Quyết định 125/QĐ-UBND Sóc Trăng 2024 rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 125/QĐ-UBND

Quyết định 125/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc TrăngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:125/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Huỳnh Thị Diễm Ngọc
Ngày ban hành:24/01/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách

tải Quyết định 125/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 125/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 125/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 125/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 24 tháng 01 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023

trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

 

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025; Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;

Căn cứ Kế hoạch số 182/KH-UBND ngày 22/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng Rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng (tại Tờ trình số 03/TTr-SLĐTBXH ngày 15/01/2024).

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1.

1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:

a) Tổng số dân cư tại thời điểm rà soát là 335.142 hộ.

b) Hộ nghèo:

- Hộ nghèo tại thời điểm rà soát là 15.139 hộ, chiếm tỷ lệ 4,54%.

- Hộ thoát nghèo năm 2023 là 6.812 hộ, chiếm tỷ lệ 2,03%.

- Hộ phát sinh, tái nghèo là 199 hộ, chiếm tỷ lệ 0,06%.

- Hộ nghèo cuối năm 2023 là 8.526 hộ, chiếm tỷ lệ 2,54%.

c) Hộ cận nghèo:

- Hộ cận nghèo tại thời điểm rà soát là 26.242 hộ, chiếm tỷ lệ 7,87%.

- Hộ thoát cận nghèo năm 2023 là 8.706 hộ, chiếm tỷ lệ 2,6%.

- Hộ phát sinh, tái cận nghèo là 4.117 hộ, chiếm tỷ lệ là 1,23%.

- Hộ cận nghèo cuối năm 2023 là 21.653 hộ, chiếm tỷ lệ 6,46%.

(Chi tiết theo Phụ lục từ I - XII đính kèm).

2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo nêu tại khoản 1 Điều này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách phát triển kinh tế - xã hội khác trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng trong năm 2024.

Điều 2.

1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với Cục Thống kê tỉnh thực hiện các nội dung sau:

a) Cập nhật kết quả rà soát năm 2023 vào cơ sở dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

b) Hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các xã, phường, thị trấn thực hiện các thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo của địa phương theo kết quả rà soát năm 2023 đảm bảo đúng quy định.

c) Hướng dẫn các địa phương quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu về hộ nghèo, hộ cận nghèo theo quy định.

2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:

a) Chỉ đạo các xã, phường, thị trấn thực hiện các thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo của địa phương theo kết quả rà soát năm 2023 đảm bảo đúng quy định; đồng thời, tổ chức niêm yết, thông báo danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo tại những nơi thuận tiện.

b) Chỉ đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tổ chức cập nhật thông tin về hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn vào hệ thống dữ liệu để quản lý, làm cơ sở thực hiện các chính sách an sinh xã hội và đánh giá kết quả thực hiện mục tiêu giảm nghèo hàng năm.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành, đoàn thể tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội, Bảo hiểm xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐTBXH, UBDT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- TT HĐND, ĐĐBQH tỉnh;
- CT và PCT UBND tỉnh;
- Các Ban Đảng Tỉnh ủy;
- Các cơ quan thuộc Trung ương đặt tại tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, VX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Diễm Ngọc

 

 

Phụ lục I

TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024

của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

___________

 

STT

Khu vực/Địa bàn

Tổng số hộ dân cư (tại thời điểm rà soát)

Kết quả rà soát (sơ bộ/chính thức)

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ cận nghèo

Số hộ

Nhân khẩu

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

A

B

1

2

3

4

5

6

I

Khu vực thành thị

98.746

429.615

2.215

2,24

8.060

8,16

1

Thành phố Sóc Trăng

33.078

142.628

171

0,52

2.099

6,35

2

Thị xã Vĩnh Châu

17.852

87.568

673

3,77

2.545

14,26

3

Thị xã Ngã Năm

10.230

46.165

108

1,06

967

9,45

4

Huyện Thạnh Trị

7.164

32.910

139

1,94

352

4,91

5

Huyện Mỹ Xuyên

4.943

19.829

23

0,47

147

2,97

6

Huyện Mỹ Tú

1.683

6.751

6

0,36

102

6,06

7

Huyện Châu Thành

2.565

11.410

65

2,53

33

1,29

8

Huyện Kế Sách

6.618

27.391

569

8,60

1.134

17,14

9

Huyện Cù Lao Dung

1.721

6.901

23

1,34

105

6,10

10

Huyện Long Phú

6.127

21.774

308

5,03

326

5,32

11

Huyện Trần Đề

6.765

26.288

130

1,92

250

3,70

II

Khu vực nông thôn

236.396

967.046

6.311

2,67

13.593

5,75

1

Thị xã Vĩnh Châu

24.460

109.085

745

3,05

2.605

10,65

2

Thị xã Ngã Năm

10.281

42.062

137

1,33

1.055

10,26

3

Huyện Thạnh Trị

15.949

72.673

529

3,32

943

5,91

4

Huyện Mỹ Xuyên

36.006

150.582

341

0,95

1.267

3,52

5

Huyện Mỹ Tú

28.293

113.605

176

0,62

1.323

4,68

6

Huyện Châu Thành

25.140

108.422

613

2,44

385

1,53

7

Huyện Kế Sách

37.623

155.702

2.097

5,57

3.798

10,09

8

Huyện Cù Lao Dung

15.182

56.808

187

1,23

502

3,31

9

Huyện Long Phú

20.414

72.471

893

4,37

752

3,68

10

Huyện Trần Đề

23.048

85.636

593

2,57

963

4,18

III

Tổng cộng (I + II)

335.142

1.396.661

8.526

2,54

21.653

6,46

1

Thành phố Sóc Trăng

33.078

142.628

171

0,52

2.099

6,35

2

Thị xã Vĩnh Châu

42.312

196.653

1.418

3,35

5.150

12,17

3

Thị xã Ngã Năm

20.511

88.227

245

1,19

2.022

9,86

4

Huyện Thạnh Trị

23.113

105.583

668

2,89

1.295

5,60

5

Huyện Mỹ Xuyên

40.949

170.411

364

0,89

1.414

3,45

6

Huyện Mỹ Tú

29.976

120.356

182

0,61

1.425

4,75

7

Huyện Châu Thành

27.705

119.832

678

2,45

418

1,51

8

Huyện Kế Sách

44.241

183.093

2.666

6,03

4.932

11,15

9

Huyện Cù Lao Dung

16.903

63.709

210

1,24

607

3,59

10

Huyện Long Phú

26.541

94.245

1.201

4,53

1.078

4,06

11

Huyện Trần Đề

29.813

111.924

723

2,43

1.213

4,07

 

 

Phụ lục II

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024

của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

___________

 

STT

Khu vực/Địa bàn

Phân tổ

Tổng số hộ nghèo đầu năm 2023

Diễn biến giảm số hộ nghèo

Diễn biến tăng số hộ nghèo

Tổng số hộ nghèo cuối năm 2023

Số hộ thoát nghèo

Nguyên nhân (thay đổi nhân khẩu, hộ nghèo đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,...)

Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo

Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm

Nguyên nhân (thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,...)

