Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 03/2019/QĐ-TTg Tiêu chí xác định xã, thôn hoàn thành Chương trình 135
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 03/2019/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 03/2019/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vương Đình Huệ |
Ngày ban hành: | 15/01/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
02 tiêu chí xác nhận xã hoàn thành Chương trình 135
Xã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 là xã đạt được một trong hai tiêu chí sau:
- Được cấp có thẩm quyền công nhận đạt chuẩn nông thôn mới hoặc được nâng lên phường, thị trấn;
- Đạt 4 điều kiện tại điểm a và tối thiểu 2 trong 6 điều kiện tại điểm b Điều 2 Quyết định này như sau:
+ Có tổng tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016 – 2020 dưới 35%, trong đó tỷ lệ hộ nghèo dưới 20% (đối với các xã biên giới và xã an toàn khu không thuộc khu vực III, xã thuộc các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long: có tổng tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016 – 2020 dưới 25%, trong đó tỷ lệ hộ nghèo dưới 15%);
+ Trường học đạt tiêu chí 5, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới;
+ Đạt tiêu chí quốc gia về y tế;…
Quyết định này có hiệu lực từ 01/03/2019.
Xem chi tiết Quyết định 03/2019/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 03/2019/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 03/2019/QĐ-TTg |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH XÃ, THÔN HOÀN THÀNH MỤC TIÊU DỰ ÁN 2 (CHƯƠNG TRÌNH 135) THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016 – 2020
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định về tiêu chí xác định xã, thôn hoàn thành mục tiêu Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020.
Các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu và các thôn, bản đặc biệt khó khăn thực hiện Dự án 2 (Chương trình 135) tại Điều 1 Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020.
Xã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 là xã đạt được một trong hai tiêu chí sau:
- Có tổng tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016 - 2020 dưới 35%, trong đó tỷ lệ hộ nghèo dưới 20% (đối với các xã biên giới và xã an toàn khu không thuộc khu vực III, xã thuộc các tỉnh khu vực Đông Nam bộ và đồng bằng sông Cửu Long: có tổng tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016 - 2020 dưới 25%, trong đó tỷ lệ hộ nghèo dưới 15%).
- Đường giao thông đạt tiêu chí 2, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 quy định tại Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 (sau đây gọi tắt là Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới).
- Trường học đạt tiêu chí 5, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới.
- Đạt tiêu chí quốc gia về y tế.
- Hệ thống thủy lợi đạt tiêu chí 3, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới.
- Điện đạt tiêu chí 4, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới.
- Cơ sở vật chất văn hóa đạt tiêu chí 6.1, 6.3, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới.
- Đài truyền thanh đạt tiêu chí 8.3, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới.
- Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch đạt tiêu chí 17.1, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới.
- Có trên 15% đại diện hộ nghèo, cận nghèo trong xã và trên 50% tổng số cán bộ cơ sở đã được tập huấn nâng cao năng lực thuộc Chương trình 135 và các chương trình, dự án, chính sách khác giai đoạn 2016 - 2020.
Thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 là thôn đạt được một trong ba tiêu chí sau:
Các xã, thôn khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt đã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 thì được tiếp tục thực hiện hỗ trợ đầu tư của Chương trình 135 đến hết năm ban hành Quyết định phê duyệt. Từ năm tiếp theo các xã, thôn này không thuộc diện hỗ trợ đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2016 - 2020.
Nơi nhận: |
KT. THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 03/2019/QĐ-TTg ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Mẫu đăng ký xã/thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm ... của cấp xã |
Mẫu số 02 |
Báo cáo kết quả rà soát xã/thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm ... của cấp xã |
Mẫu số 03 |
Báo cáo kết quả rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm ... của cấp huyện |
Mẫu số 04 |
Biên bản thẩm định rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm ... của cấp tỉnh |
Mẫu số 05 |
Báo cáo kết quả rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm ... của cấp tỉnh |
Mẫu số 01
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ..../UBND-…… |
……, ngày … tháng … năm …… |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân cấp huyện …
Căn cứ ………………. (các văn bản chỉ đạo có liên quan của trung ương);
Căn cứ …………………(các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Ủy ban nhân dân cấp xã ………………… đăng ký:
(Một trong hai trường hợp)
- … (số) … thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm ..., bao gồm: …………………………………………………………………………………………… (tên các thôn).
