Nghị quyết 987/2006/NQ-UBTVQH11 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc triển khai thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Chương trình xây dựng Luật, Pháp lệnh năm 2006
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị quyết 987/2006/NQ-UBTVQH11
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Thường vụ Quốc hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 987/2006/NQ-UBTVQH11 | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Văn An |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/01/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị quyết 987/2006/NQ-UBTVQH11
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ
QUYẾT
CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI SỐ
987/2006/NQ-UBTVQH11
NGÀY 11 THÁNG 01 NĂM 2006 VỀ VIỆC TRIỂN KHAI THỰC
HIỆN NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI VỀ
CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG LUẬT, PHÁP LỆNH NĂM 2006
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ vào
Luật tổ chức Quốc hội;
Căn cứ vào
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã
được sửa đổi, bổ sung theo Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16
tháng 12 năm 2002;
Căn cứ vào
Nghị quyết số 49/2005/QH11 ngày 19 tháng 11 năm 2005
của Quốc hội khoá XI, kỳ họp thứ tám
về Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh
năm 2006;
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1
Các cơ quan, tổ chức
thực hiện việc chuẩn bị trình, thẩm tra các
dự án luật, pháp lệnh, nghị quyết trong Chương
trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2006 theo bản phân công cơ quan trình, cơ quan
thẩm tra các dự án thuộc Chương trình xây
dựng luật, pháp lệnh năm 2006 và các dự án
bổ sung vào Chương trình xây dựng luật, pháp
lệnh của Quốc hội nhiệm kỳ khóa XI (2002-2007)
ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều
2
Để thực hiện có
kết quả Nghị quyết của Quốc hội,
Chính phủ và các cơ quan, tổ chức khác
được phân công trình dự án luật, pháp lệnh, nghị
quyết cần tập trung triển khai một số công
việc cụ thể sau đây:
1. Tổ chức phân công
việc soạn thảo các dự án; quyết định
thành lập hoặc trình Uỷ ban thường vụ
Quốc hội quyết định thành lập Ban soạn
thảo đối với các dự án luật, pháp lệnh
mới được bổ sung vào Chương trình;
khẩn trương kiện toàn về tổ chức và
hoạt động của các Ban soạn thảo đã
được thành lập;
2. Phối hợp với
các cơ quan hữu quan trong việc lập tiến
độ và đôn đốc việc thực hiện
đúng tiến độ đã đề ra nhằm bảo
đảm thực hiện Chương trình của
Quốc hội; tiếp tục cải tiến quy trình
để nâng cao chất lượng các dự án.
Điều
3
Các cơ quan chủ trì thẩm tra,
phối hợp thẩm tra cần chủ động, tích
cực phối hợp với các cơ quan hữu quan trong
công tác thẩm tra; Ban công tác lập pháp là đầu
mối phối hợp giúp Uỷ ban thường vụ
Quốc hội trong việc chỉ đạo chỉnh lý
các dự án luật, pháp lệnh, nghị quyết
trước khi trình thông qua.