 

Trở thành hộ cận nghèo

Vượt chuẩn cận nghèo

 

 

Tái nghèo

Phát sinh mới

 

 

I

Khu vực thành thị

Hộ

3.986

869

915

0

3

0

10

0

2.215

Nhân khẩu

17.703

3.696

4.378

0

8

0

48

0

9.685

1

Thành phố Sóc Trăng

Hộ

342

158

14

 

 

 

1

 

171

Nhân khẩu

1.539

724

39

 

 

 

3

 

779

2

Thị xã Vĩnh Châu

Hộ

1.160

233

254

 

 

 

 

 

673

Nhân khẩu

5.769

1.088

1.545

 

 

 

 

 

3.136

3

Thị xã Ngã Năm

Hộ

238

125

5

0

0

0

 

 

108

Nhân khẩu

912

397

17

0

0

0

 

 

498

4

Huyện Thạnh Trị

Hộ

382

36

208

 

1

 

0

 

139

Nhân khẩu

1.703

135

948

 

6

 

0

 

626

5

Huyện Mỹ Xuyên

Hộ

31

7

1

 

 

 

0

 

23

Nhân khẩu

123

31

2

 

 

 

5

 

95

6

Huyện Mỹ Tú

Hộ

11

4

3

 

2

 

 

 

6

Nhân khẩu

54

14

13

 

2

 

 

 

29

7

Huyện Châu Thành

Hộ

171

0

107

 

0

 

1

 

65

Nhân khẩu

718

0

446

 

0

 

5

 

277

8

Huyện Kế Sách

Hộ

901

186

146

 

 

 

 

 

569

Nhân khẩu

3.654

727

599

 

 

 

 

 

2.328

9

Huyện Cù Lao Dung

Hộ

42

14

5

 

 

 

 

 

23

Nhân khẩu

145

57

19

 

 

 

 

 

69

10

Huyện Long Phú

Hộ

484

68

115

 

 

0

7

 

308

Nhân khẩu

2.270

357

549

 

 

0

30

 

1.394

11

Huyện Trần Đề

Hộ

224

38

57

 

 

 

1

 

130

Nhân khẩu

816

166

201

 

 

 

5

 

454

II

Khu vực nông thôn

Hộ

11.153

1.822

3.206

0

31

1

154

0

6.311

Nhân khẩu

43.234

6.852

13.170

0

124

4

571

0

23.911

1

Thị xã Vĩnh Châu

Hộ

1.405

189

471

 

 

 

 

 

745

Nhân khẩu

6.131

802

1.888

 

 

 

 

 

3.441

2

Thị xã Ngã Năm

Hộ

428

276

15

0

0

0

 

 

137

Nhân khẩu

1.526

961

56

0

0

0

 

 

509

3

Huyện Thạnh Trị

Hộ

976

141

311

 

5

 

 

 

529

Nhân khẩu

3.827

567

1.251

 

22

 

 

 

2.031

4

Huyện Mỹ Xuyên

Hộ

450

60

113

 

17

 

47

 

341

Nhân khẩu

1.454

216

457

 

64

 

186

 

1.031

5

Huyện Mỹ Tú

Hộ

385

114

121

 

3

 

23

 

176

Nhân khẩu

1.392

444

217

 

13

 

70

 

814

6

Huyện Châu Thành

Hộ

1.291

168

569

 

6

 

53

 

613

Nhân khẩu

4.816

631

2.272

 

25

 

177

 

2.115

7

Huyện Kế Sách

Hộ

3.280

473

710

 

 

 

 

 

2.097

Nhân khẩu

13.485

1.761

3.313

 

 

 

 

 

8.411

8

Huyện Cù Lao Dung

Hộ

348

100

61

 

 

 

 

 

187

Nhân khẩu

1.076

385

251

 

 

 

 

 

440

9

Huyện Long Phú

Hộ

1.614

156

580

 

 

0

15

 

893

Nhân khẩu

6.084

512

2.484

 

 

0

77

 

3.165

10

Huyện Trần Đề

Hộ

976

145

255

 

 

1

16

 

593

Nhân khẩu

3.443

573

981

 

 

4

61

 

1.954

III

Tổng cộng (I + II)

Hộ

15.139

2.691

4.121

0

34

1

164

0

8.526

Nhân khẩu

60.937

10.548

17.548

0

132

4

619

0

33.596

1

Thành phố Sóc Trăng

Hộ

342

158

14

0

0

0

1

0

171

Nhân khẩu

1.539

724

39

0

0

0

3

0

779

2

Thị xã Vĩnh Châu

Hộ

2.565

422

725

0

0

0

0

0

1.418

Nhân khẩu

11.900

1.890

3.433

0

0

0

0

0

6.577

3

Thị xã Ngã Năm

Hộ

666

401

20

0

0

0

0

0

245

Nhân khẩu

2.438

1.358

73

0

0

0

0

0

1.007

4

Huyện Thạnh Trị

Hộ

1.358

177

519

0

6

0

0

0

668

Nhân khẩu

5.530

702

2.199

0

28

0

0

0

2.657

5

Huyện Mỹ Xuyên

Hộ

481

67

114

0

17

0

47

0

364

Nhân khẩu

1.577

247

459

0

64

0

191

0

1.126

6

Huyện Mỹ Tú

Hộ

396

118

124

0

5

0

23

0

182

Nhân khẩu

1.446

458

230

0

15

0

70

0

843

7

Huyện Châu Thành

Hộ

1.462

168

676

0

6

0

54

0

678

Nhân khẩu

5.534

631

2.718

0

25

0

182

0

2.392

8

Huyện Kế Sách

Hộ

4.181

659

856

0

0

0

0

0

2.666

Nhân khẩu

17.139

2.488

3.912

0

0

0

0

0

10.739

9

Huyện Cù Lao Dung

Hộ

390

114

66

0

0

0

0

0

210

Nhân khẩu

1.221

442

270

0

0

0

0

0

509

10

Huyện Long Phú

Hộ

2.098

224

695

0

0

0

22

0

1.201

Nhân khẩu

8.354

869

3.033

0

0

0

107

0

4.559

11

Huyện Trần Đề

Hộ

1.200

183

312

0

0

1

17

0

723

Nhân khẩu

4.259

739

1.182

0

0

4

66

0

2.408

 

 

Phụ lục III

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO TRONG NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

____________

 

STT

Khu vực/Địa bàn

Phân tổ

Tổng số hộ cận nghèo đầu năm 2023

Diễn biến giảm số hộ cận nghèo

Diễn biến tăng số hộ cận nghèo

Tổng số hộ cận nghèo cuối năm 2023

Số hộ thoát cận nghèo

Nguyên nhân (thay đổi nhân khẩu, hộ đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ khác,...)

Số hộ nghèo trở thành hộ cận nghèo

Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong

Nguyên nhân (thay đổi nhân khẩu, chuyển đến,tách, nhập với hộ khác,...)

 

Số hộ thoát cận nghèo

Số hộ cận nghèo thành hộ nghèo

 

 

Tái cận nghèo

Phát sinh mới

 

 

I

Khu vực thành thị

Hộ

8.784

2.000

4

0

870

1

409

0

8.060

Nhân khẩu

38.185

8.631

15

0

3.687

2

1.364

0

34.592

1

Thành phố Sóc Trăng

Hộ

2.101

238

 

 

158

 

78

 

2.099

Nhân khẩu

9.776

1.092

 

 

728

 

290

 

9.702

2

Thị xã Vĩnh Châu

Hộ

2.550

420

 

 

233

 

182

 

2.545

Nhân khẩu

11.877

1.962

 

 

1.088

 

549

 

11.552

3

Thị xã Ngã Năm

Hộ

1.079

272

0

0

125

0

35

 

967

Nhân khẩu

4.091

1.018

0

0

397

0

139

 

3.609

4

Huyện Thạnh Trị

Hộ

478

199

1

 

36

 

38

 

352

Nhân khẩu

1.916

876

6

 

132

 

127

 

1.293

5

Huyện Mỹ Xuyên

Hộ

158

20

 

 

7

1

1

 

147

Nhân khẩu

594

90

 

 

31

2

6

 

543

6

Huyện Mỹ Tú

Hộ

166

69

2

 

5

 

2

 

102

Nhân khẩu

707

262

2

 

14

 

6

 

463

7

Huyện Châu Thành

Hộ

165

132

 

 

 

 

 

 

 

Nhân khẩu

723

586

 

 

 

 

 

 

137

8

Huyện Kế Sách

Hộ

1.249

360

1

0

186

0

60

0

1.134

Nhân khẩu

4.967

1.511

7

0

727

0

207

0

4.383

9

Huyện Cù Lao Dung

Hộ

127

37

 

 

14

 

1

 

105

Nhân khẩu

403

110

 

 

47

 

3

 