- Xã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm …………………………………………………
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện …………………………………… tổng hợp.
|
TM. UBND CẤP XÃ |
Mẫu số 02
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .... /BC-UBND |
……, ngày … tháng … năm …… |
BÁO CÁO
Kết quả rà soát xã/thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm....
Căn cứ …………………………(các văn bản chỉ đạo có liên quan của trung ương);
Căn cứ …………………………(các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Ủy ban nhân dân cấp xã…………………… báo cáo kết quả rà soát xã/thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm ………………………… như sau:
(Một trong hai trường hợp)
1. Rà soát xã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm …………………………
1.1. Cách thức tổ chức rà soát:
1.2. Kết quả rà soát:
STT |
Tiêu chí rà soát |
Kết quả rà soát |
Ghi chú |
1 |
Được cấp có thẩm quyền công nhận đạt chuẩn nông thôn mới hoặc được nâng lên phường, thị trấn. |
Đạt/không đạt |
Nếu đạt tiêu chí này thì không cần rà soát tiêu chí thứ 2; nêu số hiệu văn bản của cấp có thẩm quyền công nhận đạt chuẩn nông thôn mới hoặc được nâng lên phường, thị trấn (có bản sao văn bản kèm theo) |
2 |
Đạt 4 điều kiện bắt buộc và tối thiểu 2 trong 6 điều kiện linh hoạt |
Đạt/không đạt |
Có thông tin, số liệu cụ thể của kết quả rà soát và bản sao các văn bản, tài liệu chứng minh thông tin, số liệu cụ thể của kết quả rà soát |
2.1 |
Điều kiện bắt buộc |
Đạt/không đạt |
|
- |
Có tổng tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016 - 2020 dưới 35%, trong đó tỷ lệ hộ nghèo dưới 20% (đối với các xã biên giới và xã an toàn khu không thuộc khu vực III, xã thuộc các tỉnh khu vực Đông Nam bộ và đồng bằng sông Cửu Long: có tổng tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016 - 2020 dưới 25%, trong đó tỷ lệ hộ nghèo dưới 15%). |
Đạt/không đạt |
|
- |
Đường giao thông đạt tiêu chí 2, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 quy định tại Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 (sau đây gọi tắt là Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới). |
Đạt/không đạt |
|
- |
Trường học đạt tiêu chí 5, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới. |
Đạt/không đạt |
|
- |
Đạt tiêu chí quốc gia về y tế. |
Đạt/không đạt |
|
2.2 |
Điều kiện linh hoạt |
Đạt/không đạt |
|
- |
Hệ thống thủy lợi đạt tiêu chí 3, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới. |
Đạt/không đạt |
|
- |
Điện đạt tiêu chí 4, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới. |
Đạt/không đạt |
|
- |
Cơ sở vật chất văn hóa đạt tiêu chí 6.1, 6.3, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới. |
Đạt/không đạt |
|
- |
Đài truyền thanh đạt tiêu chí 8.3, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới. |
Đạt/không đạt |
|
|
Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch đạt tiêu chí 17.1, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới. |
Đạt/không đạt |
|
- |
Có trên 15% đại diện hộ nghèo, cận nghèo trong xã và trên 50% tổng số cán bộ cơ sở đã được tập huấn nâng cao năng lực thuộc Chương trình 135 và các chương trình, dự án, chính sách khác giai đoạn 2016 - 2020. |
Đạt/không đạt |
Đối chiếu với các tiêu chí quy định tại Quyết định số..../2019/QĐ-TTg ngày….. tháng ... năm .... của Thủ tướng Chính phủ, xã đáp ứng/không đáp ứng được tiêu chí là xã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm....
