |
Hà Nội |
17.465 |
1.093 |
14.137 |
3.328 |
1.299 |
16.166 |
6.467 |
0 |
19 |
Hải Phòng |
11.611 |
3 |
8.941 |
2.670 |
2.766 |
8.845 |
5.724 |
32 |
20 |
Nam Định |
18.267 |
0 |
16.579 |
1.688 |
1.184 |
17.083 |
8.014 |
198 |
21 |
Hà Nam |
8.929 |
0 |
7.347 |
1.582 |
1.229 |
7.700 |
6.585 |
242 |
22 |
Hải Dương |
21.105 |
28 |
20.762 |
343 |
3.118 |
17.987 |
9.280 |
58 |
23 |
Hưng Yên |
12.640 |
27 |
8.676 |
3.963 |
1.040 |
11.600 |
4.596 |
141 |
24 |
Thái Bình |
25.349 |
0 |
25.162 |
187 |
1.364 |
23.985 |
12.017 |
433 |
25 |
Ninh Bình |
13.455 |
611 |
11.124 |
2.331 |
1.132 |
12.323 |
6.992 |
316 |
IV |
Bắc Trung Bộ |
239.795 |
97.924 |
213.039 |
26.756 |
15.658 |
158.702 |
53.376 |
6.007 |
26 |
Thanh Hóa |
81.758 |
37.758 |
76.493 |
5.265 |
4.063 |
77.695 |
15.895 |
1.226 |
27 |
Nghệ An |
65.435 |
40.980 |
50.085 |
15.350 |
|
|
5.797 |
809 |
28 |
Hà Tĩnh |
32.180 |
102 |
29.271 |
2.909 |
4.401 |
27.779 |
13.478 |
1.751 |
29 |
Quảng Bình |
23.219 |
4.513 |
21.262 |
1.957 |
1.278 |
21.941 |
7.741 |
1.101 |
30 |
Quảng Trị |
19.541 |
10.678 |
18.817 |
724 |
2.312 |
17.229 |
4.130 |
624 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
17.662 |
3.893 |
17.111 |
551 |
3.604 |
14.058 |
6.335 |
496 |
V |
Duyên hải miền Trung |
176.094 |
72.647 |
158.478 |
17.616 |
22.967 |
153.127 |
45.941 |
3.756 |
32 |
TP. Đà Nẵng |
4.990 |
25 |
4.990 |
0 |
3.513 |
1.477 |
1.986 |
0 |
33 |
Quảng Nam |
38.112 |
18.927 |
37.784 |
328 |
2.732 |
35.380 |
9.377 |
846 |
34 |
Quảng Ngãi |
39.127 |
20.899 |
32.982 |
6.145 |
2.318 |
36.809 |
11.191 |
1.143 |
35 |
Bình Định |
37.181 |
7.432 |
33.156 |
4.025 |
5.383 |
31.798 |
9.728 |
842 |
36 |
Phú Yên |
20.258 |
6.109 |
18.860 |
1.398 |
3.289 |
16.969 |
5.498 |
340 |
37 |
Khánh Hòa |
19.142 |
9.357 |
15.784 |
3.358 |
3.585 |
15.557 |
4.919 |
277 |
38 |
Ninh Thuận |
17.284 |
9.898 |
14.922 |
2.362 |
2.147 |
15.137 |
3.242 |
308 |
VI |
Tây Nguyên |
175.772 |
129.465 |
142.483 |
33.266 |
12.263 |
163.509 |
11.398 |
1.599 |
39 |
Gia Lai |
45.340 |
39.217 |
35.484 |
9.856 |
4.221 |
41.119 |
2.387 |
380 |
40 |
Đắk Lắk |
66.956 |
42.774 |
57.296 |
9.660 |
3.797 |
63.159 |
4.017 |
520 |
41 |
Đắk Nông |
25.144 |
15.211 |
19.857 |
5.264 |
881 |
24.263 |
690 |
176 |
42 |
Kon Tum |
26.164 |
24.236 |
22.222 |
3.942 |
2.165 |
23.999 |
2.314 |
514 |
43 |
Lâm Đồng |
12.168 |
8.027 |
7.624 |
4.544 |
1.199 |
10.969 |
1.990 |
9 |
VII |
Đông Nam Bộ |
32.813 |
9.148 |
28.011 |
5.221 |
5.822 |
26.991 |
8.087 |
225 |
44 |
TP. Hồ Chí Minh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
45 |
Bình Thuận |
11.085 |
3.061 |
8.960 |
2.125 |
2.927 |
8.158 |
2.410 |
155 |
46 |
Tây Ninh |
4.339 |
152 |
4.161 |
178 |
529 |
3.810 |
1.554 |
3 |
47 |
Bình Phước |
10.760 |
5.349 |
9.814 |
946 |
612 |
10.148 |
1.361 |
31 |
48 |
Bình Dương |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
49 |
Đồng Nai |
4.020 |
389 |
3.167 |
1.272 |
697 |
3.323 |
2.234 |
0 |
50 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
2.609 |
197 |
1.909 |
700 |
1.057 |
1.552 |
528 |
36 |
VIII |
Đồng bằng Sông Cửu Long |
278.290 |
55.477 |
198.421 |
79.865 |
40.779 |
237.511 |
36.161 |
3.713 |
51 |
Long An |
11.852 |
58 |
8.911 |
2.941 |
1.521 |
10.331 |
3.395 |
237 |
52 |
Đồng Tháp |
27.146 |
84 |
18.142 |
9.004 |
3.576 |
23.570 |
1.844 |
143 |
53 |
An Giang |
28.461 |
5.721 |
14.600 |
13.861 |
4.950 |
23.511 |
6.036 |
407 |
54 |
Tiền Giang |
19.680 |
9 |
15.135 |
4.541 |
1.655 |
18.025 |
3.160 |
323 |
55 |
Bến Tre |
30.154 |
22 |
19.208 |
10.946 |
1.536 |
28.618 |
4.241 |
827 |
56 |
Vĩnh Long |
10.355 |
1.352 |
8.086 |
2.269 |
1.071 |
9.284 |
1.692 |
187 |
57 |
Trà Vinh |
23.078 |
13.887 |
20.397 |
2.681 |
1.110 |
21.968 |
2.150 |
161 |
58 |
Hậu Giang |
19.228 |
1.951 |
15.265 |
3.963 |
3.896 |
15.332 |
2.726 |
311 |
59 |
Cần Thơ |
8.229 |
785 |
5.668 |
2.561 |
4.647 |
3.582 |
1.651 |
73 |
60 |
Sóc Trăng |
38.304 |
19.018 |
25.383 |
12.921 |
9.748 |
28.556 |
2.738 |
522 |
61 |
Kiên Giang |
26.833 |
6.881 |
21.982 |
4.851 |
3.252 |
23.581 |
3.465 |
169 |
62 |
Bạc Liêu |
17.216 |
3.249 |
12.247 |
4.969 |
2.204 |
15.012 |
1.626 |
273 |
63 |
Cà Mau |
17.754 |
2.460 |
13.397 |
4.357 |
1.613 |
16.141 |
1.437 |
80 |
PHỤ LỤC SỐ 3
BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ NGHÈO GIỮA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2017
XẾP HẠNG THEO TỔNG SỐ HỘ NGHÈO |
|
XẾP HẠNG THEO TỶ LỆ HỘ NGHÈO |
||||||||
TỈNH, THÀNH PHỐ |
TỔNG SỐ HỘ NGHÈO NĂM 2017 |
XẾP HẠNG 2016 |
XẾP HẠNG 2017 |
TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2016 |
|
TỈNH, THÀNH PHỐ |
TỶ LỆ HỘ NGHÈO NĂM 2017 |
XẾP HẠNG 2016 |
XẾP HẠNG 2017 |
TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2016 |
Thanh Hóa |
81.758 |
1 |
1 |
0 |
|
Điện Biên |
41,01 |
1 |
1 |
0 |
Sơn La |
81.260 |