343

10

Huyện Long Phú

Hộ

384

129

 

 

68

 

3

 

326

Nhân khẩu

1.743

586

 

 

357

 

11

 

1.525

11

Huyện Trần Đề

Hộ

327

124

0

0

38

0

9

0

250

Nhân khẩu

1.388

538

0

0

166

0

26

0

1.042

II

Khu vực nông thôn

Hộ

17.458

6.659

43

0

1.817

4

1.016

0

13.593

Nhân khẩu

71.936

27.305

160

0

6.795

17

3.305

0

54.588

1

Thị xã Vĩnh Châu

Hộ

3.064

972

0

0

189

0

324

 

2.605

Nhân khẩu

14.178

4.023

0

0

802

0

989

 

11.946

2

Thị xã Ngã Năm

Hộ

910

189

0

0

276

0

58

 

1.055

Nhân khẩu

3.727

810

0

0

961

0

79

 

3.957

3

Huyện Thạnh Trị

Hộ

1.365

612

5

 

141

 

54

 

943

Nhân khẩu

5.927

2.675

22

 

558

 

182

 

3.970

4

Huyện Mỹ Xuyên

Hộ

1.518

387

17

 

60

3

90

 

1.267

Nhân khẩu

6.256

1.827

64

 

216

14

366

 

4.961

5

Huyện Mỹ Tú

Hộ

2.650

1.497

11

 

109

 

72

 

1.323

Nhân khẩu

10.565

6.242

37

 

423

 

294

 

5.003

6

Huyện Châu Thành

Hộ

765

544

6

0

168

0

2

0

385

Nhân khẩu

2.911

2.083

25

0

631

0

11

0

1.445

7

Huyện Kế Sách

Hộ

3.872

901

3

0

473

0

357

0

3.798

Nhân khẩu

15.565

3.866

8

0

1.764

0

1.180

0

14.635

8

Huyện Cù Lao Dung

Hộ

842

452

 

 

100

1

11

 

502

Nhân khẩu

3.100

1.755

 

 

375

3

30

 

1.753

9

Huyện Long Phú

Hộ

1.135

559

 

 

156

 

20

 

752

Nhân khẩu

4.207

1.781

 

 

512

 

66

 

3.004

10

Huyện Trần Đề

Hộ

1.337

546

1

 

145

 

28

 

963

Nhân khẩu

5.500

2.243

4

 

553

 

108

 

3.914

Ill

Tổng cộng (I + II)

Hộ

26.242

8.659

47

0

2.687

5

1.425

0

21.653

Nhân khẩu

110.121

35.936

175

0

10.482

19

4.669

0

89.180

1

Thành phố Sóc Trăng

Hộ

2.101

238

 

 

158

 

78

 

2.099

Nhân khẩu

9.776

1.092

 

 

728

 

290

 

9.702

2

Thị xã Vĩnh Châu

Hộ

5.614

1.392

0

0

422

0

506

0

5.150

Nhân khẩu

26.055

5.985

0

0

1.890

0

1.538

0

23.498

3

Thị xã Ngã Năm

Hộ

1.989

461

0

0

401

0

93

0

2.022

Nhân khẩu

7.818

1.828

0

0

1.358

0

218

0

7.566

4

Huyện Thạnh Trị

Hộ

1.843

811

6

0

177

0

92

0

1.295

Nhân khẩu

7.843

3.551

28

0

690

0

309

0

5.263

5

Huyện Mỹ Xuyên

Hộ

1.676

407

17

0

67

4

91

0

1.414

Nhân khẩu

6.850

1.917

64

0

247

16

372

0

5.504

6

Huyện Mỹ Tú

Hộ

2.816

1.566

13

0

114

0

74

0

1.425

Nhân khẩu

11.272

6.504

39

0

437

0

300

0

5.466

7

Huyện Châu Thành

Hộ

930

676

6

0

168

0

2

0

418

Nhân khẩu

3.634

2.669

25

0

631

0

11

0

1.582

8

Huyện Kế Sách

Hộ

5.121

1.261

4

0

659

0

417

0

4.932

Nhân khẩu

20.532

5.377

15

0

2.491

0

1.387

0

19.018

9

Huyện Cù Lao Dung

Hộ

969

489

0

0

114

1

12

0

607

Nhân khẩu

3.503

1.865

0

0

422

3

33

0

2.096

10

Huyện Long Phú

Hộ

1.519

688

0

0

224

0

23

0

1.078

Nhân khẩu

5.950

2.367

0

0

869

0

77

0

4.529

11

Huyện Trần Đề

Hộ

1.664

670

1

0

183

0

37

0

1.213

Nhân khẩu

6.888

2.781

4

0

719

0

134

0

4.956

 

 

Phụ lục IV

PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO

(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024

của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

___________

 

STT

Khu vực/Đơn vị

Tổng số hộ nghèo

Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

2.215

1.167

1.135

242

1.941

817

308

1.003

871

559

761

650

554

1

Thành phố Sóc Trăng

171

86

34

25

18

113

11

47

44

3

11

9

9

2

Thị xã Vĩnh Châu

673

513

465

86

673

269

125

326

407

65

188

117

104

3

Thị xã Ngã Năm

108

104

62

9

108

29

8

93

44

16

59

46

37

4

Huyện Thạnh Trị

139

132

38

3

139

39

7

49

18

4

15

41

7

5

Huyện Mỹ Xuyên

23

15

17

4

23

4

4

2

0

0

0

6

2

6

Huyện Mỹ Tú

6

3

1

0

0

0

0

3

3

2

5

1

2

7

Huyện Châu Thành

65

37

25

0

65

11

4

16

11

 

35

10

 

8

Huyện Kế Sách

569

72

307

112

477

200

142

283

138

441

387

376

353

9

Huyện Cù Lao Dung

23

0

15

0

0

0

0

23

23

0

7

0

0

10

Huyện Long Phú

308

126

67

3

308

130

5

124

157

16

54

39

39

11

Huyện Trần Đề

130

79

104

 

130

22

2

37

26

12

0

5

1

II

Khu vực nông thôn

6.311

3.689

2.594

543

5.992

2.171

785

3.255

2.057

1.478

2.589

2.304

764

1

Thị xã Vĩnh Châu

745

638

544

346

745

537

280

528

418

308

435

103

56

2

Thị xã Ngã Năm

137

127

67

7

137

33

32

77

45

33

66

59

41

3

Huyện Thạnh Trị

529

360

161

3

529

110

21

283

130

36

150

189

47

4

Huyện Mỹ Xuyên

341

161

83

4

341

36

43

94

81

43

111

97

55

5

Huyện Mỹ Tú

176

121

63

36

44

34

19

59

24

58

75

80

42

6

Huyện Châu Thành

613

426

200

2

613

55

19

219

137

114

320

201

44

7

Huyện Kế Sách

2.097

1.103

896

78

2.097

980

245

1.371

818

672

947

1.070

172

8

Huyện Cù Lao Dung

187

94

74

1

0

27

22

108

54

26

108

73

17

9

Huyện Long Phú

893

373

296

15

893

195

41

365

227

120

282

305

198

10

Huyện Trần Đề

593

286

210

51

593

164

63

151

123

68

95

127

92

III

Tổng cộng (I + II)

8.526

4.856

3.729

785

7.933

2.988

1.093

4.258

2.928

2.037

3.350

2.954

1.318

1

Thành phố Sóc Trăng

171

86

34

25

18

113

11

47

44

3

11

9

9

2

Thị xã Vĩnh Châu

1.418

1.151

1.009

432

1.418

806

405

854

825

373

623

220

160

3

Thị xã Ngã Năm

245

231

129

16

245

62

40

170

89

49

125

105

78

4

Huyện Thạnh Trị

668

492

199

6

668

149

28

332

148

40

165

230

54

5

Huyện Mỹ Xuyên

364

176

100

8

364

40

47

96

81

43

111

103

57

6

Huyện Mỹ Tú

182

124

64

36

44

34

19

62

27

60

80

81

44

7

Huyện Châu Thành

678

463

225

2

678

66

23

235

148

114

355

211

44

8

Huyện Kế Sách

2.666

1.175

1.203

190

2.574

1.180

387

1.654

956

1.113

1.334

1.446

525

9

Huyện Cù Lao Dung

210

94

89

1

0

27

22

131

77

26

115

73

17

10

Huyện Long Phú

1.201

499

363

18

1.201

325

46

489

384

136

336

344

237

11

Huyện Trần Đề

723

365

314

51

723

186

65

188

149

80

95

132

93

 