2. Rà soát thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm....
2.1. Cách thức tổ chức rà soát:
2.2. Kết quả rà soát:
STT |
Tiêu chí rà soát |
Kết quả rà soát |
Ghi chú |
I |
Tên thôn thứ nhất.... |
Hoàn thành/không hoàn thành |
|
1 |
Thôn của xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới hoặc thôn được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới. |
Đạt/không đạt |
Nếu đạt tiêu chí này thì không cần rà soát hai tiêu chí tiếp theo; nêu số hiệu văn bản của cấp có thẩm quyền công nhận đạt chuẩn nông thôn mới hoặc được nâng lên phường, thị trấn (có bản sao văn bản kèm theo) |
2 |
Đạt điều kiện về tỷ lệ hộ nghèo, cận nghèo và tối thiểu 2 trong 3 điều kiện về giao thông, phòng học, nhà văn hóa - khu thể thao thôn |
Đạt/không đạt |
Có thông tin, số liệu cụ thể của kết quả rà soát và bản sao các văn bản, tài liệu chứng minh thông tin, số liệu cụ thể của kết quả rà soát |
- |
Thôn có tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 55% (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ và khu vực đồng bằng sông Cửu Long từ 30%) đến dưới 65% theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 - 2020 |
Đạt/không đạt |
|
- |
Trục chính đường giao thông thôn hoặc liên thôn được cứng hóa theo tiêu chí nông thôn mới. |
Đạt/không đạt |
|
- |
Từ 60% trở lên số phòng học cho lớp mẫu giáo, mầm non được xây dựng kiên cố. |
Đạt/không đạt |
|
- |
Có Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Đạt/không đạt |
|
3 |
Đạt điều kiện về tỷ lệ hộ nghèo, cận nghèo và tối thiểu 1 trong 3 điều kiện về giao thông, phòng học, nhà văn hóa - khu thể thao thôn |
Đạt/không đạt |
|
- |
Thôn có tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo dưới 55% (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ và khu vực đồng bằng sông Cửu Long dưới 30%) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 - 2020 |
Đạt/không đạt |
|
- |
Trục chính đường giao thông thôn hoặc liên thôn được cứng hóa theo tiêu chí nông thôn mới. |
Đạt/không đạt |
|
- |
Từ 60% trở lên số phòng học cho lớp mẫu giáo, mầm non được xây dựng kiên cố. |
Đạt/không đạt |
|
- |
Có Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Đạt/không đạt |
|
II |
Tên thôn thứ 2 |
Đạt/không đạt |
|
|
… (Xét các tiêu chí như hướng dẫn tại thôn thứ nhất) |
|
|
N |
Tên thôn thứ n |
Đạt/không đạt |
|
|
… (Xét các tiêu chí như hướng dẫn tại thôn thứ nhất) |
|
Đối chiếu với các tiêu chí quy định tại Quyết định số..../2019/QĐ-TTg ngày …../…/… của Thủ tướng Chính phủ, ...(số)... thôn đã đăng ký hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm .... đã đáp ứng được tiêu chí thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 là:..(tên các thôn).......; ...(số)... thôn đã đăng ký hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm .... chưa đáp ứng được tiêu chí thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 là:..(tên các thôn)…….
Trên đây là kết quả rà soát xã/thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm ... của Ủy ban nhân dân cấp xã ...
|
TM. UBND CẤP XÃ |
Mẫu số 03
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .... /BC-UBND |
……, ngày … tháng … năm …… |
BÁO CÁO
Kết quả rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm....
Căn cứ ....(các văn bản chỉ đạo có liên quan của trung ương);
Căn cứ ....(các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Ủy ban nhân dân cấp huyện…… báo cáo kết quả rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm … như sau:
