Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Đắk Lắk về xe chuyên dùng cho cơ quan hành chính
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 07/2016/QĐ-UBND'
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 07/2016/QĐ-UBND' | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Ngọc Nghị |
Ngày ban hành: | 08/03/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách, Hành chính |
tải Quyết định 07/2016/QĐ-UBND'
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK ------- Số: 07/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đắk Lắk, ngày 08 tháng 03 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3 : - Website Chính phủ; - Vụ Pháp chế, Cục QLCS - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (báo cáo); - CT, PCT. UBND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Lắk; - UBMTTQVN tỉnh; - Các tổ chức CT-XH thuộc tỉnh - Báo Đắk Lắk; Công báo; - Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; - Sở Tư pháp; - Lãnh đạo VP. UBND tỉnh; - Các phòng thuộc VP. UBND tỉnh; - Lưu: VT, TCTM (N-TM). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Phạm Ngọc Nghị |
(Kèm theo Quyết định số: 07/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của UBND tỉnh)
TT | Đơn vị | Chủng loại | Số lượng xe tối đa/ 01 đơn vị | Ghi chú | |||
I | Ngành y tếNgành y tếNgành y tếNgành y tế | ||||||
1 | |||||||
Bệnh viện đa khoa tỉnh | Xe cứu thương | 8 | Trực cấp cứu 115; phục vụ hỗ trợ kỹ thuật tuyến cơ sở, chuyển tuyến, phục vụ công tác cấp cứu | ||||
2 | Bệnh viện y học cổ truyền, Bệnh viện đa khoa Khu vực 333, Bệnh viện đa khoa thành phố Buôn Ma Thuột, Bệnh viện đa khoa thị xã Buôn Hồ | Xe cứu thương | 3 | Phục vụ chuyển tuyến, trực cấp cứu | |||
3 | Các bệnh viện đa khoa và chuyên khoa còn lại | Xe cứu thương | 2 | Phục vụ chuyển tuyến, trực cấp cứu | |||
4 | Trung tâm Da liễu, Trung tâm Huyết học và Truyền máu, Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | Xe cứu thương hoặc xe bán tải | 1 | Phục vụ chuyên ngành | |||
5 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh | Xe chuyên dùng hoặc xe bán tải | 3 | Phòng chống dịch bệnh | |||
6 | Trung tâm Y tế dự phòng các huyện, thị xã, thành phố Buôn Ma Thuột | Xe chuyên dùng hoặc xe bán tải | 1 | Phòng chống dịch bệnh | |||
II | Ngành văn hóa, thể thao và du lịchNgành văn hóa, thể thao và du lịchNgành văn hóa, thể thao và du lịchNgành văn hóa, thể thao và du lịch | ||||||
1 | |||||||
Trung tâm văn hóa tỉnh; Đoàn ca múa dân tộc | Xe từ 16 đến 32 chỗ ngồi | 2 | Xe chở diễn viên đi biểu diễn | ||||
2 | Trung tâm Huấn luyện thể thao | Xe từ 16 đến 45 chỗ ngồi | 1 | Xe chở vận động viên đi thi đấu | |||
3 | Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng | Xe đến 9 chỗ ngồi hoặc xe bán tải | 1 | Phục vụ chuyên ngành | |||
4 | Phòng Văn hóa thông tin các huyện, thị xã, thành phố | Xe đến 9 chỗ ngồi hoặc xe thùng hoặc xe bán tải | 1 | Phục vụ chuyên ngành | |||
III | Ngành nông, lâm nghiệpNgành nông, lâm nghiệpNgành nông, lâm nghiệpNgành nông, lâm nghiệp | ||||||
1 | |||||||
Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố; Đội Kiểm lâm cơ động và phòng chống cháy rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | Xe từ 5 đến 7 chỗ ngồi hoặc xe bán tải; xe cần cẩu | 2 | Xe phục vụ phòng chống cháy rừng và bảo đảm chấp hành pháp luật, bảo vệ phát triển rừng | ||||
2 | Khu bảo tồn thiên nhiên, Ban Quản lý rừng | Xe bán tải | 1 | Xe phục vụ phòng chống cháy rừng và bảo đảm chấp hành pháp luật, bảo vệ phát triển rừng | |||
3 | Chi cục Thú y, Chi cục Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xe bán tải | 1 | Xe phòng chống dịch | |||
IV | Các đơn vị khácCác đơn vị khácCác đơn vị khácCác đơn vị khác | ||||||
1 | |||||||
Các Đội quản lý thị trường thuộc Chi cục Quản lý thị trường tỉnh | Xe từ 5 đến 7 chỗ ngồi hoặc xe bán tải | 1 | Xe phòng chống buôn lậu, gian lận thương mại | ||||
2 | Thanh tra giao thông | Xe từ 5 đến 7 chỗ ngồi hoặc xe bán tải | 2 | Phục vụ chuyên ngành | |||
3 | Trung tâm giáo dục lao động xã hội | Xe cứu thương, xe tải | 2 | Phục vụ chuyên ngành | |||
4 | Trung tâm dạy nghề, giới thiệu việc làm | Xe bán tải | 1 | Phục vụ chuyên ngành | |||
5 | Trung tâm ứng dụng khoa học công nghệ Đắk Lắk | Xe bán tải | 1 | Phục vụ chuyên ngành | |||
6 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Xe cần cẩu; xe bán tải | 2 | Phục vụ chuyên ngành | |||
7 | Trung tâm quan trắc và kỹ thuật môi trường | Xe kiểm chuẩn lưu động | 2 | Phục vụ chuyên ngành | |||
8 | Trường Cao đẳng nghề | Xe ca, xe tải, xe con | 20 | Xe tập lái | |||
9 | Các trường cao đẳng còn lại | Xe từ 16 đến 32 chỗ ngồi | 1 | Xe chở học sinh, sinh viên | |||
10 | Nhà Văn hóa thanh thiếu nhi tỉnh | Xe từ 16 đến 32 chỗ ngồi | 1 | Xe chở diễn viên đi biểu diễn | |||
11 | Ban chăm sóc bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh | Xe cứu thương | 1 | Phục vụ chuyên ngành | |||
12 | Cơ quan thường trực Ban phòng chống bão lụt tỉnh | Xe 7 chỗ (2 cầu) | 1 | Phục vụ chuyên ngành | |||
13 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | Xe phát thanh truyền hình lưu động | 2 | Phục vụ chuyên ngành | |||
14 | Đội quản lý trật tự cảnh quan đô thị thành phố Buôn Ma Thuột | Xe bán tải hoặc xe tải | 2 | Xe phục vụ trật tự, cảnh quan đô thị | |||
15 | Các phường, xã thuộc thành phố Buôn Ma Thuột | Xe tải | 1 | Xe phục vụ trật tự, cảnh quan đô thị | |||
16 | Các phường thuộc thị xã Buôn hồ | Xe tải | 1 | Xe phục vụ trật tự, cảnh quan đô thị | |||
17 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện không có thị trấn | Xe tải | 1 | Xe phục vụ trật tự, cảnh quan đô thị | |||
18 | Thị trấn các huyện còn lại | Xe tải | 1 | Xe phục vụ trật tự, cảnh quan đô thị | |||
19 | - Thành phố Buôn Ma Thuột | Xe ép rác, xe chở rác | 5 | Xe phục vụ vệ sinh môi trường | |||
- Thị xã Buôn Hồ | 4 | ||||||
- Các huyện còn lại | 3 |