Ghi chú

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

 

Phụ lục V

PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO

(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024

của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

____________

 

STT

Khu vực/Đơn vị

Tổng số hộ nghèo

Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ nghèo)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

2.215

52,69

51,24

10,93

87,90

36,88

13,91

45,28

39,32

25,24

34,36

29,35

25,01

1

Thành phố Sóc Trăng

171

50,29

19,88

14,62

10,53

66,08

6,43

27,49

25,73

1,75

6,43

5,26

5,26

2

Thị xã Vĩnh Châu

673

76,23

69,09

12,78

100,00

39,97

18,57

48,44

60,48

9,66

27,93

17,38

15,45

3

Thị xã Ngã Năm

108

96,30

57,41

8,33

100,00

26,85

7,41

86,11

40,74

14,81

54,63

42,59

34,26

4

Huyện Thạnh Trị

139

94,96

27,34

2,16

100,00

28,06

5,04

35,25

12,95

2,88

10,79

29,50

5,04

5

Huyện Mỹ Xuyên

23

65,22

73,91

17,39

100,00

17,39

17,39

8,70

 

 

 

26,09

8,70

6

Huyện Mỹ Tú

6

50,00

16,67

 

 

 

 

50,00

50,00

33,33

83,33

16,67

33,33

7

Huyện Châu Thành

65

56,92

38,46

 

100,00

16,92

6,15

24,62

16,92

 

53,85

15,38

 

8

Huyện Kế Sách

569

12,65

53,95

19,68

83,83

35,15

24,96

49,74

24,25

77,50

68,01

66,08

62,04

9

Huyện Cù Lao Dung

23

 

65,22

 

 

 

 

100

100

 

30,43

 

 

10

Huyện Long Phú

308

40,91

21,75

0,97

100,00

42,21

1,62

40,26

50,97

5,19

17,53

12,66

12,66

11

Huyện Trần Đề

130

60,77

80,00

 

100,00

16,92

1,54

28,46

20,00

9,23

 

3,85

0,77

II

Khu vực nông thôn

6.311

58,45

41,10

8,60

97,69

34,40

12,44

51,58

32,59

23,42

41,02

36,51

12,11

1

Thị xã Vĩnh Châu

745

85,64

73,02

46,44

100,00

72,08

37,58

70,87

56,11

41,34

58,39

13,83

7,52

2

Thị xã Ngã Năm

137

92,70

48,91

5,11

100,00

24,09

23,36

56,20

32,85

24,09

48,18

43,07

29,93

3

Huyện Thạnh Trị

529

68,05

30,43

0,57

100,00

20,79

3,97

53,50

24,57

6,81

28,36

35,73

8,88

4

Huyện Mỹ Xuyên

341

47,21

24,34

1,17

100,00

10,56

12,61

27,57

23,75

12,61

32,55

28,45

16,13

5

Huyện Mỹ Tú

176

68,75

35,80

20,45

25,00

19,32

10,80

33,52

13,64

32,95

42,61

45,45

23,86

6

Huyện Châu Thành

613

69,49

32,63

0,33

100,00

8,97

3,10

35,73

22,35

18,60

52,20

32,79

7,18

7

Huyện Kế Sách

2.097

52,60

42,73

3,72

100,00

46,73

11,68

65,38

39,01

32,05

45,16

51,03

8,20

8

Huyện Cù Lao Dung

187

50,27

39,57

0,53

 

14,44

11,76

57,75

28,88

13,90

57,75

39,04

9,09

9

Huyện Long Phú

893

41,77

33,15

1,68

100,00

21,84

4,59

40,87

25,42

13,44

31,58

34,15

22,17

10

Huyện Trần Đề

593

48,23

35,41

8,60

100,00

27,66

10,62

25,46

20,74

11,47

16,02

21,42

15,51

III

Tổng cộng (I + II)

8.526

56,96

43,74

9,21

95,14

35,05

12,82

49,94

34,34

23,89

39,29

34,65

15,46

1

Thành phố Sóc Trăng

171

50,29

19,88

14,62

10,53

66,08

6,43

27,49

25,73

1,75

6,43

5,26

5,26

2

Thị xã Vĩnh Châu

1.418

81,17

71,16

30,47

100,00

56,84

28,56

60,23

58,18

26,30

43,94

15,51

11,28

3

Thị xã Ngã Năm

245

94,29

52,65

6,53

100,00

25,31

16,33

69,39

36,33

20,00

51,02

42,86

31,84

4

Huyện Thạnh Trị

668

73,65

29,79

0,90

100,00

22,31

4,19

49,70

22,16

5,99

24,70

34,43

8,08

5

Huyện Mỹ Xuyên

364

48,35

27,47

2,20

100,00

10,99

12,91

26,37

22,25

11,81

30,49

28,30

15,66

6

Huyện Mỹ Tú

182

68,13

35,16

19,78

24,18

18,68

10,44

34,07

14,84

32,97

43,96

44,51

24,18

7

Huyện Châu Thành

678

68,29

33,19

0,29

100,00

9,73

3,39

34,66

21,83

16,81

52,36

31,12

6,49

8

Huyện Kế Sách

2.666

44,07

45,12

7,13

96,55

44,26

14,52

62,04

35,86

41,75

50,04

54,24

19,69

9

Huyện Cù Lao Dung

210

44,76

42,38

0,48

 

12,86

10,48

62,38

36,67

12,38

54,76

34,76

8,10

10

Huyện Long Phú

1.201

41,55

30,22

1,50

100,00

27,06

3,83

40,72

31,97

11,32

27,98

28,64

19,73

11

Huyện Trần Đề

723

50,48

43,43

7,05

100,00

25,73

8,99

26,00

20,61

11,07

13,14

18,26

12,86

 

Ghi chú

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

 

Phụ lục VI

PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO

(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024

của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

___________

 

STT

Khu vực/Đơn vị

Tổng số hộ cận nghèo

Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

8.060

3.077

2.150

541

5.055

1.691

581

1.472

1.288

464

1.002

1.042

683

1

Thành phố Sóc Trăng

2.099

782

471

72

414

406

47

232

194

1

21

270

37

2

Thị xã Vĩnh Châu

2.545

1.368

1.044

380

2.545

887

380

693

778

153

311

414

344

3

Thị xã Ngã Năm

967

288

138

1

967

129

57

151

22

22

369

76

105

4

Huyện Thạnh Trị

352

256

58

2

352

18

13

69

9

0

27

16

2

5

Huyện Mỹ Xuyên

147

59

59

0

147

2

2

17

4

0

0

3

1

6

Huyện Mỹ Tú

102

59

17

0

0

13

0

18

15

4

29

8

2

7

Huyện Châu Thành

33

11

14

0

33

0

0

0

0

0

7

0

1

8

Huyện Kế Sách

1.134

73

208

85

21

171

76

194

175

248

190

217

185

9

Huyện Cù Lao Dung

105

68

39

0

0

12

0

43

53

0

25

0

0

10

Huyện Long Phú

326

64

24

1

326

30

3

19

37

13

23

28

6

11

Huyện Trần Đề

250

49

78

0

250

23

3

36

1

23

0

10

0

II

Khu vực nông thôn

13.593

5.386

3.783

853

9.324

2.556

1.851

3.344

1.925

2.019

4.257

2.153

616

1

Thị xã Vĩnh Châu

2.605

1.521

1.441

706

2.605

1.270

911

944

818

704

802

151

115

2

Thị xã Ngã Năm

1.055

273

176

7

1.055

58

67

165

90

71

341

103

38

3

Huyện Thạnh Trị

943

404

97

1

943

29

4

222

48

13

55

52

1

4

Huyện Mỹ Xuyên

1.267

299

117

2

1.267

22

80

398

49

32

107

59

5

5

Huyện Mỹ Tú

1.323

707

382

34

255

251

107

343

160

219

557

150

68

6

Huyện Châu Thành

385

184

57

1

385

11

2

68

18

4

24

9

2

7

Huyện Kế Sách

3.798

1.347

1.058

74

1.099

656

588

587

377

811

1.979

1.338

190

8

Huyện Cù Lao Dung

502

189

150

1

0

76

21

215

135

64

158

110

0

9

Huyện Long Phú

752

238

171

14

752

117

26

206

110

78

183

121

141

10

Huyện Trần Đề

963

224

134

13

963

66

45

196

120

23

51

60

56

III

Tổng cộng (I + II)