1. Số xã, thôn đăng ký hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm ...
2. Cách thức tổ chức rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm ...
3. Kết quả rà soát
3.1. Rà soát xã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm ...
STT |
Tiêu chí rà soát |
Kết quả rà soát |
Ghi chú |
I. |
Tên xã thứ nhất.... |
Hoàn thành/ không hoàn thành |
|
1. |
Được cấp có thẩm quyền công nhận đạt chuẩn nông thôn mới hoặc được nâng lên phường, thị trấn. |
Đạt/không đạt |
Nếu đạt tiêu chí này thì không cần rà soát tiêu chí thứ 2; nêu số hiệu văn bản của cấp có thẩm quyền công nhận đạt chuẩn nông thôn mới hoặc được nâng lên phường, thị trấn (có bản sao văn bản kèm theo) |
2 |
Đạt 4 điều kiện bắt buộc và tối thiểu 2 trong 6 điều kiện linh hoạt |
Đạt/không đạt |
Có thông tin, số liệu cụ thể của kết quả rà soát và bản sao các văn bản, tài liệu chứng minh thông tin, số liệu cụ thể của kết quả rà soát |
2.1 |
Điều kiện bắt buộc |
Đạt/không đạt |
|
- |
Có tổng tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016 - 2020 dưới 35%, trong đó tỷ lệ hộ nghèo dưới 20% (đối với các xã biên giới và xã an toàn khu không thuộc khu vực III, xã thuộc các tỉnh khu vực Đông Nam bộ và đồng bằng sông Cửu Long: có tổng tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016 - 2020 dưới 25%, trong đó tỷ lệ hộ nghèo dưới 15%). |
Đạt/không đạt |
|
- |
Đường giao thông đạt tiêu chí 2, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 quy định tại Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 (sau đây gọi tắt là Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới). |
Đạt/không đạt |
|
- |
Trường học đạt tiêu chí 5, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới. |
Đạt/không đạt |
|
- |
Đạt tiêu chí quốc gia về y tế. |
Đạt/không đạt |
|
2.2 |
Điều kiện linh hoạt |
Đạt/không đạt |
|
- |
Hệ thống thủy lợi đạt tiêu chí 3, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới. |
Đạt/không đạt |
|
- |
Điện đạt tiêu chí 4, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới. |
Đạt/không đạt |
|
- |
Cơ sở vật chất văn hóa đạt tiêu chí 6.1, 6.3, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới. |
Đạt/không đạt |
|
- |
Đài truyền thanh đạt tiêu chí 8.3, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới. |
Đạt/không đạt |
|
|
Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch đạt tiêu chí 17.1, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới. |
Đạt/không đạt |
|
- |
Có trên 15% đại diện hộ nghèo, cận nghèo trong xã và trên 50% tổng số cán bộ cơ sở đã được tập huấn nâng cao năng lực thuộc Chương trình 135 và các chương trình, dự án, chính sách khác giai đoạn 2016 - 2020. |
Đạt/không đạt |
|
II |
Tên xã thứ hai .... |
Hoàn thành/không hoàn thành |
|
|
… (Xét các tiêu chí như hướng dẫn tại xã thứ nhất) |
|
|
N |
Tên xã thứ n.... |
Hoàn thành/không hoàn thành |
|
|
… (Xét các tiêu chí như hướng dẫn tại xã thứ nhất) |
|
|
Đối chiếu với các tiêu chí quy định tại Quyết định số..../2019/QĐ-TTg ngày ……/…/….. của Thủ tướng Chính phủ, trong ..(số)... xã trên địa bàn cấp huyện đã đăng ký hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm .... có:
- ....(số)..xã đáp ứng được tiêu chí là xã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm...., gồm:....(tên các xã);
- ....(số)..xã không đáp ứng được tiêu chí là xã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm...., gồm:....(tên các xã).