2 |
2 |
0 |
|
Cao Bằng |
34,77 |
3 |
2 |
-1 |
Đắk Lắk |
66.956 |
4 |
3 |
1 |
|
Hà Giang |
34,18 |
2 |
3 |
1 |
Nghệ An |
65.435 |
3 |
4 |
-1 |
|
Lai Châu |
29,83 |
4 |
4 |
0 |
Hà Giang |
60.428 |
5 |
5 |
0 |
|
Sơn La |
29,22 |
5 |
5 |
0 |
Điện Biên |
51.188 |
8 |
6 |
2 |
|
Bắc Kạn |
24,53 |
8 |
6 |
-2 |
Yên Bái |
45.899 |
6 |
7 |
-1 |
|
Yên Bái |
21,98 |
7 |
7 |
0 |
Gia Lai |
45.340 |
7 |
8 |
-1 |
|
Lào Cai |
21,81 |
6 |
8 |
2 |
Bắc Giang |
42.734 |
9 |
9 |
0 |
|
Kon Tum |
20,30 |
10 |
9 |
-1 |
Cao Bằng |
43.592 |
11 |
10 |
1 |
|
Tuyên Quang |
19,32 |
9 |
10 |
1 |
Tuyên Quang |
39.644 |
12 |
11 |
1 |
|
Lạng Sơn |
19,07 |
11 |
11 |
0 |
Quảng Ngãi |
39.127 |
14 |
12 |
2 |
|
Hòa Bình |
18,00 |
12 |
12 |
0 |
Sóc Trăng |
38.304 |
10 |
13 |
-3 |
|
Đắk Nông |
16,57 |
13 |
13 |
0 |
Hòa Bình |
38.293 |
16 |
14 |
2 |
|
Đắk Lắk |
15,37 |
14 |
14 |
0 |
Quảng Nam |
38.112 |
13 |
15 |
-2 |
|
Gia Lai |
13,34 |
15 |
15 |
0 |
Bình Định |
37.181 |
15 |
16 |
-1 |
|
Sóc Trăng |
11,85 |
16 |
16 |
0 |
Lạng Sơn |
36.537 |
18 |
17 |
1 |
|
Quảng Trị |
11,52 |
17 |
17 |
0 |
Lào Cai |
35.746 |
17 |
18 |
-1 |
|
Quảng Ngãi |
11,16 |
18 |
18 |
0 |
Phú Thọ |
35.247 |
19 |
19 |
0 |
|
Ninh Thuận |
10,36 |
20 |
19 |
-1 |
Hà Tĩnh |
32.180 |
20 |
20 |
0 |
|
Hậu Giang |
9,63 |
19 |
20 |
1 |
Bến Tre |
30.154 |
21 |
21 |
0 |
|
Bắc Giang |
9,53 |
23 |
21 |
-2 |
Thái Nguyên |
28.810 |
24 |
22 |
2 |
|
Quảng Bình |
9,48 |
22 |
22 |
0 |
An Giang |
28.461 |
22 |
23 |
-1 |
|
Quảng Nam |
9,28 |
26 |
23 |
-3 |
Lai Châu |
28.257 |
26 |
24 |
2 |
|
Thái Nguyên |
9,00 |
24 |
24 |
0 |
Đồng Tháp |
27.146 |
23 |
25 |
-2 |
|
Phú Thọ |
8,90 |
29 |
25 |
-4 |
Kiên Giang |
26.833 |
25 |
26 |
-1 |
|
Bình Định |
8,78 |
28 |
26 |
-2 |
Kon Tum |
26.164 |
29 |
27 |
2 |
|
Hà Tĩnh |
8,56 |
30 |
27 |
-3 |
Thái Bình |
25.349 |
31 |
28 |
3 |
|
Thanh Hóa |
8,43 |
27 |
28 |
1 |
Đắk Nông |
25.144 |
32 |
29 |
3 |
|
Bạc Liêu |
8,42 |
21 |
29 |
8 |
Quảng Bình |
23.219 |
30 |
30 |
0 |
|
Trà Vinh |
8,41 |
25 |
30 |
5 |
Trà Vinh |
23.078 |
27 |
31 |
-4 |
|
Bến Tre |
7,89 |
32 |
31 |
-1 |
Hải Dương |
21.105 |
28 |
32 |
-4 |
|
Phú Yên |
7,85 |
31 |
32 |
1 |
Phú Yên |
20.258 |
33 |
33 |
0 |
|
Nghệ An |
7,54 |
33 |
33 |
0 |
Tiền Giang |
19.680 |
39 |
34 |
5 |
|
Khánh Hòa |
6,54 |
37 |
34 |
-3 |
Quảng Trị |
19.541 |
40 |
35 |
5 |
|
Kiên Giang |
6,20 |
34 |
35 |
1 |
Bắc Kạn |
19.379 |
42 |
36 |
6 |
|
Đồng Tháp |
6,11 |
35 |
36 |
1 |
Hậu Giang |
19.228 |
35 |
37 |
-2 |
|
Thừa Thiên Huế |
5,98 |
38 |
37 |
-1 |
Khánh Hòa |
19.142 |
41 |
38 |
3 |
|
Cà Mau |
5,96 |
36 |
38 |
2 |
Nam Định |
18.267 |
38 |
39 |
-1 |
|
An Giang |
5,24 |
39 |
39 |
0 |
Cà Mau |
17.754 |
37 |
40 |
-3 |
|
Ninh Bình |
4,52 |
40 |
40 |
0 |
Thừa Thiên Huế |
17.662 |
43 |
41 |
2 |
|
Bình Phước |
4,50 |
41 |
41 |
0 |
Hà Nội |
17.465 |
36 |
42 |
-6 |
|
Tiền Giang |
4,19 |
44 |
42 |
-2 |
Ninh Thuận |
17.284 |
44 |
43 |
1 |
|
Thái Bình |
4,01 |
47 |
43 |
-4 |
Bạc Liêu |
17.216 |
34 |
44 |
-10 |
|
Lâm Đồng |
3,91 |
42 |
44 |
2 |
Ninh Bình |
13.455 |
45 |
45 |
0 |
|
Vĩnh Long |
3,71 |
45 |
45 |
0 |
Hưng Yên |
12.640 |
46 |
46 |
0 |
|
Bình Thuận |
3,67 |
48 |
46 |
-2 |
Lâm Đồng |
12.168 |
47 |
47 |
0 |
|
Hải Dương |
3,60 |
43 |
47 |
4 |
Long An |
11.852 |
49 |
48 |
1 |
|
Hưng Yên |
3,41 |
46 |
48 |
2 |
Hải Phòng |
11.611 |
48 |
49 |
-1 |
|
Hà Nam |
3,28 |
49 |
49 |
0 |
Bình Thuận |
11.085 |
50 |
50 |
0 |
|
Vĩnh Phúc |
2,93 |
50 |
50 |
0 |
Bình Phước |
10.760 |
52 |
51 |
1 |
|
Nam Định |
2,92 |
51 |
51 |
0 |
Vĩnh Long |
10.355 |
51 |
52 |
-1 |
|
Long An |
2,92 |
53 |
52 |
-1 |
Vĩnh Phúc |
9.368 |
54 |
53 |
1 |
|
Cần Thơ |
2,55 |
52 |
53 |
1 |
Hà Nam |
8.929 |
56 |
54 |
2 |
|
Quảng Ninh |
2,25 |
54 |
54 |
0 |
Cần Thơ |
8.229 |
53 |
55 |
-2 |
|
Hải Phòng |
2,06 |
56 |
55 |
-1 |
Quảng Ninh |
7.783 |
55 |
56 |
-1 |
|
Bắc Ninh |
2,06 |
57 |
56 |
-1 |
Bắc Ninh |
6.739 |
57 |
57 |
0 |
|
TP. Đà Nẵng |
1,96 |
55 |
57 |
2 |
TP. Đà Nẵng |
4.990 |
58 |
58 |
0 |
|
Tây Ninh |
1,47 |
58 |
58 |
0 |
Tây Ninh |
4.339 |
60 |
59 |
1 |
|
Bà Rịa - Vũng Tàu |
0,97 |
59 |
59 |
0 |
Đồng Nai |
4.020 |
59 |
60 |
-1 |
|
Hà Nội |
0,90 |
60 |
60 |
0 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
2.609 |
61 |
61 |
0 |
|
Đồng Nai |
0,51 |
61 |
61 |
0 |
TP. Hồ Chí Minh |
0 |
62 |
62 |
0 |
|
TP. Hồ Chí Minh |
0,00 |
62 |
62 |
0 |
Bình Dương |
0 |
63 |
63 |
0 |
|
Bình Dương |
0,00 |
63 |
63 |
0 |
Ghi chú:
+. Nếu tỉnh, thành phố có dấu (-) ở trước số kết quả so sánh xếp hạng giữa năm 2017 với năm 2016 (tại các cột Tăng/Giảm so với năm 2016) thể hiện tỉnh, thành phố có số hộ nghèo/tỷ lệ hộ nghèo giảm nhiều trong năm nên số xếp hạng năm 2017 giảm so với năm 2016;
+. Nếu tỉnh, thành phố không có dấu (-) ở trước số kết quả thể hiện xếp hạng về số hộ nghèo/tỷ lệ hộ nghèo của tỉnh, thành phố tăng so với năm 2016.