21.653

8.463

5.933

1.394

14.379

4.247

2.432

4.816

3.213

2.483

5.259

3.195

1.299

1

Thành phố Sóc Trăng

2.099

782

471

72

414

406

47

232

194

1

21

270

37

2

Thị xã Vĩnh Châu

5.150

2.889

2.485

1.086

5.150

2.157

1.291

1.637

1.596

857

1.113

565

459

3

Thị xã Ngã Năm

2.022

561

314

8

2.022

187

124

316

112

93

710

179

143

4

Huyện Thạnh Trị

1.295

660

155

3

1.295

47

17

291

57

13

82

68

3

5

Huyện Mỹ Xuyên

1.414

358

176

2

1.414

24

82

415

53

32

107

62

6

6

Huyện Mỹ Tú

1.425

766

399

34

255

264

107

361

175

223

586

158

70

7

Huyện Châu Thành

418

195

71

1

418

11

2

68

18

4

31

9

3

8

Huyện Kế Sách

4.932

1.420

1.266

159

1.120

827

664

781

552

1.059

2.169

1.555

375

9

Huyện Cù Lao Dung

607

257

189

1

0

88

21

258

188

64

183

110

0

10

Huyện Long Phú

1.078

302

195

15

1.078

147

29

225

147

91

206

149

147

11

Huyện Trần Đề

1.213

273

212

13

1.213

89

48

232

121

46

51

70

56

 

Ghi chú

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

 

Phụ lục VII

PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO

(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024

của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

__________

 

STT

Khu vực/Đơn vị

Tổng số hộ cận nghèo

Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo (so với tổng số hộ cận nghèo)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Khu vực thành thị

8.060

38,18

26,67

6,71

62,72

20,98

7,21

18,26

15,98

5,76

12,43

12,93

8,47

1

Thành phố Sóc Trăng

2.099

37,26

22,44

3,43

19,72

19,34

2,24

11,05

9,24

0,05

1,00

12,86

1,76

2

Thị xã Vĩnh Châu

2.545

53,75

41,02

14,93

100,00

34,85

14,93

27,23

30,57

6,01

12,22

16,27

13,52

3

Thị xã Ngã Năm

967

29,78

14,27

0,10

100,00

13,34

5,89

15,62

2,28

2,28

38,16

7,86

10,86

4

Huyện Thạnh Trị

352

72,73

16,48

0,57

100,00

5,11

3,69

19,60

2,56

 

7,67

4,55

0,57

5

Huyện Mỹ Xuyên

147

40,14

40,14

 

100,00

1,36

1,36

11,56

2,72

 

 

2,04

0,68

6

Huyện Mỹ Tú

102

57,84

16,67

 

 

12,75

 

17,65

14,71

3,92

28,43

7,84

1,96

7

Huyện Châu Thành

33

33,33

42,42

 

100,00

 

 

 

 

 

21,21

 

3,03

8

Huyện Kế Sách

1.134

6,44

18,34

7,50

1,85

15,08

6,70

17,11

15,43

21,87

16,75

19,14

16,31

9

Huyện Cù Lao Dung

105

64,76

37,14

 

 

11,43

 

40,95

50,48

 

23,81

 

 

10

Huyện Long Phú

326

19,63

7,36

0,31

100,00

9,20

0,92

5,83

11,35

3,99

7,06

8,59

1,84

11

Huyện Trần Đề

250

19,60

31,20

 

100,00

9,20

1,20

14,40

0,40

9,20

 

4,00

 

II

Khu vực nông thôn

13.593

39,62

27,83

6,28

68,59

18,80

13,62

24,60

14,16

14,85

31,32

15,84

4,53

1

Thị xã Vĩnh Châu

2.605

58,39

55,32

27,10

100,00

48,75

34,97

36,24

31,40

27,02

30,79

5,80

4,41

2

Thị xã Ngã Năm

1.055

25,88

16,68

0,66

100,00

5,50

6,35

15,64

8,53

6,73

32,32

9,76

3,60

3

Huyện Thạnh Trị

943

42,84

10,29

0,11

100,00

3,08

0,42

23,54

5,09

1,38

5,83

5,51

0,11

4

Huyện Mỹ Xuyên

1.267

23,60

9,23

0,16

100,00

1,74

6,31

31,41

3,87

2,53

8,45

4,66

0,39

5

Huyện Mỹ Tú

1.323

53,44

28,87

2,57

19,27

18,97

8,09

25,93

12,09

16,55

42,10

11,34

5,14

6

Huyện Châu Thành

385

47,79

14,81

0,26

100,00

2,86

0,52

17,66

4,68

1,04

6,23

2,34

0,52

7

Huyện Kế Sách

3.798

35,47

27,86

1,95

28,94

17,27

15,48

15,46

9,93

21,35

52,11

35,23

5,00

8

Huyện Cù Lao Dung

502

37,65

29,88

0,20

 

15,14

4,18

42,83

26,89

12,75

31,47

21,91

 

9

Huyện Long Phú

752

31,65

22,74

1,86

100,00

15,56

3,46

27,39

14,63

10,37

24,34

16,09

18,75

10

Huyện Trần Đề

963

23,26

13,91

1,35

100,00

6,85

4,67

20,35

12,46

2,39

5,30

6,23

5,82

III

Tổng cộng (I + II)

21.653

39,08

27,40

6,44

66,41

19,61

11,23

22,24

14,84

11,47

24,29

14,76

6,00

1

Thành phố Sóc Trăng

2.099

37,26

22,44

3,43

19,72

19,34

2,24

11,05

9,24

0,05

1,00

12,86

1,76

2

Thị xã Vĩnh Châu

5.150

56,10

48,25

21,09

100,00

41,88

25,07

31,79

30,99

16,64

21,61

10,97

8,91

3

Thị xã Ngã Năm

2.022

27,74

15,53

0,40

100,00

9,25

6,13

15,63

5,54

4,60

35,11

8,85

7,07

4

Huyện Thạnh Trị

1.295

50,97

11,97

0,23

100,00

3,63

1,31

22,47

4,40

1,00

6,33

5,25

0,23

5

Huyện Mỹ Xuyên

1.414

25,32

12,45

0,14

100,00

1,70

5,80

29,35

3,75

2,26

7,57

4,38

0,42

6

Huyện Mỹ Tú

1.425

53,75

28,00

2,39

17,89

18,53

7,51

25,33

12,28

15,65

41,12

11,09

4,91

7

Huyện Châu Thành

418

46,65

16,99

0,24

100,00

2,63

0,48

16,27

4,31

0,96

7,42

2,15

0,72

8

Huyện Kế Sách

4.932

28,79

25,67

3,22

22,71

16,77

13,46

15,84

11,19

21,47

43,98

31,53

7,60

9

Huyện Cù Lao Dung

607

42,34

31,14

0,16

 

14,50

3,46

42,50

30,97

10,54

30,15

18,12

 