3.2. Rà soát thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm ...
STT |
Tiêu chí rà soát |
Tên cấp xã |
Kết quả rà soát |
Ghi chú |
I |
Tên thôn thứ nhất.... |
Tên cấp xã |
Hoàn thành/không hoàn thành |
|
1 |
Thôn của xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới hoặc thôn được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới. |
|
Đạt/không đạt |
Nếu đạt tiêu chí này thì không cần rà soát hai tiêu chí tiếp theo; nêu số hiệu văn bản của cấp có thẩm quyền công nhận đạt chuẩn nông thôn mới hoặc được nâng lên phường, thị trấn (có bản sao văn bản kèm theo) |
2 |
Đạt điều kiện về tỷ lệ hộ nghèo, cận nghèo và tối thiểu 2 trong 3 điều kiện về giao thông, phòng học, nhà văn hóa - khu thể thao thôn |
|
Đạt/không đạt |
Có thông tin, số liệu cụ thể của kết quả rà soát và bản sao các văn bản, tài liệu chứng minh thông tin, số liệu cụ thể của kết quả rà soát |
- |
Thôn có tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 55% (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ và khu vực đồng bằng sông Cửu Long từ 30%) đến dưới 65% theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 - 2020 |
|
Đạt/không đạt |
|
- |
Trục chính đường giao thông thôn hoặc liên thôn được cứng hóa theo tiêu chí nông thôn mới. |
|
Đạt/không đạt |
|
- |
Từ 60% trở lên số phòng học cho lớp mẫu giáo, mầm non được xây dựng kiên cố. |
|
Đạt/không đạt |
|
- |
Có Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
Đạt/không đạt |
|
3 |
Đạt điều kiện về tỷ lệ hộ nghèo, cận nghèo và tối thiểu 1 trong 3 điều kiện về giao thông, phòng học, nhà văn hóa - khu thể thao thôn |
|
Đạt/không đạt |
|
- |
Thôn có tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo dưới 55% (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ và khu vực đồng bằng sông Cửu Long dưới 30%) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 - 2020 |
|
Đạt/không đạt |
|
- |
Trục chính đường giao thông thôn hoặc liên thôn được cứng hóa theo tiêu chí nông thôn mới. |
|
Đạt/không đạt |
|
- |
Từ 60% trở lên số phòng học cho lớp mẫu giáo, mầm non được xây dựng kiên cố. |
|
Đạt/không đạt |
|
- |
Có Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
Đạt/không đạt |
|
II |
Tên thôn thứ 2 |
Tên cấp xã |
Hoàn thành/không hoàn thành |
|
|
… (Xét các tiêu chí như hướng dẫn tại thôn thứ nhất) |
|
|
|
N |
Tên thôn thứ n |
Tên cấp xã |
Hoàn thành/không hoàn thành |
|
|
… (Xét các tiêu chí như hướng dẫn tại thôn thứ nhất) |
|
|
Đối chiếu với các tiêu chí quy định tại Quyết định số..../2019/QĐ-TTg ngày …../…./.... của Thủ tướng Chính phủ, trong ..(số)... thôn trên địa bàn cấp huyện đã đăng ký hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm .... có:
- ..(số).. thôn đã đáp ứng được tiêu chí thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135, gồm:..(tên các thôn)……….;
- ...(số)... thôn chưa đáp ứng được tiêu chí thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135, gồm:..(tên các thôn)……
Trên đây là kết quả rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm ... của Ủy ban nhân dân cấp huyện....
|
TM. UBND CẤP HUYỆN |
Mẫu số 04
ỦY BAN NHÂN DÂN/ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .... /BB-…… |
……, ngày … tháng … năm …… |
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH
Rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm....
Hôm nay, vào hồi….. tại……, Cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh…… chủ trì, phối hợp với các sở, ban ngành liên quan thẩm định rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm....
I. THÀNH PHẦN
II. NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
1. Số xã, thôn đăng ký hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm....
2. Cách thức tổ chức rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm....
3. Thẩm định rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm....
3.1. Thẩm định rà soát xã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm....
STT |
Tiêu chí rà soát |
Tên cấp huyện |
Kết quả rà soát |
Ghi chú |
I. |
Tên xã thứ nhất.... |
Tên cấp huyện |
Hoàn thành/không hoàn thành |
|
1 |
Được cấp có thẩm quyền công nhận đạt chuẩn nông thôn mới hoặc được nâng lên phường, thị trấn. |
|
Đạt/không đạt |