T/M UỶ BAN THƯỜNG VỤ
QUỐC HỘI
Chủ tịch
Nguyễn Văn An
PHÂN CÔNG
CƠ QUAN TRÌNH, CƠ QUAN THẨM TRA
CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG LUẬT, PHÁP LỆNH
NĂM 2006 VÀ CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO CHƯƠNG TRÌNH XÂY
DỰNG LUẬT, PHÁP LỆNH CỦA QUỐC HỘI
NHIỆM KỲ KHÓA XI (2002-2007)
A. CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH
XÂY DỰNG LUẬT,
PHÁP LỆNH NĂM 2006 Đà PHÂN CÔNG CƠ QUAN TRÌNH,
CƠ QUAN THẨM TRA
"Căn
cứ theo bản phân công kèm theo Nghị quyết số
222/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 10 tháng 02 năm 2003 của Uỷ ban
thường vụ Quốc hội về việc triển
khai thực hiện Nghị quyết của Quốc
hội về chương trình xây dựng luật, pháp
lệnh của Quốc hội nhiệm kỳ khoá XI
(2002-2007) và năm 2003, Nghị quyết số 744/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 05
tháng 01 năm 2005 của Uỷ
ban thường vụ Quốc hội triển khai thực
hiện Nghị quyết của Quốc hội về
chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2005
và Nghị quyết số 907/2005/NQ-UBTVQH11
ngày 12 tháng 7 năm 2005 của Uỷ ban thường vụ
Quốc hội triển khai
thực hiện Nghị quyết của Quốc hội
về việc điều chỉnh chương trình xây
dựng luật, pháp lệnh
năm 2005"
TT |
TÊN
DỰ ÁN |
CƠ
QUAN TRÌNH |
BAN
SOẠN THẢO (BST) |
CƠ
QUAN CHỦ
TRÌ THẨM TRA |
CƠ
QUAN PHỐI HỢP THẨM TRA |
|
I- LUẬT |
|
|
|
|
|
Chương trình chính thức |
|
|
|
|
1. |
Luật điện
ảnh |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBVHGDTTN &NĐ |
UBPL |
2. |
Luật kinh doanh bất động sản |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBKT&NS |
UBPL |
3. |
Luật bảo hiểm xã hội |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBCVĐXH |
UBPL, UBKT&NS |
4. |
Luật về Luật
sư |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBPL |
|
5. |
Luật hàng không dân
dụng Việt |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBPL |
UBKT&NS,
UBQP&AN, UBĐN |
6. |
Luật công nghệ thông
tin |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBKHCN&MT |
UBPL, UBQP&AN |
7. |
Luật phòng, chống
HIV/AIDS |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBCVĐXH |
UBPL,
UBKHCN&MT |
8. |
Luật chứng khoán |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBKT&NS |
UBPL |
9. |
Luật đưa
người lao động đi làm việc ở
nước ngoài |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBCVĐXH |
UBPL,
UBĐN |
10.
|
Luật quản lý thuế |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBKT&NS |
UBPL |
11.
|
Luật dạy nghề |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBVHGDTTN
&NĐ |
UBCVĐXH,
UBPL, HĐDT |
12.
|
Luật bình đẳng giới |
Ban
chấp hành Trung ương HLHPNVN |
BST do
Trung ương HLHPN Việt |
UBCVĐXH |
HĐDT và các Uỷ ban khác |
13.
|
Luật đăng ký bất động sản |
Chính phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBPL |
UBKT&NS |
14.
|
Luật đê
điều |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBKHCN&MT |
UBPL |
15.
|
Luật thể dục, thể thao |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBVHGDTTN
&NĐ |
UBPL |
16.
|
Luật về hội |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBPL |
HĐDT và các Uỷ ban khác |
17.
|
Luật cư trú |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBPL |
UBQP&AN,
UBĐN |
18.
|
Luật chuyển giao công nghệ |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBKHCN&MT |
UBPL |
19.
|
Bộ luật thi hành án |
Chính
phủ |
BST do
UBTVQH thành lập |
UBPL |
UBQP&AN |
20.
|
Luật thuế thu
nhập cá nhân |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBKT&NS |
UBPL |
21.
|
Luật các vùng biển
Việt |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBPL |
UBQP&AN,
UBĐN |
22.
|
Luật trưng cầu ý dân |
Hội luật gia Việt |
BST do
Hội luật gia Việt |
UBPL |
HĐDT
và các Uỷ ban khác |
23.
|
Luật
công vụ |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBPL |
HĐDT
và các Uỷ ban khác |
|
Chương trình chuẩn
bị |
|
|
|
|
1.
|
Bộ luật xử lý
vi phạm hành chính |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBPL |
HĐDT
và các Uỷ ban khác |
2.
|
Luật
đặc xá |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBPL |
UBQP&AN |
3.
|
Luật
bồi thường nhà nước |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBPL |
UBQP&AN |
4.
|
Luật quản lý và sử dụng tài sản nhà
nước |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBPL |
UBKT&NS |
5.
|
Luật dân tộc |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
HĐDT |
Các
Uỷ ban của QH |
6.
|
Luật bảo vệ sức khoẻ nhân dân (sửa
đổi) |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBCVĐXH |
UBPL,
HĐDT |
7.
|
Luật quản lý và
sử dụng hóa chất |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBKHCN&MT |
UBPL,
UBQP&AN |
8.
|
Luật thể thức
trưng mua, trưng dụng tài sản của cá nhân,
tổ chức |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBPL |
HĐDT và các Uỷ ban khác |
|
II- CÁC DỰ ÁN PHÁP LỆNH : |
|
|
|
|
|
Chương trình chính thức |
|
|
|
|
1.
|
Pháp
lệnh bảo vệ các công trình, mục tiêu trọng
điểm về an ninh quốc gia |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBQP&AN |
UBPL |
2.
|
Pháp lệnh thủ tục
bắt giữ tàu biển |
Toà án nhân dân tối cao |
BST do
TANDTC thành lập |
UBPL |
UBQP&AN |
3.
|
Pháp lệnh về án phí, lệ phí tại Toà án nhân
dân |
Toà án
nhân dân
tối cao |
BST do Toà
án nhân dân tối
cao thành lập |
UBPL |
UBKT&NS |
4.
|
Pháp lệnh ký kết và
thực hiện thỏa thuận quốc tế |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBĐN |
UBPL |
5.
|
Nghị quyết của Uỷ
ban thường vụ Quốc hội về giao dịch
dân sự về nhà ở có yếu tố nước ngoài
được xác lập trước ngày 01 tháng 7 năm
1991 |
Chính
phủ |
BST do Chính
phủ thành lập |
UBPL |
UBĐN,
UBKT&NS |
6.
|
Pháp lệnh sửa
đổi, bổ sung một số điều của
Pháp lệnh về lực lượng dự bị
động viên |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBQP&AN |
UBPL,
UBCVĐXH |
7.
|
Pháp lệnh công nghệ
cao |
Uỷ
ban KHCN&MT của Quốc hội |
BST do UBTVQH
thành lập (gồm UBKH CN&MT và đại diện các
bộ có liên quan) |
UBPL |
UBKT&NS, HĐDT và các Uỷ ban khác |
8.
|
Pháp lệnh dân chủ
ở cơ sở |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBPL |
HĐDT
và các Uỷ ban khác |
9.
|
Pháp lệnh sửa
đổi, bổ sung một số điều của
Pháp lệnh lãnh sự |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBĐN |
UBPL |
10.
|
Pháp lệnh
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Pháp lệnh cơ quan đại diện
nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBĐN |
UBPL |
|
Chương
trình chuẩn bị |
|
|
|
|
1.
|
Pháp lệnh đăng
ký giao dịch bảo đảm |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBPL |
UBKT&NS |
B. PHÂN CÔNG BỔ SUNG CƠ QUAN TRÌNH, CƠ QUAN
THẨM TRA
ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN MỚI ĐƯỢC
BỔ SUNG VÀO CHƯƠNG TRÌNH
XÂY DỰNG LUẬT, PHÁP
LỆNH CỦA QUỐC HỘI NHIỆM KỲ KHOÁ XI
(2002-2007)
STT |
TÊN
DỰ ÁN |
CƠ
QUAN TRÌNH |
BAN
SOẠN THẢO (BST) |
CƠ
QUAN CHỦ
TRÌ THẨM TRA |
CƠ
QUAN PHỐI
HỢP THẨM TRA |
|
I- LUẬT |
|
|
|
|
1.
|
Luật
tiêu chuẩn hoá 1 |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBKHCN&MT |
UBPL |
2.
|
Luật trợ giúp pháp
lý 2 |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBPL |
HĐDT,
UBVCVĐXH |
3.
3. |
Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật tổ chức Quốc hội 3 |
UBTVQH |
BST do
UBTVQH thành lập |
UBPL |
HĐDT và các Uỷ ban khác |
4.
|
Nghị
quyết sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị quyết số 05/1997/QH10 ngày
29 tháng 11 năm 1997 của Quốc hội khóa X, kỳ
họp thứ 2 về tiêu chuẩn các công trình quan
trọng quốc gia trình Quốc hội xem xét, quyết
định chủ trương đầu tư. 4 |
Uỷ
ban KHCN&MT của
Quốc hội |
BST do
UBTVQH thành lập |
UBKT&NS |
UBQP&AN,
UBPL |
5. 2. |
Luật về hiến,
lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người 5
|
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBCVĐXH |
UBPL,
UBKHCN&MT |
6.
|
Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Bộ
luật lao động (liên quan đến đình công và
giải quyết đình công) 6 |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBCVĐXH |
UBPL |
7. |
Luật công chứng 7 |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBPL |
|
8. |
Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật tổ chức Chính phủ 8 |
Chính phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBPL |
|
9. |
Luật chất
lượng 9 |
Chính phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBKHCN&MT |
UBPL, UBKT&NS |
10.
|
Luật phòng chống
bạo lực trong gia đình 10 |
Uỷ
ban CVĐXH của Quốc hội |
BST do
UBTVQH thành lập |
UBPL |
UBVHGDTTN &NĐ, HĐDT |
11.
|
Luật bảo hiểm y tế 11 |
Chính phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBCVĐXH |
HĐDT
và các Uỷ ban khác |
12.
|
Luật phòng, chống các bệnh truyền nhiễm 12 |
Chính phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBCVĐXH |
HĐDT
và các Uỷ ban khác |
13.
|
Luật khiếu nại và giải quyết khiếu
nại 13 |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBPL |
HĐDT
và các Uỷ ban khác |
14.
|
Luật
tố cáo và giải quyết tố cáo 14 |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBPL |
HĐDT
và các Uỷ ban khác |
15.
|
Luật tương trợ tư pháp15 |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBPL |
UBĐN |
16.
|
Luật
kế hoạch hóa 16 |
Chính phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBKT&NS |
UBPL |
17.
|
Luật đầu
tư xây dựng cơ bản 17 |
Chính phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBKT&NS |
UBPL,
UBKHCN&MT |
18.
|
Luật lý lịch tư
pháp 18 |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBPL |
UBQP&AN |
|
II- PHÁP LỆNH |
|
|
|
|
1.
|
Pháp lệnh về
xử lý hành chính các hành vi cản trở hoạt
động tố tụng của Tòa án nhân dân 19 |
Toà án
nhân dân
tối cao |
BST do Toà
án nhân dân tối
cao thành lập |
UBPL |
UBQP&AN |
2.
|
Pháp lệnh về công
nghiệp quốc phòng 20 |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBQP&AN |
UBPL |
3.
|
Pháp lệnh sửa
đổi, bổ sung một số điều của
Pháp lệnh lực lượng cảnh sát biển
Việt Nam21 |
Chính
phủ |
BST do
Chính phủ thành lập |
UBQP&AN |
UBPL,
UBĐN |
4.
|
Pháp lệnh chi phí giám
định, định giá trong tố tụng dân sự
và tố tụng hành chính |
Toà án
nhân dân
tối cao |
BST do Toà
án nhân dân tối
cao thành lập |
UBPL |
UBKT&NS |
1, 2, 3, 4
Dự án thuộc Chương trình chính thức của
năm 2006, thông qua tại kỳ họp thứ 9.
5, 6, 7
Dự án thuộc Chương trình chính thức của
năm 2006, cho ý kiến tại kỳ họp thứ 9 và
thông qua tại kỳ họp thứ 10.
8, 9, 10, 11, 12, 13,
14, 15 Dự án thuộc Chương trình chính thức
của năm 2006, cho ý kiến
tại kỳ họp
thứ 10.
16, 17, 18 Dự án thuộc Chương
trình chuẩn bị của năm 2006.
19 Dự án thuộc Chương
trình chính thức của năm 2006.
20, 21 Dự án thuộc Chương
trình chuẩn bị của năm 2006.