10

Huyện Long Phú

1.078

28,01

18,09

1,39

100,00

13,64

2,69

20,87

13,64

8,44

19,11

13,82

13,64

11

Huyện Trần Đề

1.213

22,51

17,48

1,07

100,00

7,34

3,96

19,13

9,98

3,79

4,20

5,77

4,62

 

Ghi chú

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

 

Phụ lục VIII

PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO

(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024

của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

_____________

 

STT

Khu vực/Đơn vị

Phân tổ (Hộ, nhân khẩu)

Tổng số hộ dân cư

Số hộ dân tộc thiểu số

Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng

Tổng số hộ nghèo

Tổng số hộ cận nghèo

Hộ nghèo dân tộc thiểu số

Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số

Hộ nghèo không có khả năng lao động

Hộ cận nghèo không có khả năng lao động

Hộ nghèo có thành viên NCC với CM

Hộ cận nghèo có thành viên là NCC với CM

A

B

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Khu vực thành thị

Hộ

98.746

36.703

2.215

8.060

1.249

4.058

432

1.186

22

32

Nhân khẩu

429.615

166.219

9.685

34.592

6.019

17.695

1.307

3.611

70

135

1

Thành phố Sóc Trăng

Hộ

33.078

12.197

171

2.099

136

1.330

15

385

0

3

Nhân khẩu

142.628

55.120

779

9.702

564

5.697

23

826

0

6

2

Thị xã Vĩnh Châu

Hộ

17.852

13.094

673

2.545

520

1.861

198

467

5

14

Nhân khẩu

87.568

66.135

3.136

11.552

2.822

8.467

712

1.970

19

73

3

Thị xã Ngã Năm

Hộ

10.230

551

108

967

8

51

25

80

0

2

Nhân khẩu

46.165

1.655

498

3.609

49

169

39

111

0

9

4

Huyện Thạnh Trị

Hộ

7.164

2.955

139

352

80

138

19

59

1

1

Nhân khẩu

32.910

11.830

626

1.293

375

557

42

155

4

1

5

Huyện Mỹ Xuyên

Hộ

4.943

800

23

147

5

27

6

14

0

3

Nhân khẩu

19.829

2.427

95

543

33

123

8

15

0

9

6

Huyện Mỹ Tú

Hộ

1.683

72

6

102

0

2

2

16

 

 

Nhân khẩu

6.751

283

29

463

0

14

9

67

 

 

7

Huyện Châu Thành

Hộ

2.565

1.331

65

33

49

24

7

3

 

 

Nhân khẩu

11.410

5.672

277

137

222

100

9

4

 

 

8

Huyện Kế Sách

Hộ

6.618

1.602

569

1.134

289

389

66

42

16

7

Nhân khẩu

27.391

9.064

2.328

4.383

1.329

1.593

176

108

47

31

9

Huyện Cù Lao Dung

Hộ

1.721

47

23

105

3

3

11

51

 

1

Nhân khẩu

6.901

83

69

343

10

11

52

152

 

2

10

Huyện Long Phú

Hộ

6.127

1.246

308

326

92

99

53

38

 

1

Nhân khẩu

21.774

4.776

1.394

1.525

393

445

177

139

 

4

11

Huyện Trần Đề

Hộ

6.765

2.808

130

250

67

134

30

31

 

 

Nhân khẩu

26.288

9.174

454

1.042

222

519

60

64

 

 

II

Khu vực nông thôn

Hộ

236.396

81.690

6.311

13.593

2.867

5.072

1.652

1.608

31

90

Nhân khẩu

967.046

339.172

23.911

54.588

11.772

21.562

3.046

3.492

43

320

1

Thị xã Vĩnh Châu

Hộ

24.460

15.667

745

2.605

514

1.840

161

174

23

26

Nhân khẩu

109.085

70.553

3.441

11.946

2.778

8.210

379

719

23

76

2

Thị xã Ngã Năm

Hộ

10.281

1.282

137

1.055

59

208

77

188

0

7

Nhân khẩu

42.062

5.335

509

3.957

221

811

111

250

0

7

3

Huyện Thạnh Trị

Hộ

15.949

6.385

529

943

244

504

112

66

3

10

Nhân khẩu

72.673

29.505

2.031

3.970

1.175

2.214

161

103

8

41

4

Huyện Mỹ Xuyên

Hộ

36.006

14.031

341

1.267

185

502

164

326

1

18

Nhân khẩu

150.582

61.736

1.031

4.961

579

2.076

255

499

1

59

5

Huyện Mỹ Tú

Hộ

28.293

7.571

176

1.323

72

409

108

173

0

9

Nhân khẩu

113.605

26.208

814

5.003

217

1.932

241

369

0

39

6

Huyện Châu Thành

Hộ

25.140

13.101

613

385

391

257

187

62

1

0

Nhân khẩu

108.422

56.072

2.115

1.445

1.387

993

259

86

2

0

7

Huyện Kế Sách

Hộ

37.623

3.632

2.097

3.798

653

459

308

262

1

10

Nhân khẩu

155.702

14.436

8.411

14.635

2.850

1.685

672

762

5

57

8

Huyện Cù Lao Dung

Hộ

15.182

1.702

187

502

23

69

134

190

1

3

Nhân khẩu

56.808

5.152

440

1.753

57

224

272

380

2

5

9

Huyện Long Phú

Hộ

20.414

5.930

893

752

311

176

248

87

0

3

Nhân khẩu

72.471

20.743

3.165

3.004

1.098

699

497

185

0

13

10

Huyện Trần Đề

Hộ

23.048

12.389

593

963

415

648

153

80

1

4

Nhân khẩu

85.636

49.432

1.954

3.914

1.410

2.718

199

139

2

23

III

Tổng cộng (I + II)

Hộ

335.142

118.393

8.526

21.653

4.116

9.130

2.084

2.794

53

122

Nhân khẩu

1.396.661

505.391

33.596

89.180

17.791

39.257

4.353

7.103

113

455

1

Thành phố Sóc Trăng

Hộ

33.078

12.197

171

2.099

136

1.330

15

385

0

3

Nhân khẩu

142.628

55.120

779

9.702

564

5.697

23

826

0

6

2

Thị xã Vĩnh Châu

Hộ

42.312

28.761

1.418

5.150

1.034

3.701

359

641

28

40

Nhân khẩu

196.653

136.688

6.577

23.498

5.600

16.677

1.091

2.689

42

149

3

Thị xã Ngã Năm

Hộ

20.511

1.833

245

2.022

67

259

102

268

0

9

Nhân khẩu

88.227

6.990

1.007

7.566

270

980

150

361

0

16

4

Huyện Thạnh Trị

Hộ

23.113

9.340

668

1.295

324

642

131

125

4

11

Nhân khẩu

105.583

41.335

2.657

5.263

1.550

2.771

203

258

12

42

5

Huyện Mỹ Xuyên

Hộ

40.949

14.831

364

1.414

190

529

170

340

1

21

Nhân khẩu

170.411

64.163

1.126

5.504

612

2.199

263

514

1

68

6

Huyện Mỹ Tú

Hộ

29.976

7.643

182

1.425

72

411

110

189

0

9

Nhân khẩu

120.356

26.491

843

5.466

217

1.946

250

436

0

39

7

Huyện Châu Thành

Hộ

27.705

14.432

678

418

440

281

194

65

1

0

Nhân khẩu

119.832

61.744

2.392

1.582

1.609

1.093

268

90

2

0

8

Huyện Kế Sách

Hộ

44.241

5.234

2.666

4.932

942

848

374

304

17

17

Nhân khẩu

183.093

23.500

10.739

19.018

4.179

3.278

848

870

52

88

9

Huyện Cù Lao Dung

Hộ

16.903

1.749

210

607

26

72

145

241

1

4

Nhân khẩu

63.709

5.235

509

2.096

67

235

324

532

2

7

10

Huyện Long Phú

Hộ

26.541

7.176

1.201

1.078

403

275

301

125

0

4

Nhân khẩu

94.245

25.519

4.559

4.529

1.491

1.144

674

324

0

17

11

Huyện Trần Đề

Hộ

29.813

15.197

723

1.213

482

782

183

111

1

4

Nhân khẩu

111.924

58.606

2.408

4.956

1.632

3.237

259

203

2

23

 