Nếu đạt tiêu chí này thì không cần rà soát tiêu chí thứ 2; nêu số hiệu văn bản của cấp có thẩm quyền công nhận đạt chuẩn nông thôn mới hoặc được nâng lên phường, thị trấn (có bản sao văn bản kèm theo) |
2 |
Đạt 4 điều kiện bắt buộc và tối thiểu 2 trong 6 điều kiện linh hoạt |
|
Đạt/không đạt |
Có thông tin, số liệu cụ thể của kết quả rà soát và bản sao các văn bản, tài liệu chứng minh thông tin, số liệu cụ thể của kết quả rà soát |
2.1 |
Điều kiện bắt buộc |
|
Đạt/không đạt |
|
- |
Có tổng tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016 - 2020 dưới 35%, trong đó tỷ lệ hộ nghèo dưới 20% (đối với các xã biên giới và xã an toàn khu không thuộc khu vực III, xã thuộc các tỉnh khu vực Đông Nam bộ và đồng bằng sông Cửu Long: có tổng tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016 - 2020 dưới 25%, trong đó tỷ lệ hộ nghèo dưới 15%). |
|
Đạt/không đạt |
|
- |
Đường giao thông đạt tiêu chí 2, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 quy định tại Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 (sau đây gọi tắt là Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới). |
|
Đạt/không đạt |
|
- |
Trường học đạt tiêu chí 5, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới. |
|
Đạt/không đạt |
|
- |
Đạt tiêu chí quốc gia về y tế. |
|
Đạt/không đạt |
|
2.2 |
Điều kiện linh hoạt |
|
|
|
- |
Hệ thống thủy lợi đạt tiêu chí 3, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới. |
|
Đạt/không đạt |
|
- |
Điện đạt tiêu chí 4, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới. |
|
Đạt/không đạt |
|
- |
Cơ sở vật chất văn hóa đạt tiêu chí 6.1, 6.3, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới. |
|
Đạt/không đạt |
|
- |
Đài truyền thanh đạt tiêu chí 8.3, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới. |
|
Đạt/không đạt |
|
- |
Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch đạt tiêu chí 17.1, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới. |
|
Đạt/không đạt |
|
- |
Có trên 15% đại diện hộ nghèo, cận nghèo trong xã và trên 50% tổng số cán bộ cơ sở đã được tập huấn nâng cao năng lực thuộc Chương trình 135 và các chương trình, dự án, chính sách khác giai đoạn 2016 - 2020. |
|
Đạt/không đạt |
|
II |
Tên xã thứ hai.... |
Tên cấp huyện |
Hoàn thành/không hoàn thành |
|
|
… (Xét các tiêu chí như hướng dẫn tại xã thứ nhất) |
|
|
|
N |
Tên xã thứ n.... |
Tên cấp huyện |
Hoàn thành/không hoàn thành |
|
|
… (Xét các tiêu chí như hướng dẫn tại xã thứ nhất) |
|
|
|
3.2. Thẩm định rà soát thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm ....
STT |
Tiêu chí rà soát |
Tên cấp xã, cấp huyện |
Kết quả rà soát |
Ghi chú |
I |
Tên thôn thứ nhất.. |
Tên cấp xã, cấp huyện |
Hoàn thành/không hoàn thành |
|
1 |
Thôn của xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới hoặc thôn được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới. |
|
Đạt/không đạt |
Nếu đạt tiêu chí này thì không cần rà soát hai tiêu chí tiếp theo; nêu số hiệu văn bản của cấp có thẩm quyền công nhận đạt chuẩn nông thôn mới hoặc được nâng lên phường, thị trấn (có bản sao văn bản kèm theo) |
2 |
Đạt điều kiện về tỷ lệ hộ nghèo, cận nghèo và tối thiểu 2 trong 3 điều kiện về giao thông, phòng học, nhà văn hóa - khu thể thao thôn |
|
Đạt/không đạt |
Có thông tin, số liệu cụ thể của kết quả rà soát và bản sao các văn bản, tài liệu chứng minh thông tin, số liệu cụ thể của kết quả rà soát |
- |
Thôn có tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 55% (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ và khu vực đồng bằng sông Cửu Long từ 30%) đến dưới 65% theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 - 2020 |
|
Đạt/không đạt |
|
- |
Trục chính đường giao thông thôn hoặc liên thôn được cứng hóa theo tiêu chí nông thôn mới. |
|
Đạt/không đạt |
|
- |
Từ 60% trở lên số phòng học cho lớp mẫu giáo, mầm non được xây dựng kiên cố. |
|
Đạt/không đạt |
|
- |
Có Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
Đạt/không đạt |
|
3 |
Đạt điều kiện về tỷ lệ hộ nghèo, cận nghèo và tối thiểu 1 trong 3 điều kiện về giao thông, phòng học, nhà văn hóa - khu thể thao thôn |
|
Đạt/không đạt |
|
- |
Thôn có tổng tỷ lệ hộ nghèo và cận nghèo dưới 55% (các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ và khu vực đồng bằng sông Cửu Long dưới 30%) theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 - 2020 |
|
Đạt/không đạt |
|
- |
Trục chính đường giao thông thôn hoặc liên thôn được cứng hóa theo tiêu chí nông thôn mới. |
|
Đạt/không đạt |
|
- |
Từ 60% trở lên số phòng học cho lớp mẫu giáo, mầm non được xây dựng kiên cố. |
|
Đạt/không đạt |
|
- |
Có Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
Đạt/không đạt |
|
II |
Tên thôn thứ 2 |
Tên cấp xã, cấp huyện |
Hoàn thành/không hoàn thành |
|
|
… (Xét các tiêu chí như hướng dẫn tại thôn thứ nhất) |
|
|
|
N |
Tên thôn thứ n |
Tên cấp xã, cấp huyện |
Hoàn thành/không hoàn thành |
|
|
… (Xét các tiêu chí như hướng dẫn tại thôn thứ nhất) |
|
|
4. Cuộc họp thống nhất
4.1. Đối chiếu với các tiêu chí quy định tại Quyết định số..../2019/QĐ-TTg ngày…../…/…. của Thủ tướng Chính phủ, trong ..(số)... xã trên địa bàn cấp tỉnh đã đăng ký hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm .... có:
- ....(số)..xã đáp ứng được tiêu chí là xã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm …. là:....(tên các xã);
- ....(số)..xã không đáp ứng được tiêu chí là xã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm.... là:....(tên các xã).
4.2. Đối chiếu với các tiêu chí quy định tại Quyết định số..../2019/QĐ-TTg ngày…../…../.... của Thủ tướng Chính phủ, trong ..(số)... thôn trên địa bàn cấp tỉnh đã đăng ký hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm .... có:
- ..(số).. thôn đã đáp ứng được tiêu chí thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 là:..(tên các thôn)……;
- ...(số)... thôn chưa đáp ứng được tiêu chí thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 là:..(tên các thôn)……
4.3. Cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh tham mưu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo kết quả rà soát và đề nghị xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135.
Biên bản được các thành phần dự họp thống nhất và thông qua, được lập thành.... bản, có giá trị như nhau. Cuộc họp kết thúc vào hồi …… cùng ngày./.
THƯ KÝ CUỘC HỌP |
CHỦ TRÌ CUỘC HỌP |
Mẫu số 05
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ..../BC-UBND |
……, ngày … tháng … năm …… |
BÁO CÁO
Kết quả rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm....
Căn cứ ....(các văn bản chỉ đạo có liên quan của trung ương);
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh……. báo cáo kết quả rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm ... như sau:
1. Số xã, thôn đăng ký hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm...
2. Cách thức tổ chức rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm....
3. Kết quả rà soát
3.1. Rà soát xã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm …
STT |
Tiêu chí rà soát |
Tên cấp huyện |
Kết quả rà soát |
Ghi chú |
I. |
Tên xã thứ nhất.... |
Tên cấp huyện |
Hoàn thành/không hoàn thành |
|
II |
Tên xã thứ hai.... |
Tên cấp huyện |
Hoàn thành/không hoàn thành |
|
|
… |
|
|
|
N |
Tên xã thứ n.... |
Tên cấp huyện |
Hoàn thành/không hoàn thành |
|
3.2. Rà soát thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm ....
STT |
Tiêu chí rà soát |
Tên cấp xã, cấp huyện |
Kết quả rà soát |
Ghi chú |
I |
Tên thôn thứ nhất.... |
Tên cấp xã, cấp huyện |
Hoàn thành/không hoàn thành |
|
II |
Tên thôn thứ 2 |
Tên cấp xã, cấp huyện |
Hoàn thành/không hoàn thành |
|
|
… |
|
|
|
N |
Tên thôn thứ n |
Tên cấp xã, cấp huyện |
Hoàn thành/không hoàn thành |
4. Đề nghị
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đề nghị Ủy ban Dân tộc trình cấp có thẩm quyền quyết định xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm ....đối với các xã, thôn như sau:
- Danh sách xã đề nghị:....
- Danh sách thôn đề nghị:....
(Có biên bản biên bản thẩm định rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm ... và báo cáo kết quả rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 của các huyện:………….. đính kèm)
Trên đây là báo cáo kết quả rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm ... của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh....
Nơi nhận: |
TM. UBND CẤP TỈNH |