PHỤ LỤC SỐ 4a
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ NGHÈO ĐA CHIỀU TOÀN QUỐC NĂM 2017 THEO CHUẨN NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2016-2020
STT |
CẢ NƯỚC |
Tổng số hộ nghèo |
Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về: |
|||||||||
tiếp cận dịch vụ y tế |
bảo hiểm y tế |
trình độ giáo dục người lớn |
tình trạng đi học của trẻ em |
chất lượng nhà ở |
diện tích nhà ở |
nguồn nước sinh hoạt |
hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh |
sử dụng dịch vụ viễn thông |
tài sản phục vụ tiếp cận thông tin |
|||
|
Tổng cộng |
1.638.776 |
82.479 |
462.695 |
270.791 |
88.441 |
539.071 |
437.963 |
290.166 |
822.109 |
269.988 |
240.019 |
I |
Miền núi Đông Bắc |
395.799 |
10.271 |
55.751 |
44.663 |
8.911 |
105.849 |
84.035 |
62.221 |
209.123 |
42.150 |
66.835 |
1 |
Hà Giang |
60.428 |
199 |
394 |
4.216 |
538 |
3.057 |
2.538 |
3.173 |
13.390 |
2.868 |
4.856 |
2 |
Tuyên Quang |
39.644 |
296 |
3.203 |
2.133 |
611 |
12.821 |
11.345 |
6.271 |
21.665 |
2.513 |
3.784 |
3 |
Cao Bằng |
43.592 |
677 |
901 |
7.685 |
1.724 |
13.030 |
5.965 |
12.926 |
37.151 |
5.710 |
16.246 |
4 |
Lạng Sơn |
36.537 |
572 |
2.419 |
4.369 |
450 |
9.782 |
8.632 |
6.779 |
29.696 |
1.713 |
4.509 |
5 |
Thái Nguyên |
28.810 |
1.148 |
7.239 |
2.710 |
564 |
9.383 |
8.205 |
6.902 |
16.334 |
3.645 |
3.536 |
6 |
Bắc Giang |
42.734 |
2.403 |
18.651 |
2.401 |
1.014 |
10.975 |
10.540 |
6.010 |
14.068 |
5.961 |
2.309 |
7 |
Lào Cai |
35.746 |
1.074 |
941 |
8.037 |
1.103 |
8.300 |
6.753 |
4.521 |
15.049 |
5.432 |
10.477 |
8 |
Yên Bái |
45.899 |
1.638 |
4.941 |
7.364 |
1.841 |
16.002 |
12.676 |
6.397 |
23.400 |
4.521 |
10.075 |
9 |
Phú Thọ |
35.247 |
1.534 |
13.684 |
1.513 |
521 |
11.747 |
9.692 |
5.294 |
21.791 |
7.360 |
3.768 |
10 |
Quảng Ninh |
7.783 |
240 |
1.086 |
923 |
240 |
3.026 |
1.926 |
465 |
3.931 |
1.296 |
1.069 |
11 |
Bắc Kạn |
19.379 |
490 |
2.292 |
3.312 |
305 |
7.726 |
5.763 |
3.483 |
12.648 |
1.131 |
6.206 |
II |
Miền núi Tây Bắc |
199.291 |
4.827 |
6.069 |
43.043 |
7.673 |
70.794 |
91.545 |
28.249 |
153.409 |
20.976 |
41.372 |
12 |
Sơn La |
81.260 |
2.132 |
1.842 |
18.484 |
3.401 |
32.568 |
38.374 |
13.849 |
64.351 |
9.488 |
15.925 |
13 |
Điện Biên |
51.188 |
1.050 |
1.200 |
13.889 |
2.254 |
15.677 |
27.280 |
4.971 |
43.166 |
5.423 |
14.498 |
14 |
Lai Châu |
28.550 |
810 |
721 |
7.620 |
1.057 |
7.662 |
9.202 |
2.433 |
21.176 |
3.533 |
7.615 |
15 |
Hòa Bình |
38.293 |
835 |
2.306 |
3.050 |
961 |
14.887 |
16.689 |
6.996 |
24.716 |
2.532 |
3.334 |
III |
Đồng bằng sông Hồng |
144.928 |
14.770 |
66.991 |
12.643 |
5.011 |
36.582 |
25.409 |
11.256 |
25.263 |
45.266 |
14.737 |
16 |
Bắc Ninh |
6.739 |
421 |
3.481 |
773 |
342 |
1.997 |
1.451 |
289 |
1.298 |
2.081 |
609 |
17 |
Vĩnh Phúc |
9.368 |
559 |
0 |
935 |
121 |
946 |
1.117 |
0 |
971 |
534 |
0 |
18 |
Hà Nội |
17.465 |
1.974 |
8.530 |
1.556 |
564 |
4.085 |
3.236 |
1.135 |
2.837 |
2.784 |
1.298 |
19 |
Hải Phòng |
11.611 |
2.326 |
4.631 |
1.770 |
534 |
4.598 |
3.240 |
1.352 |
2.512 |
5.528 |
2.292 |
20 |
Nam Định |
18.267 |
1.193 |
11.056 |
495 |
264 |
2.666 |
2.844 |
395 |
1.130 |
4.057 |
2.067 |
21 |
Hà Nam |
8.929 |
784 |
2.690 |
877 |
295 |
2.266 |
1.099 |
701 |
2.065 |
2.081 |
986 |
22 |
Hải Dương |
21.105 |
1.801 |
12.549 |
1.248 |
1.013 |
3.265 |
2.528 |
1.006 |
1.764 |
8.520 |
1.894 |
23 |
Hưng Yên |
12.640 |
1.949 |
5.007 |
1.883 |
562 |
3.949 |
1.907 |
1.206 |
2.179 |
5.181 |
1.329 |
24 |
Thái Bình |
25.349 |
3.007 |
14.261 |
2.619 |
1.027 |
10.065 |
5.859 |
4.221 |
7.944 |
10.692 |
3.733 |
25 |
Ninh Bình |
13.455 |
756 |
4.786 |
487 |
289 |
2.745 |
2.128 |
951 |
2.563 |
3.808 |
529 |
IV |
Bắc Trung Bộ |
239.795 |
14.461 |
67.962 |
31.973 |
11.799 |
80.309 |
74.491 |
67.222 |
118.379 |
45.071 |
27.454 |
26 |
Thanh Hóa |
81.758 |
6.134 |
24.670 |
7.558 |
3.504 |
26.569 |
24.224 |
23.773 |
42.721 |
12.257 |
7.049 |
27 |
Nghệ An |
65.435 |
4.888 |
12.358 |
11.575 |
2.748 |
28.540 |
25.099 |
24.914 |
36.381 |
8.173 |
8.288 |
28 |
Hà Tĩnh |
32.180 |
672 |
15.113 |
936 |
875 |
3.099 |
2.928 |
2.471 |
6.304 |
6.550 |
1.961 |
29 |
Quảng Bình |
23.219 |
1.164 |
2.680 |
3.652 |
2.801 |
8.365 |
7.080 |
6.352 |
13.433 |
4.804 |
4.305 |
30 |
Quảng Trị |
19.541 |
490 |
4.531 |
5.009 |
1.106 |
8.055 |
10.289 |
8.106 |
12.769 |
7.417 |
3.379 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
17.662 |
1.113 |
8.610 |
3.243 |
765 |
5.681 |
4.871 |
1.606 |
6.771 |
5.870 |
2.472 |
V |
Duyên hải miền Trung |
176.030 |
1.113 |
8.610 |
3.243 |
765 |
5.681 |
4.871 |
1.606 |
6.771 |
5.870 |
2.472 |
32 |
TP. Đà Nẵng |
4.990 |
10 |
0 |
14 |
4 |
35 |
152 |
0 |
0 |
40 |
20 |
33 |
Quảng Nam |
38.112 |
1.579 |
9.625 |
4.046 |
844 |
13.353 |
11.859 |
10.554 |
21.484 |
13.562 |
7.448 |
34 |
Quảng Ngãi |
39.127 |
1.948 |
7.071 |
6.079 |
983 |
13.385 |
13.654 |
14.513 |
24.110 |
15.960 |
8.821 |
35 |
Bình Định |
37.117 |
4.246 |
13.689 |
6.896 |
1.555 |
8.348 |
7.708 |
5.365 |
13.553 |
9.838 |
4.709 |
36 |
Phú Yên |
20.258 |
788 |
7.758 |
2.948 |
1.934 |
4.164 |
4.951 |
1.782 |
11.807 |
5.130 |
1.959 |
37 |
Khánh Hòa |
19.142 |
1.226 |
3.618 |
4.506 |
1.427 |
5.144 |
7.669 |
5.464 |
11.616 |
5.324 |
1.737 |
38 |
Ninh Thuận |
17.284 |
1.182 |
6.687 |
6.912 |
1.697 |
4.262 |
9.561 |
2.411 |
9.385 |
4.396 |
2.493 |
VI |
Tây Nguyên |
171.830 |
7.157 |
27.330 |
53.611 |
16.525 |
68.159 |
74.704 |
37.364 |
120.347 |
34.508 |
28.223 |
39 |
Gia Lai |
45.340 |
1.356 |
4.992 |
19.878 |
5.707 |
14.607 |
21.001 |
6.747 |
37.981 |
11.965 |
8.022 |
40 |
Đắk Lắk |
66.956 |
3.685 |
12.297 |
16.261 |
5.786 |
26.599 |
23.454 |
12.608 |
36.982 |
7.301 |
5.836 |
41 |
Đắk Nông |
25.144 |
678 |
4.343 |
6.801 |
2.155 |
12.492 |
12.612 |
10.018 |
18.680 |
2.677 |
3.952 |
42 |
Kon Tum |
22.222 |
455 |
1.904 |
7.148 |
1.779 |
9.576 |
11.787 |
6.218 |
20.600 |
10.939 |
8.826 |
43 |
Lâm Đồng |
12.168 |
983 |
3.794 |
3.523 |
1.098 |
4.885 |
5.850 |
1.773 |
6.104 |
1.626 |
1.587 |
VII |
Đông Nam Bộ |
32.813 |
9.683 |
17.422 |
7.828 |
7.560 |
10.761 |
9.365 |
6.965 |
14.107 |
11.025 |
7.845 |
44 |
TP. Hồ Chí Minh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
45 |
Bình Thuận |
11.085 |
1.186 |
6.710 |
2.277 |
1.094 |
3.060 |
2.567 |
1.532 |
4.935 |
2.881 |
1.746 |
46 |
Tây Ninh |
4.339 |
3.118 |
3.897 |
2.995 |
2.716 |
2.904 |
2.843 |
2.672 |
3.145 |
3.017 |
2.970 |
47 |
Bình Phước |
10.760 |
4.743 |
3.290 |
1.628 |
3.409 |
3.370 |
2.678 |
2.390 |
5.002 |
2.900 |
2.255 |
48 |
Bình Dương |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
49 |
Đồng Nai |
4.020 |
483 |
2.869 |
379 |
127 |
854 |
707 |
267 |
546 |
1.842 |
707 |
50 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
2.609 |
153 |
656 |
549 |
214 |
573 |
570 |
104 |
479 |
385 |
167 |
VIII |
Đồng bằng Sông Cửu Long |
278.290 |
20.197 |
212.560 |
73.787 |
30.197 |
160.936 |
73.543 |
75.283 |
174.710 |
65.122 |
51.081 |
51 |
Long An |
11.852 |
2.000 |
11.203 |
1.847 |
622 |
4.110 |
2.119 |
1.857 |
4.993 |
2.278 |
1.455 |
52 |
Đồng Tháp |
27.146 |
850 |
24.341 |
6.762 |
1.350 |
20.823 |
6.079 |
11.775 |
20.543 |
5.977 |
2.755 |
53 |
An Giang |
28.461 |
2.529 |
22.349 |
8.906 |
3.490 |
13.079 |
8.808 |
6.384 |
9.885 |
6.599 |
5.701 |
54 |
Tiền Giang |
19.680 |
1.210 |
14.643 |
4.572 |
1.539 |
9.664 |
4.065 |
4.274 |
9.390 |
3.061 |
2.087 |
55 |
Bến Tre |
30.154 |
1.455 |
26.230 |
3.548 |
1.346 |
11.816 |
3.353 |
13.363 |
18.222 |
14.127 |
7.595 |
56 |
Vĩnh Long |
10.355 |
458 |
8.341 |
1.544 |
477 |
4.163 |
1.856 |
2.948 |
6.016 |
1.689 |
1.411 |
57 |
Trà Vinh |
23.078 |
839 |
3.165 |
7.113 |
2.307 |
11.613 |
4.717 |
1.631 |
16.065 |
3.304 |
2.117 |
58 |
Hậu Giang |
19.228 |
146 |
13.616 |
6.155 |
2.211 |
11.704 |
5.246 |
8.437 |
12.817 |
2.283 |
1.956 |
59 |
Cần Thơ |
8.229 |
165 |
8.024 |
1.689 |
824 |
5.376 |
2.896 |
1.714 |
4.410 |
1.398 |
567 |
60 |
Sóc Trăng |
38.304 |
7.263 |
38.304 |
13.095 |
8.482 |
24.179 |
14.822 |
13.154 |
22.873 |
8.782 |
8.140 |
61 |
Kiên Giang |
26.833 |
1.946 |
16.527 |
7.552 |
3.059 |
18.161 |
9.845 |
7.569 |
21.964 |
11.385 |
11.331 |
62 |
Bạc Liêu |
17.216 |
770 |
12.890 |
5.730 |
2.117 |
13.467 |
4.540 |
1.066 |
14.146 |
2.007 |
2.559 |
63 |
Cà Mau |
17.754 |
566 |
12.927 |
5.274 |
2.373 |
12.781 |
5.197 |
1.111 |
13.386 |
2.232 |
3.407 |
PHỤ LỤC SỐ 4b
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ NGHÈO ĐA CHIỀU TOÀN QUỐC NĂM 2017 THEO CHUẨN NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2016-2020
STT |
CẢ NƯỚC |
Tổng số hộ nghèo |
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo |
|||||||||
tiếp cận dịch vụ y tế |
bảo hiểm y tế |
trình độ giáo dục người lớn |
tình trạng đi học của trẻ em |
chất lượng nhà ở |
diện tích nhà ở |
nguồn nước sinh hoạt |
hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh |
sử dụng dịch vụ viễn thông |
tài sản phục vụ tiếp cận thông tin |
|||
|
Tổng cộng |
1.638.776 |
5,03 |
28,23 |
16,52 |
5,40 |
32,89 |
26,73 |
17,71 |
50,17 |
16,47 |
14,65 |
I |
Miền núi Đông Bắc |
395.799 |
2,60 |
14,09 |
11,28 |
2,25 |
26,74 |
21,23 |
15,72 |
52,84 |
10,65 |
16,89 |
1 |
Hà Giang |
60.428 |
0,33 |
0,65 |
6,98 |
0,89 |
5,06 |
4,20 |
5,25 |
22,16 |
4,75 |
8,04 |
2 |
Tuyên Quang |
39.644 |
0,75 |
8,08 |
5,38 |
1,54 |
32,34 |
28,62 |
15,82 |
54,65 |
6,34 |
9,54 |
3 |
Cao Bằng |
43.592 |
1,55 |
2,07 |
17,63 |
3,95 |
29,89 |
13,68 |
29,65 |
85,22 |
13,10 |
37,27 |
4 |
Lạng Sơn |
36.537 |
1,57 |
6,62 |
11,96 |
1,23 |
26,77 |
23,63 |
18,55 |
81,28 |
4,69 |
12,34 |
5 |
Thái Nguyên |
28.810 |
3,98 |
25,13 |
9,41 |
1,96 |
32,57 |
28,48 |
23,96 |
56,70 |
12,65 |
12,27 |
6 |
Bắc Giang |
42.734 |
5,62 |
43,64 |
5,62 |
2,37 |
25,68 |
24,66 |
14,06 |
32,92 |
13,95 |
5,40 |
7 |
Lào Cai |
35.746 |
3,00 |
2,63 |
22,48 |
3,09 |
23,22 |
18,89 |
12,65 |
42,10 |
15,20 |
29,31 |
8 |
Yên Bái |
45.899 |
3,57 |
10,76 |
16,04 |
4,01 |
34,86 |
27,62 |
13,94 |
50,98 |
9,85 |
21,95 |
9 |
Phú Thọ |
35.247 |
4,35 |
38,82 |
4,29 |
1,48 |
33,33 |
27,50 |
15,02 |
61,82 |
20,88 |
10,69 |
10 |
Quảng Ninh |
7.783 |
3,08 |
13,95 |
11,86 |
3,08 |
38,88 |
24,75 |
5,97 |
50,51 |
16,65 |
13,74 |
11 |
Bắc Kạn |
19.379 |
2,53 |
11,83 |
17,09 |
1,57 |
39,87 |
29,74 |
17,97 |
65,27 |
5,84 |
32,02 |
II |
Miền núi Tây Bắc |
199.291 |
2,42 |
3,05 |
21,60 |
3,85 |
35,52 |
45,94 |
14,17 |
76,98 |
10,53 |
20,76 |
12 |
Sơn La |
81.260 |
2,62 |
2,27 |
22,75 |
4,19 |
40,08 |
47,22 |
17,04 |
79,19 |
11,68 |
19,60 |
13 |
Điện Biên |
51.188 |
2,05 |
2,34 |
27,13 |
4,40 |
30,63 |
53,29 |
9,71 |
84,33 |
10,59 |
28,32 |
14 |
Lai Châu |
28.550 |
2,84 |
2,53 |
26,69 |
3,70 |
26,84 |
32,23 |
8,52 |
74,17 |
12,37 |
26,67 |
15 |
Hòa Bình |
38.293 |
2,18 |
6,02 |
7,96 |
2,51 |
38,88 |
43,58 |
18,27 |
64,54 |
6,61 |
8,71 |
III |
Đồng bằng sông Hồng |
144.928 |
10,19 |
46,22 |
8,72 |
3,46 |
25,24 |
17,53 |
7,77 |
17,43 |
31,23 |
10,17 |
16 |
Bắc Ninh |
6.739 |
6,25 |
51,65 |
11,47 |
5,07 |
29,63 |
21,53 |
4,29 |
19,26 |
30,88 |
9,04 |
17 |
Vĩnh Phúc |
9.368 |
5,97 |
0,00 |
9,98 |
1,29 |
10,10 |
11,92 |
0,00 |
10,37 |
5,70 |
0,00 |
18 |
Hà Nội |
17.465 |
11,30 |
48,84 |
8,91 |
3,23 |
23,39 |
18,53 |
6,50 |
16,24 |
15,94 |
7,43 |
19 |
Hải Phòng |
11.611 |
20,03 |
39,88 |
15,24 |
4,60 |
39,60 |
27,90 |
11,64 |
21,63 |
47,61 |
19,74 |
20 |
Nam Định |
18.267 |
6,53 |
60,52 |
2,71 |
1,45 |
14,59 |
15,57 |
2,16 |
6,19 |
22,21 |
11,32 |
21 |
Hà Nam |
8.929 |
8,78 |
30,13 |
9,82 |
3,30 |
25,38 |
12,31 |
7,85 |
23,13 |
23,31 |
11,04 |
22 |
Hải Dương |
21.105 |
8,53 |
59,46 |
5,91 |
4,80 |
15,47 |
11,98 |
4,77 |
8,36 |
40,37 |
8,97 |
23 |
Hưng Yên |
12.640 |
15,42 |
39,61 |
14,90 |
4,45 |
31,24 |
15,09 |
9,54 |
17,24 |
40,99 |
10,51 |
24 |
Thái Bình |
25.349 |
11,86 |
56,26 |
10,33 |
4,05 |
39,71 |
23,11 |
16,65 |
31,34 |
42,18 |
14,73 |
25 |
Ninh Bình |
13.455 |
5,62 |
35,57 |
3,62 |
2,15 |
20,40 |
15,82 |
7,07 |
19,05 |
28,30 |
3,93 |
IV |
Bắc Trung Bộ |
239.795 |
6,03 |
28,34 |
13,33 |
4,92 |
33,49 |
31,06 |
28,03 |
49,37 |
18,80 |
11,45 |
26 |
Thanh Hóa |
81.758 |
7,50 |
30,17 |
9,24 |
4,29 |
32,50 |
29,63 |
29,08 |
52,25 |
14,99 |
8,62 |
27 |
Nghệ An |
65.435 |
7,47 |
18,89 |
17,69 |
4,20 |
43,62 |
38,36 |
38,07 |
55,60 |
12,49 |
12,67 |
28 |
Hà Tĩnh |
32.180 |
2,09 |
46,96 |
2,91 |
2,72 |
9,63 |
9,10 |
7,68 |
19,59 |
20,35 |
6,09 |
29 |
Quảng Bình |
23.219 |
5,01 |
11,54 |
15,73 |
12,06 |
36,03 |
30,49 |
27,36 |
57,85 |
20,69 |
18,54 |
30 |
Quảng Trị |
19.541 |
2,51 |
23,19 |
25,63 |
5,66 |
41,22 |
52,65 |
41,48 |
65,34 |
37,96 |
17,29 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
17.662 |
6,30 |
48,75 |
18,36 |
4,33 |
32,17 |
27,58 |
9,09 |
38,34 |
33,24 |
14,00 |
V |
Duyên hải miền Trung |
176.030 |
0,63 |
4,89 |
1,84 |
0,43 |
3,23 |
2,77 |
0,91 |
3,85 |
3,33 |
1,40 |
32 |
TP. Đà Nẵng |
4.990 |
0,20 |
0,00 |
0,28 |
0,08 |
0,70 |
3,05 |
0,00 |
0,00 |
0,80 |
0,40 |
33 |
Quảng Nam |
38.112 |
4,14 |
25,25 |
10,62 |
2,21 |
35,04 |
31,12 |
27,69 |
56,37 |
35,58 |
19,54 |
34 |
Quảng Ngãi |
39.127 |
4,98 |
18,07 |
15,54 |
2,51 |
34,21 |
34,90 |
37,09 |
61,62 |
40,79 |
22,54 |
35 |
Bình Định |
37.117 |
11,44 |
36,88 |
18,58 |
4,19 |
22,49 |
20,77 |
14,45 |
36,51 |
26,51 |
12,69 |
36 |
Phú Yên |
20.258 |
3,89 |
38,30 |
14,55 |
9,55 |
20,55 |
24,44 |
8,80 |
58,28 |
25,32 |
9,67 |
37 |
Khánh Hòa |
19.142 |
6,40 |
18,90 |
23,54 |
7,45 |
26,87 |
40,06 |
28,54 |
60,68 |
27,81 |
9,07 |
38 |
Ninh Thuận |
17.284 |
6,84 |
38,69 |
39,99 |
9,82 |
24,66 |
55,32 |
13,95 |
54,30 |
25,43 |
14,42 |
VI |
Tây Nguyên |
171.830 |
4,17 |
15,91 |
31,20 |
9,62 |
39,67 |
43,48 |
21,74 |
70,04 |
20,08 |
16,42 |
39 |
Gia Lai |
45.340 |
2,99 |
11,01 |
43,84 |
12,59 |
32,22 |
46,32 |
14,88 |
83,77 |
26,39 |
17,69 |
40 |
Đắk Lắk |
66.956 |
5,50 |
18,37 |
24,29 |
8,64 |
39,73 |
35,03 |
18,83 |
55,23 |
10,90 |
8,72 |
41 |
Đắk Nông |
25.144 |
2,70 |
17,27 |
27,05 |
8,57 |
49,68 |
50,16 |
39,84 |
74,29 |
10,65 |
15,72 |
42 |
Kon Tum |
22.222 |
2,05 |
8,57 |
32,17 |
8,01 |
43,09 |
53,04 |
27,98 |
92,70 |
49,23 |
39,72 |
43 |
Lâm Đồng |
12.168 |
8,08 |
31,18 |
28,95 |
9,02 |
40,15 |
48,08 |
14,57 |
50,16 |
13,36 |
13,04 |
VII |
Đông Nam Bộ |
32.813 |
29,51 |
53,09 |
23,86 |
23,04 |
32,79 |
28,54 |
21,23 |
42,99 |
33,60 |
23,91 |
44 |
TP. Hồ Chí Minh |
0 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
45 |
Bình Thuận |
11.085 |
10,70 |
60,53 |
20,54 |
9,87 |
27,60 |
23,16 |
13,82 |
44,52 |
25,99 |
15,75 |
46 |
Tây Ninh |
4.339 |
71,86 |
89,81 |
69,03 |
62,60 |
66,93 |
65,52 |
61,58 |
72,48 |
69,53 |
68,45 |
47 |
Bình Phước |
10.760 |
44,08 |
30,58 |
15,13 |
31,68 |
31,32 |
24,89 |
22,21 |
46,49 |
26,95 |
20,96 |
48 |
Bình Dương |
0 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
49 |
Đồng Nai |
4.020 |
12,01 |
71,37 |
9,43 |
3,16 |
21,24 |
17,59 |
6,64 |
13,58 |
45,82 |
17,59 |
50 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
2.609 |
5,86 |
25,14 |
21,04 |
8,20 |
21,96 |
21,85 |
3,99 |
18,36 |
14,76 |
6,40 |
VIII |
Đồng bằng Sông Cửu Long |
278.290 |
7,26 |
76,38 |
26,51 |
10,85 |
57,83 |
26,43 |
27,05 |
62,78 |
23,40 |
18,36 |
51 |
Long An |
11.852 |
16,87 |
94,52 |
15,58 |
5,25 |
34,68 |
17,88 |
15,67 |
42,13 |
19,22 |
12,28 |
52 |
Đồng Tháp |
27.146 |
3,13 |
89,67 |
24,91 |
4,97 |
76,71 |
22,39 |
43,38 |
75,68 |
22,02 |
10,15 |
53 |
An Giang |
28.461 |
8,89 |
78,52 |
31,29 |
12,26 |
45,95 |
30,95 |
22,43 |
34,73 |
23,19 |
20,03 |
54 |
Tiền Giang |
19.680 |
6,15 |
74,41 |
23,23 |
7,82 |
49,11 |
20,66 |
21,72 |
47,71 |
15,55 |
10,60 |
55 |
Bến Tre |
30.154 |
4,83 |
86,99 |
11,77 |
4,46 |
39,19 |
11,12 |
44,32 |
60,43 |
46,85 |
25,19 |
56 |
Vĩnh Long |
10.355 |
4,42 |
80,55 |
14,91 |
4,61 |
40,20 |
17,92 |
28,47 |
58,10 |
16,31 |
13,63 |
57 |
Trà Vinh |
23.078 |
3,64 |
13,71 |
30,82 |
10,00 |
50,32 |
20,44 |
7,07 |
69,61 |
14,32 |
9,17 |
58 |
Hậu Giang |
19.228 |
0,76 |
70,81 |
32,01 |
11,50 |
60,87 |
27,28 |
43,88 |
66,66 |
11,87 |
10,17 |
59 |
Cần Thơ |
8.229 |
2,01 |
97,51 |
20,52 |
10,01 |
65,33 |
35,19 |
20,83 |
53,59 |
16,99 |
6,89 |
60 |
Sóc Trăng |
38.304 |
18,96 |
100,00 |
34,19 |
22,14 |
63,12 |
38,70 |
34,34 |
59,71 |
22,93 |
21,25 |
61 |
Kiên Giang |
26.833 |
7,25 |
61,59 |
28,14 |
11,40 |
67,68 |
36,69 |
28,21 |
81,85 |
42,43 |
42,23 |
62 |
Bạc Liêu |
17.216 |
4,47 |
74,87 |
33,28 |
12,30 |
78,22 |
26,37 |
6,19 |
82,17 |
11,66 |
14,86 |
63 |
Cà Mau |
17.754 |
3,19 |
72,81 |
29,71 |
13,37 |
71,99 |
29,27 |
6,26 |
75,40 |
12,57 |
19,19 |
PHỤ LỤC SỐ 5a
TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2017 CỦA 64 HUYỆN NGHÈO THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 30A/2008/NQ-CP NGÀY 27/12/2008 CỦA CHÍNH PHỦ
Tỉnh/Huyện |
Tổng số hộ dân cư |
Hộ Nghèo |
Hộ Cận nghèo |
||||||
Số hộ |
Tỷ lệ |
Số hộ tăng/giảm so với năm 2016 |
Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2016 |
Số hộ |
Tỷ lệ |
Số hộ tăng/giảm so với năm 2016 |
Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2016 |
||
Tổng cộng 64 huyện |
767.967 |
303.782 |
39,56 |
34.646 |
5,37 |
117.169 |
15,26 |
-7.299 |
-15,26 |
+ 56 huyện nghèo theo Quyết định 275/QĐ-TTg |
630.820 |
268.678 |
42,59 |
29.014 |
5,58 |
98.131 |
15,56 |
-8.312 |
-1,02 |
+ 08 huyện thoát nghèo theo Quyết định 275/QĐ-TTg |
137.147 |
35.104 |
25,60 |
5.632 |
8,42 |
19.038 |
13,88 |
1.013 |
2,86 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Mèo Vạc |
16.048 |
8.659 |
53,96 |
721 |
6,03 |
1.624 |
10,12 |
255 |
1,90 |
2. Đồng Văn |
15.712 |
9.074 |
57,75 |
997 |
7,32 |
3.092 |
19,68 |
-740 |
-4,48 |
3. Yên Minh |
17.374 |
8.200 |
47,20 |
1.011 |
6 68 |
2.949 |
16,97 |
-245 |
-1,15 |
4. Quản Bạ |
11.585 |
5.390 |
46,53 |
773 |
8,02 |
2.087 |
18,01 |
-632 |
-5,13 |
5. Xín Mần |
13.560 |
6.457 |
47,62 |
793 |
7,16 |
2.217 |
16,35 |
-279 |
-1,71 |
6. Hoàng Su Phì |
13.489 |
6.261 |
46,42 |
830 |
6,77 |
2.013 |
14,92 |
-126 |
-0,77 |
Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Hà Quảng |
8.047 |
3.713 |
46,14 |
544 |
7,29 |
891 |
11,07 |
-182 |
-2,17 |
8. Bảo Lâm |
11.901 |
6.102 |
51,27 |
503 |
5,28 |
2.192 |
18,42 |
-616 |
-4,93 |
9. Bảo Lạc |
10.673 |
5.735 |
53,73 |
470 |
5,26 |
1046 |
9,80 |
-49 |
-0,32 |
10. Thông Nông |
5.363 |
2.815 |
52,49 |
224 |
5,00 |
650 |
12,12 |
-109 |
-1,89 |
11. Hạ Lang |
5.970 |
2.924 |
48,98 |
281 |
5,20 |
866 |
14,51 |
-131 |
-2,08 |
Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Pác Nặm |
6.995 |
2.978 |
42,57 |
92 |
2,25 |
927 |
13,25 |
27 |
0,68 |
13. Ba Bể |
11.839 |
3.348 |
28,28 |
278 |
2,61 |
1.807 |
15,26 |
49 |
0,55 |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Bắc Hà |
13.280 |
5.169 |
38,92 |
962 |
8,29 |
869 |
6,54 |
-132 |
-0,87 |
15. Si Ma Cai |
7.110 |
2.336 |
32,86 |
617 |
9,60 |
1.145 |
16,10 |
-69 |
-0,63 |
16. Mường Khương |
13.213 |
4.937 |
37,36 |
828 |
7,08 |
2.452 |
18,56 |
-166 |
-0,94 |
Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Trạm Tấu |
6.125 |
3.678 |
60,05 |
316 |
6,95 |
623 |
10,17 |
-110 |
-1,56 |
18. Mù Cang Chải |
11.218 |
6.649 |
59,27 |
580 |
7,52 |
1.509 |
13,45 |
-374 |
-2,96 |
Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19. Tân Sơn |
20.636 |
4.564 |
22,12 |
842 |
4,26 |
2.920 |
14,15 |
291 |
1,52 |
Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20. Sơn Động |
19.737 |
8.135 |
41,22 |
864 |
5,00 |
4.165 |
21,10 |
-99 |
-0,22 |
Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21. Điện Biên Đông |
12.566 |
7.635 |
60,76 |
503 |
5,58 |
814 |
6,48 |
-172 |
-1,25 |
22. Mường Ảng |
10.375 |
4.258 |
41,04 |
573 |
6,71 |
1356 |
13,07 |
19 |
0,52 |
23. Mường Nhé |
8.478 |
5.879 |
69,34 |
-21 |
3,16 |
201 |
2,37 |
-37 |
-0,34 |
24. Tủa Chùa |
10.810 |
6.497 |
60,10 |
568 |
6,85 |
1192 |
11,03 |
-290 |
-2,48 |
25. Nậm Pồ |
9.751 |
6.181 |
63,39 |
194 |
4,54 |
578 |
5,93 |
-56 |
-0,37 |
Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26. Phong Thổ |
15.924 |
5.504 |
34,56 |
395 |
3,30 |
3.807 |
23,91 |
-247 |
-1,06 |
27. Sìn Hồ |
16.044 |
6.574 |
40,97 |
785 |
6,18 |
1.761 |
10,98 |
190 |
1,52 |
28. Mường Tè |
9.346 |
4.537 |
48,54 |
473 |
6,90 |
759 |
8,12 |
-112 |
-0,96 |
29. Tân Uyên |
11.980 |
2.511 |
20,96 |
1.087 |
9,73 |
1483 |
12,38 |
147 |
1,52 |
30. Than Uyên |
13.667 |
3.340 |
24,44 |
731 |
5,67 |
1.424 |
10,42 |
-165 |
-1,11 |
31. Nậm Nhùn |
5.552 |
1.953 |
35,18 |
169 |
3,70 |
600 |
10,81 |
-101 |
-1,67 |
Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32. Mường La |
21.516 |
9.342 |
43,42 |
749 |
4,84 |
2.632 |
12,23 |
-31 |
0,21 |
33. Quỳnh Nhai |
14.214 |
2.813 |
19,79 |
59 |
0,72 |
1.699 |
11,95 |
6 |
0,23 |
34. Phù Yên |
27.630 |
6.584 |
23,83 |
342 |
1,57 |
4.486 |
16,24 |
228 |
1,05 |
35. Bắc Yên |
13.514 |
4.538 |
33,58 |
390 |
3,61 |
2.638 |
19,52 |
-157 |
-0,80 |
36. Sốp Cộp |
10.576 |
4.450 |
42,08 |
196 |
3,77 |
1.651 |
15,61 |
-133 |
-0,63 |
Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37. Như Xuân |
16.622 |
3.810 |
22,92 |
1.120 |
7,05 |
1.972 |
11,86 |
452 |
2,88 |
38. Thường Xuân |
22.383 |
4.633 |
20,70 |
-3 |
0,05 |
3.685 |
16,46 |
475 |
2,18 |
39. Lang Chánh |
11.449 |
2.742 |
23,95 |
899 |
7,95 |
2.581 |
22,54 |
-252 |
-2,14 |
40. Bá Thước |
26.505 |
4.966 |
18,74 |
767 |
2,98 |
4.587 |
17,31 |
517 |
2,03 |
41. Quan Hóa |
11.020 |
2.518 |
22,85 |
672 |
6,43 |
3.205 |
29,08 |
-183 |
-1,34 |
42. Quan Sơn |
8.878 |
2.421 |
27,27 |
580 |
7,05 |
1.057 |
11,91 |
108 |
1,41 |
43. Mường Lát |
8.264 |
4.791 |
57,97 |
466 |
6,99 |
862 |
10,43 |
15 |
0,41 |
Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44. Quế Phong |
15.732 |
6.206 |
39,45 |
1.023 |
6,50 |
3.996 |
25,40 |
-656 |
-4,17 |
45. Kỳ Sơn |
15.612 |
8.748 |
56,03 |
574 |
4,21 |
2.500 |
16,01 |
-460 |
-2,83 |
46. Tương Dương |
17.639 |
6.407 |
36,32 |
1.141 |
6,89 |
3.471 |
19 68 |
-426 |
-2,25 |
Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47. Minh Hóa |
13.287 |
4.424 |
33,30 |
724 |
6,43 |
5.992 |
45,10 |
-869 |
-5,56 |
Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48. ĐaKrông |
9.830 |
4.486 |
45,64 |
324 |
5,86 |
822 |
8,36 |
-50 |
-0,09 |
Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49. Phước Sơn |
6.378 |
2.440 |
38,26 |
460 |
7,24 |
771 |
12,09 |
117 |
1,84 |
50. Tây Giang |
4.804 |
2.325 |
48,40 |
-166 |
-2,08 |
76 |
1,58 |
113 |
2,47 |
51. Nam Trà My |
6.932 |
3.887 |
56,07 |
522 |
8,33 |
59 |
0,85 |
46 |
0,68 |
Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52. Ba Tơ |
16.284 |
5.415 |
33,25 |
626 |
4,71 |
2.395 |
14,71 |
-89 |
-0,22 |
53. Sơn Hà |
21.259 |
6.409 |
30,15 |
842 |
4,24 |
2.308 |
10,86 |
168 |
0,88 |
54. Trà Bồng |
8.911 |
3.348 |
37,57 |
393 |
5,16 |
2.461 |
27,62 |
-232 |
-2,16 |
55. Sơn Tây |
5.348 |
2.646 |
49,48 |
260 |
5,59 |
484 |
9,05 |
-28 |
-0,41 |
56. Minh Long |
5.004 |
1.641 |
32,79 |
396 |
8,19 |
284 |
5,68 |
115 |
2,35 |
57. Tây Trà |
4.590 |
3.238 |
70,54 |
178 |
4,54 |
586 |
12,77 |
-43 |
-0,84 |
Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58. An Lão |
8.612 |
4.633 |
53,80 |
369 |
6,10 |
1.440 |
16,72 |
-218 |
-2,09 |
59. Vĩnh Thạnh |
9.636 |
4.851 |
50,34 |
457 |
5,73 |
1.509 |
15,66 |
83 |
1,16 |
60. Vân Canh |
8.542 |
4.032 |
47,20 |
542 |
7,29 |
1.729 |
20,24 |
145 |
2,09 |
Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61. Bác Ái |
7.073 |
3.280 |
46,37 |
305 |
5,76 |
1.073 |
15,17 |
-123 |
-1,36 |
Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62. Kon Plong |
6.790 |
2.728 |
40,18 |
404 |
7,69 |
758 |
11,16 |
-81 |
-0,81 |
63. Tu Mơ Rông |
6.033 |
3.539 |
58,66 |
282 |
6,32 |
521 |
8,64 |
-16 |
-0,05 |
Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64. Đam Rông |
12.732 |
3.498 |
27,47 |
770 |
9,64 |
2.860 |
22,46 |
-1.579 |
-11,32 |
Ghi chú:
+ Những số liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có dấu (-) ở trước thể hiện số liệu năm sau tăng lên so với số liệu của năm trước.