 

Phụ lục IX

PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO DÂN TỘC

(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

____________

 

STT

Khu vực/Đơn vị

Tổng số hộ nghèo

Hộ nghèo dân tộc thiểu số

Tổng số hộ cận nghèo

Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số

Tổng số

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

 

Tổng số

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

I

Khu vực thành thị

2.215

1.249

966

82

1.167

0

8.055

4.058

3.997

384

3.673

1

1

Thành phố Sóc Trăng

171

136

35

5

131

 

2.099

1.330

769

75

1254

1

2

Thị xã Vĩnh Châu

673

520

153

63

457

 

2.545

1.861

684

266

1595

 

3

Thị xã Ngã Năm

108

8

100

 

8

 

967

51

916

 

51

 

4

Huyện Thạnh Trị

139

80

59

5

75

 

352

138

214

23

115

 

5

Huyện Mỹ Xuyên

23

5

18

1

4

 

147

27

120

5

22

 

6

Huyện Mỹ Tú

6

 

6

 

 

 

102

2

100

 

2

 

7

Huyện Châu Thành

65

49

16

 

49

 

33

24

9

 

24

 

8

Huyện Kế Sách

569

289

280

 

289

 

1.134

389

745

 

389

 

9

Huyện Cù Lao Dung

23

3

20

 

3

 

101

3

98

 

3

 

10

Huyện Long Phú

308

92

216

2

90

 

325

99

226

1

98

 

11

Huyện Trần Đề

130

67

63

6

61

 

250

134

116

14

120

 

II

Khu vực nông thôn

6.311

2.867

3.444

96

2.770

1

13.593

5.072

8.521

201

4.871

0

1

Thị xã Vĩnh Châu

745

514

231

84

430

 

2.605

1.840

765

163

1677

 

2

Thị xã Ngã Năm

137

59

78

 

59

 

1.055

208

847

1

207

 

3

Huyện Thạnh Trị

529

244

285

3

241

 

943

504

439

11

493

 

4

Huyện Mỹ Xuyên

341

185

156

2

183

 

1.267

502

765

4

498

 

5

Huyện Mỹ Tú

176

72

104

 

72

 

1.323

409

914

5

404

 

6

Huyện Châu Thành

613

391

222

5

386

 

385

257

128

3

254

 

7

Huyện Kế Sách

2.097

653

1.444

1

652

 

3.798

459

3.339

2

457

 

8

Huyện Cù Lao Dung

187

23

164

 

23

 

502

69

433

 

69

 

9

Huyện Long Phú

893

311

582

 

311

 

752

176

576

2

174

 

10

Huyện Trần Đề

593

415

178

1

413

1

963

648

315

10

638

 

III

Tổng cộng (I + II)

8.526

4.116

4.410

178

3.937

1

21.653

9.130

12.523

585

8.544

1

1

Thành phố Sóc Trăng

171

136

35

5

131

 

2.099

1.330

769

75

1254

1

2

Thị xã Vĩnh Châu

1.418

1.034

384

147

887

 

5.150

3.701

1.449

429

3.272

 

3

Thị xã Ngã Năm

245

67

178

 

67

 

2.022

259

1.763

1

258

 

4

Huyện Thạnh Trị

668

324

344

8

316

 

1.295

642

653

34

608

 

5

Huyện Mỹ Xuyên

364

190

174

3

187

 

1.414

529

885

9

520

 

6

Huyện Mỹ Tú

182

72

110

 

72

 

1.425

411

1.014

5

406

 

7

Huyện Châu Thành

678

440

238

5

435

 

418

281

137

3

278

 

8

Huyện Kế Sách

2.666

942

1.724

1

941

 

4.932

848

4.084

2

846

 

9

Huyện Cù Lao Dung

210

26

184

 

26

 

607

72

535

 

72

 

10

Huyện Long Phú

1.201

403

798

2

401

 

1.078

275

803

3

272

 

11

Huyện Trần Đề

723

482

241

7

474

1

1.213

782

431

24

758

 

 

 

Phụ lục X

PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO

(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

___________

 

STT

Khu vực/Đơn vị

Nguyên nhân nghèo, cận nghèo

Không có đất sản xuất

Không có vốn sản xuất, kinh doanh

Không có lao động

Không có công cụ/ phương tiện sản xuất

Không có kiến thức về sản xuất

Không có kỹ năng lao động, sản xuất

Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn...

Nguyên nhân khác (ghi rõ)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

I

Khu vực thành thị

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

1.136

989

469

393

430

407

375

74

-

Hộ cận nghèo

3.608

3.830

1.124

1.242

1.267

989

990

97

1

Thành phố Sóc Trăng

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

107

46

17

9

11

8

20

 

-

Hộ cận nghèo

928

1.159

337

366

305

105

289

 

2

Thị xã Vĩnh Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

436

463

237

280

339

283

113

 

-

Hộ cận nghèo

1.136

1.460

379

676

843

678

344

8

3

Thị xã Ngã Năm

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

67

78

30

8

5

2

41

 

-

Hộ cận nghèo

389

344

152

46

22

26

78

1

4

Huyện Thạnh Trị

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

69

60

16

12

4

4

32

1

-

Hộ cận nghèo

219

136

51

9

7

22

65

10

5

Huyện Mỹ Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

12

12

8

1

7

5

15

14

-

Hộ cận nghèo

116

92

2

1

2

 

48

33

6

Huyện Mỹ Tú

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

4

2

4

1

 

 

4

1

-

Hộ cận nghèo

50

13

17

6

 

 

9

 

7

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

6

51

11

1

17

1

15

 

-

Hộ cận nghèo

1

26

2

 

16

 

6

 

8

Huyện Kế Sách

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

127

106

71

54

47

71

76

58

-

Hộ cận nghèo

290

283

118

79

72

114

104

44

9

Huyện Cù Lao Dung

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

20

 

16

 

 

 

13

 

-

Hộ cận nghèo

75

35

16

 

 

 

13

 

10

Huyện Long Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

158

94

29

4

 

33

42

 

-

Hộ cận nghèo

154

119

19

1

 

44

30

1

11

Huyện Trần Đề

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

130

77

30

23

 

 

4

 

-

Hộ cận nghèo

250

163

31

58

 

 

4

 

II

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

3.869

3.097

1.313

1.416

967

1.027

1.100

92

-

Hộ cận nghèo

7.416

6.341

1.398

1.996

1.300

1.130

1.518

86

1

Thị xã Vĩnh Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

606

606

164

397

393

369

81

25

-

Hộ cận nghèo

1.088

1.274

180

571

612

467

122

12

2

Thị xã Ngã Năm

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

134

120

69

20

16

40

50

1

-

Hộ cận nghèo

525

623

87

231

45

188

132

10

3

Huyện Thạnh Trị

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

375

257

110

65

31

25

111

25

-

Hộ cận nghèo

591

422

70

166

61

12

205

33

4

Huyện Mỹ Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

215

237

73

29

8

1

158

 

-

Hộ cận nghèo

722

874

135

102

20

7

282

 

5

Huyện Mỹ Tú

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

100

79

78

29

64

41

48

 

-

Hộ cận nghèo

849

650

245

208

115

36

148

 

6

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

246

337

171

92

11

50

124

13

-

Hộ cận nghèo

206

196

87

66

5

14

43

4

7

Huyện Kế Sách

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

889

499

190

193

101

133

218

18

-

Hộ cận nghèo

1.761

986

226

173

170

128

196

14

8

Huyện Cù Lao Dung

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

142

69

127

89

16

58

100

 

-

Hộ cận nghèo

316

243

174

93

80

86

197

 

9

Huyện Long Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

645

445

178

335

242

243

119

8

-

Hộ cận nghèo

509

321

114

193

111

114

116

6

10

Huyện Trần Đề

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

517

448

153

167

85

67

91

2

-

Hộ cận nghèo

849

752

80

193

81

78

77

7

Ill

Tổng cộng (I + II)

