Quyết định 1511/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc đính chính Phụ lục Quyết định số 40/2008/QĐ-BTTTT ngày 02/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức hỗ trợ duy trì và phát triển cung ứng dịch vụ viễn thông công ích giai đoạn 2008 - 2010
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1511/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1511/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Đức Lai |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/10/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1511/QĐ-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Số: 1511/QĐ-BTTTT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v Đính chính Phụ lục Quyết định số 40/2008/QĐ-BTTTT
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Pháp lệnh bưu chính, viễn thông ngày 25 tháng 5 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 160/2004/NĐ-CP ngày
Căn cứ Quyết định số 74/2006/QĐ-TTg ngày
Căn cứ các quyết định công bố vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích (Quyết định số 41/2006/QĐ-BBCVT ngày 19/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông, Quyết định số 09/2007/QĐ-BBCVT ngày 14/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông Quyết định số 15/2008/QĐ-BTTTT ngày 02/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông);
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 40/2008/QĐ-BTTTT ngày 02/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức hỗ trợ duy trì và phát triển cung ứng dịch vụ viễn thông công ích giai đoạn 2008 - 2010 như sau:
1. Đính chính Phụ lục 1:
Đính chính mã số và tên định mức tại mục 2.1.1 (Phần II: Định mức hỗ trợ duy trì, phát triển thuê bao của cá nhân, hộ gia đình sử dụng dịch vụ viễn thông phổ cập tại vùng được cung ứng dịch vụ viễn thông công ích” như sau:
Mã số |
Tên định mức |
Mã số |
Tên định mức |
|
Đã in là |
|
Sửa lại là |
2.2.1 |
Hỗ trợ duy trì thuê bao điện thoại cố định |
2.1.1 |
(Tên định mức giữ nguyên) |
2.2.1.1 |
Hỗ trợ duy trì thuê bao điện thoại cố định hữu tuyến |
2.1.1.1 |
(Tên định mức giữ nguyên) |
2.2.1.2 |
Hỗ trợ duy trì thuê bao điện thoại cố định hữu tuyến sử dụng công nghệ CDMA |
2.1.1.2 |
Hỗ trợ duy trì thuê bao điện thoại cố định vô tuyến sử dụng công nghệ CDMA |
2.2.1.3 |
Hỗ trợ duy trì thuê bao điện thoại cố định hữu tuyến sử dụng công nghệ GSM |
2.1.1.3 |
Hỗ trợ duy trì thuê bao điện thoại cố định vô tuyến sử dụng công nghệ GSM |
2. Đính chính Phụ lục 2:
2.1. Danh sách phân khu vực đôí với các huyện, xã thuộc vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích để áp dụng định mức hỗ trợ duy trì và phát triển cung ứng dịch vụ viễn thông phổ cập bao gồm cả 04 (bốn) xã sau:
a. Xã Lưu Ngọc (mã số xã: 01468), Huyện Trà Lĩnh, Tỉnh Cao Bằng; thuộc khu vực 3.
b. Xã An Phú (mã số xã: 22162), Thành phố Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên; thuộc khu vực 3.
c. Xã Đức Hạnh (mã số xã: 25228), Huyện Phước Long, Tỉnh Bình Phước; thuộc khu vực 3.
d. Xã Phú Văn (mã số xã: 25229), Huyện Phước Long, Tỉnh Bình Phước; thuộc khu vực 3.
2.2. Đính chính mã số đơn vị hành chính của một số xã, thị trấn (như phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Chánh văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tài chính; Vụ trưởng Vụ Viễn thông; Chủ tịch Hội đồng quản lý, Trưởng Ban kiểm soát, Giám đốc Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam; Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp viễn thông và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Như Điều 2 - Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh Cao Bằng, Vĩnh Phúc, Quảng Gia Lai, Lâm Đồng, Bình Phước và Trà Vinh; - Website Chính phủ; - Công báo; - Lưu VT, KHTC. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký) Trần Đức Lai |
PHỤ LỤC
Đính chính mã số các đơn vị hành chính thuộc vùng
được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích
(Kèm theo Quyết định số 1511/QĐ-BTTTT
ngày 13 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Tỉnh Vĩnh Phúc
Huyện Lập Thạch:
Tên đơn vị hành chính |
Mã số đơn vị hành chính | |
Đã in là |
Sửa lại là | |
Thị Trấn Hoa Sơn |
|
08789 |
Xã Bạch Lưu |
08776 |
08779 |
Xã HảI Lựu |
08779 |
08782 |
Xã Bắc Bình |
08782 |
08785 |
Xã Thái Hòa |
08785 |
08788 |
Xã Liễn Sơn |
08788 |
08791 |
Xã Xuân Hòa |
08791 |
08794 |
Xã Vân Trục |
08794 |
08797 |
Xã Đồng Quế |
08797 |
08800 |
Xã Nhân Đạo |
08800 |
08803 |
Xã Đôn Nhân |
08803 |
08806 |
Xã Phương Khoan |
08806 |
08809 |
Xã Liên Hòa |
08809 |
08812 |
Xã Tử Du |
08812 |
08815 |
Xã Tân Lập |
08815 |
08818 |
Xã Nhạo Sơn |
08818 |
08821 |
Xã Như Thụy |
08824 |
08827 |
Xã Yên Thạch |
08827 |
08830 |
Xã Bàn Giản |
08830 |
08833 |
Xã Xuân Lôi |
08833 |
08836 |
Xã Đồng ích |
08836 |
08839 |
Xã Tiên Lữ |
08839 |
08842 |
Xã Văn Quán |
08842 |
08845 |
Xã Đồng Thịnh |
08845 |
08848 |
Xã Tứ Yên |
08848 |
08851 |
Xã Đức Bác |
08851 |
08854 |
Xã Đình |
08854 |
08857 |
Xã Quang Yên |
08857 |
08776 |
2. Tỉnh Quảng
a) Huyện
Tên đơn vị hành chính |
Mã số đơn vị hành chính | |
Đã in là |
Sửa lại là | |
Xã Zuôich |
20698 |
20701 |
Xã Tà Bhinh |
20701 |
20710 |
Xã La êê |
20704 |
20698 |
Xã Chà Vàl |
20710 |
20707 |
Xã La Dêê |
20713 |
20704 |
Xã Đắc pring |
20716 |
20719 |
Xã Đắc pre |
20719 |
20716 |
b) Huyện Tây Giang:
Tên đơn vị hành chính |
Mã số đơn vị hành chính | |
Đã in là |
Sửa lại là | |
Xã A Vương |
20437 |
20461 |
Xã Bha Lê |
20440 |
20458 |
Xã A Nông |
20443 |
20452 |
Xã A Tiêng |
20446 |
20455 |
Xã A Xan |
20452 |
20443 |
Xã Tr'Hy |
20455 |
20446 |
Xã Dang |
20458 |
20464 |
Xã Ch'ơm |
20461 |
20437 |
|
20464 |
20440 |
c) Huyện Đông Giang:
Tên đơn vị hành chính |
Mã số đơn vị hành chính | |
Đã in là |
Sửa lại là | |
Xã A Ting |
20470 |
20479 |
Xã Tư |
20473 |
20482 |
Xã Jơ Ngây |
20485 |
20476 |
Xã Ka Dăng |
20488 |
20497 |
Xã A Rooi |
20494 |
20488 |
Xã Mà Cooi |
20497 |
20494 |
3. Tỉnh Ninh Thuận
Huyện Ninh Phước:
Tên đơn vị hành chính |
Mã số đơn vị hành chính | |
Đã in là |
Sửa lại là | |
Xã Phước Hà |
22888 |
22885 |
Xã An Hải |
22891 |
22888 |
Xã Phước Hải |
22897 |
22894 |
Xã Phước Dinh |
22906 |
22903 |
4. Tỉnh Gia Lai
a) Huyện Chư Prông:
Tên đơn vị hành chính |
Mã số đơn vị hành chính | |
Đã in là |
Sửa lại là | |
|
|
23888 |
|
|
23924 |
b) Huyện Chư Sê:
Tên đơn vị hành chính |
Mã số đơn vị hành chính | |
Đã in là |
Sửa lại là | |
Thị trấn Nhơn Hoà |
|
23942 |
5. Tỉnh Lâm Đồng
a) Huyện Đam Rông:
Tên đơn vị hành chính |
Mã số đơn vị hành chính | |
Đã in là |
Sửa lại là | |
Xã Đạ M'Rong |
24856 |
24859 |
X· Đa Long |
24859 |
24856 |
b) Huyện Bảo Lâm:
Tên đơn vị hành chính |
Mã số đơn vị hành chính | |
Đã in là |
Sửa lại là | |
Xã Lộc Bắc |
25063 |
25066 |
Xã Lộc Phú |
25066 |
25063 |
c) Huyện Đạ Huoai:
Tên đơn vị hành chính |
Mã số đơn vị hành chính | |
Đã in là |
Sửa lại là | |
Xã Phước Lộc |
25105 |
25123 |
Xã Đạ Ploa |
25120 |
25114 |
Xã Đoàn Kết |
25123 |
25120 |
d) Huyện Cát Tiên:
Tên đơn vị hành chính |
Mã số đơn vị hành chính | |
Đã in là |
Sửa lại là | |
Xã Đồng Nai Thượng |
25162 |
25192 |
Xã Tiên Hoàng |
25168 |
25162 |
Xã |
25174 |
25171 |
Xã Mỹ Lâm |
25177 |
25174 |
Xã Tư Nghĩa |
25180 |
25177 |
6. Tỉnh Bình Phước
a) Huyện Phước Long:
Tên đơn vị hành chính |
Mã số đơn vị hành chính | |
Đã in là |
Sửa lại là | |
Xã Phước Minh |
|
25232 |
b) Huyện Lộc Ninh:
Tên đơn vị hành chính |
Mã số đơn vị hành chính | |
Đã in là |
Sửa lại là | |
Xã Lộc Phú |
|
25292 |
c) Huyện Bù Đăng:
Tên đơn vị hành chính |
Mã số đơn vị hành chính | |
Đã in là |
Sửa lại là | |
Xã Bình Minh |
|
25404 |
7. Tỉnh Trà Vinh
a) Huyện Cầu Kè:
Tên đơn vị hành chính |
Mã số đơn vị hành chính | |
Đã in là |
Sửa lại là | |
Xã Hòa Ân |
29320 |
29311 |
Xã Châu Điền |
29323 |
29314 |
Xã Hoà Tân |
29329 |
29320 |
Xã Phong Phú |
29326 |
29326 |
b) Huyện Tiểu Cần:
Tên đơn vị hành chính |
Mã số đơn vị hành chính | |
Đã in là |
Sửa lại là | |
Xã Tập Ngãi |
29353 |
29365 |
Xã Phú Cần |
29356 |
29347 |
Xã Tân Hòa |
29365 |
29371 |
Xã Tân Hùng |
29368 |
29362 |
Xã Hùng Hòa |
29371 |
29359 |
c) Huyện Châu Thành:
Tên đơn vị hành chính |
Mã số đơn vị hành chính | |
Đã in là |
Sửa lại là | |
Xã Hòa Minh |
29386 |
29410 |
Xã Hòa Lợi |
29395 |
29401 |
Xã Đa Lộc |
29398 |
29377 |
Xã Long Hòa |
29404 |
29413 |
d) Huyện Cầu Ngang:
Tên đơn vị hành chính |
Mã số đơn vị hành chính | |
Đã in là |
Sửa lại là | |
Xã Kim Hòa |
29425 |
29434 |
Xã Mỹ Long |
29440 |
29425 |
Xã Long Sơn |
29449 |
29443 |
c) Huyện Trà Cú:
Tên đơn vị hành chính |
Mã số đơn vị hành chính | |
Đã in là |
Sửa lại là | |
Xã Tân Hiệp |
29473 |
29509 |
Xã An Quảng Hữu |
29476 |
29473 |
Xã Long Hiệp |
29479 |
29506 |
Xã Ngọc Biên |
29485 |
29503 |
Xã Kim Sơn |
29494 |
29482 |
Xã Đôn Châu |
29497 |
29500 |
Xã Hàm Giang |
29500 |
29488 |
Xã Đôn Xuân |
29503 |
29497 |
d) Huyện Duyên Hải:
Tên đơn vị hành chính |
Mã số đơn vị hành chính | |
Đã in là |
Sửa lại là | |
Xã Hiệp Thạnh |
29515 |
29539 |
Xã Ngũ Lạc |
29521 |
29530 |
Xã Trường Long Hòa |
29524 |
29527 |