+ 08 huyện có tên in nghiêng là những huyện đã được công nhận thoát nghèo theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các huyện nghèo và các huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020.
PHỤ LỤC SỐ 5b
TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2017 CỦA 29 HUYỆN NGHÈO NHÓM 2 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 275/QĐ-TTG NGÀY 07/3/2018 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT DANH SÁCH HUYỆN NGHÈO GIAI ĐOẠN 2018-2020
Tỉnh/Huyện |
Tổng số hộ dân |
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
||||||
Số hộ |
Tỷ lệ |
Số hộ tăng/giảm so với năm 2016 |
Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2016 |
Số hộ |
Tỷ lệ |
Số hộ tăng/giảm so với năm 2016 |
Tỷ lệ tăng/giảm so với năm 2016 |
||
Tổng cộng |
350.266 |
138.682 |
39,59 |
12.075 |
4,33 |
49.444 |
14,12 |
-4.700 |
-1,08 |
Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Thạch An |
7.804 |
3.188 |
40,85 |
479 |
6,37 |
1.006 |
12,89 |
-101 |
-1,24 |
2. Nguyên Bình |
8.965 |
4.450 |
49,64 |
128 |
1,95 |
910 |
10,15 |
-31 |
-0,25 |
3. Quảng Uyên |
9.772 |
3.827 |
39,16 |
406 |
4,39 |
2.523 |
25,82 |
-442 |
-4,41 |
Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ngân Sơn |
7.323 |
3.103 |
42,37 |
244 |
3,79 |
949 |
12,96 |
12 |
0,29 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Bắc Mê |
10.556 |
3.739 |
35,42 |
53 |
1,13 |
2.473 |
23,43 |
-30 |
0,12 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Lâm Bình |
7.511 |
3.436 |
45,75 |
396 |
5,68 |
1.338 |
17,81 |
-179 |
-2,26 |
7. Na Hang |
10.301 |
3.931 |
38,16 |
438 |
4,58 |
1.803 |
17,50 |
-300 |
-2,80 |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Sa Pa |
12.897 |
4.823 |
37,40 |
706 |
7,50 |
1.388 |
10,76 |
-302 |
-1,94 |
Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Bình Gia |
12.822 |
4.365 |
34,04 |
726 |
6,07 |
2.564 |
20,00 |
-276 |
-1,97 |
10. Đình Lập |
6.999 |
2.061 |
29,45 |
399 |
6,51 |
1.181 |
16,87 |
134 |
2,35 |
11. Văn Quan |
13.647 |
4.260 |
31,22 |
488 |
3,84 |
4.072 |
29,84 |
-1.075 |
-7,71 |
Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Vân Hồ |
14.328 |
6.325 |
44,14 |
305 |
2,69 |
1.211 |
8,45 |
67 |
0,58 |
Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Mường Chà |
8.892 |
5.587 |
62,83 |
186 |
3,95 |
840 |
9,45 |
-20 |
0,04 |
14. Tuần Giáo |
18.119 |
8.864 |
48,92 |
455 |
3,37 |
2.559 |
14,12 |
-257 |
-1,21 |
Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Đà Bắc |
14.034 |
5.942 |
42,34 |
563 |
4,63 |
3.010 |
21,45 |
-427 |
-2,80 |
Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Quỳ Châu |
14.463 |
5.422 |
37,49 |
919 |
6,62 |
3.448 |
23,84 |
-796 |
-5,39 |
Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Bắc Trà My |
10.801 |
4.885 |
45,23 |
162 |
2,45 |
558 |
5,17 |
102 |
1,07 |
18. Đông Giang |
6.794 |
2.510 |
36,94 |
385 |
6,54 |
369 |
5,43 |
50 |
0,86 |
19. Nam Giang |
6.730 |
3.179 |
47,24 |
288 |
5,13 |
494 |
7,34 |
4 |
0,18 |
Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20. Ia H'Drai |
2.786 |
1.564 |
56,14 |
-34 |
-1,00 |
293 |
10,52 |
122 |
4,44 |
Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21. Kông Chro |
11.058 |
4.132 |
37,37 |
656 |
7,67 |
1.298 |
11,74 |
-211 |
-1,51 |
Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22. Lắk |
17.217 |
8.043 |
46,72 |
386 |
3,83 |
2.423 |
14,07 |
-83 |
-0,04 |
23. M'Đrắk |
17.911 |
7.362 |
41,10 |
767 |
5,22 |
2.582 |
14,42 |
351 |
2,30 |
Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24. Đắk Glong |
15.828 |
8.903 |
56,25 |
326 |
5,95 |
1.602 |
10,12 |
-268 |
-1,13 |
25. Tuy Đức |
13.771 |
7.332 |
53,24 |
208 |
-53,24 |
1.627 |
11,81 |
-706 |
-4,94 |
Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26. Khánh Sơn |
6.695 |
3.235 |
48,32 |
44 |
2,17 |
923 |
13,79 |
54 |
1,26 |
27. Khánh Vĩnh |
9.211 |
4.799 |
52,10 |
-45 |
1,71 |
695 |
7,55 |
318 |
3,92 |
Tiền Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28. Tân Phú Đông |
11.445 |
3.568 |
31,18 |
621 |
5,64 |
458 |
4,00 |
83 |
0,75 |
Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29. Trà Cú |
41.586 |
5.847 |
14,06 |
1.420 |
3,71 |
4.847 |
11,66 |
-493 |
-1,01 |
Ghi chú:
+ 04 huyện in nghiêng và có gạch chân ở tên huyện là huyện đã được hỗ trợ giai đoạn 2011-2015 theo Quyết định số 615/QĐ-TTg ngày 25/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
+ 12 huyện in đứng tên huyện là huyện đã được hỗ trợ giai đoạn 2013-2017 theo Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
+ 13 huyện in nghiêng và không gạch chân tên huyện là huyện nghèo mới được bổ sung giai đoạn 2018-2020 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ;
+ Những số liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có dấu (-) ở trước thể hiện số liệu năm sau tăng lên so với số liệu của năm trước.