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

5.005

4.086

1.782

1.809

1.397

1.434

1.475

166

-

Hộ cận nghèo

11.024

10.171

2.522

3.238

2.567

2.119

2.508

183

1

Thành phố Sóc Trăng

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

107

46

17

9

11

8

20

 

-

Hộ cận nghèo

928

1.159

337

366

305

105

289

 

2

Thị xã Vĩnh Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

1.042

1.069

401

677

732

652

194

25

-

Hộ cận nghèo

2.224

2.734

559

1.247

1.455

1.145

466

20

3

Thị xã Ngã Năm

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

201

198

99

28

21

42

91

1

-

Hộ cận nghèo

914

967

239

277

67

214

210

11

4

Huyện Thạnh Trị

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

444

317

126

77

35

29

143

26

-

Hộ cận nghèo

810

558

121

175

68

34

270

43

5

Huyện Mỹ Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

227

249

81

30

15

6

173

14

-

Hộ cận nghèo

838

966

137

103

22

7

330

33

6

Huyện Mỹ Tú

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

104

81

82

30

64

41

52

1

-

Hộ cận nghèo

899

663

262

214

115

36

157

 

7

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

252

388

182

93

28

51

139

13

-

Hộ cận nghèo

207

222

89

66

21

14

49

4

8

Huyện Kế Sách

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

1.016

605

261

247

148

204

294

76

-

Hộ cận nghèo

2.051

1.269

344

252

242

242

300

58

9

Huyện Cù Lao Dung

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

162

69

143

89

16

58

113

 

-

Hộ cận nghèo

391

278

190

93

80

86

210

 

10

Huyện Long Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

803

539

207

339

242

276

161

8

-

Hộ cận nghèo

663

440

133

194

111

158

146

7

11

Huyện Trần Đề

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hộ nghèo

647

525

183

190

85

67

95

2

-

Hộ cận nghèo

1.099

915

111

251

81

78

81

7

 

 

Phụ lục XI

TỔNG HỢP CHỈ SỐ THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO

(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

__________

 

STT

Khu vực/Đơn vị

Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo

Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo

Tổng số trẻ em

Y tế

Giáo dục

Tổng số trẻ em

Y tế

Giáo dục

Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế

Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng

Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học

 

Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế

Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng

Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học

 

Đơn vị tính

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

I

Khu vực thành thị

2.857

1.174

695

376

5.992

2.533

923

630

1

Thành phố Sóc Trăng

368

293

8

80

1.334

423

103

132

2

Thị xã Vĩnh Châu

979

85

139

156

2.069

532

315

292

3

Thị xã Ngã Năm

224

224

2

34

820

820

2

127

4

Huyện Thạnh Trị

136

 

3

10

272

29

 

24

5

Huyện Mỹ Xuyên

27

27

27

12

92

92

 

1

6

Huyện Mỹ Tú

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Châu Thành

89

89

 

35

36

36

 

10

8

Huyện Kế Sách

583

18

513

41

768

29

502

37

9

Huyện Cù Lao Dung

4

 

 

 

24

 

 

 

10

Huyện Long Phú

337

328

3

6

334

329

1

4

11

Huyện Trần Đề

110

110

 

2

243

243

 

3

II

Khu vực nông thôn

5.983

2.707

462

388

10.304

4.855

491

591

1

Thị xã Vĩnh Châu

707

139

115

93

2.348

261

117

200

2

Thị xã Ngã Năm

114

114

6

31

488

488

19

62

3

Huyện Thạnh Trị

638

536

5

10

1.063

936

7

6

4

Huyện Mỹ Xuyên

264

264

1

5

1.184

1.184

1

41

5

Huyện Mỹ Tú

49

11

13

8

551

89

78

35

6

Huyện Châu Thành

695

695

 

75

439

439

 

36

7

Huyện Kế Sách

2.266

180

279

26

2.391

225

261

37

8

Huyện Cù Lao Dung

104

 

 

10

295

 

 

7

9

Huyện Long Phú

679

301

11

47

597

285

8

32

10

Huyện Trần Đề

467

467

32

83

948

948

 

135

III

Tổng cộng (I + II)

8.840

3.881

1.157

764

16.296

7.388

1.414

1.221

1

Thành phố Sóc Trăng

368

293

8

80

1.334

423

103

132

2

Thị xã Vĩnh Châu

1.686

224

254

249

4.417

793

432

492

3

Thị xã Ngã Năm

338

338

8

65

1.308

1.308

21

189

4

Huyện Thạnh Trị

774

536

8

20

1.335

965

7

30

5

Huyện Mỹ Xuyên

291

291

28

17

1.276

1.276

1

42

6

Huyện Mỹ Tú

49

11

13

8

551

89

78

35

7

Huyện Châu Thành

784

784

 

110

475

475

 

46

8

Huyện Kế Sách

2.849

198

792

67

3.159

254

763

74

9

Huyện Cù Lao Dung

108

 

 

10

319

 

 

7

10

Huyện Long Phú

1.016

629

14

53

931

614

9

36

11

Huyện Trần Đề

577

577

32

85

1.191

1.191

 

138

 

 

 

PHỤ LỤC XII

BIỂU TỔNG HỢP BÁO CÁO TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

_____________

 

STT

Đơn vị

Tổng số hộ trên địa bàn

Tổng Số hộ nghèo

Trong đó

Tỷ lệ hộ nghèo

Trong đó

Tổng số hộ cận nghèo

Trong đó

Tỷ lệ hộ cận nghèo

Trong đó

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

 

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

 

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

 

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

1

Thành phố Sóc Trăng

33.078

171

35

5

131

 

0,52

0,17

0,11

1,72

 

2.099

769

75

1.254

1

6,35

3,67

1,67

16,46

6,25

2

Thị xã Vĩnh Châu

42.312

1.418

384

147

887

 

3,35

2,95

2,07

3,99

 

5.150

1.449

429

3.272

 

12,17

11,15

6,05

14,72

 

3

Thị xã Ngã Năm

20.511

245

178

 

67

 

1,19

0,95

 

4,13

 

2.022

1.763

1

258

 

9,86

9,44

0,47

15,92

 

4

Huyện Thạnh Trị

23.113

668

344

8

316

 

2,89

2,51

0,71

3,81

 

1.295

653

34

608

 

5,60

4,77

3,03

7,34

 

5

Huyện Mỹ Xuyên

40.949

364

174

3

187

 

0,89

0,67

0,27

1,36

 

1.414

885

9

520

 

3,45

3,39

0,80

3,80

 

6

Huyện Mỹ Tú

29.976

182

110

 

72

 

0,61

0,50

 

0,96

 

1.425

1.014

5

406

 

4,75

4,57

1,61

5,42

 

7

Huyện Châu Thành

27.705

678

238

5

435

 

2,45

1,79

0,57

3,21

 

418

137

3.

278

 

1,51

1,03

0,34

2,05

 

8

Huyện Kế Sách

44.241

2.666

1.724

1

941

 

6,03

4,42

0,36

18,99

 

4.932

4.084

2

846

 

11,15

10,47

0,72

17,07

 

9

Huyện Cù Lao Dung

16.903

210

184

 

26

 

1,24

1,21

 

1,52

 

607

535

 

72

 

3,59

3,53

 

4,20

 

10

Huyện Long Phú

26.541

1.201

798

2

401

 

4,53

4,12

0,86

5,78

 

1.078

803

3

272

 

4,06

4,15

1,29

3,92

 

11

Huyện Trần Đề

29.813

723

241

7

474

1

2,43

1,65

0,60

3,38

50,0

1.213

431

24

758

 

4,07

2,95

2,07

5,40

 

 

Tổng cộng

335.142

8.526

4.410

178

3.937

1

2,54

2,04

1,05

3,86

2,27

21.653

12.523

585

8.544

1

6,46

5,80

3,45

8,37

2,27

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi